Tải bản đầy đủ (.docx) (84 trang)

Đáp án 700 câu trắc nghiệm Tin học A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 84 trang )

MODUL 1: Hiểu biết về CNTT cơ bản
(Bộ câu hỏi mang tính chất tham khảo)
Câu 1: Trong máy tính, PC là chữ viết tắt của:
A. Personnal Computer
B. Performance Computer
C. Personnal Connector
Câu 2: Thiết bị xuất để đưa ra kết quả đã xử lý cho người sử dụng. Các thiết bị
xuất thông dụng hiện nay là:
A. Màn hình, ổ cứng
B. Màn hình, màn hình cảm ứng, máy in, loa, tai nghe
C. Máy in, ổ mềm
Câu 3: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính
A. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
B. Cùng một hệ điều hành
C. Ở gần nhau
Câu 4: Để tránh việc truy cập thông tin trái phép người ta thường làm gì?
A. Cài phần mềm diệt virus
B. Ngắt nguồn điện
C. Giới hạn quyền truy cập với người dùng bằng tên và mật khẩu truy cập
Câu 5: Phần cứng máy tính là gì?
A. Cấu tạo của máy tính về mặt vật lý
B. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic
C. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý
Câu 6: Nhóm các thiết bị xuất thông dụng nào sau đây đúng
A. Màn hình, màn hình cảm ứng, cần điều khiển (joystick), máy ghi hình trực tiếp,
máy ảnh kỹ thuật số
B. Màn hình, màn hình cảm ứng, máy in, loa, tai nghe
C. Màn hình cảm ứng, mi-crô, máy scan, loa, tai nghe
Câu 7: Mạng WAN là mạng kết nối các máy tính
A. Cùng một hệ điều hành
B. Ở gần nhau


C. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
Câu 8: Các mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với 1 hacker
A. password
B. 123456
C. p@ssWord123
Câu 9: Thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị di động cầm tay
A. Điện thoại di động, máy tính bảng
B. Máy tính xách tay, máy tính cá nhân
C. Điện thoại di động, Máy tính cá nhân
Câu 10: Có thể kết nối máy in qua cổng nào sau đây
A. Cổng LPT, cổng PS2 chân xanh
B. Cổng USB, cổng LPT, cổng mạng
C. Cổng LPT, cổng PS2 chân tím
1


Câu 11: Các máy tính ở trong mạng máy tính:
A. Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới
B. Chỉ nhận được các thông tin cho máy khác
C. Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhau
Câu 12: Đâu là một ví dụ của chính sách mật khẩu tốt
A. Chọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự
B. Mật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ngày tháng năm sinh)
C. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn
Câu 13: Thiết bị nhập để cung cấp dữ liệu cho máy tính xử lý, thiết bị nhập thông
dụng nhất hiện nay là
A. Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét ảnh (scaner)
B. Loa mic, màn hình, bàn phím
C. Máy quét (scaner), máy tính bảng
Câu 14: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua

A. Đĩa cứng
B. Hệ điều hành
C.Chuột máy tinh
Câu 15: Những yếu tố nào sau đây được sử dụng cho mạng cục bộ (LAN)?
A. Kết nối máy tính cho các khu vực địa lý cách xa nhau
B. Kết nối bằng viễn thông và vệ tinh
C. Chia sẻ tài nguyên (máy tin, máy quét,…)
D. Câu 16: Thiết bị nào sử dụng bộ lọc gói và các quy tắc truy cập để kiểm soát
truy cập đến các mạng riêng từ các mạng công cộng, như là Internet?
A. Điểm truy cập không dây
B. Router
C.Tường lửa
Câu 17: Máy in và máy quét, thiết bị nào là thiết bị nhập thông tin vào máy tính
A. Máy quét
B.Máy in
C. Cả hai
Câu 18: Phần mềm của máy tính là….
A. Tất cả các thiết bị mà ta có thể nhìn, sờ thấy được của máy tính
B. Tất cả các chương trình đang có trong máy tính
C. Chương trình nằm trong ổ đĩa mềm của máy tính
Câu 19: Căn cứ vào quy mô sử dụng người ta chia thành các loại mạng nào?
A. Mạng Bus, Star, Ring
B. Mạng bình đẳng (Peer to Peer), mạng khách chủ (Client\ Server)
C. Mạng LAN, WAN
Câu 20: Virus máy tính là gì
A. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím
B. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của virus
C. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp thông
tin
Câu 21: Thiết bị nào không thể thiếu trong một hệ máy tính

A. Bàn phím
B. Ổ đĩa mềm
C. Ổ đĩa CD
2


Câu 22: Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần
mềm hệ điều hành
A. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ
điều hành để chạy
B. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy
B. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
C. Câu 23: Mạng LAN là viết tắt của?
A. Location At Network
B. Local At NetWork
C. Local Area Network
Câu 24: Virus máy tính có khả năng
A. Lây lan qua máy quét
B. Lây lan qua màn hình
C. Tự sao chép để lây nhiễm
Câu 25: Thiết bị nào là thiết bị nhập
A. Máy quét
B. Máy in
C.
Loa
Câu 26: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung
gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là
A. Phần mềm
B. Hệ điều hành
C. Phần cứng

Câu 27: Mạng WAN là viết tắt của?
A. Winde Area Network
B. Wide are network
C. Wide area network
Câu 28: Loại mã nguồn độc hại nào có thể được cài đặt song không gây tác hại cho
đến khi một hoạt động nào đó được kích hoạt
D. Worm
A. Logic bomb
B. Trojan
Câu 29: Thiết bị nào thực hiện thao tác nhập dữ liệu trong số các thiết bị sau:
Màn hình, máy in, máy vẽ, bàn phím, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy
quét?
A. Bàn phím, chuột, máy quét
B. Máy in, màn hình, máy quét, chuột
C. Máy vẽ, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím
Câu 30: Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính
A. Đĩa mềm
D. Hệ điều hành
B. Đĩa CD
Câu 31: Kỹ thuật dùng để kết nối mạng cho nhiều máy tính với nhau trong phạm vi
một văn phòng gọi là
A. WAN
B. MAN
C. LAN
3


Câu 32: Virus máy tính không thể lây lan qua
A. Mạng máy tính
B. Thẻ nhớ Flash

C. Đĩa CD
Câu 33: Thiết bị nào thực hiện thao tác xuất ra dữ liệu trong số các thiết bị sau:
Màn hình, máy in, bàn phím, máy chiếu, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy quét?
A. Màn hình, Máy in, máy chiếu, loa
B. Bàn phím, chuột, máy quét, máy in
C. Máy in, màn hình, máy quét, chuột
Câu 34: Câu nào chưa đúng trong số các câu sau đây
A. Phần mềm thương mại - commercia software: có đăng ký bản quyền: không
cho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào
B. Phần mềm mã nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn
để mọi người tham gia phát triển
C. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn
tiếp tục sử dụng chường trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả
D. Câu 35: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích
A. Quản lý tập trung
B. Tiết kiệm điện
C. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích,…)
Câu 36: Để phòng chống Virus, cách tốt nhất là:
A. Không sử dụng usb, chỉ lấy dữ liệu qua email tải xuống
B. Không nối mạng internet cho máy tính
C. Sử dụng các chương trình quét virus nổi tiếng và phải cập nhật thường xuyên, thường
xuyên kiểm tra các ổ đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới
Câu 37: Các thiết bị: chuột, bàn phím, máy quét, thuộc khối chức năng
nào?
A. Thiết bị nhập
B. Thiết bị xuất
C. Khối xử lý
Câu 38: Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính thường có các đĩa CD kèm theo
chứa chương trình điều kiển thiết bị đó. Các chương trình điều khiển thuộc loại
phần mềm nào

A. Phần mềm hệ điều hành
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm ứng dụng
Câu 39: Đơn vị cơ bản dùng để đo tốc độ truyền dữ liệu là?
A. Bit
B. Byte
C. bps (bit per second)
4


Câu 40: Cách nào sau đây là tốt nhất để chống lại điểm yếu bảo mật trong phần
mềm hệ điều hành
A. Cài đặt bản Service Pack mới nhất
B. Cài đặt lại hệ điều hành
C. Cài đặt bản Service Pack mới nhất
Câu 41: Các thiết bị: màn hình, loa, máy in, thuộc khối chức năng nào?
A. Thiết bị xuất
B. Thiết bị nhập
C. Khối xử lý
Câu 42: Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy tính
A. Ms Office
B. MS Windows
C. FireFox
Câu 43: MBps là đơn vị đo gì?
A. Tốc độ Ghi đĩa CD
B. Tốc độ đọc dữ liệu từ ổ đĩa cứng
C. Tốc độ truyền dữ liệu
Câu 44: Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không
nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn?
A. Mở tệp tin đó ra để kiểm tra loại tệp tin

B. Chuyển thư này cho người có chuyên ngành công nghệ thông tin
C. Quét tệp tin bằng chương trình chống virus
Câu 45: Hãy chọn nhóm có thiết bị không cùng nhóm với những thiết bị
còn lại?
A. Màn hình, máy in, loa, bàn phím
B. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa
C. Bàn phím, chuột, máy quét
Câu 46: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. Windows 7
B. Microsoft Word
C. Linux
Câu 47: Nhóm phương tiện truyền dẫn có dây nào sau đây đúng
A. Cáp điện thoại, băng thông, sóng vô tuyến điện
B. Cáp điện thoại, cáp xoắn, sóng wifi
C. Cáp điện thoại, cáp đồng trục, cáp quang
Câu 48: Chương trình nào là chương trình diệt Virus
A. Microsoft Office
B. Outlook Express
C. Kapersky
5


Câu 49: Hãy chọn nhóm có thiết bị không cùng nhóm với những thiết bị
còn lại?
A. Màn hình, máy in, máy chiếu, Ram
B. Bàn phím, chuột, máy quét
C. USB, ổ đĩa cứng (HDD), ổ đĩa mềm (FDD)
Câu 50: Hệ điều hành là
A. Phần mềm mã nguồn mở
B. Phần mềm quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng

C. Phần mềm điều khiển thiết bị phần cứng
Câu 51: Sóng vô tuyến điện là phương tiện truyền dẫn không dây, đúng hay
sai?
A. Sai B.
C. Đúng
Câu 52: Vì sao việc mở các tập tin đính kèm theo thư điện tử lại nguy hiểm
A. Vì khi mở tệp tin đính kèm phải trả tiền dịch vụ (2)
B. Vì tệp đính kèm có dung lượng lớn nên máy tính không chứa được (3)
C. Vì các tập tin đính kèm thư điện tử có thể chứa virus của máy tính (1)
Câu 53: Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối chức năng nào?
A. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất
B. Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ, thiết bị
C. Bộ nhớ, thiết bị nhập/xuất, màn hình
Câu 54: Hệ điều hành nào sau đây không sử dụng cho máy tính
A. LINUX
B. Android
C. Windows 7
Câu 55: Truyền thông đa phương tiện (multimedia) là gì
A. Các phương tiện để truyền thông như: loa, mic, headphone (2)
B. Các phương tiện phát thanh xã (3)
C. Các thông tin như dữ liệu, tiếng nói, đồ họa, hình ảnh, âm thanh và phim ảnh
được các mạng truyền đi cùng thời điểm (1)
Câu 56: Luật công nghệ thông tin ra đời và chính thức có hiệu lực từ ngày,
tháng, năm nào?
A. Ngày 29/6/2005 và có hiệu lực ngày 01/01/2006
B. Ngày 29/6/2007 và có hiệu lực ngày 01/01/2008
C. Ngày 29/6/2006 và có hiệu lực ngày 01/01/2007
Câu 57: Các thành phần: RAM, CPU, thiết bị nhập xuất là
A. Phần cứng máy tính
B. Phần mềm máy tính

6


C. Thiết bị lưu trữ
Câu 58: Phần mềm Windows, Linux có đặc điểm gì chung
A. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng
B. Tất cả đều là phần mềm hệ điều hành
C. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng
Câu 59: Mạng Intranet là gì
A. Là sự kết nối giữa 2 máy tính với nhau
B. Là sự kết nối các máy tính trên phạm vi toàn cầu
C. Là sự kết nối các máy tính trong 1 cơ quan, tùy theo cấu nhìn của nhà quản trị
(Admin) mà mỗi thông tin được hay không được cho phép gửi ra bên ngoài
Câu 60: Phần mềm văn phòng nào sau đây sử dụng giấy phép mã nguồn mở
A. Microsoft Office
B. Windows 7
C. Open Office
Câu 61: Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ?
A. Random Access Memory
B. Read Access Memory
C. Recent Access Memory
Câu 62: Chức năng chính của hệ điều hành (Operating System) là gì?
A. Thực hiện các lệnh theo yêu cầu của người sử dụng (1)
B. Tất cả các ý (1), (2), (3) đều đúng
C. Quản lý, phân phối và thu hồi bộ nhớ (2)
Câu 63: Mạng Extranet là gì
A. Extranet là một mạng máy tính được kiểm soát truy cập từ bên trong
B. Extranet là mạng kết nối của nhiều mạng Internet với nhau
C. Extranet là một mạng máy tính cho phép kiểm soát truy cập từ bên ngoài
Câu 64: Khi một cơ quan mua một chương trình máy tính, trong những trường

hợp nào chương trình này có thể được cài đặt miễn phí nội trong cơ quan đó
A. Khi cơ quan đó có dưới 10 nhân viên
B. Khi chương trình này có giá dưới 100 nghìn đồng
C. Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này
Câu 65: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
A. Bộ nhớ chỉ đọc
B. Bộ nhờ tạm
C. Bộ nhớ đọc, ghi
Câu 66: Phần mềm MS Excel dùng để làm gì?
A. Xử lý văn bản
B. Bảng tính
C. Biên tập ảnh
7


Câu 67: Internet có nghĩa là
A. Hệ thống máy tính
B. Hệ thống máy chủ
C. Hệ thống mạng máy tính trong 1 nước
Câu 68: Phát biểu nào sau đây là sai? ( Câu này chịu)
A. Cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD có bản quyền là không vi phạm luật bản
quyền
B. Cài phần mềm, trò chơi từ đĩa CD sao chép là vi phạm luật bản quyền
C. Cài phần mềm, trò chơi bị bẻ khóa là vi phạm luật bản quyền
Câu 69: CPU làm những công việc chủ yếu nào?
A. Xử lý dữ liệu
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Nhập dữ liệu
Câu 70: Phần mềm SQL Server dùng để làm gì?
A. Xử lý văn bản

B. Quản trị cơ sở dữ liệu
C. Bảng tính
Câu 71: "Download" có nghĩa là
A. Đang tải
B. Trực tuyến
C. Tải file hay folder
Câu 73: CPU nằm ở phần nào của máy tính
A. Thân máy
B. Màn hình
C. Chuột
Câu 74: Phần mềm Photoshop dùng để làm gì?
A. Quản trị cơ sở dữ liệu
B. Chỉnh sửa và biên tập ảnh
C. Trò chơi máy tính
Câu 75: ADSL là gì
A. Phương thức kết nối Internet
B. Cách thức kết nối Internet
C. Dịch vụ kết nối Internet
C. Câu 77: MB (Megabyte) là đơn vị đo gì?
A. Đo dung lượng của thiết bị lưu trữ như đĩa cứng
B. Đo tốc độ mạng
C. Đo tốc độ của nguồn máy tính
Câu 78: Mozilla Firefox là phần mềm gì
A. Phần mềm trình chiếu
8


B. Trình duyệt web
C. Phần mềm biên tập ảnh
Câu 79: Thuật ngữ trong mua và bán hàng qua mạng Internet là gì?

A. Hệ thống điện tử (E-system)
B. Mạng điện tử (E-network)
Câu 81: Các thành phần cơ bản của 1 máy tính
A. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ, các thiết bị nhập và các thiết bị xuất dữ liệu
B. CPU, các thiết bị lưu trữ, bộ nhớ
C. CPU, bộ nhớ, các thiết bị nhập và các thiết bị xuất dữ liệu
Câu 82: Mozilla Firefox là
A. Phần mềm trình duyệt Web thương mại
B. Phần mềm trình duyệt Web mã nguồn mở
C. Phần mềm Hệ điều hành mã nguồn mở
Câu 83: Thông tin nào sau đây nói về thư điện tử?
A. Người đưa thư chỉ việc để thư ở hòm thư trước nhà người nhận là người nhận có thể
biết được nội dung
B. Là dịch vụ chỉ dành cho những người làm trong lĩnh vực điện tử viễn thông
C. Là dịch vụ thực hiện truyền thông tin qua Internet thông qua các hộp thư điện tử
Câu 85: Các chương trình được cài đặt trong ROM là: ( Câu này cũng chịu 2)
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm tiện ích
Câu 86: Phát biểu nào sau đây về cách thức, quá trình tạo ra phần mềm
đúng
A. Phần mềm là 1 phần thiết bị phần cứng thực hiện chức năng giao diện người dùng
B. Phần mềm là tập hợp các khối lệnh được mã hóa bằng ngôn ngữ lập trình
C. Phần mềm là giao diện giữa người dùng và phần cứng
Câu 87: Chọn phát biểu đúng về Email
A. Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng
B. Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng
C. Là dịch vụ cho phép ta gửi và nhận thư điện tử
Câu 89: Đơn vị tính nhỏ nhất của máy tính là gì
A. Bit

B. Byte
C. Megabyte
Câu 90: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm mã nguồn mở
A. Ubuntu
B. Microsoft Office
C. Open Office
9


Câu 91: Phát biểu nào sau đây về thư điện tử (email) đúng
A. Địa chỉ email trùng với tên trong chứng minh nhân dân
B. Không an toàn, bảo mật thấp
C. Nhanh, thuận tiện
Câu 93: Bit là gì?
A. Tất cả (1), (2) và (3) đều đúng
B. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính (1)
C. là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1 (2)
Câu 94: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được sửa mã nguồn
B. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm tự do
C. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm miễn phí
Câu 95: Muốn trao đổi trực tiếp với người dùng khác trên mạng, sử dụng dịch vụ:
A. E-learning
B. LAN
C. Thư điện tử, chat
Câu 97: 1 byte bằng
A. 8 bit
B. 2 bit
C. 10 bit
Câu 98: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phần mềm mã nguồn mở gây hại cho người sử dụng
B. Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành
C. Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lại
Câu 99: Nhắn tin tức thời (IM - Instant Messaging) là gì
A. Là dịch vụ tin nhắn có giới hạn nội dung
B. Là dịch vụ tin nhắn trong mạng nội bộ
C. Là dịch vụ cho phép hai người trở lên nói chuyện trực tuyến với nhau qua một
mạng máy tính
Câu 101: 1 KB bằng
A. 1024 byte
B. 1000 bit
C. 1024 bit
Câu 102: Thiết bị nào quan trọng nhất quyết định khả năng làm việc của máy
tính?
A. Bo mạch chính
B. CPU
C. Bộ nguồn
Câu 103: Để có thể Chat bằng âm thanh (Voice) cả hai người tham gia phải có
10


A. Một điện thoại
B. Một máy quay Video
C. Phần mềm tương thích, một Card âm thanh, Microphone, lo hoặc headphone
Câu 105: Các thiết bị nào có thể thiếu trong một hệ máy tính?
A. Ổ đĩa mềm
B. Bộ nguồn
C. Bộ nhớ RAM
Câu 106: Khi đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường: 2GHZ320GB-4.00GB, con số 4.00GB chỉ điều gì?
A. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý

B. Chỉ dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
C. Chỉ dung lượng của đĩa cứng
Câu 107: "Mạng xã hội" có tính năng gì
A. Là nơi để cho người dùng Internet trao đổi thảo luận và tán ngẫu nhau
B. Là một tổ chức xã hội thành lập phục vụ cho một mục đích nào đó
C. Kết nối các thành viên cùng sở thích trên Internet với nhau với nhiều mục
đích khác nhau không phân biệt không gian và thời gian
Câu 109: Nhóm nào sau đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại
A. Đĩa cứng trong, đĩa cứng ngoài, các loại đĩa quang (CD, DVD), thẻ nhớ, ổ
nhớ di động
B. Đĩa cứng trong, máy in, các loại đĩa quang (CD, DVD), thẻ nhớ, ổ nhớ di
động
C. Đĩa cứng trong, đĩa cứng ngoài, USB, thẻ nhớ, máy scan, ổ nhớ di động
Câu 110: Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy
tính. Điều này có thể có kết quả gì
A. ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
B. Máy tính của bạn sẽ nhanh hơn
C. RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
Câu 111: Diễn đàn (forum) là gì
A. Là một tổ chức về sáng tạo nghệ thuật
B. Là tổ chức về công nghệ thông tin
C. Là nơi để cho người dùng Internet trao đổi thảo luận và tán ngẫu nhau
Câu 113: Ổ cứng là ( Câu này còn băn khoăn)
A. Thiết bị lưu trữ ngoài
B. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy
C. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu
Câu 114: Tốc độ của máy tính phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Tốc độ của bộ vi xử lý. Tốc độ, dung lượng và không gian trống của ổ cứng (1)
B. Tất cả các yếu tố (1), (2) và (3)
11



C. Dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM (2)
Câu 115: Một diễn đàn trên Internet dùng để
A. Các thành viên giao lưu trực tuyến với nhau
B. Tìm kiếm thông tin
C. Các thành viên có thể trao đổi, học hỏi về nhiều lĩnh vực có cùng sự quan tâm
Câu 117: Nhóm các thiết bị nhập thông dụng nào sau đây đúng
A. Bàn phím, chuột, bi lăn, bảng chạm, bút chạm, màn hình cảm ứng, máy ảnh, máy
quét
B. Máy ghi hình trực tiếp, máy quét ảnh, máy in, màn hình cảm ứng, cần điều khiển
C. Bảng chạm, bi lăn, màn hình, máy ảnh, máy scan
Câu 118: Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân thành
A. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
C. Mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
Câu 119: Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt cho mắt bạn
A. Không có ánh sáng chiếu vào
B. Đối diện với cửa ra vào, của sổ, bóng đèn
C. Không đối diện với cửa ra vào, cửa sổ, bóng đèn
MODUL 2: Sử dụng máy tính cơ bản
(Bộ câu hỏi mang tính chất tham khảo)
Câu 1: Lệnh Shutdown dùng để làm gì?
A. Tắt máy tính
B. Khởi động lại máy tính
C. Tắt màn hình
Câu 2: Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Save) trong Windows, ta sử dụng
công cụ nào sau đây trong Control Panel?
A. Device Manager
B. Display

C. Taskbar and Start Menu
Câu 3: Theo nguyên tắc quản lý file, thư mục của hệ điều hành Windows, phát
biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong một thư mục có thể chứa các file và thư mục con khác
B. Trong một file có thể không chứa thông tin
C. Trong một file có thể chứa các file và thư mục con khác
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể biết được một tệp tin trên đĩa CD-ROM có kích thước bao nhiêu Byte
B. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin
C. Có thể lấy lại dữ liệu sau khi xóa bằng nhấn tổ hợp phím Shift+Delete
Câu 5: Có bao nhiêu cách thoát khỏi một chương trình ứng dụng trong hệ điều
12


hành Windows?
A. 5 cách
B. 4 cách
C. 2 cách
Câu 6: Để gỡ bỏ một máy in đã cài đặt, ta thực hiện theo cách nào sau đây?
A. Chọn Add/Remove Hardware sau đó chọn biểu tượng máy in cần gỡ bỏ
B. Xóa biểu tượng máy in cần gỡ bỏ trong cửa sổ Printers and Faxes
C. Chọn Device Manager sau đó chọn biểu tượng máy in cần gỡ bỏ
Câu 7: Theo nguyên tắc quản lý file, thư mục của hệ điều hành Windows, phát
biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong một thư mục có thể chứa các file và thư mục con khác
B. Trong một file có thể không chứa thông tin
C. Trong một file có thể chứa các file và thư mục con khác
Câu 8: Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trọng
Recycle Bin (thùng rác) ta nháy phải chuột tại Recycle Bin và chọn
A. Delete

B. Redo
C. Restore
Câu 9: Quy trình tắt máy tính nào sau đây đảm bảo an toàn cho chương
trình và dữ liệu?
A. Ghi dữ liệu vào đĩa, đóng các file chương trình, Shutdown Windows
B. Đóng các file chương trình, ghi dữ liệu vào đĩa, Shutdown Windows
C. Đóng các file chương trình, Shutdown Windows, tắt công tắc nguồn
Câu 10: Muốn gỡ bỏ một chương trình đã cài đặt trong máy tính, sử dụng
cách nào sau đây?
A. Mở My Computer và xóa thư mục chứa chương trình
B. Chọn Add/Remove Programs trong Control Panel
C. Xóa biểu tượng chương trình trong menu Start
Câu 11: Để sắp xếp một cách khoa học, tiện lợi cho việc quản trị và sử
dụng, các tệp tin (file) trong máy tính thường được tổ chức thành...
A. Các đồ thị
B. Các phần mềm
C. Các thư mục
Câu 12: Muốn xóa vĩnh viễn, không cần phục hồi các tệp hoặc thư mục
được chọn, cần thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Giữ phím Ctrl và kích chuột phải, chọn Delete
B. Giữ phím Alt và kích chuột phải, chọn Delete
C. Giữ phím Shift và kích chuột phải, chọn Delete
Câu 13: Trong Windows, để ngắt ổ đĩa USB một cách an toàn, có thể dùng
13


cách nào sau đây?
A. Kích chuột phải trên biểu tượng USB ở góc phải màn hình, chọn thiết bị cần gỡ bỏ
B. Đóng tất cả các chương trình đang chạy
C. Khởi động lại HĐH Windows

Câu 14: Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết thiết bị
phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị, đây là chức năng:
A. Windows Explorer
B. Plug and Play
C. Desktop
Câu 15: Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư
mục trên đĩa, ta có thể sử dụng
A. My Computer hoặc Recycle Bin
B. Windows Explorer hoặc Recycle Bin
C. My Computer hoặc Windows Explorer
Câu 16: Các tệp sau khi được chọn và xóa bằng tổ hợp phím Shift + Delete
A. Có thể được phục hồi khi mở Recycle Bin
B. Có thể được phục hồi khi mở My Documents
C. Không thể phục hồi được nữa
Câu 17: Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sau đấy sẽ được thực hiện
trước
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm gõ tiếng Việt
C. Phần mềm Micrsoft Office
Câu 18: Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong
A. Control Panel - System
B. Control Panel - Date and Time
C. Control Panel - Display
Câu 19: Trong hệ điều hành Windows, phần mở rộng trong tên file đảm nhận
chức năng nào sau đây?
A. Quy định kích thước file
B. Quy định thuộc tính file
C. Quy định kiểu file
Câu 20: Chọn thư mục, ấn tổ hợp phím Shift + Delete, điều gì sẽ xảy ra?
A. Thư mục bị đưa vào thùng rác

B. Phục hồi thư mục từ trong thùng rác
C. Thư mục bị xoá vĩnh viễn khỏi máy
Câu 21: Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Save) trong Windows, ta sử dụng
công cụ nào sau đây trong Control Panel?
A. Display
14


B. Device Manager
C. Taskbar and Start Menu
Câu 22: Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi hình nền cho màn hình
Desktop, ta nháy chuột tại vùng trống trên Desktop và chọn
A. Screen Resolusions
B. Personalize, chọn Desktop Background
C. Gadgets
Câu 23: Phần mở rộng của tệp tin ngăn cách nhau bởi dấu?
A. ?
B. @
C. .
Câu 24: Muốn xoá vĩnh viễn thư mục ra khỏi máy, ta thao tác thế nào?
A. Chọn thư mục\ chuột phải chọn Delete
B. Chọn thư mục\ menu File\ Delete
C. Chọn thư mục\ gõ tổ hợp phím Shift + Delete
Câu 25: Muốn khởi động lại hệ điều hành của Windows ta thực hiện:
A. Vào cửa sổ Start và chọn Restart trong hộp chọn của Shutdown
B. Vào cửa sổ Start và chọn Stand By trong hộp chọn của Shutdown
C. Vào cửa sổ Start và chọn Turn Off trong hộp chọn của Shutdown
Câu 26: Chương trình nào sau đây trong hệ điều hành Windows cho phép thiết lập
các thông số môi trường làm việc.
A. System Restore

B. Control Panel
C. System Infomations
Câu 27: Khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop ta tiến hành cách
nào sau đây
A. Nhấp chuột phải lên My Computer, chọn Arrange Icons By…
B. Nhấp chuột phải lên nút Start, chọn New shortcut…
C. Nhấp chuột phải trên Desktop, chon Arrange Icons By…
Câu 28: Để khởi động chức năng tìm kiếm thông tin trong Windows, thao
tác nào sau đây không đúng?
A. Kích nút Start, chọn Search
B. Kích nút Search trong cửa sổ My Computer
C. Kích chuột phải tại Desktop, chọn Search
Câu 29: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai
A. Bấm nút Power trên hộp máy
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 30: Trong hệ điều hành Windows, để đặt lại ngày/ giờ cho hệ thống máy
15


tính, sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Date and Time trong cửa sổ My Computer
B. Date and Time trong cửa sổ Control Panel
C. Date and Time trong cửa sổ Internet Explorer
Câu 31: Muốn sắp xếp các biểu tượng trên desktop theo tên, ta chọn chuột phải lên
nền desktop chọn Sort by và chọn
A. Size
B. Item Type
C. Name
Câu 32: Để tìm kiếm tập tin, dấu nào sau đây dùng để thay thế cho một chuỗi kí

tự ở tên tệp? ( Câu này còn băn khoăn)
A. !
B. ?
C. *
Câu 33: Trong Control Panel của Windows, để thay đổi cách thức đăng
nhập (login) và đăng xuất (logout), ta có thể dùng cách nào sau đây?( Mò)
A. Chọn User Accounts, chọn Change the way users log on or off
B. Chọn System, chọn Change the way user log on or off
C. Chọn Windows Firewall, đánh dấu mục On hoặc Off
Câu 34: Trong hệ điều hành Windows, để thay đổi lại cách biểu diễn ngày/ giờ, sử
dụng công cụ nào sau đây?
A. Date and Time
B. Region and Language
C. System Infomations
Câu 35: Trong Windows, muốn tạo 1 thư mục mới trên ổ đĩa D:\ ta thực hiện
A. Insert - New - Folder
B. File - New - Shortcut
C. Chuột phải chọn New - Folder
Câu 36: Chức năng tìm kiếm nào sau đây trong hệ điều hành Windows cho phép
tìm một từ hoặc cụm từ trong nội dung file?
A. Documents
B. Pictures, music, or video
C. All files and folders
Câu 37: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai
A. Bấm nút Power trên hộp máy
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 38: Chương trình nào sau đây trong hệ điều hành Windows cho phép thiết lập
các thông số môi trường làm việc.
A. System Restore

16


B. Control Panel
C. System Infomations
Câu 39: Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta mở đường dẫn
cần chứa thư mục và thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Bấm Ctrl + N, gõ tên thư mục mới và bấm Enter
B. Bấm F2, gõ tên thư mục mới và bấm Enter
C. Kích chuột phải, chọn New/ Folder, gõ tên thư mục mới và bấm Enter
Câu 40: Các kí tự nào sau đây được sử dụng để thay thế tên file trong thao tác tìm
kiếm?
A. Kí tự & và @
B. Kí tự ! và %
C. Kí tự * và ?
Câu 41: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng nhất cho khái niệm về biểu tượng
Shortcut trong Windows?
A. Là chương trình được cài đặt trên máy tính
B. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng
C. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer
Câu 43: Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể
dùng làm tên tệp?
A. Giaymoi.doc
B. Baitap.pas
C.
Câu 44: Khi tìm kiếm tập tin, thư mục, ký tự * dùng để

A. Không thể thay thế cho ký tự
B. Thay thế cho dấu cách
C. Thay thế cho 1 số ký tự
Câu 45: Trong hệ điều hành Windows, khi người dùng muốn rời khỏi máy tính, có
thể dùng cách nào sau đây để khóa máy tính tạm thời?
A. Bấm Ctrl + Alt + Del, chọn Lock Computer
B. Bấm Ctrl + L, chọn Lock Computer
C. Bấm Alt + L, chọn Lock Computer
Câu 46: Hệ điều hành Windows có bao nhiêu loại Shortcut?
A. 2 loại
B. 1 loại
C. 3 loại
17


Câu 47: Thư mục không có gì bên trong, gọi là…
A. Thư mục không
B. Thư mục lép
C. Thư mục rỗng
Câu 48: Mục đích của việc nén dữ liệu (Data compression) là
A. Mã hóa dữ liệu để người khác không đọc được
B. Để sắp xếp lại thư mục theo nhóm
C. Giảm nguồn tài nguyên cũng như dung lượng lưu trữ hay băng thông đường truyền
Câu 49: Lựa chọn nào sau đây trong Windows cho phép tắt máy tính và lưu
trữ thông tin, trạng thái các chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ vào
o đĩa cứng?
A. Kích Start, chọn Shutdown/Hibernate
B. Kích Start, chọn Shutdown/Standby
C. Kích Start, chọn Shutdown/Log off
Câu 50: Để tạo biểu tượng Shortcut một chương trình ứng dụng trên Desktop

của Windows, phương pháp nào sau đây không thể thực hiện được?
A. Kích chuột phải tại biểu tượng chương trình, chọn Send to Desktop
B. Kích chuột phải tại biểu tượng chương trình, chọn Move to…
C. Trỏ chuột vào biểu tượng chương trình, sau đó kéo ra Desktop
Câu 51: Trong các tên tệp sau đây, cách đặt tên tệp nào máy sẽ báo lỗi?
A. Hoc_phan_tin_1.doc
B. Hoc,phan,tin,1.doc
C. Hoc_phan_tin1?.doc
Câu 52: Ứng dụng nào được sử dụng mở các tệp tin có phần mở rộng là RAR,
ZIP
A. WinRar (1)
B. WinZip (2)
C. Cả 3 ứng dụng (1), (2) và (3)
Câu 53: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
Câu 54: Khi thực hiện thao tác xóa một biểu tượng Shortcut trong
Windows, chương trình tương ứng sẽ chịu tác động nào sau đây?
A. Bị xóa
B. Không thay đổi
C. Không khởi động được
Câu 55: Trong các tên thư mục sau đây, tên thư mục nào máy chấp nhận?
A. Hocphantin1:.doc
18


B. Hoc*phan*tin*1.doc
C. Hoc_phan_tin_1
Câu 56: Tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP cho ta biết là

A. File thực thi
B. File video
C. File nén
Câu 57: Phím, tổ hợp phím dùng để chụp cửa sổ hiện hành
A. Alt+Print Screen
B. Ctrl+Print Screen
C. Print Screen
Câu 58: Khi thực hiện thao tác xóa một biểu tượng Shortcut trong
Windows, chương trình tương ứng sẽ chịu tác động nào sau đây?
A. Bị xóa
B. Không thay đổi
C. Không khởi động được
Câu 59: Phím tắt để đổi tên tệp tin, thư mục
A. Ctrl+N
B. Alt+N
C. F2
Câu 60: Bộ gõ tiếng Việt nào là miễn phí
A. Unikey (2)
B. Vietkey (1)
C. Cả hai bộ gõ (1) và (2) đều miễn phí
Câu 61: Phím tắt nào dùng để đóng cửa sổ hiện hành
A. Alt+F4
B. F1
C. Tab+F9
Câu 62: Windows Explorer dùng để
A. Quản lý tập tin
B. Quản lý tập tin, thư mục
C. Truy cập mạng
Câu 63: Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thoả mãn điều kiện
nào sau đây?

A. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt
B. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.
C. Tối đa 255 ký tự, không chứa các ký tự đặc biệt
Câu 64: Unikey là
A. Phần mềm bộ gõ tiếng việt được Bộ TT&TT Yêu cầu sử dụng
19


B. Phần mềm bộ gõ tiếng việt thương mại
C. Phần mềm bộ gõ tiếng việt mà nguồn mở
Câu 65: Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là?
A.
B. Ctrl+C
C. Ctrl+X
D. Ctrl+V
Câu 66: Cách nào sau đây được sử dụng để khởi động Start Menu của hệ điều
hành Windows?
A. Bấm Alt+Tab
B. Bấm Ctrl+Esc
C. Bấm Shift+Tab
Câu 67: Trong hệ điều hành Windows, kí tự nào sau đây không được phép sử dụng
khi đặt tên file?
A. Kí tự &
B. Kí tự @
C. Kí tự *
Câu 68: Phông chữ thông dụng khi soạn thảo văn bản là
A. Tahoma
B. Arial
C. Times New Roman
Câu 69: Phím tắt để cắt một đối tượng vào ClipBoard là gì?

A. Ctrl+X
B. Ctrl+C
C. Ctrl+V
Câu 70: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:
A. Menu pad
B. Menu bar
C. Menu options
Câu 71: Muốn đổi tên cho thư mục/tệp tin trong hệ điều hành Windows, ta chọn
thư mục/tệp tên cần đổi tên và thực hiện thao tác sau
A. Nhấn phím F2 lên thư mục và nhập tên mới
B. Chọn phải chuột tại thư mục/tệp tin rồi chọn New Folder
C. Chọn phải chuột tại thư mục/tệp tin rồi nhập tên mới và nhấn Enter
Câu 72: Trong khi soạn thảo, sử dụng font chữ nào để khi gõ các ký tự, tự động
viết hoa?
A. Arial
B. Time New Roman
C. Không có font chữ viết chữ hoa
20


Câu 73: Phím tắt được sử dụng để hiển thị thực đơn Start
A. Ctrl+Esc
B. Alt+F4
C. Alt+Tab
Câu 74: Cách nào sau đây được sử dụng để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng
đang mở trong Windows.
A. Ctrl+Tab
B. Alt+Tab
C. Shift+Tab
Câu 75: Thao tác: Chọn thư mục\ sau đó nhấn F2, có chức năng gì?

A. Xóa thư mục
B. Di chuyển thư mục
C. Đổi tên thư mục
Câu 76: Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ tiếng Việt Unikey, tổ
hợp phím (Alt + Z) và (Ctrl + Shift) có chức năng:
A. Chuyển chế độ bảng mã Unicode sang TCVN3
B. Tắt chương trình gõ tiếng Việt
C. Chuyển chế độ gõ tiếng Anh sang tiếng Việt hoặc ngược lại tiếng Việt sang tiếng
Anh
Câu 77: Phím tắt được sử dụng để hiển thị thông tin hệ thống (System
Properties)
A. Phím Window+Pause/Break
B. Window+R
C. Window+S
Câu 78: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình
cần làm việc ta thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Ctrl và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương
trình
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương
trình
C. Nhấn giữ phím Alt và phím F4 cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình
Câu 79: Thao tác: Chọn thư mục\ sau đó nhấn Delete, có chức năng gì?
A. Di chuyển thư mục
B. Đổi tên thư mục
C. Xóa thư mục
Câu 80: Khi soạn thảo để gõ được tiếng Việt chọn bộ gõ theo chuẩn
UNICODE, kiểu gõ telex thì sử dụng font:
A. .ACB
B. .VNITimes
21



C. Times New Roman
Câu 81: Để di chuyển con trỏ chuột trong khi soạn thảo, tổ hợp phím Ctrl +
← (mũi tên sang trái), có chức năng gì?
A. Sang trái một từ
B. Sang phải một ký tự
C. Sang trái một ký tự
Câu 82: Nguyên tắc tổ chức file và thư mục trong hệ điều hành Windows dựa
trên cấu trúc nào sau đây?
A. Cấu trúc đồ thị
B. Cấu trúc cây
C. Cấu trúc chu trình
Câu 83: Trong hệ điều hành Windows, muốn đổi tên cho thư mục đang
chọn ta thực hiện
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +R, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên mới và nhấn phím Enter
C. Nhấn phím F2, nhập tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter
Câu 84: Trong MSWord, những font chữ nào dùng để soạn thảo văn bản tiếng
Việt khi chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode
A. .VnTimes, .VnArial, Tahoma
B. Tahoma, Arial, .VnAvant
C. .VnTime, Times New Roman, Arial
Câu 85: Để di chuyển con trỏ chuột trong khi soạn thảo, phím → (mũi tên
sang phải), có chức năng?
A. Sang phải một ký tự
B. Sang phải một từ
C. Sang trái một ký tự
Câu 86: Trong MS Windows, thư mục được tổ chức dưới dạng?
A. Dây

B. Cây
C. Chuỗi
Câu 87: Trong hệ điều hành Windows, để thực hiện chọn các file liên tục trong
danh sách file cần thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Alt sau đó kích chuột tại file cuối
B. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Ctrl sau đó kích chuột tại file cuối
C. Kích chuột tại file đầu, giữ phím Shift sau đó kích chuột tại file cuối
Câu 88: Trong hệ điều hành, để xem danh sách các máy in đã được cài đặt, ta có thể
sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Device Manager
B. System Infomations
C. Printers and Faxes
22


Câu 89: Muốn đưa con trỏ chuột sang phải một ký tự trong khi soạn thảo, ta sử
dụng phím nào?
A. → (mũi tên sang phải)
B. Ctrl + → (mũi tên sang phải)
C. ← (mũi tên sang trái)
Câu 90: Trong MS Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu gì?
A. Xanh
B. Vàng
C. Tím
Câu 91: Trong hệ điều hành Windows, để thực hiện chọn các file không liên tục
trong danh sách file cần tực hiện thao tác nào sau đây?
A. Giữ phím Alt và kích chuột tại các file cần chọn
B. Giữ phím Shift và kích chuột tại các file cần chọn
C. Giữ phím Ctrl và kích chuột tại các file cần chọn
Câu 92: Để chọn một máy in sử dụng thường xuyên trong danh sách các

máy in đã cài đặt trên máy tính, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Use Printer
B. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Always Use Printer
C. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Set as Default Printer
Câu 93: Tổ hợp phím Ctrl + C có chức năng gì?
A. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
B. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
C. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm
Câu 94: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PDF là
A. Acrobat Reader (1)
B. Ứng dụng (1) và (2)
C. Foxit Reader (2)
Câu 95: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong
một cửa sổ, ta sử dụng cách nào sau đây?
A. Bấm Shift+F4
B. Bấm Alt+F12
C. Bấm Ctrl+A
Câu 96: Để chọn một máy in sử dụng thường xuyên trong danh sách các
máy in đã cài đặt trên máy tính, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Use Printer
B. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Always Use Printer
C. Kích chuột phải tại biểu tượng máy in, chọn Set as Default Printer
Câu 97: Tổ hợp phím Ctrl + X có chức năng gì?
A. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
23


B. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
C. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm
Câu 98: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PPT là

A. Foxit Reader
B. Microsoft Office Power Point
C. WinZip
Câu 99: Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn nhiều
tệp hoặc thư mục rời rạc
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl
Câu 100: Muốn in văn bản, ta dùng tổ hợp phím
A. Ctrl+R
B. Ctrl+I
C. Ctrl+P
Câu 101: Con trỏ chuột là gì?
A. Là 1 kí tự nhấp nháy
B. Là 1 kí tự thông thường có thể xóa đi
C. Là 1 kí tự theo chiều ngang
Câu 102: Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMA là
A. Paint
B. Windows Media Player
C. WordPad
Câu 103: Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang chọn vào bộ
nhớ đệm ta thực hiện
A. Nhấp chuột phải lên tệp chọn Copy (1)
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +C (2)
C. Các cách (1), (2) đều đúng
Câu 104: Phần mềm nào sau đây dùng để gõ tiếng Việt?
A. Word
B. Excel
C. Unikey
Câu 105: Khi kích đúp chuột vào thanh tiêu đề của một cửa sổ đang ở kích

thước cực đại trong hệ điều hành Windows sẽ
A. Thu cửa sổ về kích thước trước đó
B. Thu cửa sổ về kích thước cực tiểu
C. Chuyển về chế độ cho phép thay đổi kích thước cửa sổ
Câu 106: Tệp tin có phần mở rộng là JPG cho ta biết đây là
24


A. File thực thi
B. File ảnh
C. File văn bản
Câu 107: Trong hệ điều hành Windows, để dán các tệp/thư mục sau khi đã
thực hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và thực hiện
A. Bấm chuột phải chọn Paste (1)
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V (2)
C. Các cách (1), (2) đúng
Câu 108: Chuẩn bảng mã nào là chuẩn quốc tế?
A. TCVN3
B. VNI
C. Unicode
Câu 109: Trong Control Panel để gỡ bỏ (Uninstall) một phần mềm ta chọn
A. Add or Remove Programs
B. Administrative Tools
C. System
2
Câu 110: Tệp tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây là
A. File ảnh
B. File âm thanh
C. File thực thi
Câu 111: Muốn xóa một file trong Windows, có thể thực hiện theo cách nào

sau đây?
A. Mở file, chọn toàn bộ nội dung file, bấm phím Delete
B. Mở file, chọn toàn bộ nội dung file, giữ phím Shift và bấm phím Delete
C. Kích chuột phải tại file, chọn Delete
Câu 112: Dùng chữ cái nào để xóa dấu tiếng Việt?
A. s
B. r
C. z
Câu 113: Trong hệ điều hành Windows, để đặt lại ngày/ giờ cho hệ thống máy
tính, sử dụng công cụ nào sau đây?
A. Date and Time trong cửa sổ Control Panel
B. Date and Time trong cửa sổ My Computer
C. Date and Time trong cửa sổ Internet Explorer
Câu 114: Phần mở rộng của tệp tin có bao nhiêu ký tự?
A. 1
B. 3 hoặc 4
25


×