Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Vietnam haiphong urban transport development project resettlement plan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 125 trang )

Public Disclosure Authorized
Public Disclosure Authorized

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN KHU VỰC CÁC CÔNG TRÌNH GTVT

BÁO CÁO
KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG TÁI ĐỊNH CƯ
DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG ĐÔ THỊ
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
GÓI THẦU: LẬP KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG TÁI ĐỊNH CƯ CHO CÁC KHU TÁI
ĐỊNH CƯ PHỤC VỤ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

Public Disclosure Authorized

Public Disclosure Authorized

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG

THÁNG 10 NĂM 2010


SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN KHU VỰC CÁC CÔNG TRÌNH GTVT

BÁO CÁO
KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG TÁI ĐỊNH CƯ
CÁC KHU TÁI ĐINH CƯ
DỰ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG ĐÔ THỊ
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
GÓI THẦU: LẬP KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG TÁI ĐỊNH CƯ CHO CÁC KHU TÁI


ĐỊNH CƯ PHỤC VỤ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN: BAN QLDA KHU VỰC CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐƠN VỊ LẬP BÁO CÁO:
TRUNGTÂM NGHIÊNCỨUMÔITRƯ ỜNG (CENRE)

CÔNGTYC

ỔPHẦNTƯVẤN
&

THI ẾTKẾCÔNGTRÌNHXÂYD ỰNG
HẢIPHÒNG(HCDC)

THÁNG 10 NĂM 2010


MỤC LỤC
1. GIỚI THIỆU DỰ ÁN .............................................................................................................. 1
1.1. Giới thiệu ........................................................................................................................ 1
1.2. Các khu vực ảnh hưởng của Dự án .............................................................................. 1
2. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU .......................................................................................... 3
2.1. Các mục tiêu của kế hoạch tái định cư ........................................................................... 3
2.2. Giảm thiểu diện tích giải phóng mặt bằng và các tác động Tái định cư........... 3
3. CÁC TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ....................................................................................... 5
3.1. Qui mô tác động của toàn Dự án .............................................................................. 5
3.2. Tác động về chiếm dụng đất ở ........................................................................................ 5
Bảng 3.1: Tổng hợp chiếm dụng đất ở ......................................................................... 5
3.3. Tác động về chiếm dụng đất nông nghiệp ...................................................................... 6
Bảng 3.2: Tổng hợp chiếm dụng đất nông nghiệp ....................................................... 6

3.4. Tác động về chiếm dụng đất ao và nuôi trồng thủy sản ................................................. 6
Table 3.3: Tổng hợp về chiếm dụng đất ao nuôi trồng thủy sản .................................. 6
3.5. Tác động về chiếm dụng đất công ích 5% địa phương giao cho SX:............................. 7
3.6. Tác động về chiếm dụng đất công ích............................................................................. 7
Table 3.4: Tổng hợp về chiếm dụng đất công ích ........................................................ 7
3.7. Tác động đến nhà ở:........................................................................................................ 8
Table 3.5: Tổng hợp về nhà cửa bị ảnh hưởng ............................................................. 8
3.8 Tác động đến vật kiến trúc khác: .................................................................................... 9
Table 3.6: Tổng hợp về vật kiến trúc bị ảnh hưởng ..................................................... 9
3.9. Tác động đến cây cối, hoa màu....................................................................................... 9
Table 3.7: Tổng hợp về cây cối bị ảnh hưởng .............................................................. 9
3.10. Tổn thất về thu nhập và kinh doanh .............................................................................. 10
3.11 Tác động tới các nhóm dễ bị tổn thương ...................................................................... 10
3.12. Các công trình b ị tác động khác................................................................................ 10
Bảng 3.8: Tác động thu hồi đất để xây dựng các khu Tái định cư phục vụ Dự án Phát
triển Giao Thông Đô thị Thành phố Hải phòng............................................................ 11
4. THÔNG TIN KINH T Ế- XÃ HỘI ........................................................................................ 13
4.1. Tổng quan kinh ết - xã hội của thành phố Hải Phòng .................................... 13
4.2. Cơ cấu mẫu điều tra:..................................................................................................... 13
Bảng 4.1 : Cơ cấu mẫu điều tra kinh tế- xã hội trong khu vực dự án......................... 14
4.3. Nguồn số liệu. ................................................................................................................ 14
4.4. Đặc điểm dân cư, dân số của những người BAH .................................................... 15
Bảng 4.2:Cơ cấu dân số BAH theo nhóm tuổi ......................................................... 15
Bảng 4.3: Thông tin chung v ề chủ các hộ gia đình BAH bởi Dự án PTGTĐT Hải
phòng ............................................................................................................................ 8
4.5. Giáo dục .......................................................................................................................... 9
Bảng 4.4: Học vấn của những người BAH bởi DA PTGTDT HP ............................ 9
3.6. Các nguồn thu nhập và thu nhập: .............................................................................. 10
Bảng 4.5 : Cơ cấu dân số BAH theo nghề nghiệp việc làm (% so với tổng dân số)
.................................................................................................................................... 11

Bảng 4.6: Phân bố các hộ bị ảnh hưởng theo các nhóm thu nhập (%) .................. 11
Bảng 4.7: Đánh giá của những người BAH về mức sống của họ. ................................ 12
3.7. Điều kiện hạ tầng........................................................................................................... 13
Bảng 4.8: Điều kiện hạ tầng của các hộ BAH bởi Dự án PTGTDT HP ....................... 13
3.7.1.
Cấp nước ................................................................................................... 14
3.7.2.
Thoát nước ................................................................................................ 15
3.7.3.
Chất thải rắn ............................................................................................. 15
3.7.4.
Hệ thống giao thông ................................................................................. 15


KHUNG PHÁP LÝ VÀ CHÍNH SÁCH B ỒI THƯỜNG............................................... 15
5.1. Khung pháp lý ............................................................................................................. 15
5.2. Chính sách của Ngân hàng Thế giới (NHTG) về TĐC không tự nguyện ........... 17
6. CHÍNH SÁCH BỒI THƯỜNG VÀ QUYỀN LỢI ............................................................. 33
6.1
Kế hoạch của công tác Tái định cư ........................................................................ 33
6.2. Những người Bị ảnh hưởng bởi Dự án (BAH) ............................................................. 33
6.3. Các nguyên tắc Tái định cư.......................................................................................... 34
6.4. Chính sách ồbi thường đất nông nghiệp ............................................................. 35
6.5. Chính sách bồi thường đất ở ................................................................................... 37
7.6.
Chính sách bồi thường Công trình cấp 2 và các tài sản cố định khác. ................ 40
7.7. Chính sách bồi thường cây cối và hoa màu ............................................................... 40
6.8. Chính sách bồi thường thiệt hại về thu nhập do ngừng sản xuất và kinh doanh ... 41
6.9. Bồi thường những tài sản công cộng bị ảnh hưởng ................................................. 41
6.10. Trợ cấp và hỗ trợ phục hồi trong giai đoạn chuyện tiếp ......................................... 41

6.11. Bồi thường cho các ảnh hưởng tạm thời trong quá trình thi công ....................... 45
7.
LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM, CHUẨN BỊ MẶT BẰNG VÀ TÁI ĐỊNH CƯ ............... 47
7.1. Quyền Tái Định cư ........................................................................................................ 47
7.2. Lựa chọn địa điểm và thiết kế khu Tái định cư ......................................................... 48
Bảng 7.3: Quy hoạch sử dụng đất cho cây xanh và công trình công cộng ...................... 49
7.3. Tham vấn các hộ bị di dời về phương án TĐC ........................................................ 50
7.4. Xây dựng khu Tái định cư: ......................................................................................... 52
8. CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CUỘC SỐNG .................................................................... 53
8.1. Tổng quan ...................................................................................................................... 53
8.2. Phân tích nhu c ầu.......................................................................................................... 53
8.3. Chương tr ình phục hồicuộc sống đề xuất ...................................................................... 54
8.3.1. Nguồn ngân sách ......................................................................................... 54
8.3.2 Mô tả chương trình ....................................................................................... 54
8.3.3 Sắp xếp thể chế ............................................................................................. 55
8.3.4 Ước tính chi phí ............................................................................................ 55
9. PH Ổ BIẾN THÔNG TIN, THAM VẤN CỘNG ĐỒNG VÀ CƠ CHẾ GIẢI QUYẾT KHIẾU
NẠI ........................................................................................................................................... 56
9.1. K ế hoạch của phổ biến thông tin và tham vấn cộng đồng............................................ 56
9.2. Tham v ấn cộng đồng trong giai đoạn chuẩn bi Dự án ................................................... 56
9.3. Tham vấn cộng đồng trong giai đoạn thực hiện Dự án ........................................ 58
9.4. Thủ tục giải quyết khiếu nại ....................................................................................... 62
9.4.1. Trách nhiệm ................................................................................................. 62
9.4.2 Thủ tục giải quyết khiếu nại ......................................................................... 63
10. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ................................................................................................. 65
10.1
Khung thể chế........................................................................................................... 65
10.2. Ủy Ban Nhân dân Thành phố Hải phòng ............................................................ 66
10.3. Ban Quản lý dự án khu vực các công trình giao thông vận tải(BQLDA) . ...... 67
10.4. Ủy ban nhân dân các quận, huyện ....................................................................... 68

10.5. Hội đồng Bồi thường, Hỗ trợ và Tái định cư quận, huyện .................................. 68
10.6. Ủy ban nhân dân phường/xã ................................................................................. 71
10.7. Cơ quan giám sát ộđc lập ...................................................................................... 71
11.
LỊCH TRÌNH THỰC HIỆN ................................................................................... 72
11.1 CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI ...................................................................................... 72
11.2. Ti ến độ thực hiện Kế hoạch TĐC................................................................................. 77
11.2.1. Kh ối lượng và phân đoạn bồi thường, GPMB:................................................. 77
Bảng 11.1: Phân đoạn đền bù, GPMB, Dự án PTGTĐT Thành phố Hải phòng. . 78
11.2.2. Tiến độ thực hiện kế hoạch TĐC như sau: ................................................ 78
12. KINH PHÍ VÀ NGÂN SÁCH .......................................................................................... 80
5.


12.1. Tài chính ....................................................................................................................... 80
12.2. Luồng tài chính ............................................................................................................ 80
12.3. Đơn giá bồi thường ...................................................................................................... 81
12.4. Chi phí bồi thường .................................................................................................... 82
Bảng 12.1: Chi phí bồi thường cơ bản ước tính của Dự án PTGTĐT Hải phòng .. 82
Bảng 12.2: Tổng chi phí thực hiện Kế hoạch Tái định cư ước tính, Dự án PTGTĐT
Hải phòng ................................................................................................................... 82
12.5.
Phân bổ nguồn vốn và kế hoạch vốn .................................................................. 83
12.6.
Chỉ số lạm phát ...................................................................................................... 83
Bảng 12.3: Nguồn vốn và kế hoạch vốn thực hiện Kế hoạch TĐC của Dự án PTGTĐT
HP. .............................................................................................................................. 85
13.
GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ ....................................................................................... 65
13.1. Giám sát ....................................................................................................................... 65

13.2. Giám sát Nội bộ .......................................................................................................... 65
13.3. Giám sát độc lập ........................................................................................................ 66
13.4. Phương pháp giám sát đ ộc lập.................................................................................... 67
13.5. Đánh giá ...................................................................................................................... 68
PHỤ LỤC.................................................................................................................................... 69
Phụ lục 1: Ma trận quyền lợi bồi thường, Hỗ trợ và tái định cư, Dự án Phát triển Giao
Thông Đô th ị Hải phòng......................................................................................................... 70
Phụ lục 2: Tổng hợp kinh phí bồi thường và hỗ trợ các khu tái định cư thuộc Dự án
PTGTĐT Hải Phòng............................................................................................................... 78
Phụ lục 3: Kinh phí bồi thường và hỗ trợ chi tiết các khu tái định cư .................................. 79
1. Xã Bắc Sơn, Huyện An Dương .......................................................................................... 79
2, Xã Lê Lợi , Huyện An Dương ........................................................................................... 80
3, Xã Đặng Cương , Huyện An Dương .................................................................................. 82
4, Xã Hồng Thái , Huyện An Dương ...................................................................................... 84
5. Phường Đồng Hòa 1 , Quận Kiến An ................................................................................ 85
6. Phường Đồng Hòa 2 , Quận Kiến An ................................................................................ 87
7. Phường Vĩnh Niệm , Quận Lê Chân .................................................................................. 89
8. Phường Đằng Hải , Quận Hải An..................................................................................... 90
9. Khu tái đ ịnh cư Nam Hải 1, Quận Hải An........................................................................ 92
10. Phường Nam Hải 2, Quận Hải An ................................................................................... 94
11. Phường Nam Hải 3, Quận Hải An ................................................................................... 96
12. Phường Tràng Cát, Quận Hải An .................................................................................... 97


CÁC CHỮ VIẾT TẮT

GOVN
IDA
NHTG/WB
DMS

BQLDA HP
IMO/EMA
TV
BAH
UBND
HĐBTHT&TĐ
GPMB
RAP/KHTĐC
KCS/RPF
DAPTGTĐTHP
TTNCMT
DA
BRT
BTC
BTN&MT
LĐTBXH
BXD
QSDĐ
HCDC

Chính ph ủ Việt Nam
Hiệp hội Phát triển Quốc tế
Ngân hàng Th ế giới
Điều tra Đo đạc và Kiểm kê chi tiết
Ban QLDA khu v ực các công trình giao thông vận tải
Cơ quan Giám sát Đ ộc lập/Tổ chức Giám sát Ngoại vi Dự án
Tư vấn
Bị ảnh hưởng bởi Dự án
Ủy Ban Nhân dân
Hội đồng Bồi thường, Hỗ trợ và Tái định cư

Giải phóng mặt bằng
Kế hoạch Tái định cư
Khung Chính sách Tái đ ịnh cư
Dự án Phát triển Giao Thông Đô thị Hải phòng
Trung tâm Nghiên c ứu Môi trường
Dự án
Tuyến xe buýt khối lớn, tốc độ cao
Bộ Tài chính
Bộ Tài nguyên và Môi trư ờng
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Bộ Xây dựng
Quyền sử dụng đất
Công ty C ổ phần Tư vấnvà Thi ết kế Công trình Xây dựng Hải phòng


Định nghĩa thuật ngữ
Người bị ảnh hưởng
(DP)

Người BAH bao gồm những đối tượng dưới đây bị thu hồi đất bắt
buộc và dẫn tới việc:
(a) phải di dời hoặc mất nhà ở;
(b) mất tài sản hoặc mất khả năng tiếp cận những tài sản đó;
(c) mất nguồn thu nhập hoặc phương tiện kiếm sống, cho dù người
(d)

bị ảnh hưởng phải hoặc không phải di dời tới nơi khác; và
bị hạn chế việc tiếp cận các khu vực được pháp luật quy định hoặc
những khu vực được bảo vệ gây bất lợi tới sinh kế của những
người bị ảnh hưởng.


Hỗ trợ tái định cư

Nghĩa là những hỗ trợ thêm cho những người bị ảnh hưởng về tài sản
(đặc biệt là những tài sản có khả năng sinh lời ), về thu nhập, việc làm
hoặc các nguồn sống để đạt được hoặc tối thiểu khôi phục lại mức sống
và chất lượng sống như ban đầu khi chưa có dự án.

Ngày Khoá sổ Kiểm kê

Sau ngày dự án được phê duyệt và căm mốc chỉ giới quy hoạch dự án.
Ngày khóa sổ kiểm kê cho từng hợp phần của dự án sẽ được thông báo
rộng rãi đến người bị ảnh hưởng và các cộng đồng địa phương và bất kỳ
người nào xâm nhập vào địa bàn Dự án sau thời hạn này sẽ không được
bồi thường và hỗ trợ.

Khảo sát đo lường chi
tiết (DMS)

Tức là những khảo sát và/hoặc đánh giá giá trị về các kết quả kiểm đếm
tài sản bị thiệt hại, các ảnh hưởng nghiêm trọng, danh sách những người
bị ảnh hưởng được lập ban đầu trong quá trình chuẩn bị kế hoạch tái
định cư cuối cùng.

Quyền được bồi thường
hỗ trợ

Là hàng loạt các đo lường đánh giá về bồi thường và hỗ trợ, bao gồm
các hỗ trợ phục hồi thu nhập, hỗ trợ di chuyển, hỗ trợ thu nhập, hỗ trợ di
dời và tái định cư cho người bị ảnh hưởng tùy theo mức độ ảnh hưởng

của họ cho việc phục hồi cơ sở kinh tế và xã hội.

Cộng đồng bản địa

Nghĩa là cộng đồng dân cư đang sinh sống tại khu vực dự kiến thành lập
khu tái định cư mới.

Phục hồi thu nhập/Cải
thiện điều kiện sống

Tức là việc thiết lập lại và phục hồi các nguồn thu nhập và mức sống
cho nguời bị ảnh hưởng.

Kiểm đếm tài sản bị ảnh
hưởng (IOL)

Tức là quá trình kiểm kê xác định, định vị, đo lường và định giá giá
thay thế cho các tài sản cố định bị thiệt hại sẽ được phục hồi hoặc bị ảnh
hưởng bởi dự án hoặc do hậu quả của dự án. Những đánh giá này bao
gồm (nhưng không hạn chế hoặc nằm trong danh sách đầy đủ) đất được
sử dụng để làm đất ở, kinh doanh, sản xuất nông nghiệp, ao, nơi ở,
chuồng gia súc hoặc cửa hàng, hoặc các công trình khác, như hàng rào,
mộ, giếng đào, cây cối tương ứng với giá trị thương mại, các nguồn thu
nhập và mức sống. Ngoài ra cũng bao gồm đánh giá mức độ ảnh hưởng
nghiêm trọng về đất và tài sản bị ảnh hưởng cũng như về mức sống và
khả năng sản xuất của người bị ảnh hưởng.

Thu hồi đất

Là việc Nhà nước ra quyết định hành chính để thu hồi lại quyền sử dụng

đất hoặc thu hồi đất đã giao cho người sử dụng đất theo quy định.

Di chuyển/ Tái định cư

Tức là sự di chuyển của người bị ảnh hưởng ra khỏi khu vực sinh sống
và/tái định cư tức là khu vực định cư mới của người bị ảnh hưởng bởi dự
án.


Giá (Chi phí) thay thế

Thuật ngữ dùng để xác định giá trị đủ để thay thế tải sản bị mất và trang
trải các chi phí giao dịch cần thiết để thay thế cho tài sản bị ảnh hưởng
mà không tính khấu hao cho tài sản đó cũng như vật liệu tận dụng, các
khoản thuế và/hoặc chi phí di chuyển, giao dịch sau đây:
(i) Đất sản xuất (nông nghiệp, ao cá, vườn, rừng) căn cứ vào các mức
giá thị trường phản ánh doanh thu gần nhất tại địa phương và các khu
vực lân cận. Không tính các khoản doanh thu gần đây, căn cứ vào giá trị
đất sản xuất;
(ii) Đất ở bồi thường căn cứ vào các mức giá thị trường trong điều kiện
bình thường phản ánh các mức giá bán gần nhất về nhà và đất ở tại địa
phương và các khu vực lân cận. Không tính các mức giá đất gần nhất,
theo giá bán trong các khu vực khác được quy tương tự;
(iii) Nhà và các công trình xây ựng
d hợp lệ đang còn đủ điều kiện sử
dụng, gắn liền với đất hiện có, căn cứ vào các mức giá thị trường về
nguyên vật liệu và lao động mà không tính khấu hao và khấu trừ vật liệu
sử dụng lại cộng với các loại phí để có được các giấy chứng nhận quyền
sở hữu ;
(iv) Bồi thường toàn bộ hoa màu tương đương với giá thị trường tại thời

điểm tiến hành bồi thường;
(v) Cây lâu n ăm và cây ăn qả,u bồi thường bằng tiền mặt theo giá thị
trường theo loại cây, đường kính gốc cây hoặc giá trị sản lượng một vụ
tại thời điểm bồi thường ;

Nghiên cứu giá thay thế

Là quá trình liên quan đến việc xác định giá thay thế về đất, nhà ở hoặc
các tài sản bị ảnh hưởng khác dựa trên các nghiên cứu.

Người bị ảnh hưởng
nghiêm trọng

Nghĩa là những người sẽ (i) mất bằng hoặc trên 30% về đất sản xuất và
hoặc tài sản sinh lời của họ, (ii) phải di dời; và/hoặc (iii) mất bằng hoặc
trên 30% tổng các nguồn thu nhập do ảnh hưởng của việc thực hiện dự
án.

Nhóm dễ bị tổn thương

Là các cá nhân, các nhóm người nhất định có thể bị ảnh hưởng hoặc gặp
phải rủi ro do ảnh hưởng của việc thu hồi đất và tài sản hoặc do xây
dựng khu tái định cư và đặc biệt là: (i) phụ nữ làm chủ gia đình và
những người phụ thuộc, (ii) những người tàn tật (iii); (iv) những hộ gia
đình có người tàn tật, (v) những hộ gia đình dưới chuẩn đói nghèo do Bộ
lao động thương binh, xã hội quy định, (vi) những hộ gia đình có trẻ em
và người già vô gia cư và không nơi nương tựa, (vi) những hộ gia đình
không có đất, (vii) các nhóm dân tộc thiểu số sống tách biệt.



Dự án Phát triển Giao thông Đô thị Thành phố Hải phòng
Gói thầu: Báo cáo Kế hoạch hành động Tái định cư cho các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt băng

1

1. GIỚI THIỆU DỰ ÁN

1.1.

Giới thiệu

1.
Ủy Ban nhân dân Thành phố Hải phòng (UBND) hiện đang dự kiến vay một
nguồn vốn tín dụng từ Ngân hàng Thế giới (IDA/WB) để tài trợ cho một chương trình
cải tạo giao thông ở Thành phố Hải phòng. Chương trình này, với tên gọi Dự án phát
triển giao thông đô thị Thành phố Hải phòng (PTGTĐT HP) hiện đang được thực hiện
và có thể bao gồm, việc đầu tư vào các tuyến đường bộ, đầu tư vào các tuyến xe buýt,
các biện pháp ưu tiên xe buýt khác và các biện pháp hỗ trợ cho hoạt động của xe buýt
cùng với việc tổ chức lại hệ thống xe buýt, nghiên cứu hỗ trợ kỹ thuật và đào tạo để
hỗ trợ cho việc thực hiện Dự án.
2.
Dự án Phát triển Giao thông Đô thị Thành phố Hải phòng (PTGTĐTHP) gồm 3
hợp phần chính::
(i) Hợp phần A - Trục đường chính đô thị từ Bắc Sơn đến Nam Hải, Cải tạo
đường Trường Chinh (bao gồm cả cầu Niệm 1), các công việc liên quan tới tái định cư
bao gồm xây dựng 12 khu tái định cư phục vụ di dân và giải phóng mặt bằng.
(ii) Hợp phần B - Cải tạo hành lang vận tải Tam Bạc - Kiến An, Cải tạo hạ
tầng nhà chờ, bến xe buýt trên hành lang thí điểm, Cải thiện an toàn giao thông, Cải
thiện năng lực quản lý giao thông công cộng, Xây dựng các khu tái định cư (nếu có).
(iii) Hợp phần C - Nâng cao năng lực và hỗ trợ thực hiện dự án, Xây dựng thí

điểm hệ thống kết nối quy hoạch tích hợp (PCS), Hỗ trợ kỹ thuật cho triển khai chiến
lược giao thông công cộng trong thời gian trung hạn, Hỗ trợ việc thành lập đơn vị quản
lý giao thông công cộng (PTA).
3.
Trong các Hợp phần trên, Hợp phần 1 sẽ liên quan đến công tác giải phóng mặt
bằng và Tái định cư.
4.
Theo các yêu cầu của Ngân hàng thế giới (NHTG), cần phải chuẩn bị một
bản Kế hoạch Tái định cư khả thi (RP) theo các quy định liên quan của pháp luật
Việt Nam và chính sách về Tái định cư không tự nguyện của NHTG cho các giai đoạn
của Dự án để trình Chính phủ và Ngân hàng thông qua như một trong những điều kiện
tiên quyết để thẩm định Dự án.
1.2.

Các khu vực ảnh hưởng của Dự án
Liên danh Trung tâm Nghiên cứu Môi trường và Công ty Cổ phần Tư vấn & Thiết kế
Công trình Xây dựng Hải phòng.


Dự án Phát triển Giao thông Đô thị Thành phố Hải phòng
Gói thầu: Báo cáo Kế hoạch hành động Tái định cư cho các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt băng

2

5.
Tổng chiều dài của tuyến đường là khoảng 20km, bắt đầu từ điểm nối giao với
QL 10, thuộc địa bàn xã Bắc Sơn. Hướng tổng thể là hướng từ Tây sang Đông, qua địa
bàn các xã Lê Lợi, Đặng Cương, Hồng Thái, Đồng Thái. Tại điểm cuối thuộc xã Hồng
Thái, tuyến sẽ xây dựng 2 chiếc cầ u liên tiếp để vượt qua s ông Lạch Tray, đặt tên là
cầu Đông Khê (nối xã Hồng Thái với phường Quán Trữ) và cầu Niệm 2 (nối phư ờng

Đồng Hoà với phường Vĩnh Niệm). Tiếp theo, tuyến sẽ đi trên khu vực địa bàn
phường Vĩnh Niệm. Tại điểm cuối của phường Vĩnh Niệm, tuyến sẽ vòng ra sát mé
sông, chui qua cầu Rào hiện trạng (thông qua hệ thống đường hầm) và đi vào phần đê
hiện trạng. Vị trí đê này sẽ được cải tạo cho phù hợp với quy mô tuyến đường. Tuyến
sẽ tiếp tục đi vào khu vực đất thuộc sự quản lý của Bộ quốc phòng (nằm trên địa bàn
các phường Cát Bi, Thành Tô) trước khi giao cắt với trục đường Lê Hồng Phong.
Đoạn cuối cùng, tuyến sẽ đi qua địa bàn 2 phường Đằng Hải và Nam Hải để nối với
đường trục quận Hải An (hướng Bắc Nam) đang được thi công.
6.
Dự án xây dựng các khu tái định cư phục vụ Dự án Phát triển giao thông đô thị
thành phố Hải Phòng lựa chọn được 12 vị trí đất để xây dựng các khu tái định cư tại
các địa điểm sau với tổng diện tích các khu khoảng 372,050.42 m2:
- Địa điểm tái định cư tại xã Bắc Sơn - An Dương với diện tích 44,406.21 m2.
- Địa điểm tái định cư tại xã Lê Lợi - An Dương với diện tích 20,056.47 m2.
- Địa điểm tái định cư tại xã Đặng Cương - An Dương với diện tích 83,773.25 m2.
- Địa điểm tái định cư tại xã Hồng Thái - An Dương với diện tích 13,693.81 m2.
- Địa điểm tái định cư số 1 tại phường Đồng Hòa. quận Kiến An với diện tích
25,720 m2.
- Địa điểm tái định cư số 2 tại p.Đồng Hòa, quận Kiến An với diện tích 19,545 m2.
- Địa điểm tái định cư tại phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân với diện tích dự kiến
19,074 m2.
- Địa điểm tái định cư tại phường Đằng Hải, quận Hải An với diện tích 30,161 m2.
- Địa điểm tái định cư Nam Hải 1 tại phường Nam Hải, quận Hải An) với diện tích
14,370.18 m2.
- Địa điểm tái định cư Nam Hải 2, tại phường Nam Hải, quận Hải An với diện tích
22,172.5 m2.
- Địa điểm tái định cư Nam Hải 3, tại phường Nam Hải, quận Hải An với diện tích
23,112 m2.
- Địa điểm tái định cư tại phường Tràng Cát, quận Hải An với diện tích 55,966m2.


Liên danh Trung tâm Nghiên cứu Môi trường và Công ty Cổ phần Tư vấn & Thiết kế
Công trình Xây dựng Hải phòng.


Dự án Phát triển Giao thông Đô thị Thành phố Hải phòng
Gói thầu: Báo cáo Kế hoạch hành động Tái định cư cho các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt băng

3

2. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
2.1.

Các mục tiêu của kế hoạch tái định cư

7.
Mục tiêu chung của Kế hoạch Tái định cư là xác định các chương trình bồi
thường và Tái định cư cho Dự án để hạn chế trong mức có thể số người bị ảnh hưởng bởi
Dự án và các tài sản bị ảnh hưởng nhằm bảo đảm tất cả những người bị ảnh hưởng sẽ
được bồi thường thiệt hại với giá thay thế và sẽ có các biện pháp phục hồi để giúp họ
nâng cao, hay ít nhất là duy trì được mức sống và khả năng tạo thu nhập của họ như
trước khi có Dự án.
Theo nguyên tắc đã được đồng ý về việc thực hiện dự án và khung chính sách, thu hồi
đất và tái định cư cần được giảm thiểu. Các chuyên gia tư vấn thiết kế (TEDI), Ban
QLDA và các cơ quan hữu quan khác, các tổ chức đã nỗ lực để giảm bớt và / hoặc hạn
chế các tác động của việc thu hồi đất trong giai đoạn thiết kế và hoàn thiện báo cáo
đầu tư dự án.
Các cuộc tham vấn rộng rãi giữa các chuyên gia tư vấn tái định cư và chính quyền địa
phương, đoàn thể và đặc biệt là, các hộ gia đình bị ảnh hưởng bởi dự án, đã được sắp
xếp với mục đích giảm thiểu các tác động của tái định cư. Các nguyên tắc và hướng
dẫn đã được đồng ý để xác định các giải pháp tốt nhất để tránh di dời các hộ gia đình

từ các khu vực sinh sống hiện nay của họ.
2.2.

Giảm thiểu diện tích giải phóng mặt bằng và các tác động Tái định cư

8.
Kế hoạch chính của các chính sách Tái định cư của Ngân hàng thế giới là
xem xét tất cả các phương án để tránh hay ít nhất để giảm thiểu số lượng Tái định
cư không tự nguyện. Các tác động không tránh khỏi của việc Tái định cư là do sẽ cần
thiết sử dụng đất vào mục đích xây dựng các công trình hay sử dụng đất tạm thời
trong thời gian thi công Dự án. Các biện pháp giảm nhẹ qui mô giải phóng mặt bằng
và Tái định cư bao gồm:
9.
Trong giai đoạn chuẩn bị nghiên cứu Khả thi của Dự án, nhiều nỗ lực đã
được thực hiện nhằm tránh hoặ c giảm thiểu qui mô tác động Tái định cư của Dự án.
Các phương án khác nhau về hướng tuyến, qui mô của các điểm đỗ đã được chú ý
xem xét, ưu tiên đã được dành cho các hướng tuyến gây tác động ít hơn hoặc không
đáng kể như đi qua đất hoang hóa hay đất nông nghiệp, đất công cộng, là những nơi
có ít dân cư sinh sống, hoặc bám theo các trục đường hiện tại. Tại những nơi gặp
Liên danh Trung tâm Nghiên cứu Môi trường và Công ty Cổ phần Tư vấn & Thiết kế
Công trình Xây dựng Hải phòng.


Dự án Phát triển Giao thông Đô thị Thành phố Hải phòng
Gói thầu: Báo cáo Kế hoạch hành động Tái định cư cho các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt băng

4

điểm dân cư, các phương án khác nhau đã được xem xét và những điều chỉnh tuyến
cần thiết đã được lựa chọn nhằm giảm đến mức tối thiểu số người bị di chuyển . Các

phương án giả m qui mô thiết kế bề rộng các đường hay các nút giao thông đã được
đưa ra phân tích và cân nhắc.
Đất trong khu tái định cư nằm ở vị trí gần đường giao thông nối các làng và xóm, điều
này tạo điều kiện cho công tác di dời đối với các hộ bị ảnh hưởng.
Hiện trạng đất trong khu vực phạm vi dự án là đất Nông nghiệp nằm cách xa khu dân
cư đông đúc và có cơ sở hạ tầng đơn giản, điều đó dẫn đến việc chi trả bồi thường sẽ
ít tốn kém.
Địa hình tương đối bằng phẳng thuận lợi cho giao thông đường bộ, qui mô của dự án
phù hợp với qui hoạch phát triển chung của thành phố thuận tiện để xây dựng các khu
dân cư mới, thỏa mãn nhu cầu về nhà ở và tốc độ đô thị hóa ở các vùng ngoại vi thành
phố.
Cơ sở hạ tầng trên đường quốc lộ tương đối hoàn chỉnh, là điều kiện thuận lợi để đấu
nối các hệ thống cấp thoát nước, điện sinh hoạt..., như vậy giảm giá thành xây dựng
các hệ thống cơ sở hạ tầng của Dự án.
Tình trạng sử dụng đất ở các khu Tái định cư chủ yếu là dùng để chăn nuôi, trồng hoa
và làm vườn, năng suất thấp, hiệu quả kinh tế không cao, các hộ gia đình ở ngoại vi
thành phố là nhỏ lẻ, không tạo được cảnh quan kiến trúc đô thị, điều này làm giá trị
đền bù về chiếm dụng đất và các tài sản bị ảnh hưởng là không cao, giảm các tác động
tiêu cực lên đời sống của các hộ dân bị ảnh hưởng.

Liên danh Trung tâm Nghiên cứu Môi trường và Công ty Cổ phần Tư vấn & Thiết kế
Công trình Xây dựng Hải phòng.


Dự án Phát triển Giao thông Đô thị Thành phố Hải phòng
Gói thầu: Báo cáo Kế hoạch hành động Tái định cư cho các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt băng

5

3. CÁC TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN

3.1.

Qui mô tác động của toàn Dự án

13. Theo kết quả thống kê sơ bộ dân số, đất đai và tài sản bị thiệt hại do Liên danh
Trung tâm Nghiên cứu Môi trường và Công ty Cổ phần Tư vấn & Xây dựng Công
trình Hải Phòng thực hiện, để xây dựng các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt
bằng, dự án sẽ:
- Thu h ồi vĩnh viễn khoảng 377,344 m2 đất các loại. Số diện tích đất thu hồi tạm thời hiện tại
chưa th ể thống kê do chưa có thiết kế chi tiết song có thể sẽ phát sinh trong th ời gian thi công
của Dự án.
- Trong tổng diện tích đất các loại bị thu hồi vĩnh viễn, có 2,453 m2 đất ở (chiếm
0.65%); 2,990 m2 đất ao (0.8%); 328,778.72 m2 đất nông nghiệp (88.05%),
43,122.72 m2 đất công ích (10.05%), và 5,639.9 m2 đất công ích 5%.
- Tổng số có khoảng 871 hộ và 15 tổ chức tập thể là UBND các xã, phường với 4,223
người có thể sẽ bị ảnh hưởng bởi Dự án.
- Theo ước tính, sẽ có 4 14 hộ bị ảnh hưởng nặng trên toàn bộ địa bàn của 12 khu tái
định cư, do mất trên 30% đất nông nghiệp dưới tác động thu hồi đất của Dự án.
- Tổng số hộ thuộc diện chính sách xã hội là 133 hộ, toàn bộ các hộ này thuộc
các xã, phường trên 12 khu tái ịnh
đ cư . (chiếm 15.27% tổng số hộ bị ảnh hưởng
bởi dự án).
- Không có hộ nào là hộ sản xuất, kinh doanh bị ảnh hưởng bởi Dự án.
3.2.

Tác động về chiếm dụng đất ở

Dự án Phát triển giao thông đô thị liên quan đến nhiều hộ gia đình có nhà và đất ở sẽ
bị ảnh hưởng. Những hộ bị ảnh hưởng về đất ở được thể hiện như sau:
Bảng 4.1: Tổng hợp chiếm dụng đất ở

No.
1

Quận, Huyện
Quận Hải An

Khu tái định cư

Số hộ BAH
Một
phần

Toàn
bộ

Tổng

Diện tích
BAH
(m2)

Dang Hai
Nam Hai 1
Nam Hai 2
Nam Hai 3
Liên danh Trung tâm Nghiên cứu Môi trường và Công ty Cổ phần Tư vấn & Thiết kế
Công trình Xây dựng Hải phòng.


Dự án Phát triển Giao thông Đô thị Thành phố Hải phòng

Gói thầu: Báo cáo Kế hoạch hành động Tái định cư cho các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt băng

Quận Kiến An

2

6

Trang Cat

2

2

650

Dong Hoa 1

10

10

478,8

5

5

982,5


2

2

265

1

77

20

2.453,30

Dong Hoa 2
Quận Lê Chân

3

Vinh Niem
Dang Cuong

4

Huyện An Duong

Hong Thai
Le Loi
Bac Son


1

TỔNG CỘNG

3.3.

13

7

Tác động về chiếm dụng đất nông nghiệp
Bảng 3.1: Tổng hợp chiếm dụng đất nông nghiệp

No.

Khu tái định cư

Quận
Quận Hai An

1

Quận Kien An

2

Quận Le Chan

3


4

Huyện An Duong

<30%

>30%

Tổng

Dang Hai

26

53

79

30.243,00

Nam Hai 1

32

20

52

12.983.00


Nam Hai 2

56

32

88

20.606,00

Nam Hai 3

44

56

100

25,189.00

Trang Cat

58

63

121

47.899,6,00


Dong Hoa 1

13

21

34

20.518,17

Dong Hoa 2

41

59

17,177.44

Vinh Niem

59

15.953,70

Dang Cuong

31
61

18

28
57

118

70.669,00

Hong Thai

4

17

21

13.693,81

Le Loi

46

8

54

19,375.00

Bac Son

23


41

64

32.433,00

435

414

849

328.778,72

TỔNG

3.4.

Diện tích
BAH
(m2)

Số hộ BAH

Tác động về chiếm dụng đất ao và nuôi trồng thủy sản
Table 3.3: Tổng hợp về chiếm dụng đất ao nuôi trồng thủy sản

No.
1


Quân
Quận Hai An

Khu tái định cư
Dang Hai

Tài sản BAH
Hộ BAH

S (m2)

4

Liên danh Trung tâm Nghiên cứu Môi trường và Công ty Cổ phần Tư vấn & Thiết kế
Công trình Xây dựng Hải phòng.

1,119


Dự án Phát triển Giao thông Đô thị Thành phố Hải phòng
Gói thầu: Báo cáo Kế hoạch hành động Tái định cư cho các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt băng

7

Nam Hai 1
Nam Hai 2
Nam Hai 3
Trang Cat
2


Quận Kien An

Dong Hoa 1
Dong Hoa 2

3

Quận Le Chan

Huyện An Duong

778.75

1

1,060

1

32

Vinh Niem
Dang Cuong

4

4

Hong Thai

Le Loi
Bac Son

TỔNG

3.5.
No.
1

2,990

Tác động về chiếm dụng đất công ích 5% địa phương giao cho SX:
Quân
Quận Hai An

Khu tái định cư
Dang Hai

Tài sản BAH
Hộ BAH

S (m2)

4

1.787,4

Trang Cat

12


3.126

Dong Hoa 1

4

802,9

Dong Hoa 2

1

68

8

1611

1

32

30

5.639,9

Nam Hai 1
Nam Hai 2
Nam Hai 3


2

3

Quận Kien An
Quận Le Chan

Vinh Niem
Dang Cuong

4

Huyện An Duong

Hong Thai
Le Loi
Bac Son

TỔNG

3.6.

Tác động về chiếm dụng đất công ích
Table 3.4: Tổng hợp về chiếm dụng đất công ích

No.

Quân


Khu tái định cư

Tài sản BAH

Liên danh Trung tâm Nghiên cứu Môi trường và Công ty Cổ phần Tư vấn & Thiết kế
Công trình Xây dựng Hải phòng.


Dự án Phát triển Giao thông Đô thị Thành phố Hải phòng
Gói thầu: Báo cáo Kế hoạch hành động Tái định cư cho các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt băng

Hộ BAH
1

Quận Hai An

8

S (m2)

Dang Hai
Nam Hai 1

1.387,18

Nam Hai 2

1.890

Nam Hai 3

Trang Cat
2

Quận Kien An

6.077,4
4.723,03

Dong Hoa 1
Dong Hoa 2

3

4

Quận Le Chan

Vinh Niem

2.751,85
2.137,8

Dang Cuong

12.044,25

Hong Thai

Huyện An Duong


Le Loi

946

12.952,21

Bac Son
TỔNG

3.7.

43.122,32

Tác động đến nhà ở:
Table 3.5: Tổng hợp về nhà cửa bị ảnh hưởng
Nhà BAH

No,
1

Khu tái định cư

Quận
Quận Hai An

Hộ BAH

S (m2)
Cấp 2


Cấp 3

Cấp 4

105

122

233

5

135

278

2

300

Dang Hai
Nam Hai 1
Nam Hai 2
Nam Hai 3
Trang Cat

2

Quận Kien An


Dong Hoa 1

10

Dong Hoa 2
3

Quận Le Chan

Vinh Niem
Dang Cuong
Hong Thai

4

Huyện An Duong

Le Loi
Bac Son
Dang Hai

TỔNG

17

105

557

Liên danh Trung tâm Nghiên cứu Môi trường và Công ty Cổ phần Tư vấn & Thiết kế

Công trình Xây dựng Hải phòng.

501


Dự án Phát triển Giao thông Đô thị Thành phố Hải phòng
Gói thầu: Báo cáo Kế hoạch hành động Tái định cư cho các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt băng

3.8

9

Tác động đến vật kiến trúc khác:
Table 3.6: Tổng hợp về vật kiến trúc bị ảnh hưởng

No.

Khu tái định cư

Quận

1
m

1

Quận Hai
An

Công trình kiến trúc

(Xem miêu tả ở bảng dưới)
2
3
4
5
6
2

cái

m

2

cái

m

2

7

cái

m3

2

15


Dang Hai
Nam Hai 1
Nam Hai 2
Nam Hai 3

2

3

Trang Cat

65

Quận Kien
An

Dong Hoa 1

75

5

36

Quận Le
Chan

Vinh Niem

35


186

3

83

45

32

4

Dong Hoa 2

Dang Cuong
Huyện An
Duong

Hong Thai
Le Loi

18

13

Bac Son
TỔNG

Ghi chú:

1=
2=
3=
4=
5=
6=
7=

3.9.

Các công trình phụ trợ (bếp, chuồng trại, toilets)
mồ mả
Tường
Cổng
Sân,
Giếng
Bể nước

Tác động đến cây cối, hoa màu
Table 3.7: Tổng hợp về cây cối bị ảnh hưởng

No.

Quận

Khối lượng cây cối, hoa màu BAH
(xem miêu tả ở bảng dưới)

Khu tái định cư
Nhóm 1


1

Quận Hai An

Dang Hai
Nam Hai 1

27.935

Nhóm
2
2.308

Nhóm
3

Nhóm
4

Nhóm
5

12.983

Liên danh Trung tâm Nghiên cứu Môi trường và Công ty Cổ phần Tư vấn & Thiết kế
Công trình Xây dựng Hải phòng.

Nhóm
6



Dự án Phát triển Giao thông Đô thị Thành phố Hải phòng
Gói thầu: Báo cáo Kế hoạch hành động Tái định cư cho các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt băng

Quận Kien An

2

Quận Le Chan

3
4

Huyện An
Duong

Nam Hai 2

20.606

Nam Hai 3

25.189

Trang Cat

47.899,6

Dong Hoa 1


19.715,27

Dong Hoa 2

17.109,44

Vinh Niem

15.953,7

Dang Cuong

48.682

Hong Thai

10

350
10.376

2.500

71.462

2.500

13.693,81


Le Loi

19.375

Bac Son

31.313

TỔNG

241.667

350

Ghi chú:
Nhóm 1: Lúa nước ( m2 )
Nhóm 2: Cà chua, đỗ, đậu, .. ( m2 )_
Nhóm 3: Hải đường, đào, quất,..( cây )
Nhóm 4: Chuối, đu đủ ( cây )
Nhóm 5: Cây công nghiệp: bạch đàn, keo.( cây )
Nhóm 6: Cây lấy gỗ, tre ( cây )

3.10. Tổn thất về thu nhập và kinh doanh
40. Không có trường hợp nào bị tổn thất về thu nhập và kinh doanh
3.11

Tác động tới các nhóm dễ bị tổn thương

41. Nhóm dễ bị tổn thương bao gồm người nghèo, hộ chính sách phụ nữ làm chủ và xã


hội (thương binh, liệt sỹ) trong vùng dự án là khoảng hơn 20 hộ gia đình, những người
sẽ được nhận hỗ trợ từ dự án để phục hồi sinh hoạt của họ.
3.12. Các công trình bị tác động khác 1
Tác động tới tài sản công cộng
No.
1

Quận
Quận Hai An

Khu tái định


Mương
thuỷ lợi
xây gạch

Dang Hai

1

Note: The list of public works (electric and lighting poles) and underground works (such as pipes for water
supply/sewer, cables, phones, etc) which must be relocated to carry out the Project are not included in the scope
of this research report.
Liên danh Trung tâm Nghiên cứu Môi trường và Công ty Cổ phần Tư vấn & Thiết kế
Công trình Xây dựng Hải phòng.


Dự án Phát triển Giao thông Đô thị Thành phố Hải phòng
Gói thầu: Báo cáo Kế hoạch hành động Tái định cư cho các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt băng


11

Nam Hai 1
Nam Hai 2
Nam Hai 3

184,5

Trang Cat
2

3

Quận Kien
An
Quận Le
Chan

4

Dong Hoa 1
Dong Hoa 2
Vinh Niem
Dang Cuong

Huyện An
Duong

329


Hong Thai
Le Loi

215

Bac Son

190

Tổng

918,5

Bảng 3.8 dưới đây trình bày tác động thu hồi đất và Tái định cư của Dự án
PTGTĐT Hải phòng.
Bảng 3.8: Tác động thu hồi đất để xây dựng các khu Tái định cư phục vụ Dự án Phát triển Giao
Thông Đô th ị Thành phố Hải phòng.
Đất bị ảnh hưởng (m2)

TT
Tên khu tái

Tổng DT

Đất ở

Đất ao

Đất nông

nghiệp

Đất công ích

44.406,21

77,00

32,00

31.313,00

12.952,21

265,00

0,00

19.375,00

946,00

1.060,00

69.058,00

12.044,25

13.693,81


0,00

19.715,27

4.723,03

17.109,44

2.751,85

15.953,70

2.137,80

27.935,00

0,00

định cư

1

Bắc Sơn

2

Lê Lợi

3


Đặng Cương

83.773,25

4

Hồng Thái

13.693,81

5

Đồng Hòa 1

25.720,00

6

Đồng Hòa 2

19.545,00

7

Vĩnh Niệm

19.074,00

8


Đằng Hải

30.161,00

9

Nam Hải 1

14.370,18

1.387,18

10

Nam Hải 2

22.172,50

1.890,00

20.056,47

478,80
778,75
982,50
1.119,00

Liên danh Trung tâm Nghiên cứu Môi trường và Công ty Cổ phần Tư vấn & Thiết kế
Công trình Xây dựng Hải phòng.



Dự án Phát triển Giao thông Đô thị Thành phố Hải phòng
Gói thầu: Báo cáo Kế hoạch hành động Tái định cư cho các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt băng
11

Nam Hải 3

12

Tràng Cát

23.112,00

Tổng cộng

12

0,00

55.966,00

650,00

372.050,42

2.453,30

47.899,60
2.989,75


4.290,40

262.052,82

43.122,72
Nguồn: Kết quả thống kê đất và tài sản bi thiệt hại và điều tra hộ bi ảnh hưởng do Liên Danh Trung Tâm nghiên cứu
Môi trư ờng và Công ty Cổ phần Tư vấn & Thiết kế Công trình Xây dựng Hải phòng, tháng 5, năm 2010.

14. Kế hoạch Tái định cư này được soạn thảo để Hướng dẫn thực hiện bồi thường
và cung cấp các biện pháp khôi phục đời sống của các hộ bị ảnh hưởng bởi các hạng
mục công trình của Dự án. Trong giai đoạn thực hiện Dự án, khi thiết kế kỹ thuật
chi tiết được hoàn thành và các mốc giới của Dự án được cắm trên thực địa, chỉ rõ
phạm vi giải tỏa chiếm dụng đất, thì các Khảo sát đo đạc và Kiểm kê chi tiết sẽ được
tiến hành, xác định chính xác qui mô thiệt hại, số hộ/người bị ảnh hưởng, diện tích
đất đai bị thu hồi cùng tất cả những loại thiệt hại khác. Kết quả của các cuộc Khảo
sát, đo đạc chi tiết đó sẽ là că n cứ pháp lý cho việc thực hiện bồi thường và cung cấp
các biện pháp hỗ trợ phục hồi cho những hộ bị ảnh hưởng bởi Dự án.

Liên danh Trung tâm Nghiên cứu Môi trường và Công ty Cổ phần Tư vấn & Thiết kế
Công trình Xây dựng Hải phòng.


Dự án Phát triển Giao thông Đô thị Thành phố Hải phòng
Gói thầu: Báo cáo Kế hoạch hành động Tái định cư cho các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt băng

13

4. THÔNG TIN KINH TẾ - XÃ HỘI
4.1.


Tổng quan kinh tế - xã hội của thành phố Hải Phòng

15.
Tổng số dân của Hải Phòng là 1.832.400 tại thời điểm 31/12/2007, theo số liệu
của Cục thống kê thành phố Hải Phòng. Năm 2007, dân số thành thị chiếm khoảng
37.3% dân số của toàn thành phố.
16. Lao động trong khu vực nhà nước trên địa bàn thành phố năm 2007 là 106.551
người. Trong đó nông, lâm thuỷ sản chiếm 2.0% lao động, công nghiệp chiếm 59,4%
lao động, xây dựng chiếm 20.7% và phần còn lại là các ngành nghề khác.
17. Hiện nay cơ cấu phát triển kinh tế đã được chuyển dịch theo hướng dịch vụ- công
nghiệp và nông nghiệp: dịch vụ 51,60%, công nghi
ệp, xây dựng: 37,50%, nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 10,9%.
18. Giá trị tổng sản phẩm (GDP) năm 2007 (giá so sánh 1994) 17.827,4 tỉ đồng theo
các ngành: Dịch vụ: 8751,5 tỉ đồng; Công nghiệp, xây dựng: 7327,0 tỉ đồng; Nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: 1.749,9 tỉ đồng. Tốc độ phát triển tổng sản phẩm (GDP)
năm 2007 đạt 112,82%; trong đó: Nhóm dịch vụ tăng 113,71%, nhóm công nghiệp,
xây dựng tăng 114,07%, nhóm nông lâm thủy sản tăng 104,01%.
19. Giáo dục là một lĩnh vực được đặc biệt chú trọng. Năm 2001, thành phố đã được
Nhà nước công nhận phổ cập trung học cơ sở đạt 100%. Thành phố hiện có 4 trường
đại học là Đại học Hàng Hải, Đại học Y Hải Phòng, Đại học Hải Phòng, Đại học Dân
lập và nhiều trường cao đẳng.
20. Hải Phòng là nơi có những danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử, văn hoá độc
đáo. Nội thành có những ngôi đền, chùa với lối kiến trúc cổ mang đậm nét văn hoá
phương Đông, nơi thờ những vị anh hùng, những danh nhân văn hoá của dân tộc như
đền Nghè thờ nữ tướng Lê Chân, đình Hạ thờ Nguyễn Công Trứ, đền thờ Nguyễn
Bỉnh Khiêm... Khu du lịch Đồ Sơn có cảnh quan đẹp. Cát Bà là nơi thu hút khách du
lịch trong và ngoài nước.
4.2.


Cơ cấu mẫu điều tra:

22. Trong thời gian từ tháng 6/2010 đến tháng 7/2010, nhóm Tư vấn tái định cư của
dự án đã tiến hành cuộc khảo sát và điều tra bảng hỏi kinh tế xã hội và tài sản bị ảnh
Liên danh Trung tâm Nghiên cứu Môi trường và Công ty Cổ phần Tư vấn & Thiết kế
Công trình Xây dựng Hải phòng.


Dự án Phát triển Giao thông Đô thị Thành phố Hải phòng
Gói thầu: Báo cáo Kế hoạch hành động Tái định cư cho các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt băng

14

hưởng đối với 248 hộ bị ảnh hưởng trực tiếp trên địa bàn 12 phường thuộc 04
quận/huyện dự án. Cơ cấu mẫu điều tra được thể hiện như sau:
Bảng 4.1 : Cơ cấu mẫu điều tra kinh tế- xã hội trong khu vực dự án
STT

Quận, Huyện

Phường, xã

Số hộ được phỏng vấn

1

Huyện An Dương

2


Quận Kiến An

Xã Bắc Sơn
Xã Lê Lợi
Xã Hồng Thái
Xã Đặng Cương
Phường Đồng Hòa

20
16
29
36
20

3

Quận Lê Chân

Phường Vĩnh Niệm

21

4

Quận Hải An

Phường Đằng Hải
Phường Nam Hải
Phường Tràng Cát


15
66
25

Tổng cộng

4.3.

248

Nguồn số liệu.

21.
Các thông tin kinhết - xã hội của bản Kế hoạch này được dựa trên những
nguồn sau:
(i)
Kết quả thống kê đất đai và tài sản bị thìệt hại của 100% số hộ bị ảnh hưởng bởi
Dự án Phát triển Giao thông đô thị Hải phòng;
(ii) Kết quả điều tra kinh tế - xã hội hộ gia đình của 29% số hộ bị ảnh hưởng;
(iii) Kết quả thảo luận nhóm chính thức và không chính thức với các chính quyền
địa phương và các nhóm xã hội tại những địa điểm bị ảnh hưởng bởi Dự án.
(iv) Kết quả đánh giá sơ bộ giá thay thế, do tư vấn thực hiện.
22. Các cuộc Điều tra kinh tế - xã hội và Thống kê sơ bộ tài sản của những hộ
BAH bởi Dự án Phát triển giao thông đô thị thành phố Hải phòng là do Trung tâm
nghiên cứu Môi trường thực hiện. Các cuộc họp cộng đồng đã được tiến hành tại tất
cả các xã/phường có Dự án trong quá trình điều tra, chuẩn bị Dự án. Hàng loạt các
cuộc tham vấn với chính quyền địa phương các cấp và những bên liên quan đã được
thực hiện. Tất cả những cuộc khảo sát, điều tra này được tư vấn tiến hành từ tháng 6
năm 2010 đến tháng 7 năm 2010, với sự hợp tác của BQLDA Hải phòng và các
chính quyền địa phương . Một số cuộc phỏng vấn đặc biệt cũng được tiến hành với

những người bị ảnh hưởng nhằm thu thập thông tin về:
(i)
Các như cầu đặc biệt của những người bị di dời/ảnh hưởng nặng và các nhóm
dễ bị tổn thương;
Liên danh Trung tâm Nghiên cứu Môi trường và Công ty Cổ phần Tư vấn & Thiết kế
Công trình Xây dựng Hải phòng.


Dự án Phát triển Giao thông Đô thị Thành phố Hải phòng
Gói thầu: Báo cáo Kế hoạch hành động Tái định cư cho các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt băng

(ii)
(iii)

15

Các mối quan tâm và ưu tiên của những người bị ảnh hưởng, và
Những biện pháp giảm thìểu những tác động tiêu cực.

23. Trong tháng 6 và 7 năm 2010, theo yêu cầu của Ban QLDA, Trung tâm Nghiên
cứu Môi trường đã tiến hành các cuộc tham vấn cộng đồng bổ xung để thăm dò về
các nhu cầu và các ưu tiên lựa chọn phương án di dời của những người BAH và mong
muốn của các hộ BAH thu nhập, kinh doanh về những biện pháp khôi phục sản xuất
và kinh doanh của họ.
24. Bản Báo cáo về kết quả điều tra Kinh tế - Xã hội các hộ BAH bởi Dự án Phát
triển giao thông Đô thị thành phố Hải phòng, do Trung tâm nghiên cứu Môi trường
tiến hành, sẽ cung cấp những thông tin chi tiết về những người BAH bởi DA. Dưới
đây trình bày tóm tắt một vài đặc điểm kinh tế - xã hội chính của những người BAH
bởi Dự án Phát triển giao thông Đô thị thành phố Hải phòng.
4.4.


Đặc điểm dân cư, dân số của những người BAH

25.
Theo Kết quả điều tra, thống kê dân số của những người BAH, do Trung tâm
Nghiên cứu Môi trường tiến hành , Dự án PTGTĐT Hải phòng có thể gây tác động
tới 871 hộ và 15 tổ chức là UBND các xã với tổng số 4.223 người. Toàn bộ những
người BAH là người Kinh . Qui mô nhân khẩu trung bình của các hộ BAH là 4, 85
người/hộ, tỷ lệ nam trung bình chiếm 50,3% của tổng dân số BAH, cao hơn một chút
so với tỷ lệ nữ (49,7%). Số hộ có tín ngưỡng là 17 hộ , hay 0,1% tổng số hộ BAH.
26.
Tuổi trung bình của những người BAH là 34,0. Thông số này ít thay đổi giữa
các địa bàn khác nhau của DA. Cơ cấu tuổi của dân số của những người BAH dường
như thuận lợi cho sự phát triển kinh tế của địa phương khi những người trong độ
tuổi lao động chiếm tới 63,2% của tổng số người BAH, với sự dao động chủ yếu
trong khoảng giữa 60% và 75%. Số người trong độ tuổi lao động chiếm 11,9% số
dân BAH. Dân ốs dưới độ tuổi lao động chiếm khoảng 1/4 tổng số người BAH,
trong đó trẻ em dưới độ tuổi đến trường chiếm 7,7% dân số. Số liệu điều tra cho
thấy tỉ lệ trẻ em dưới độ tuổi đi học thấp thuộc các xã của Huyện An Dương như
Bắc Sơn, Lê Lợi, Đặng Cương, Hồng Thái và Đồng Thái.
Bảng 4.2:Cơ cấu dân số BAH theo nhóm tuổi

N0

Xã / Ph ường

Tổng số
người BAH
(trả lời )


Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
lao đ ộng (%)
Dưới độ tuổi Trong đ ộ tuổi Trên đ ộ tuổi

Liên danh Trung tâm Nghiên cứu Môi trường và Công ty Cổ phần Tư vấn & Thiết kế
Công trình Xây dựng Hải phòng.


Dự án Phát triển Giao thông Đô thị Thành phố Hải phòng
Gói thầu: Báo cáo Kế hoạch hành động Tái định cư cho các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt băng

(người)
1
2
3
4

5
6
7
8
9

Huyện An Dương
Bắc Sơn
Lê Lợi
Hồng Thái
Đặng Cương
Quận Lê Chân


Vĩnh Niệm
Quận Kiến An
Đồng Hòa
Quận Hải An
Đằng Hải
Nam H ải
Tràng Cát
Tổng cộng

lao động

lao động

16

lao đ ộng

94
82
145
168

23,7
23,6
24,7
24,9

65,5
66,5
62,6

59,9

10,8
9,9
12,7
15,2

106

26,2

60,6

13,2

87

27,2

60,3

12,5

76
311
118
1,187

23,6


65,3

11,1

22,4
24,5

64,7
64,8

12,9
10,7

(Source: Statistical Results of affected households by Center for Environmental Research in May, 2010).

27. Tuổi trung bình của các chủ hộ BAH là 52,2 tuổi cho toàn bộ Dự án, tương
đối cao, song số chủ hộ còn trong độ tuổi lao động là cao, bằng 72%. Số chủ hộ ngoài
độ tuổi lao động chỉ chiếm 28,0%. Nam giới chiếm 57% tổng số chủ hộ BAH.
Bảng 3.2 cung cấp một số thông tin cơ bản về chủ hộ gia đình của các hộ BAH bởi
Dự án.

Liên danh Trung tâm Nghiên cứu Môi trường và Công ty Cổ phần Tư vấn & Thiết kế
Công trình Xây dựng Hải phòng.


Dự án Phát triển Giao thông Đô thị Thành phố Hải phòng
Gói thầu: Báo cáo Kế hoạch hành động Tái định cư cho các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt băng

8


Bảng 4.3: Thông tin chung v ề chủ các hộ gia đình BAH bởi Dự án PTGTĐT Hải phòng
Giới tính của chủ hộ
No

1
2
3
4
5
6
7
8
9

Xã, phường

Huyện An Dương
Bắc Sơn
Lê Lợi
Hồng Thái
Đặng Cương
Quận Lê chân
Vĩnh Việm
Quận Kiến An
Đồng Hòa
Quận Hải An
Đằng Hải
Nam Hải
Tràng Cát
Tổng


Cơ c ấu tuổi của chủ hộ

Nghề nghiệp chính(%)

Trình
độ VH
(số năm
Nam
Nữ Tỉ lệ Tuổi Trên Trong % chủ hộ tới
(ng.) (người Nữ TB của và dưới độ tuổi trong trường)
)
(%) chủ hộ độ tuổi LĐ
độ tuổi

(ng)

(ng)
12
10
18
10

8
6
11
6

41.7
40.0

37.5
37.1

52.8
52.7
54
39

28
12
11
112

14

7

33.0

52

13

NN

Tiểu thủ Buôn Dịch vụ Cán
Lao Hưu trí Nội trợ Khác
công bán/kinh
bộ/viên động tự
nghiệp

doanh
chức
do

Thu nhập
TB của
chủ hộ
(đ/tháng)

75
31
23
195

72.8
73.2
68.1
74.3

8.8
8
8
7.5

46.5
50.3
36.7
51.3

4.1

2.4
5.3
2.1

4.4
3.2
8.6
10.1

6.7
5.4
7.6
4.3

5.9
6.2
3.4
2.9

4.6
5.7
6.6
3.6

8.7
5.2
8.4
10.9

10.8 8.3 1,172,404

14.5 7.1 1,254,276
13.1 10.3 1,376,276
6.9 7.9 1,305,914

39

74.1

10

33.4

8

7.9

7.2

10.5

7.1

14.2

5.7

6 2,063,189

73


74.1

11

21.5

14

7.4

12.3

11.5

8.1

16.5

4.7

4 2,063,189

48
164
112

73.1
73.0
71.6


8.0
8.5
9

32.3
31.7
31.9

9
7
10

9.9
7.7
10.2

8.3
11.3
8.2

8.8
9.4
7.2

5
6
4.2

12.8
12.7

12.7

6.6
6.5
5.9

7.3 1,341,994
7.7 1,002,961
9.7 1,678,014

0
0

13

7

34.8

52

26
0

9
38
14
151

6 40.0

28 42.3
11 42.9
97

52
52
50

17
60
43

(Source: Statistical Results of affected households by Center for Environmental Research in May, 2010).

Liên danh Trung tâm Nghiên cứu Môi trường và Công ty Cổ phần Tư vấn & Thiết kế Công trình Xây dựng Hải phòng.


×