Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi thử THPT 2018 môn Hóa Trường THPT Yên Hòa Hà Nội Lần 1 File word Có đáp án Có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.77 KB, 13 trang )

Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

ĐỀ THI THỬ THPT 2018
THPT YÊN HÒA- HÀ NỘI- LẦN 1

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MÔN HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

I. Nhận biết
Câu 1. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?
A. Natri

B. Rubiđi

C. Kali

D. Liti

Câu 2. α-amino axit là amino axit có nhóm amino gắn với cacbon ở vị trí số
A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.


Câu 3. Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su isopren?
A. CH2=C(CH3)CH=CH2.

B. CH3CH=C=CH2.

C. (CH3)2C=C=CH2.

D. CH2=CH CH=CH2.

Câu 4. Chất nào sau đây lực bazo mạnh nhất?
A. NH3.

B. CH3CONH2.

C. CH3CH2CH2OH.

D. CH3CH2NH2.

Câu 5. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. thủy phân.

B. xà phòng hóa.

C. trùng ngưng.

D. trùng hợp.

Câu 6. Thủy phân đến cùng protein thu được
A. các amino axit giống nhau.


B. các α-amino axit.

C. các chuỗi polipeptit.

D. các amino axit khác nhau.

Câu 7. Dung dịch etyl amin không tác dụng được với dung dịch
A. CuSO4.

B. CH3COOH.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 8. Ion M2+ có cấu hình electrón ở lớp ngoài cùng là 3s23p63d6. Vị trí M trong bảng tuần hoàn là
A. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.

B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIB.

C. ô 26, chu kì 3, nhóm VIIIA.

D. ô 24, chu kì 4, nhóm VIIIB.

Câu 9. Triolein có công thức là
A. (C17H35COO)3C3H5.

B. (C17H33COO)3C3H5.


C. (C15H31COO)3C3H5.

D. (C17H29COO)3C3H5.

Câu 10. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozo.

B. Saccarozo.

C. Tinh bột.

Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?

Trang 1

D. Glucozo.


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
A. Xenlulozo.
B. Tinh bột.
C. Protein.
D. Chất béo.
Câu 12. Axit nào sau đây dùng để điều chế este là nguyên liệu sản xuất thủy tinh hữu cơ plexiglas?
A. axit metacrylic.

B. axit acylic.

C. axit oleic.


D. axit axetic.

Câu 13. Bezyl axetat mùi thơm hoa nhài có công thức là
A. CH3COOC6H5.

B. C6H5COOCH3.

C. CH3COOCH2C6H5.

D. C6H5CH2COOCH3.

Câu 14. Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3COOH.

B. CH3CHO.

C. CH3CH2OH.

D. HCOOCH3.

Câu 15. Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. Poli (vinyl clorua) + Cl2/t0.

B. Poli (vinyl axetat) + H2O/OH–, t°.

C. Cao su thiên nhiên + HCl/t°.

D. Amilozo + H2O/H , t°

Câu 16. Xenlulozo thuộc loại

A. monosaccarit.

B. đisaccarit.

C. lipit.

D. poli saccarit.

II. Thông hiểu
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 không tan được trong dung dịch saccarozơ.
(b) Ở nhiệt độ thường, glucozơ phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 18. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
A. đều có trong củ cải đường.
B. đều tham gia phản ứng tráng gương.
C. đều được sử dụng trong y học làm "huyết thanh ngọt".
D. đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh.
Câu 19. Nicotin là chất độc gây nghiện có nhiều trong cây thuốc lá. Khói thuốc là có rất nhiều chất độc
không những gây hại cho người hút mà còn ảnh hưởng đến những người xung quanh gây ra các bệnh

hiểm nghèo như ung thư phổi, ung thư vòm họng... Thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố
trong nicotin như sau: 74,07%C, 17,28%N, 8,64%H. Tỉ khối hơi của nicotin so với Heli (M = 4) là 40,5,
công thức phân tử của nicotin là
A. C8H10N2O.

B. C10H14N2O.

C. C10H14N2.

Câu 20. Tính chất vật lý chung của kim loại là

Trang 2

D. C5H7N.


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
A. tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
B. tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
C. nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
D. tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 21. Cho 4,8 gam kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít (đktc) khí
NO sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R là
A. Mg.

B. Cu.

C. Fe.

D. Zn.


Câu 22. Từ 4,2 tấn etilen người ta có thể thu được bao nhiêu tấn PVC biết hiệu suất của cả quá trình là
80%?
A. 5,7 tấn.

B. 7,5 tấn.

C. 5,5 tấn.

D. 5,0 tấn.

Câu 23. Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam đipeptit thiên nhiên (tạo bởi hai α-amino axit) bằng dung dịch
NaOH, thu được hỗn hợp muối, trong đó có 9,7 gam muối X chứa 23,71% khối lượng natri. Biết trong
đipeptit amino axit đầu N có phân tử khối lớn hơn. Tên viết tắt của đipeptit là
A. Ala-Gly.

B. Val-Gly.

C. Gly-Val.

D. Val-Ala.

Câu 24. Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành rượu etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong
dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Tính giá trị của m?
A. 400 gam.

B. 320 gam.

C. 200 gam.


D. 160 gam.

Câu 25. Thủy phân hợp chất A trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Chất
A có tên gọi là
A. vinyl axetat.

B. metyl acrylat.

C. anlyl axetat.

D. metyl crotonat.

Câu 26. Trung hòa 6,0 gam một axit cacboxilic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH
1M. Công thức cấu tạo của axit là
A. CH2=CHCOOH.

B. C2H5COOH.

C. CH3COOH.

D.HCOOH.

Câu 27. Có bao nhiêu đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N?
A. 3.

B. 7.

C. 8.

D. 4.


Câu 28. Người ta tổng hợp polistiren dùng sản xuất nhựa trao đổi ion từ các sản phẩm của phản ứng hóa
dầu đó là
A. C6H6 và C2H6.

B. C6H6 và C3H8.

C. C6H6 và C2H4.

D. C6H6 và C2H2.

Câu 29. Nhúng đũa thủy tinh vào dung dịch axit HCl đặc rồi đưa vào miệng bình chứa khí A thấy có
"khói trắng" khí A là
A. etylamin.

B. anilin.

C. amoniclorua.

D. hiđroclorua.

Câu 30. Ống dẫn nước thải từ các chậu rửa bát thường rất hay bị tắc do dầu mỡ nấu ăn dư thừa làm tắc.
Người ta thường đổ xút rắn hoặc dung dịch xút đặc vào và một thời gian sẽ hết tắc là do
A. dung dịch NaOH tạo phức với dầu mỡ tạo ra phức chất tan.
B. do NaOH thủy phân lớp mỏng ống dẫn nước thải.

Trang 3


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

C. dung dịch NaOH tác dụng với nhóm OH của glixerol có trong dầu mỡ sinh ra chất dễ tan.
D. dung dịch NaOH thủy phân dầu mỡ thành glixerol và các chất hữu cơ dễ tan.
Câu 31. Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. anđehit axetic, fructozo, xenluloza.

B. saccarozo, tinh bột, xenlulozo.

C. axit fomic, anđehit fomic, glucoza.

D. fructozo, tinh bột, anđehit fomic.

Câu 32. Xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH
1M. Thể tích dung dĩch NaOH cần dùng là
A. 400ml.

B. 500ml.

C. 300ml.

D. 200ml.

Câu 33. Tên gọi nào sai với công thức tương ứng?
A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH: axit glutamic.

B. H2N[CH2]6NH2: hexan-l,6-điamin.

C. CH3CH(NH2)COOH: glyxin.

D. CH3CH(NH2)COOH: alanin.


Câu 34. Dung dịch saccarozơ có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Cu(OH)2, H2SO4 loãng, CuSO4.

B. Cu(OH)2, H2SO4 loãng, Na.

C. AgNO3/NH3, H2SO4 loãng, Na.

D. H2, Br2, Cu(OH)2.

Câu 35. Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5.
Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 36,67%.

B. 50,00%.

C. 20,75%.

D. 25,00%.

Câu 36. Cho các cấu hình electron sau
(a) [Ne]3s1

(b) [Ar]4s2

(c) 1s22s1

(d) [Ne]3s23p1

Các cấu hình trên lần lượt ứng với các nguyên tử (biết số hiệu nguyên tử 20Ca, 3Li, 13Al, 11Na)
A. Ca, Na, Li, Al.


B. Na, Li, Al, Ca.

C. Na, Ca, Li, Al.

D. Li, Na, Al, Ca.

Câu 37. Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với
ancol đơn chức, phân tử khối của Y bằng 89. Công thức của X, Y lần lượt là
A. H2NCH2COOH, H2NCH2COOC2H5.

B. H2N[CH2]2COOH, H2N[CH2]2COOC2H5.

C. H2N[CH2]2COOH, H2N[CH2]2COOCH3.

D. H2NCH2COOH, H2NCH2COOCH3.

III. Vận dụng
Câu 38. Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau: (1) saccarozo và dung dịch glucozơ; (2) saccarozơ và mantozo; (3)
saccarozo, mantozo và anđehit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt tất cả các chất trong mỗi
nhóm?
A. AgNO3/NH3.

B. Na2CO3.

C. Cu(OH)2/NaOH.

Câu 39. Có các nhận định sau:
(1) Các aminoaxit thiên nhiên là các α-aminoaxit.
(2) Axit glutamic dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh.


Trang 4

D. H2SO4.


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
(3) Thủy phân hoàn toàn peptit tạo ra các β-aminoaxit.
(4) Protein gồm hai loại protein đơn giản và phức tạp.
(5) Cao su buna - S là sản phẩm trùng hợp cacbonđisunfua và butađien.
Các nhận định đúng gồm
A. (3), (2); (4).

B. (1), (2) (4).

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2) (3), (4).

Câu 40. Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit
vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối
lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45
gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối
khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOCH3.

B. CH2CHCOONH4.

C. H2NC2H4COOH.


D. H2NCOOCH2CH3.

--- HẾT ---

Trang 5


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

ĐỀ THI THỬ THPT 2018
THPT YÊN HÒA- HÀ NỘI- LẦN 1

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MÔN HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

BẢNG ĐÁP ÁN
1-D

2-A

3-A

4-C

5-C


6-B

7-D

8-A

9-B

10-D

11-C

12-A

13-D

14-A

15-D

16-D

17-B

18-D

19-C

20-B


21-B

22-B

23-A

24-B

25-A

26-C

27-A

28-C

29-A

30-D

31-B

32-C

33-C

34-B

35-B


36-C

37-D

38-C

39-B

40-A

Banfileword.com

ĐỀ THI THỬ THPT 2018
THPT YÊN HÒA- HÀ NỘI- LẦN 1
Trang 6


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

BỘ ĐỀ 2018
MÔN HÓA HỌC

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Chọn đáp án D
Kim loại có khối lượng riêng D nhỏ nhất là Liti (D = 0,5g/cm3) ⇒ Chọn D
Câu 2. Chọn đáp án A

Các α-amino axit là amino axit có nhóm amino gắn với cacbon ở vị trí cacbon số 2.
⇒ Chọn A
Câu 3. Chọn đáp án A

Câu 4. Chọn đáp án C
Đối với amin càng có nhiều gốc đẩy e ⇒ càng thể hiện tính bazo.
⇒ Chất có CTPT là CH3–CH2–CH2–OH là có lực bazo mạnh nhất ⇒ Chọn C
Câu 5. Chọn đáp án C
Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime)
đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O)
được gọi là phản ứng trùng ngưng. ⇒ Chọn C
Câu 6. Chọn đáp án B
Vì các protein được cấu thành từ các α–amino axit nên
Khi thủy phân đến cùng protein ta sẽ thu được các α-amino axit.
⇒ Chọn B
Câu 7. Chọn đáp án D
Dung dịch etyl amin có môi trường bazo ⇒ không tác dụng với NaOH ⇒ Chọn D
Câu 8. Chọn đáp án A
Nguyên tử của nguyên tố M nhường 2 electron ⇒ M2+: [Ar] 3d6
+ Nhận thấy M2+ có 24 electron ⇒ M có 26 electron ⇒ Cấu hình e của 26M: [Ar] 3d6 4s2
Trang 7


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
⇒ M nằm ở ô số 26, chu kỳ 4 và phân nhóm phụ VIIIB ⇒ Chọn A
Câu 9. Chọn đáp án B
Triolein là trieste của glixerol với axit oleic.
⇒ Công thức của triolein là (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
⇒ Chọn C
______________________________

Một số axit béo thường gặp đó là:
● C17H35COOH : Axit Stearic
● C17H33COOH : Axit Olein
● C17H31COOH : Axit Linoleic
● C15H31COOH : Axit Panmitic
Câu 10. Chọn đáp án D
Glucozo và furctozo là monosaccarit ⇒ KHÔNG có phản ứng thủy phân ⇒ Chọn D
Câu 11. Chọn đáp án C
Vì protein được tạo thành từ các gốc α–Amino axit
⇒ Thành phần phân tử chứa C, H, O và N
⇒ Khi đốt cháy protein ta sẽ thu được khí N2.
⇒ Chọn C
Câu 12. Chọn đáp án A

Câu 13. Chọn đáp án D
Benzyl axetat lại là mùi hoa nhài. theo tên ta cũng
có thế viết được CTCT của nó là: CH3COOCH2C6H5.
⇒ Chọn D
______________________________

Trang 8


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
► Thêm: một số mùi este thông dụng khác
+ Isoamyl axetat: đây là mùi chuối chín: CTPT: CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
+ Etyl butirat và etyl propionat: là mùi dứa.
+ Geranyl axetat: mùi hoa hồng.
Câu 14. Chọn đáp án A
Ta có dãy sắp xếp nhiệt độ sôi như sau:

Ete < Este < Anđehit/Xeton < Ancol < Phenol < Axit cacboxylic ( Cùng số C trong phân tử)
⇒ HCOOCH3 < CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH.
⇒ Chọn A
Câu 15. Chọn đáp án D
Nhận thấy phản phản ứng thủy phân amilozơ trong môi trường H+
là một trong số các phản ứng làm giảm mạch polime ⇒ Chọn D
______________________________
Sản phẩm khi thủy phân amilozơ đến cùng đó là các α–glucozo.
Câu 16. Chọn đáp án D
Xenlulozo có công thức tổng quát là (C6H10O5)n và có phân tử khối rất lớn.
⇒ Xenlulozo thuộc loại polisaccarit ⇒ Chọn D
Câu 17. Chọn đáp án B
Vì saccarozo trong công thức cấu tạo có 8 nhóm OH.
⇒ Saccarozo có tính chất hóa học của poli ancol .sr hòa tan được Cu(OH)2
⇒ (a) sai ⇒ Chọn B
Câu 18. Chọn đáp án D
Glucozo có 5 nhóm OH và saccarozo có 8 nhóm OH
⇒ Cả 2 đều có tính chất poli ancol ⇒ Đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
⇒ Chọn D
Câu 19. Chọn đáp án C
Nhận thấy %mC + %mH + %mN = 100 ⇒ Không có Oxi ⇒ Loại A và B.
● Cách 1: Thử đáp án từ M đề bài cho ⇒ Chọn C
● Cách 2: Giả sử có 100 gam nicotin ⇒ mC = 74,07g, mH = 8,64g, mN= 17,28g.
⇒ nC : nH : nN = 6,1725 : 8,64 : 1,234 = 5 : 7 : 1
⇒ CTN là (C5H7N(n. Với M[(C5H7N(n] = 40,5 × 4 = 162.

Trang 9


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

⇒ 81n = 162 ⇒ n = 2 ⇒ CTPT là C10H14N2 ⇒ Chọn C
Câu 20. Chọn đáp án B
Tính chất vật lý chung của các kim loại bao gồm:
Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim ⇒ Chọn B
______________________________
Tính chất vật lý riêng của các kim loại bao gồm:
Màu sắc, độ cứng, tos, tonc...
Câu 21. Chọn đáp án B
Gọi hóa trị của kim loại R là n. Áp dụng đl bảo toàn e ta có.
nR × n = 3nNO ⇔

4,8n
= 0,15 ⇔ R = 32n
R

⇒ R là Cu ứng với n=2 ⇒ Chọn B
Câu 22. Chọn đáp án B
Vì 1 C2H4 → 1 C2H3Cl
⇒ Ta có mPVC =

4, 2
× 0,8 × 62,5 = 7,5 gam ⇒ Chọn B
28

Câu 23. Chọn đáp án A
mX = 9,7 ⇒ mX = 9,7 × 0,2371 2,3 gam
⇒ nNa = 0,1 mol.
⇒ MX = 97 ⇒ 16 + R + 44 + 23 = 97 ⇒ R = 14 ⇒ X là H2N–CH2COONa ⇒ X là muối của glyxin.
⇒ Mđipeptit = 146 ⇒ Tổng phân tử khối của 2 α–amino axit = 146 + 18 = 164 = 75 + 89
⇒ Tên viết tắt của đipeptit là Ala–Gly ⇒ Chọn A

Câu 24. Chọn đáp án B
Ta biết 1 Glucozo → 2CO2
+ Ta có nglucozo = 2 mol ⇒ nCO2 = 2 × 2 × 0,8 = 3,2 mol
⇒ mCaCO3 = 3,2 × 100 = 320 ⇒ Chọn B
Câu 25. Chọn đáp án A
Nhận thấy Vynil axetat khi thủy phân cho ra.
CH3COOCH=CH2 + H2O → CH3COOH + CH3CHO.
⇒ Thỏa mãn yêu cầu đề bài vì nó tạo ra CH3CHO là 1 andehit
⇒ Chọn A
Câu 26. Chọn đáp án C
Trang 10


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Vì axit no đơn chức mạch hở ⇒ nEste = nNaOH = 0,1 mol
⇒ MAxit = 60 ⇒ MCnH2nO2 = 60 ⇔ n = 2
⇒ Axit có công thức cấu tạo là CH3COOH ⇒ Chọn C
Câu 27. Chọn đáp án A
CTPT C4H11N có 3 đồng phân amin bậc 2 gồm:
1) CH3–NH–CH2–CH2–CH3
2) CH3–CH2–NH–CH2–CH3
3) CH3–CH(CH3)–NH–CH3
⇒ Chọn A
Câu 28. Chọn đáp án C
Từ các sản phẩm hóa dầu (C6H6 và CH2= CH2) có thể tổng hợp được polistiren
Chất được dùng sản xuất nhựa trao đổi ion ⇒ Chọn C
Câu 29. Chọn đáp án A
HClđặc + C2H5NH2(k) → C2H5NH3Cltinh thể màu trắng
+ Vì các tinh thể muối sinh ra nhưng với khối lượng rất bé nên lơ lửng giống như đám khói
⇒ Chọn A

Câu 30. Chọn đáp án D
Dầu mỡ từ thức ăn dư thừa cũng là 1 dạng chất béo.
+ Khi ta đổ kiềm đặc vào ⇒ Xảy ra phản ứng xà phòng hóa
⇒ Tạo ra các chất hữu cơ dễ tan ⇒ Hết tắc nghẽ ⇒ Chọn D
Câu 31. Chọn đáp án B
Để KHÔNG có phản ứng tráng bạc ⇒ Không chứa nhóm chức andehit (–CHO)
+ Loại A vì có anđehit axetic và fructozơ tráng bạc.
+ Loại C vì cả 3 chất đều tráng bạc.
+ Loại D vì có fructozơ và anđehit axetic tráng bạc.
⇒ Chọn B
Câu 32. Chọn đáp án C
Nhận thấy 2 este đơn chức đều có chung ctpt là C3H6O2
⇒ nHỗn hợp = 22,2 ÷ 74 = 0,3 mol ⇒ nNaOH pứ = nHỗn hợp = 0,3 mol.
⇒ VNaOH = nNaOH : CM NaOH = 0,3 lít = 300 ml ⇒ Chọn C
Câu 33. Chọn đáp án C

Trang 11


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Ta có: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH → Axit glutamic
H2N[CH2]6NH2 → Hexan-1,6-điamin
CH3CH(NH2)COOH → Alanin
CH3CH(NH2)COOH → Alanin (Giống câu C)
⇒ Chọn C
Câu 34. Chọn đáp án B
Saccarozo là một đisaccarit trong cấu tạo chứa 8 chức ancol và 1 chức ete
+ Vì đisaccarit ⇒ Có phản ứng thủy phân trong mối trường axit.
+ Vì có 8 nhóm chức ancol ⇒ Có thể hòa tan Cu(OH)2 và phản ứng với Na
⇒ Chọn B

Câu 35. Chọn đáp án B
Ta có nCH3COOH = 0,05 mol và nCH3COOC2H5 = 0,025 mol
⇒H=

0,025
× 100 = 50% ⇒ Chọn B
0,05

Câu 36. Chọn đáp án C
Nhận thấy:
+ Cấu hình e của (a) có 11 electron ⇒ cấu hình e của 11Na ⇒ Loại A và D.
+ Cấu hình e của (b) có 20 electron ⇒ cấu hình 2 của 20Ca ⇒ Loại B.
⇒ Chọn C
Câu 37. Chọn đáp án D
Nhận xét: tìm công thức của Y ở dạng H2N–R–COOR'.

R = 14 ( −CH 2 − )
R ' = 15 ( −CH 3 )

R+R'= 89 – 16 – 44 = 29 ⇒ 

⇒ X là H2N–CH2–COOH và Y là H2N–CH2–COO–CH3
⇒ Chọn D
Câu 38. Chọn đáp án C
Dùng Cu(OH)2/NaOH thì.
● Nhóm (1) Cả 2 chất đều hòa tan Cu(OH)2 thuy nhiên đun nóng thì
bên dung dịch glucozo có kết tủa đỏ gạch. Còn lại là saccarozo
● Nhóm (2) Tương tự nhóm (1)
● Nhóm (3) Đổi màu dung dịch AgNO3 ⇒ saccarozo hoặc mantozo.


Trang 12


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Ống nghiệm không đổi màu ⇒ anđehit axetic.
Mang 2 ống nghiệm của saccarozo va mantozozo đun nóng. Có kết tủa đỏ gach
⇒ ống nghiệm đó chứa mantozo.
⇒ Chọn C
Câu 39. Chọn đáp án B
Nhận thấy:
(1) Các aminoaxit thiên nhiên là các α- aminoaxit ⇒ Đúng ⇒ Loại A
(2) Axit glutamic dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh ⇒ Đúng ⇒ Loại C
(3) Thủy phân hoàn toàn peptit tạo ra các α–aminoaxit chứ k phải β–aminoaxit ⇒ Sai ⇒ Loại D
⇒ Chọn B
Câu 40. Chọn đáp án A
Ta có %mO = 100% - 40,449% - 7,865% - 15,73% = 35,864%
nC : nH : nO : nN =

40, 449 7,856 35,864 15,73
:
:
:
3:7:2:1
12
1
16
14

⇒ Công thức đơn giản nhất của X là C3H7O2N ⇒ CTPT của X là C3H7O2N
⇒ nX =


4, 45
= 0,05 mol ⇒ nmuối = nX = 0,05 mol ⇒ Mmuối = 4,85 ÷ 0,05 = 97
89

⇒ Muối là H2NCH2COONa ⇒ X là H2NCH2COOCH3
⇒ Chọn A

----- HẾT -----

Trang 13



×