Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Kiểm tra Công Nghệ 12 HK 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.58 KB, 12 trang )

Môn: Công nghệ. Lớp: 12. Bài kiểm tra số: …
Chủ đề 1: Khái niệm về hệ thống thông tin và viễn thông
1. Câu nhận biết (3 câu, 0.75đ)
Câu 1. Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở:
A. Môi trường truyền tin
B. Mã hoá tin
C. Xử lý tin
D. Nhận thông tin
Câu 2. Hãy chọn đáp án sai
A. Hệ thống thông tin là hệ thống viễn thông.
B. Hệ thống thông tin là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần
thiết.
C. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
D. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền thông báo cho nhau qua đài truyền hình.
Câu 3. Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm:
A. 4 khối
B. 3 khối
C. 6 khối
D. 7 khối
Câu 4. Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm:
A. 4 khối
B. 3 khối
C. 5 khối
D. 6 khối
Câu 5. Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là:
A. Nhận thông tin
B. Nguồn thông tin
C. Xử lí tin
D. Đường truyền
Câu 6. Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm:
A. Phần phát thông tin.


B. Phát và truyền thông tin.
C. Phần thu thông tin.
D. Phát và thu thông tin.
Câu 7. Hãy chọn câu đúng: Sơ đồ khối một máy phát thông tin có trình tự là:
A. Nguồn thông tin → Xử lý tin → Điều chế, mã hóa → Đường truyền.
B. Xử lý tin → Nguồn thông tin → Điều chế, mã hóa → Đường truyền.
C. Đường truyền → Điều chế, mã hóa → Nguồn thông tin → Xử lý tin.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8. Hãy chọn câu đúng: sơ đồ khối một máy thu thông tin có trình tự như sau
A. Nhận thông tin → Xử lý tin → Giải điều chế, giải mã → Thiết bị đầu cuối.
B. Xử lý tin → Nhận thông tin → Giải điều chế, giải mã → Thiết bị đầu cuối.
C. Thiết bị đầu cuối → Giải điều chế, giải mã → Nhận thông tin → Xử lý tin.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 9. Hệ thống thông tin là:
A. Là hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
B. Là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
C. Cả 2 đều đúng.
D. Cả 2 đều sai.
2. Câu thông hiểu (2 câu, 0.5đ)
Câu 1. Hãy chọn câu đúng: Phương pháp truyền thông tin hiện nay là
A. Truyền trực tuyến và truyền bằng sóng.
B. Chỉ có truyền trực tuyến.
C. Chỉ có truyền bằng sóng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 2. Tìm điểm giống nhau giữa thông tin và viễn thông?
A. Hệ thống thông tin là một phần của hệ thống viễn thông.
B. Đều truyền thông tin.
C. Đều truyền đi bằng vô tuyến.
D. Cả 3 đáp án trên.



Câu 3. Để nguồn tin hiệu có biên độ đủ lớn và truyền đi xa cần phải:
A. Nguồn thông tin
B. Đường truyền
C. Điều chế và mã hóa.
D. Xử lí tin
Câu 4. Điện thoại di động và điện thoại bàn khác nhau ở
A. Điện thoại di động thông minh hơn điện thoại bàn.
B. Điện thoại di động có khả năng phát và thu sóng điện từ.
C. Điện thoại di động tín hiệu tốt hơn điện thoại bàn..
D. Điện thoại di động truyền và nhận thông tin xa hơn điện thoại bàn.
Câu 5. “Nguồn thông tin” trong phần phát thông tin là
A. Nguồn tín hiệu hình ảnh.
B. Nguồn tín hiệu âm tần.
C. Nguồn tín hiệu âm thanh.
D. Nguồn tín hiệu điện.
Câu 6. Nguyên tắc phát và thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng
A. giao thoa sóng.
B. khuếch đại sóng.
C. cộng hưởng điện từ.
D. khuếch đại tần số.
Câu 7. Chọn câu đúng. Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường
A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến
B. Chỉ có máy thu sóng vô tuyến
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến
D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến
3. Câu vận dụng (1 câu, 0.25đ)
Câu 1. Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không là c =
3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng
A. 6m.

B. 600m.
C. 60m.
D. 0,6m.
8
c
3.10
HD: λ = =
= 600m
f
0,5.106
Câu 2. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung C
= 0,1 µF . Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. 31830,9Hz.
B. 15915,5Hz.
C. 503,292Hz.
D. 15,9155Hz.
1
1
HD: f =
=
= 15915,5Hz
2π LC
2π 10−3.10−7
Câu 3. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L =
100 µH (lấy π 2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
A. λ = 300 m.
B. λ= 600 m.
C. λ = 300 km.
D. λ = 1000 m.
8

HD: λ = cT = c 2 π LC = 3.10 .2 10.10 −9.10 −4 = 600m
4. Câu vận dụng cao: Không.
Chủ đề 2: Máy tăng âm
1. Câu nhận biết (2 câu, 0.5đ)
Câu 1. Các khối cơ bản của máy tăng âm gồm:
A. 4 khối
B. 5 khối
C. 7 khối
D. 6 khối
Câu 2. Máy tăng âm thường được dùng:
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi tần số
C. Biến đổi điện áp
D. Khuếch đại tín hiệu âm thanh
Câu 3. Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là:
A. Tín hiệu ngoại sai.
B. Tín hiệu cao tần.


C. Tín hiệu trung tần.
D. Tín hiệu âm tần.
Câu 4. Căn cứ vào yếu tố nào để phân loại máy tăng âm?
A. Dựa vào chất lượng máy tăng âm.
B. Dựa vào công suất máy tăng âm.
C. Dựa vào linh kiện máy tăng âm.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 5. Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ?
A. Mạch tiền khuếch đại
B. Mạch khuyếch đại trung gian
C. Mạch khuyếch đại công suất

D. Mạch âm sắc
Câu 6. Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định ?
A. Mạch tiền khuyếch đại
B. Mạch trung gian kích
C. Mạch âm sắc
D. Mạch khuyếch đại công suất
2. Câu thông hiểu (2 câu, 0.5đ)
Câu 1. Ở mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo) nếu một tranzito bị hỏng
A. Tín hiệu không được khuyếch đại
B. Mạch vẫn hoạt động bình thường
C. Mạch ngừng hoạt động
D. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
Câu 2. Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm:
A. Khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.
B. Khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần
khuyếch đại tới một trị số nhất định.
C. Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.
D. Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần
Câu 3. Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất:
A. Cùng tần số, biên độ
B. Cùng biên độ
C. Cùng pha
D. Cùng tần số
Câu 4. Khối tiền khuếch đại trong máy tăng âm nhận tín hiệu trực tiếp từ:
A. Khối mạch âm sắc.
B. Khối mạch khuếch đại trung gian.
C. Khối mạch khuếch đại công suất.
D. Khối mạch vào.
Câu 5. Khối mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm nhận tín hiệu từ:
A. Khối mạch âm sắc.

B. Khối mạch tiền khuếch đại.
C. Khối mạch vào.
D. Khối mạch khuếch đại trung gian.
Câu 6. Phân loại máy tăng âm theo chất lượng có
A. Máy biến áp công suất lớn và HI-FI
B. Máy biến áp công suất lớn và nhỏ
C. Máy biến áp rời rạc và IC
D. Máy biến áp loại thường và HI-FI
3. Câu vận dụng (2 câu, 0.5đ)
Câu 1. Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90dB và tại điểm B là 70dB.
Hãy so sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB).
A. IA = 9IB/7
B. IA= 30IB
C. IA= 3IB
D. IA= 100IB
-12
2
Câu 2. Cho cường độ âm chuẩn I0=10 W/m .Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ
âm 80 dB.
A.10-2W/m2.
B. 10-4W/m2
C. 10-3W/m2
D. 10-1W/m2
Câu 3. Cường độ âm tăng gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tương ứng tăng thêm 2 Ben.
A. 10 lần
B. 100 lần
C. 50 lần
D. 1000 lần
Câu 4. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng:
A. 20 dB

B. 50 dB
C. 100 dB
D.10000 dB.
Câu 5. Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm tăng:
A.100dB
B.30dB
C.20dB
D.40dB
Câu 6. Khi mức cường độ âm tăng 20dB thì cường độ âm tăng:


A. 2 lần.
B. 200 lần.
C. 20 lần.
D. 100 lần.
4. Câu vận dụng cao: Không.
Chủ đề 3: Máy thu thanh
1. Câu nhận biết (2 câu, 0.5đ)
Câu 1. Khối nào của máy thu thanh thực hiện nhiệm vụ cung cấp điện cho máy thu?
A. Khối trộn sóng.
B. Khối khuếch đại trung tần.
C. Khối khuếch đại âm tần.
D. Khối nguồn
Câu 2. Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm:
A. 8 khối
B. 6 khối
C. 5 khối
D. 4 khối
Câu 3. Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng:
A. 465 Hz

B. 565 kHz
C. 565 Hz
D. 465 kHz
Câu 4. Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là:
A. Tín hiệu cao tần
B. Tín hiệu âm tần
C. Tín hiệu trung tần
D. Tín hiệu âm tần, trung tần
Câu 5. Khối nào của máy thu thanh thực hiện nhiệm vụ điều chỉnh cộng hưởng, để lựa chọn sóng
cần thu?
A. Khối chọn sóng
B. Khối khuếch đại cao tần
C. Khối dao động ngoại sai
D. Khối trộn sóng
Câu 6. Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là:
A. Tín hiệu cao tần.
B. Tín hiệu một chiều.
C. Tín hiệu âm tần.
D. Tín hiệu trung tần.
Câu 7. Khối tách sóng trong máy thu thanh AM, sóng sau Điốt là sóng
A. xoay chiều
B. một chiều
C. sóng mang
D. sóng có tần số thấp
2. Câu thông hiểu (2 câu, 0.5đ)
Câu 1. Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh:
A. Trị số điện dung của tụ điện
B. Điện áp
C. Dòng điện
D. Điều chỉnh điện trở

Câu 2. Theo nguyên lí hoạt động của khối tách sóng trong máy thu thanh, tụ điện C có nhiệm vụ:
A. Loại bỏ sóng âm
B. Lọc để giảm bớt độ nhấp nhô của sóng mang
C. Lọc để giảm bớt độ nhấp nhô của sóng âm
D. Loại bỏ sóng mang
Câu 3. Trong điều chế biên độ:
A. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo
tín hiệu cần truyền đi.
B. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
C. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo
tín hiệu cần truyền đi.
D. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
Câu 4. Trong điều chế tần số:
A. biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
B. biên độ sóng mang thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
C. cả 2 đáp án đều sai
D. cả 2 đáp án đều đúng
Câu 5. Ưu điểm của phát thanh trên sóng AM :


A. dễ bị can nhiễu
B. có thể truyền đi xa tới hàng nghìn km
C. tần số, dải tần âm thanh sau khi tách sóng điều tần có chất lượng rất tốt
D. cự ly truyền sóng ngắn
Câu 6. Nhược điểm của sóng FM là:
A. bị can nhiễu nhiều hơn so với sóng AM.
B. có thể truyền đi xa hàng nghìn km
C. cự ly truyền sóng ngắn
D. chất lượng âm thanh bị hạn chế.
Câu 7. Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM:

A. Xử lý tín hiệu.
B. Mã hóa tín hiệu.
C. Truyền tín hiệu.
D. Điều chế tín hiệu.
3. Câu vận dụng (2 câu, 0.5đ)
Câu 1. Chọn một phát biểu sai:
A. Để truyền được tín hiệu âm tần đi xa phải gửi nó vào một sóng cao tần (sóng mang).
B. Để truyền được tín hiệu âm tần đi xa phải gửi nó vào một tín hiệu trung tần.
C. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng.
D. Chỉ có sóng điện ở tần số cao (> 10 kHz) mới có khả năng bức xạ sóng điện từ
Câu 2. Dao động điện từ trong mạch chọn sóng của máy thu khi máy thu bắt được sóng là:
A. Dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
B. Dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 3. Chọn câu sai. Để thực hiện các thông tin vô tuyến, người ta sử dụng:
A. Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện li phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo
đường thẳng
B. Sóng cực ngắn có năng lượng lớn nhất nên có thể truyền đi xa được trên mặt đất
C. Ban đêm sóng trung truyền đi xa hơn ban ngày, vì vậy ban đêm nghe đài sóng trung rõ hơn
D. Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa
Câu 4. Sóng mang trung tần được đưa tới khối tách sóng của máy thu thanh có bước sóng là
A. 645km
B. 645m
C. 465m
D. 465km
Câu 5. Sóng mang trung tần được đưa ra khỏi khối trộn sóng của máy thu thanh có chu kì là
A. 2,15.10-3s
B. 2,15.10-6s
C. 1,55.10-3s

D. 1,55.10-6s
Câu 6. Sóng trung có bước sóng
A. từ 10m xuống 0,01m
B. từ 1000m xuống 100m
C. từ 100m xuống 10m
D. 100km xuống 1km
4. Câu vận dụng cao : Không.
Chủ đề 4: Máy thu hình
1. Câu nhận biết (3 câu, 0.75đ)
Câu 1. Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh:
A. Tuỳ thuộc vào máy thu
B. Được xử lí chung
C. Được xử lí độc lập
D. Tuỳ thuộc vào máy phát
Câu 2. Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là:
A. Đỏ, tím, vàng
B. Xanh, đỏ, tím
C. Đỏ, lục, lam
D. Đỏ, lục, vàng
Câu 3. Các khối cơ bản của máy thu hình gồm:
A. 6 khối
B. 8 khối
C. 7 khối
D. 5 khối
Câu 4. Các khối cơ bản của phần xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu gồm:


A. 5 khối
B. 7 khối
C. 6 khối

D. 4 khối
Câu 5. Nhiệm vụ của khối xử lý âm thanh là:
A. nhận tín hiệu sóng mang âm thanh
B. khuyếch đại sơ bộ và tách sóng
C. khuyếch đại công suất để phát ra loa
D. tất cả các ý trên
Câu 6. Khối nào của máy thu hình thực hiện nhiệm vụ nhận lệnh điều khiển từ xa để điều khiển các
hoạt động của máy thu hình:
A. Khối đồng bộ và tạo xung quét
B. Khối xử lý hình
C. Khối xử lý và điều khiển
D. Khối phục hồi hình ảnh
Câu 7. Khối 1 của khối xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu có chức năng
A. giải mã màu để lấy ra hai tín hiệu màu R – Y và B – Y
B. điều khiển 3 tia điện tử bắn lên các điểm phát ra màu tương ứng đỏ, lục, lam trên màn hình
C. khuếch đại và xử lí tín hiệu chói Y
D. khôi phục lai 3 tín hiệu màu cơ bản
Câu 8. Khối 2 của khối xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu có chức năng
A. khuếch đại và xử lí tín hiệu chói Y
B. điều khiển 3 tia điện tử bắn lên các điểm phát ra màu tương ứng đỏ, lục, lam trên màn hình
C. giải mã màu để lấy ra hai tín hiệu màu R – Y và B – Y
D. khôi phục lai 3 tín hiệu màu cơ bản
Câu 9. Mạch ma trận 3 của khối xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu có chức năng
A. khuếch đại và xử lí tín hiệu chói Y
B. điều khiển 3 tia điện tử bắn lên các điểm phát ra màu tương ứng đỏ, lục, lam trên màn hình
C. giải mã màu để lấy ra hai tín hiệu màu R – Y và B – Y
D. khôi phục lai 3 tín hiệu màu cơ bản
2. Câu thông hiểu (2 câu, 0.5đ)
Câu 1. Một máy thu hình chỉ có âm thanh thì khối nào bị hỏng?
A. Khối nguồn

B. Khối phục hồi hình ảnh
C. Khối xử lý tín hiệu âm thanh
D. Khối xử lý tín hiệu hình ảnh
Câu 2. Một máy thu hình chỉ có hình ảnh thì khối nào bị hỏng?
A. Khối nguồn
B. Khối phục hồi hình ảnh
C. Khối xử lý tín hiệu hình ảnh
D. Khối xử lý tín hiệu âm thanh
Câu 3. Khối nào của máy thu hình màu có tác dụng tạo cao áp đưa tới anôt đèn hình
A. Khối nguồn
B. Khối xử lí và điều khiển
C. Khối xử lí tín hiệu hình
D. Khối đồng bộ và tạo xung quét
Câu 4. Khi tín hiệu màu đưa tới catôt của đèn hình màu thì tín hiệu màu phải mang
A. đỏ, lục, lam
B. cực tính dương
B. không mang cực tính
D. cực tính âm
Câu 5. Điều khiển từ xa của máy thu hình thường sử dụng bức xạ nào để giúp người dùng ra lệnh
cho thiết bị chính?
A. tia tử ngoại
B. tia X
C. tia laze
D. tia hồng ngoại
Câu 6. Các tín hiệu của vô tuyến truyền hình thường dùng các sóng
A. dài
B. trung
C. cực ngắn
D. ngắn
3. Câu vận dụng (1 câu, 0.25đ)

Câu 1. Tại vị trí nào ta thu được màu trắng trên màn hình của máy thu hình?
A. Vị trí có đủ 3 màu
B. Vị trí thiếu màu đỏ
C. Vị trí thiếu màu lục
D. Vị trí thiếu màu lam


Câu 2. Tại vị trí thiếu màu lam thì màn hình của máy thu hình sẽ ngả sang màu
A. hồng
B. da cam
C. vàng
D. bạc
Câu 3. Tại vị trí thiếu màu lục thì màn hình của máy thu hình sẽ ngả sang màu
A. hồng
B. mận
C. da cam
D. tím
Câu 4. Tại vị trí thiếu màu đỏ thì màn hình của máy thu hình sẽ ngả sang màu
A. hạt dẻ
B. xanh lơ
C. cháo lòng
D. kem
4. Câu vận dụng cao : Không.
Chủ đề 5: Hệ thống điện quốc gia
1. Câu nhận biết (3 câu, 0.75đ)
Câu 1. Chọn đáp án đúng về khái niệm hệ thống điện quốc gia
A. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Trung.
B. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Bắc.
C. Là hệ thống gồm nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên toàn quốc..
D. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện, các hộ tiêu thụ điện trên miền Nam.

Câu 2. Lưới điện quốc gia có chức năng:
A. Làm tăng áp
B. Gồm: các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.
C. Truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.
D. Hạ áp
Câu 3. Lưới điện truyền tải có cấp điện áp
A. 69kV
B. 35kV
C. 66kV
D. 22kV
Câu 4. Lưới điện phân phối có cấp điện áp
A. 110kV
B. 66kV
C. 35kV
D. 220kV
Câu 5. Ở nước ta cấp điện áp cao nhất là:
A. 220kV
B. 800kV
C. 500kV
D. 110kV
Câu 6. Chức năng của lưới điện quốc gia là:
A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện.
B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ.
C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp.
D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt.
Câu 7. Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm:
A. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ.
B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
C. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp.
D. Đường dây dẫn điện và các trạm điện.

Câu 8. Hệ thống điện quốc gia gồm:
A. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.
B. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.
C. Nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.
D. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.
Câu 9. Đường dây truyền tải Bắc – Nam 500 kV có chiều dài bao nhiêu
A. 1869 km
B. 1807 km
C, 1870 km
D. 1896 km
2. Câu thông hiểu (2 câu, 0.5đ)


Câu 1. Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện hiện
nay người ta dùng những biện pháp nào sau đây:
A. Nâng cao dòng điện
B. Nâng cao điện áp
C. Nâng cao công suất máy phát
D. Cả 3 phương án trên
Câu 2. Ở nước ta có những loại nhà máy điện nào
A. điện hạt nhân và thủy điện
B. nhiệt điện và thủy điên
C. điện hạt nhân và nhiệt điện
D. thủy điện và năng lượng mặt trời
Câu 3. Chọn câu sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí:
A. tỉ lệ với thời gian truyền tải.
B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
Câu 4. Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao

phí vì tỏa nhiệt sẽ?
A. Tăng 4 lần.
B. Tăng 2 lần
C. Giảm 2 lần.
D. Không tăng, không giảm.
Câu 5. Trên cùng một đường dây dẫn tải đi cùng một công suất điện, nếu dùng dây dẫn có tiết diện
tăng gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ?
A. Tăng 2 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. Tăng 4 lần.
D. Giảm 4 lần.
Câu 6. Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây
dẫn lên 100 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây sẽ:
A. tăng 100 lần
B. giảm 100 lần
C. tăng 10000 lần
D. giảm 10000 lần
3. Câu vận dụng: Không.
4. Câu vận dụng cao (1 câu, 0.25đ)
Câu 1. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá
trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
B. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.
C. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.
D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
HD: Công suất truyền tải không thay đổi, áp dụng công tính hao phí trên dây dẫn do tỏa nhiệt
r
P − ∆P
∆P
r

→ hiệu suất truyền tải điện năng đi xa là H =
⇒ 1− H =
=P 2
2
U
P
P
U
2
P
P
1 − H1 U 2
1 − 0,8
= 2 ⇒ U 22 = 22.
= 16 ⇒ U 2 = 4kV
Suy ra 1 − H1 = 2 và 1 − H 2 = 2 ⇒
U1
U2
1 − H 2 U1
1 − 0,95

∆P = P 2

Câu 2. Tại sao nhờ có hệ thống điện quốc gia, việc cung cấp và phân phối điện được đảm bảo với độ
tin cậy cao và kinh tế?
A. Nhờ có điện năng, quá trình sản xuất được tự động hóa và cuộc sống của con người có đầy đủ tiện
nghi, văn minh hiện đại hơn.
B. Khi điện được ổn định, cung cấp đầy đủ thì nhà máy mới hoạt động sản xuất hàng hóa được,
không có điện thì tất cả các nhà máy đứng yên.
C. Các nhà máy điện có thể hỗ trợ nhau về công suất, giảm công suất dự trữ cho từng nhà máy và

không bị mất điện cục bộ, chất lượng điện nhờ đó cũng được đảm bảo.
D. Nhà máy điện có chức năng biến đổi các dạng năng lượng: nhiệt năng, thủy năng, năng lượng
nguyên tử... thành điện năng.


Câu 3. Vì sao có nhiều loài chim có thể đậu trên dây điện cao thế mà không bị giật?
A. Chân chim có một lớp sừng cách điện có điện trở rất lớn
B. Trên đường dây tải điện có lắp giàn cách điện ở một số vị trí để chim đậu
C. Hiệu điện thế giữa hai chân chim gần như bằng không
D. Có dòng điện chay qua cơ thể, nhưng chim không bị làm sao
Chủ đề 6: Mạch điện xoay chiều ba pha
1. Câu nhận biết (3 câu, 0.75đ)
Câu 1. Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha:
A. Là mạch điện gồm nguồn và tải ba pha.
B. Là mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và tải.
C. Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.
D. Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha.
Câu 2. Tải ba pha đối xứng khi nối hình sao thì:
A. Id = IP ; Ud = 3 UP
B. Id = IP ; Ud = UP
C. Id = 3 IP ; Ud = UP
D. Id = 3 IP ; Ud = 3 UP
Câu 3. Tải ba pha đối xứng khi nối tam giác thì:
A. Id = 3 IP ; Ud = UP
B. Id = IP ; Ud = 3 UP
C. Id = IP ; Ud = UP
D. Id = 3 IP ; Ud = 3 UP
Câu 4. Dòng điện xoay chiều là dòng điện:
A. Có chiều luôn thay đổi.
B. Có chiều và trị số liên tục thay đổi theo thời gian.

C. Có trị số luôn thay đổi.
D. Có chiều và trị số không đổi.
Câu 5. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều:
A. Máy biến thế
B. Động cơ đốt trong
C. Máy phát điện xoay chiều
D. Pin hay ắc qui
Câu 6. Trong mạch điện xoay chiều ba pha. Chọn đáp án sai.
A. Điện áp giữa hai dây pha là điện áp dây (Ud)
B. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính là điện áp pha (UP)
C. Dòng điện chạy trong các dây pha là dòng điện pha (IP)
D. Dòng điện chạy qua tải là dòng điện pha (IP)
Câu 7. Chọn câu sai:
A. Nối tam giác U d = U p , nối hình sao I d = I p .

B. Nối hình sao U d = 3U p , nối tam giác U d = U p .
C. Nối tam giác I d = 3I p , trong cách mắc hình sao I d = I p .
D. Nối hình sao I d = 3I p , nối tam giác U d = U p .
Câu 8. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây :
A. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha.
B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.
C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.


Câu 9. Nếu tải nối sao không có dây trung tính mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng:
A. 2 dây
B. 3dây
C. 4 dây
D. Tất cả đều sai

Câu 10. Hãy giải thích vì sao nguồn điện 3 pha thường được nối hình sao có dây trung tính?
A. Tạo ra 2 cấp điện áp khác nhau.
B. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện.
C. Giữ cho điện áp trên các pha của tải ổn định.
D. Cả ba ý trên.
2. Câu thông hiểu (2 câu, 0.5đ)
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi:
A. Nhiệt năng thành điện năng
B. Điện năng thành cơ năng
C. Cơ năng thành cơ năng
D. Quang năm thành cơ năng
Câu 2. Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha:
A. Dựa trên nguyên lý lực điện từ
B. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ
D. Cả ba đáp án đều đúng
Câu 3. Việc nối sao hay nối tam giác của tải phụ thuộc vào:
A. Điện áp của tải
B. Điện áp của nguồn
C. Điện áp của nguồn và tải
D. Cách nối của nguồn
Câu 4. Khi tải nối tam giác nếu một dây pha bị đứt thì dòng điện qua tải:
A. Bằng không
B. Tăng lên
C. Không đổi
D. Giảm xuống
Câu 5. Khi tải nối hình sao nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt trên tải của hai pha còn lại là:
A. Không đổi
B. Tăng lên
C. Bằng không

D. Giảm xuống
Câu 6. Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp pha UP là:
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
D. Tất cả đều đúng
3. Câu vận dụng (2 câu, 0.5d)
Câu 1. Tải ba pha gồm ba bóng đèn trên mỗi đèn có ghi 220V - 100W nối vào nguồn ba pha có Ud =
380V; IP và Id là các giá trị nào sau đây:
A. IP = 0,45A ; Id = 0,45A
B. IP = 0,35A ; Id = 0,45A
C. IP = 0,5A ; Id = 0,5A
D. IP = 0,75A ; Id = 0,5A
Câu 2. Nguồn ba pha đối xứng có Ud = 220V tải nối hình sao với RA = 12,5Ω, RB = 12,5Ω, RC = 25Ω
dòng điện trong các pha là giá trị nào:
A. IA = 10A ; IB = 7,5A ; IC = 5A
B. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 5A
C. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 20A
D. IA = IB = 15A ; IC = 10A
Câu 3. Mắc 6 bóng đèn có U = 110V vào mạch điện ba pha ba dây với U d = 380V cách mắc nào là
đúng:
A. Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
B. Mắc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
C. Măc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao.
D. Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao.


Câu 4. Mắc 9 bóng đèn có U = 220V vào mạch điện ba pha 4 dây có U d = 380V. Cách mắc nào dưới
đây là đúng:
A. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.

B. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
C. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
D. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
Câu 5. Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở R P bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id
= 80A. Điện trở RP có giá trị nào sau đây:
A. 8,23Ω
B. 7.24 Ω
C. 4,72 Ω
D. 3,28 Ω
Câu 6. Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω nối hình tam giác đấu vào nguồn điện ba pha có U d
= 380V. IP và Id là giá trị nào sau đây:
A. IP = 38A, Id = 22A.
B. IP = 38A, Id = 65,8A.
C. IP = 65,8A, Id = 38A.
D. IP = 22A, Id = 38A.
3. Câu vận dụng cao (3 câu, 0.75đ)
Câu 1. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo hình sao có hiệu điện thế mỗi dây quấn pha là
220V. Các tải tiêu thụ mắc theo hình tam giác, ở mỗi pha có điện trở thuần là 12Ω và cảm kháng là
16Ω. Cường độ dòng điện qua mỗi tải tiêu thụ bằng
A. 11A
B. 19A
C. 22A
D. 12,5A
Câu 2. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế dây 220V. Các tải mắc theo hình
sao, ở pha 1 và 2 cùng mắc một bóng đèn có điện trở 38Ω, pha thứ 3 mắc đèn 24Ω. Dòng điện trong
dây trung hòa nhận giá trị
A. 0
B. 1.95A
C. 3,34A
D. 11,98A

Câu 3. Hai tải như nhau 220V−1100W mắc vào 2 pha của lưới điện 3 pha 4 dây có Up=220V. Dây
còn lại mắc tải 220V−550W.Tính cường độ dòng trong dây trung hòa:
A. 10A
B. 2,5A
C. 7,5A
D. 0
Câu 4. Một máy phát điện 3 pha hình sao có hiệu điện thế pha 100V. Các tải mắc theo hình sao, ở
pha 1 và 2 cùng mắc 1 bóng đèn có điện trở 100Ω , pha 3 mắc tụ điên có Zc=100Ω. Dòng điện trong
dây trung hòa có giá trị?
A. 0
B. 1,41A
C. 1A
D. 3A
Câu 5. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp điện áp mỗi dây quấn pha là 127V, tần số
50Hz. Người ta đưa dòng điện ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở
thuần 16Ω và độ tự cảm 38mH. Cường độ dòng điện qua các tải bằng
A. 3,1A
B. 11A
C. 6,35A
D. 5,3A
Câu 6. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà
là 220 V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha của mạng điện, mỗi tải gồm cuộn dây thuần cảm có
cảm kháng 8 Ω và điện trở thuần 6 Ω. Cường độ dòng điện qua các dây pha bằng
A. 2,2A
B. 38A
C. 22A.
D. 3,8A.
Câu 7. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà
là 220 V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha của mạng điện, mỗi tải gồm cuộn dây thuần cảm có
cảm kháng 8 và điện trở thuần 6 Ω. Cường độ dòng điện qua dây trung hoà bằng

A. 22A
B. 38A
C. 66A
D. 0
Câu 8. Một máy phát điện 3 pha hình sao có hiệu điện thế dây 220V. Các tải mắc theo hình sao, ở
pha 1 và 2 cùng mắc 1 bóng đèn có điện trở 100Ω , pha 3 mắc cuộn cảm có ZL=100Ω. Dòng điện
trong dây trung hòa có giá trị?
A. 0
B. 1,8A
C. 1,27A
D. 3,81A


Câu 9. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp mỗi dây quấn pha là 220V, tần số 50Hz.
Người ta đưa dòng điện ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12Ω
và tụ điện có điện dung 199 µ F. Cường độ dòng điện qua các tải bằng
A. 11A
B. 19A
C. 1,9A
D. 1,1A
----- Hết -----



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×