TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KĨ THUẬT HÓA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN HỌC :
Tìm hiểu về vật liệu mao quản trung bình: MCM-41
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Phạm Thanh Huyền
Thành viên
Đinh Đức Minh
Nguyễn Tiến Đạt
20142899
20140984
Trần Thanh Tùng
20145147
Đặt vấn đề
Ngày nay, vật liệu mảo quản trung bình được quan tâm nghiên cứu nhiều vì tính ưu việt của nó.
Được ứng dụng rỗng rãi trong nhiều lĩnh vực.
Việc nghiên cứu tổng hợp MCM – 41 đã được nghiên cứu tại nước ta.
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình tổng hợp cấu trúc MCM – 41.
Nội dung
1. Tổng quan
2. Phương pháp tổng hợp
3. Kết quả và thảo luận
1. Tổng quan
Vật liệu mao quản trung bình
Vật liệu MCM- 41
Vật liệu mao quan trung bình
Vật liệu rắn xốp có diện tích bề mặt riêng
lớn và xốp nên nó được ứng dụng rộng rãi
trong công nghiệp, kỹ thuật để làm chất
hấp phụ và chất xúc tác.
-Vật liệu mao quản trung bình có lỗ đường
kính lỗ mao quản khoảng 2 nm và 50 nm.
Hình 1: Phân loại kích thước mao quản [1]
Vật liệu mao quan trung bình
Phân loại vật liệu mao quản trung bình
Vật liệu mao quản trung bình
Cấu trúc
Thành phần
Phân loại cấu trúc
Cấu trúc lục lăng (hexagonal): MCM-41, SBA-15,…
Cấu trúc lập phương (cubic) : MCM-48, SBA-16,…
Cấu trúc lớp (laminar): MCM-50,…
Cấu trúc không trật tự(disordered): KIT-1, L3,…
Hình 2. Các dạng cấu trúc vật liệu mao quản trung bình [2]
Phân loại theo thành phần
Vật liệu mao quản trung bình có chứa silic như: MCM-41, SBA-15, SBA-16,…
Vật liệu mao quản trung bình không chứa silic như: ZrO 2, TiO2, Fe2O3,...
Vật liệu MCM-41
Vật liệu MCM-41
Giới thiệu
Tính chất
Cơ chế
Ứng dụng
Các phương pháp
tổng hợp
Giới thiệu
Năm 1992, các nhà nghiên cứu công ty dầu mỏ Mobile lần đầu tiên đã sử dụng chất tạo cấu trúc tinh thể
lỏng để tổng hợp một họ vật liệu rây phân tử mao quản trung bình mới ký hiệu là M41S.
Vật liệu silicat thuộc họ này được nghiên cứu rộng rãi nhất là MCM-41
“ MCM” là chữ viết tắt của Mobile Composition of Matter.
Tính chất
Diện tích bề mặt riêng của MCM-41 khá lớn khoảng 1000 – 1200m 2/g.
MCM-41 có cấu trúc mao quản một chiều sắp xếp hình lục lăng, đường kính mao quản
từ 1,5 – 8 nm.
Thành mao quản là vô định hình và tương đối mỏng 0,6 – 1,2nm.
Hạn chế của vật liệu này là độ bền thủy nhiệt chưa cao do thành khá mỏng và vô định
hình.
Hình 3: Cấu trúc mao quản lục lăng của MCM-41 [1]
Cơ chế
1.
2.
3.
Để tổng hợp vật liệu MQTB cần có ít nhất 3 hợp phần:
Chất định hướng cấu trúc đóng vai trò làm tác nhân định hướng cấu trúc vật liệu.
Nguồn vô cơ như silic nhằm hình thành nên mạng lưới mao quản.
Dung môi (nước, bazơ,…) đóng vai trò chất xúc tác trong quá trình kết tinh.
Cơ chế
Cơ chế định hướng cấu trúc theo tinh thể lỏng
Hình 4 : Cơ chế định hướng cấu trúc theo tinh thể lỏng [3]
Cơ chế
Cơ chế sắp xếp silicat ống (Silicate rod assembly)
Hình 5: Cơ chế sắp xếp silicat ống [4]
Ứng dụng
Ứng dụng
Xúc tác axit
Xúc tác oxy hóa khử
Ứng dụng trong sắc kí
Chất mang – Chất hấp
lỏng hiệu suất cao (HPLC)
phụ
Các phương pháp tổng hợp
Một số phương pháp tổng hợp MCM-41
1. Phân huỷ-kết tủa
2. Phương pháp sol gel
3. Phương pháp đồng kết tủa
4. Phương pháp trao đổi
2. Phương pháp tổng hợp
a mol SiO2 (silica gel 60, 0.015-0.040 mm) (a/b = 0.025 -> 0.4)
Hòa tan trong 20 ml nước khử ion
Khuấy đều dung dịch trong 18h
b mol cetyltrimethylammonium bromide (CTAB,>
99% )
SiO2 (3,55 g) + dung dịch 40 mL có chứa 2,22 g NaOH
Khuấy đều dung dịch trong 1h
Khuấy đều dung dịch trong 18h
pH = 10 trong vòng 30 phút bằng 3 M H2SO4
Khuấy đều trong 2h, gel thu V=60mL
chuyển vào một màng lọc Teflon 100 Ml lò vi sóng
đun nóng đến 100 ° C, tốc độ gia nhiệt 5 ° C / phút ,giữ trong 90
phút. 1200W
Làm mát đến nhiệt độ phòng
Làm mát đến nhiệt độ phòng
Tách bằng ly tâm, rửa bằng nước khử ion
Sấy khô ở 80oC
Nung ở 550oC trong 6 giờ
MCM-41
Hình 6: Mô tả quá trình thực hiện[5]
3. Kết quả và thảo luận
Hình 7: kết quả thí nghiệm[5]
3. Kết quả và thảo luận
[5]
3. Kết quả và thảo luận
Fig 2: XRD patterns of MCM-41 synthesized with various NaOH:SiO2 mole ratios and fixed CTAB:SiO2 moleratios at 0.3 [5]
3. Kết quả và thảo luận
Fig 3: A
stack plot of XRD patterns from different
hydrothermal times [5]