Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề thi thử THPT 2018 môn Hóa Trường THPT chuyên Bắc Ninh Lần 2 File word Có đáp án Có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.33 KB, 16 trang )

Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

ĐỀ THI THỬ THPT 2018
THPT CHUYÊN BẮC NINH- LẦN 2

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MÔN HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

I. Nhận biết
Câu 1. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Pb

B. Au

C. W

D. Hg

Câu 2. Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO 3
trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây?
A. Saccarozơ.

B. Axetilen.

C. Anđehit fomic.

D. Glucozơ.



Câu 3. Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu.

B. Ag.

C. Al.

D. Ni.

Câu 4. Hòa tan hoàn toán 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 5,60

B. 2,24

C. 4,48

D. 3,36

II. Thông hiểu
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO–.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị hơi ngọt.
D. Hợp chất H2NCH2COONH3CH3 là este của glyxin.
Câu 6. Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì
A. xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt sửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. gây ô nhiễm môi trường.
C. tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.

D. gây hại cho da tay.
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kiềm X vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được
cần 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. Na.

B. Li.

C. Rb.

Trang 1

D. K.


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 8. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được 8,96 lít khí. Cũng hòa tan hoàn
toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 12,32 lít khí (đktc). Giá trị của
m là
A. 21,10.

B. 11,90.

C. 22,45.

D. 12,70.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
B. Trong ăn mòn điện hóa trên điện cực âm xảy ra quá trình oxi hóa.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước.
Câu 10. Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức, mạch hở X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được
m2 gam chất hữu cơ Y. Tỉ khối của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất phản ứng đạt 100%. X có công thức
phân tử là:
A. C2H5OH.

B. C3H7OH.

C. C5H11OH.

D. C4H9OH.

Câu 11. Trong cơ thể lipit bị oxi hóa thành
A. NH3, CO2, H2O.

B. NH3 và H2O.

C. H2O và CO2.

D. NH3 và CO2.

Câu 12. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:
A. 150 ml

B. 300 ml

C. 200 ml

D. 400 ml


Câu 13. Ngâm thanh Cu (du) vào dung dịch AgNO3 thu đuợc dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư)
vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất
tan là:
A. Fe(NO3)2.
Fe(NO3)2.

B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. C.Fe(NO3)3.

D. Fe(NO3)3,

Câu 14. Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
0

0

t
A. poli (vinyl clorua) + Cl2 

+

t
B. cao su thiên nhiên + HCl 



0

H ,t
C. amilozơ + H2O 



0

OH ,t
D. poli (vinyl axetat) + H2O 


Câu 15. Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Chiều tăng dần độ linh động của
nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là
A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOOH, CH3COOH.

B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.

C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.

D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.

Câu 16. Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Phát biểu nào sau đây đúng?

Trang 2


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+.
C. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+.
Fe2+.


D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion

Câu 17. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (các thể
tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.

B. C3H7N.

C. C2H7N.

D. C4H9N.

Câu 18. Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau: FeCl3, CuSO4, Zn(NO3)2, CH3COOH
thì số lượng kết tủa thu được là:
A. 1.

B. 0.

C. 3.

D. 2.

C. Dung dịch Br2

D. Cu(OH)2

Câu 19. Thuốc thử phân biệt glucozo với fructozo là:
A. H2


B. [Ag(NH3)2]OH

Câu 20. Có bao nhiêu anđehit là đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C5H10O?
A. 6 đồng phân

B. 5 đồng phân

C. 4 đồng phân

D. 3 đồng phân

Câu 21. Bột Ag có lẫn tạp chất gồm Fe, Cu và Pb. Muốn có Ag tinh khiết người ta ngâm hỗn hợp vào
một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là:
A. AgNO3

B. HCl

C. NaOH

D. H2SO4

III. Vận dụng
Câu 22. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.

B. 4.

C. 5.


D. 3.

Câu 23. Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl (dư) và KNO3 thu được dung dịch X
chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m là:
A. 34,68

B. 19,87

C. 24,03

D. 36,48

Câu 24. Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Br2 và khí O2.

(5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.

(2) Khí H2S và dung dịch FeCl3.

(6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2.

(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.

(7) Hg và S.

(4) CuS và cặp dung dịch HCl.

(8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.

Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

A. 5.

B. 7.

C. 8.

D. 6.

Câu 25. Cho dãy các chất sau: KHCO3; Ba(NO3)2; SO3; KHSO4; K2SO3; K2SO4; K3PO4. Số chất trong
dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là:
A. 2.

B. 4.

C. 5.

Trang 3

D. 3.


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Câu 26. Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác
dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4,
Mg(NO3)2, Al, H2S?
A. 6.

B. 8.

C. 5.


D. 7.

C. 2.

D. 3.

Câu 27. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung NaHCO3 rắn.
(2) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(5) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(6) Sục khí Cl2 vào dung dịch KI.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5.

B. 4.

Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng sau:
0

0

0

+ Cl2 ,t
+ ddAgNO3 / NH 3
+ NaOH,t
+ CuO,t

Toluen →
X 
→ Y 
→ Z →
T
1:1

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng nhất của T là
chất nào sau đây?
A. C6H5-COOH.

B. CH3-C6H4-COONH4.

C. C6H5-COONH4.

D. p-HOOC-C6H4-COONH4.

Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2;
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3;
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có lẫn CuCl2;
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3;
(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm;
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 4.

B. 3.

C. 1.


D. 2.

Câu 30. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z và phần không tan T.
Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2.
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2.
Giá trị của m là

Trang 4


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
A. 173,8.
B. 144,9.
C. 135,4.
D. 164,6.
Câu 31. Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,
cường độ dòng không đổi) trong thời gian t (giây) được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol
khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t (giây) thì tống số mol khí thu được ở cả 2 điện cực là
0,1245 mol. Giá trị của y là
A. 1,680

B. 4,788

C. 4,480

D. 3,920

Câu 32. Cho 4,725 gam bột Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa 37,275 gam

muối và V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 3,920 lít

B. 11,760 lít

C. 3,584 lít

D. 7,168 lít

Câu 33. Cho m gam este E phản ứng hết với 150ml NaOH 1M. Để trung hòa dung dịch thu được cần
dùng 60 ml HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và
4,68 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức liên tiếp. Công thức cấu tạo thu gọn của este E và giá trị m là:
A. CH2(COOCH3)(COOC2H5) và 9,6 gam.

B. C2H4(COOCH3)(COOC2H5) và 9,6 gam.

C. CH2(COOCH3)(COOC2H5) và 9,06 gam.

D. C2H4(COOCH3)(COOC2H5) và 9,06 gam.

Câu 34. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 15,45 gam X phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ ẩm
chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 16,2

B. 12,3

C. 14,1


D. 14,4

Câu 35. Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl IM yào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa
thì dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp 310ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,94

B. 19,24

C. 14,82

D. 31,2

Câu 36. Trộn a gam hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon C6H14 và C6H6 theo tỉ lệ số mol (1:1) với b gam một
hidrocacbon Y rồi đốt cháy hoàn toàn thì thu được

55a
18,9a
gam CO2 và
gam H2O. Công thức phân
16, 4
16, 4

tử của Y có dạng
A. CnHn.

B. CmH2m-2.

C. CnH2n.


D. CnH2n+2.

Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A và B (trong đó A hơn B một
nguyên tử C, MA < MB), thu được m gam H2O và 9,24 gam CO2. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 13,5.
Giá trị m là:
A. 1,26

B. 1,08

C. 2,61

D. 2,16

IV. Vận dụng cao
Câu 38. Cho hỗn hợp A gồm tetrapeptit X và peptapeptit Y (đều hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun
nóng m gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu được (m+7,9) gam
muối khan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối, được Na2CO3 và hỗn hợp B (khí và hơi). Cho B vào bình
đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 28,02 gam và có 2,464 lít khí bay ra (đktc). Phần
trăm khối lượng của Y trong A là

Trang 5


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
A. 46,94%
B. 64,63%.
C. 69,05%
D. 44,08%
Câu 39. Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hồn hợp chứa
H2SO4 và KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỉ khối

so với H2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl 2
dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác, cho NaOH dư vào Z thấy có 1,085 mol
NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Cho các nhận định sau:
(a) Giá trị của m là 82,285 gam.
(b) Số mol của KNO3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol.
(c) Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong X là 18,638%.
(d) Số mol của Fe3O4 trong X là 0,05 mol.
(e) Số mol của Mg trong X là 0,15 mol.
Số nhận định đúng là
A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 40. X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z
hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ
hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu
được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ
nhất trong E là:
A. 3,78%

B. 3,92%

C. 3,96%


--- HẾT ---

Trang 6

D. 3,84%


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

ĐỀ THI THỬ THPT 2018
THPT CHUYÊN BẮC NINH- LẦN 2

Banfileword.com
BỘ ĐỀ 2018
MÔN HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

BẢNG ĐÁP ÁN
1-D

2-D

3-C

4-B

5-D


6-A

7-A

8-D

9-B

10-B

11-C

12-B

13-A

14-C

15-B

16-D

17-A

18-A

19-C

20-C


21-A

22-B

23-A

24-D

25-C

26-B

27-D

28-C

29-B

30-B

31-C

32-A

33-B

34-C

35-A


36-C

37-D

38-A

39-B

40-D

Banfileword.com

ĐỀ THI THỬ THPT 2018
THPT CHUYÊN BẮC NINH- LẦN 2
Trang 7


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

BỘ ĐỀ 2018
MÔN HÓA HỌC

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án D
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất là Hg và W.
Kim loại có khối lượng riêng thấp nhất và cao nhất là Li và Os.
Kim loại độ cứng thấp nhất và cao nhất là Cs và Cr.

⇒ chọn D.
Câu 2. Chọn đáp án D
Trong công nghiệp người ta thường dùng glucozơ để tráng gương và ruột phích nước
vì glucozơ dễ tìm, dễ bảo quản, dễ điều chế, giá thành ra và không độc (anđehit độc) ⇒ chọn D.
Câu 3. Chọn đáp án C
Các kim loại từ Al trở về trước trong dãy điện hóa chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân
nóng chảy ⇒ chọn C.
Câu 4. Chọn đáp án B
nH2 = nMg = 0,1 mol ⇒ V = 2,24 lít ⇒ chọn B.
Câu 5. Chọn đáp án D
D sai do H2NCH2COONH3CH3 là muối của Gly và CH3NH2 ⇒ chọn D.
Câu 6. Chọn đáp án A
Câu 7. Chọn đáp án A
Phản ứng trung hòa: H+ + OH– → H2O
||⇒ nOH– = nH+ = 25 × 3,65% ÷ 36,5 = 0,025 mol.
⇒ MX = 0,575 ÷ 0,025 = 23 ⇒ X là Natri (Na).
Câu 8. Chọn đáp án D
Do VH2 thu được ở 2 thí nghiệm khác nhau ⇒ Al dư ở thí nghiệm 1.
Đặt nNa = x; nAl = y. ● Xét thí nghiệm 1: Na → NaOH → NaAlO2.
⇒ nAl phản ứng = nNa = x. Bảo toàn electron: x + 3x = 2 × 0,4 ⇒ x = 0,2 mol.
● Xét thí nghiệm 2: Do NaOH dư ⇒ Al tan hết. Bảo toàn electron:
x + 3y = 2 × 0,55 ⇒ y = 0,3 mol. ||► m = 0,2 × 23 + 0,3 × 27 = 12,7(g).
Câu 9. Chọn đáp án B
Trang 8


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
A. Sai vì criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
B. Đúng vì trong ăn mòn điện hóa, cực âm là anot, nơi xảy ra quá trình oxi hóa.
C. Sai vì kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

D. Sai vì trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, caotot xảy ra quá trình khử nước.
⇒ chọn B.
Câu 10. Chọn đáp án B
dY/X = 0,7 ⇒ MY = 0,7.MX ⇒ MY < MX ⇒ X tách nước tạo anken.
X là ancol no, đơn chức, mạch hở ⇒ có dạng CnH2n+2O ⇒ Y là CnH2n.
► 14n ÷ (14n + 18) = 0,7 ⇒ n = 3 ⇒ X là C3H7OH ⇒ chọn B.
Câu 11. Chọn đáp án C
Lipit không chứa N ⇒ loại A, B và D ⇒ chọn C.
Câu 12. Chọn đáp án B
2 chất trong hỗn hợp đều có cùng CTPT là C3H6O2.
||⇒ nNaOH = nhỗn hợp = 22,2 ÷ 74 = 0,3 mol
► VNaOH = 0,3 ÷ 1 = 0,3 lít = 300 ml ⇒ chọn B.
Câu 13. Chọn đáp án A
● Cudư + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag ⇒ X chỉ chứa Cu(NO3)2.
● Fedư + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu ⇒ Y chỉ chứa Fe(NO3)2 ⇒ chọn A.
Câu 14. Chọn đáp án C
0

t
A. [-CH2-CH(Cl)-]n + nCl2 
→ [-CH2-C(Cl)2-]n + nHCl ⇒ phản ứng giữ nguyên mạch polime.

B. Cao su thiên nhiên là polime của isopren [-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]n.
0

t
[-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]n + HCl 
→ [-CH2-C(CH3)(Cl)-CH2-CH2-]n ⇒ phản ứng giữ nguyên

mạch polime.

C. Amilozơ là polisaccarit, gồm các gốc α-glucozơ nối với nhau bởi liên kết α-1,4-glicozit → chuỗi
không phân nhánh.
+

0

H ,t
(C6H10O5)n (amilozơ) + nH2O 
→ nC6H12O6 (glucozơ) ⇒ phản ứng phân cắt mạch polime ⇒

chọn C.


0

OH ,t
D. [-CH2-CH(OOCCH3)-]n + nH2O 
→ [-CH2-CH(OH)-]n + nCH3COOH ⇒ phản ứng giữ

nguyên mạch polime.
Câu 15. Chọn đáp án B
● Độ linh động của H tăng dần: Ancol < Phenol < Axit cacboxylic.

Trang 9


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
● Đối với các chất cùng loại chức, gốc đẩy electron càng mạnh càng làm giảm độ linh động của H và
ngược lại.
⇒ Metyl (CH3–) đẩy electron mạnh hơn H- ⇒ độ linh động H của CH3COOH < HCOOH.

► Độ linh động của nguyên tử H: C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH ⇒ chọn B.
Câu 16. Chọn đáp án D
Chất khử mạnh + Chất oxi hóa mạnh → Chất khử yếu + Chất oxi hóa yếu.
► Áp dụng: Fe + Cu2+ → Cu + Fe2+ ||⇒ tính khử: Fe > Cu; tính oxi hóa: Cu2+ > Fe2+ ⇒ chọn D.
Câu 17. Chọn đáp án A
X là amin đơn chức ⇒ nX = 2nN2 = 0,25 mol; nCO2 = 0,75 mol; nH2O = 1,125 mol.
số C = 0,75 ÷ 0,25 = 3; số H = 2 × 1,125 ÷ 0,25 = 9 ⇒ X là C3H9N ⇒ chọn A.
Câu 18. Chọn đáp án A
● FeCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3↓ + 3CH3NH3Cl.
● CuSO4 + 2CH3NH2 + 2H2O → Cu(OH)2↓ + (CH3NH3)2SO4.
Cu(OH)2 + 4CH3NH2 → [Cu(CH3NH2)4](OH)2 (phức tan).
● Zn(NO3)2 + 2CH3NH2 + 2H2O → Zn(OH)2↓ + CH3NH3NO3.
Zn(OH)2 + 4CH3NH2 → [Zn(CH3NH2)4](OH)2 (phức tan).
● CH3COOH + CH3NH2 → CH3COOH3NCH3.
⇒ chỉ có FeCl3 thu được kết tủa ⇒ chọn A.
Chú ý: CH3NH2 có cơ chế tạo phức tương tự NH3.
Câu 19. Chọn đáp án C
Glucozơ chứa nhóm chức -CHO nên làm mất màu dung dịch Br2.
Fructozơ chứa nhóm chức xeton nên không có hiện tượng ⇒ phân biệt được ⇒ chọn C.
Câu 20. Chọn đáp án C
Các đồng phân cấu tạo anđehit ứng với công thức phân tử C5H10O là:
CH3CH2CH2CH2CHO, CH3CH(CH3)CH2CHO, CH3CH2CH(CH3)CHO, CH3C(CH3)2CHO.
⇒ tổng cộng có 4 đồng phân anđehit ⇒ chọn C.
Câu 21. Chọn đáp án A
A. Thỏa vì không sinh ra thêm tạp chất.
B và D. Không thỏa vì vẫn còn lẫn tạp chất Cu.
C. Không thỏa vì không lọc được tạp chất nào.
⇒ chọn A.
Câu 22. Chọn đáp án B
Trang 10



Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
C2H4O2 gồm các đồng phân đơn chức, mạch hở là:
– HCOOCH3: tác dụng được với NaOH.
– CH3COOH: tác dụng được với cả 3 chất.
⇒ tổng cộng có 4 phản ứng xảy ra ⇒ chọn B.
Chú ý: "đơn chức" ⇒ loại đồng phân HO-CH2-CHO.
Câu 23. Chọn đáp án A
Đặt nN2 = x; nH2 = y || nY = x + y = 0,12 mol; mY = 28x + 2y = 0,76(g).
||⇒ giải hệ có: x = 0,02 mol; y = 0,1 mol. Bảo toàn electron: 2nMg = 10nN2 + 2nH2 + 8nNH4+.
⇒ nNH4+ = (2 × 0,3 - 10 × 0,02 - 2 × 0,1) ÷ 8 = 0,025 mol. Bảo toàn nguyên tố Nitơ:
nKNO3 = 0,025 + 0,02 × 2 = 0,065 mol. Do thu được H2 ⇒ X không chứa NO3–.
||⇒ X gồm các ion Mg2+, K+, NH4+ và Cl–. Bảo toàn điện tích: nCl– = 0,69 mol.
► m = 0,3 × 24 + 0,065 × 39 + 0,025 × 18 + 0,69 × 35,5 = 34,68(g) ⇒ chọn A.
Câu 24. Chọn đáp án D
(1) Br2 (khí) + O2 (khí) → không phản ứng.
(2) H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S↓ + 2HCl.
(3) H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3.
(4) CuS + HCl → không phản ứng.
(5) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓.
(6) 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.
(7) Hg + S → HgS↓.
(8) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
⇒ chỉ có (1) và (4) không thỏa ⇒ chọn D.
Câu 25. Chọn đáp án C
● KHCO3 + BaCl2 → không phản ứng.
(Chú ý: KHCO3 → K+ + HCO3–; HCO3– ⇄ H+ + CO32–
⇒ CO32– sinh ra rất ít không đủ để tạo ↓ BaCO3 ⇒ không phản ứng).
● Ba(NO3)2 + BaCl2 → không phản ứng.

● SO3 + H2O → H2SO4 || H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl.
● KHSO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl + KCl.
(Chú ý: KHSO4 điện li hoàn toàn ra SO42–: KHSO4 → K+ + H+ + SO42–).
● K2SO3 + BaCl2 → BaSO3↓ + 2KCl.

Trang 11


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
● K2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2KCl.
● 2K3PO4 + 3BaCl2 → Ba3(PO4)2↓ + 6KCl
⇒ chỉ có KHCO3 và Ba(NO3)2 không thỏa ⇒ chọn C.
Câu 26. Chọn đáp án B
Fe3O4 + H2SO4 dư → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O ⇒ X gồm FeSO4, Fe2(SO4)3 và H2SO4 dư.
● Cu: Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4.
● NaOH:
– FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2SO4.
– Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3↓ + 3Na2SO4.
– H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O.
● Br2: 6FeSO4 + 3Br2 → 2FeBr3 + 2Fe2(SO4)3.
● AgNO3: 3FeSO4 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + 3Ag↓.
● KMnSO4: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.
● MgSO4: không phản ứng.
● Al:
– 2Al + 3Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + 6FeSO4.
– 2Al + 6H2SO4 → 2Al2(SO4)3 + 6H2↑.
– 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe↓.
● H2S: Fe2(SO4)3 + H2S → 2FeSO4 + H2SO4 + S↓.
⇒ chỉ có MgSO4 không phản ứng ⇒ chọn B.
Câu 27. Chọn đáp án D

0

t
(1) 2NaHCO3 
→ Na2CO3 + CO2↑ + H2O.

(2) CaOCl2 + 2HClđặc → CaCl2 + Cl2↑ + H2O.
(3) CO2 + Ba(OH)2 dư → BaCO3↓ + H2O.
(4) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.
(5) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O.
(6) Cl2 + 2KI → 2KCl + I2↓.
⇒ (1), (2) và (5) sinh ra khí ⇒ chọn D.
Câu 28. Chọn đáp án C
0

t
● C6H5CH3 + Cl2 
→ C6H5CH2Cl (X) + HCl.
1:1

Trang 12


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
0

t
● C6H5CH2Cl (X) + NaOH 
→ C6H5CH2OH (Y) + NaCl.
0


t
● C6H5CH2OH (Y) + CuO 
→ C6H5CHO (Z) + Cu↓ + H2O.
0

t
● C6H5CHO (Z) + 2AgNO3 + 3NH3 
→ C6H5COONH4 (T) + 2Ag↓ + 2NH4NO3.

⇒ chọn C.
Câu 29. Chọn đáp án B
Ăn mòn điện hóa học xảy ra khi thỏa đủ 3 điều kiện sau:
- Các điện cực phải khác nhau về bản chất.
- Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn.
- Các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li.
(1) Ban đầu Fe bị ăn mòn hóa học: Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
Cu sinh ra bám trực tiếp lên Fe ⇒ xảy ra ăn mòn điện hóa đồng thời với ăn mòn hóa học.
(2) Chỉ xảy ra ăn mòn hóa học: Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2.
(3) Do H+/H2 > Cu2+/Cu ⇒ Fe tác dụng với Cu2+ trước: Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
Cu sinh ra bám trực tiếp lên Fe ⇒ xảy ra ăn mòn điện hóa đồng thời với ăn mòn hóa học.
(4) FeCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl↓ + Fe(NO3)3 ⇒ Không xảy ra sự ăn mòn kim loại.
(5) Thép là hợp kim Fe-C và một số nguyên tố khác. Không khí ẩm là dung dịch chất điện li.
⇒ xảy ra ăn mòn điện hóa. Khi đó:
Cực âm xảy ra sự oxi hóa: Fe → Fe2+ + 2e || Cực dương xảy ra sự khử: O2 + 2H2O + 4e → 4OH–.
⇒ (1), (3) và (5) xảy ra ăn mòn điện hóa ⇒ chọn B.
Câu 30. Chọn đáp án B
► Xét phần 1: Y + NaOH → H2. Mặt khác, phản ứng xảy ra hoàn toàn ⇒ Al dư.
nAl dư = 0,15 ÷ 1,5 = 0,1 mol. Phần không tan T là Fe ⇒ nFe = nH2 = 0,45 mol.
Lần lượt bảo toàn nguyên tố Oxi và Fe ⇒ nAl2O3 = 0,2 mol.

● GIẢ SỬ phần 1 tác dụng với HCl thì nH2 = 0,1 × 1,5 + 0,45 = 0,6 mol.
||⇒ phần 2 gấp 1,2 ÷ 0,6 = 2 lần phần 1 ⇒ lượng ban đầu gấp 3 lần phần 1.
► m = 3 × (0,1 × 27 + 0,2 × 102 + 0,45 × 56) = 144,9(g) ⇒ chọn B.
Câu 31. Chọn đáp án C
► Xét tại t(s):

Anot :
Catot :
M + 2e → M 2H 2O → 4H + + O 2 ↑ +4e
2+

⇒ nO2 = 0,035 mol ⇒ ne = 0,14 mol.

Trang 13


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.

Catot :

Anot :

2+
► Xét tại 2t(s): M + 2e → M

2H 2O → 4H + + O 2 ↑ +4e

2H 2O + 2e → 2OH − + H 2 ↑
⇒ ne = 0,14 × 2 = 0,28 mol; nO2 = 0,035 × 2 = 0,07 mol < 0,1245 mol.
⇒ khí còn chứa H2 ⇒ M2+ ở catot bị điện phân hết ⇒ nH2 = 0,0545 mol.

||⇒ nMSO4 = nM2+ = (0,28 - 0,0545 × 2) ÷ 2 = 0,0855 mol
⇒ MMSO4 = 13,68 ÷ 0,0855 = 160 ⇒ MM = 64 ⇒ M là Đồng (Cu).
► y = 0,14 ÷ 2 × 64 = 4,48(g) ⇒ chọn C.
Câu 32. Chọn đáp án A
nAl(NO3)3 = nAl = 0,175 mol ⇒ mAl(NO3)3 = 37,275(g) ⇒ không sinh muối amoni.
Bảo toàn electron: nNO = nAl = 0,175 mol ⇒ V = 3,92 lít ⇒ chọn A.
Câu 33. Chọn đáp án B
Nhìn 4 đáp án ⇒ E là este 2 chức. nNaCl = nNaOH dư = nHCl = 0,03 mol
⇒ nNaOH phản ứng = 0,15 - 0,03 = 0,12 mol ⇒ nE = nR(COONa)2 = 0,12 ÷ 2 = 0,06 mol.
► Muối khan gồm R(COONa)2 và NaCl ⇒ MR(COONa)2 = 162 ⇒ R = 28 (-C2H4-).
∑nancol = 0,12 mol ⇒ Mtb ancol = 4,68 ÷ 0,12 = 39 ⇒ 2 ancol là CH3OH và C2H5OH.
► E là C2H4(COOCH3)(COOC2H5) và m = 0,06 × 160 = 9,6(g) ⇒ chọn B.
Câu 34. Chọn đáp án C
Y nặng hơn không khí ⇒ MY > 29. Mặt khác, Y làm quỳ tím hóa xanh ⇒ Y là amin.
Z làm mất màu nước brom ⇒ Z chứa gốc axit không no ||⇒ X là CH2=CHCOOH3NCH3.
nCH2=CHCOONa = nX = 0,15 mol ⇒ m = 0,15 × 94 = 14,1(g) ⇒ chọn C.
Câu 35. Chọn đáp án A
Y + 0,05 mol HCl → bắt đầu có ↓ ⇒ Y gồm NaOH và NaAlO2.
⇒ nNaOH = nHCl = 0,05 mol. ► Quy X về Na, Al và O. Đặt nAl = x; nO = y.
⇒ nNaAlO2 = x ⇒ nNa/X = (x + 0,05) mol. Bảo toàn electron:
(x + 0,05) + 3x = 2y + 2 × 0,125 || mX = 23.(x + 0,05) + 27x + 16y = 20,05(g).
► Giải hệ có: x = 0,25 mol; y = 0,4 mol. "Thêm tiếp" 0,31 mol HCl thì:
1 < nH+ ÷ nAlO2– = 0,31 ÷ 0,25 = 1,24 < 3 ⇒ nH+ = 4nAlO2– - 3nAl(OH)3
⇒ nAl(OH)3 = (4 × 0,25 - 0,31) ÷ 3 = 0,23 mol ⇒ m = 17,94(g) ⇒ chọn A.
Câu 36. Chọn đáp án C
nC6H14 = nC6H6 = a ÷ 164 mol; nCO2 = 1,25a ÷ 16,4 mol; nH2O = 1,05a ÷ 16,4 mol.

Trang 14



Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
Đốt X cho (3a ÷ 41) mol CO2 và (5a ÷ 82) mol H2O.
► Đốt Y cho (a ÷ 328) mol CO2 và (a ÷ 328) mol H2O ⇒ Y có dạng CnH2n ⇒ chọn C.
Câu 37. Chọn đáp án D
MX = 13,5 × 2 = 27 ⇒ nX = 3,24 ÷ 27 = 0,12 mol
nCO2 = 0,21 mol ⇒ Ctb = 0,21 ÷ 0,12 = 1,75 ⇒ A chứa 2C và B chứa 1C.
Đặt nA = x; nB = y || nX = x + y = 0,12 mol; nCO2 = 2x + y = 0,21 mol
||⇒ giải hệ có:x = 0,09 mol; y = 0,03 mol. Mặt khác:
MX = 27 và MA < MB ⇒ MA < 27 ⇒ A là C2H2.
||⇒ MB = (3,24 - 0,09 × 26) ÷ 0,03 = 30 ⇒ B là HCHO.
► m = 18 × (0,09 + 0,03) = 2,16(g) ⇒ chọn D.
Câu 38. Chọn đáp án A
Quy X về C2H3NO, CH2 và H2O. Bảo toàn nguyên tố Nitơ: nC2H3NO = 2nN2 = 0,22 mol.
► Muối gồm 0,22 mol C2H4NO2Na và x mol CH2. Đốt cho (x + 0,33) mol CO2 và (x + 0,44) mol
H2O.
mbình tăng = mCO2 + mH2O = 44 × (x + 0,33) + 18 × (x + 0,44) = 28,02(g) ⇒ x = 0,09 mol.
⇒ nAla = nCH2 = 0,09 mol ⇒ nGly = 0,22 – 0,09 = 0,13 mol.
● nNaOH = nC2H3NO = 0,22 mol. Bảo toàn khối lượng: mX + mNaOH = mmuối + mH2O.
⇒ m + 0,22 × 40 = m + 7,9 + mH2O ⇒ mH2O = 0,9(g) ⇒ nH2O = 0,05 mol. Đặt nA = a mol; nB = b mol.
nC2H3NO = 4a + 5b = 0,22 mol; nH2O = a + b = 0,05 mol ||⇒ giải hệ có: a = 0,03 mol; b = 0,02 mol.
Đặt số gốc Ala trong A và B là m và n (1 ≤ m ≤ 3; 1 ≤ n ≤ 4) ⇒ 0,03m + 0,02n = 0,09.
Giải phương trình nghiệm nguyên có: m = 1 và n = 3 ⇒ B là Gly2Ala3.
► %mA = 0,02 × 345 ÷ (0,22 × 57 + 0,09 × 14 + 0,05 × 18) × 100% = 46,94% ⇒ chọn A.
Câu 39. Chọn đáp án B
Y chứa H2 ⇒ Z không chứa NO3–. Lập sơ đồ phản ứng:

Mg 2+ 
 2+ 
CO 2 
Mg 

BaCl 2

→140,965 ( g ) ↓
Fe


 NO 
Fe
 H SO






 + 
2
4
Mg ( OH ) 2 

+
→
 + H 2O + K

 Na 2SO 4
NaOH
→
 ↓ + NH 3 ↑ + 
Fe3O 4  KNO3   NO 2 
 NH +  

4 
K 2SO 4
Fe ( OH ) 2 
FeCO3 
H 2 

14 2 43
SO 24− 


31,12( g )
nH2SO4 = nSO42– = nBaSO4 = 140,965 ÷ 233 = 0,605 mol; nNH4+ = nkhí = 0,56 ÷ 22,4 = 0,025 mol.
► Bảo toàn điện tích: nNa+ + nK+/Z = 2nSO42– ⇒ nKNO3 = nK+ = 0,605 × 2 - 1,085 = 0,125 mol ⇒ (b) sai

Trang 15


Banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word mới nhất, chất lượng cao, giá rẻ nhất thị trường.
● Đặt nMg2+ = x; nFe2+ = y ⇒ nNaOH = 2x + 2y + 0,025 = 1,085 mol; mkết tủa = 58x + 90y = 42,9g.
||⇒ Giải hệ có: x = 0,15 mol; y = 0,38 mol ⇒ (e) đúng.
► m = 0,15 × 24 + 0,38 × 56 + 0,125 × 39 + 0,025 × 18 + 0,605 × 96 = 88,285(g) ⇒ (a) sai.
Bảo toàn khối lượng: mH2O = 31,12 + 0,605 × 98 + 0,125 × 101 - 88,285 - 0,2 × 29,2 = 8,91(g) ⇒ nH2O
= 0,495 mol.
Bảo toàn nguyên tố Hidro: nH2 = (0,605 × 2 - 0,025 × 4 - 0,495 × 2)/2 = 0,06 mol.
Bảo toàn nguyên tố Nitơ: ∑n(NO,NO2) = ∑nN/Y = 0,125 - 0,025 = 0,1 mol.
⇒ nFeCO3 = nCO2 = 0,2 - 0,1 - 0,06 = 0,04 mol ⇒ %mFeCO3 = 0,04 × 116 ÷ 31,12 × 100% = 14,91% ⇒ (c)
sai.
► mX = mMg + mFe + mO + mCO3 ⇒ mO = 31,12 - 0,15 × 24 - 0,38 × 56 - 0,04 × 60 = 3,84(g).
⇒ nO = 0,24 mol ⇒ nFe3O4 = 0,06 mol ⇒ (d) sai ⇒ chỉ có (e) đúng ⇒ chọn B.
► Nhận xét: Đề chuẩn hơn nên là Z không chứa ion Fe3+.

Câu 40. Chọn đáp án D
Lần lượt bảo toàn nguyên tố Natri và gốc OH: nOH/ancol = nNaOH = 2nNa2CO3 = 0,26 mol.
► Lại có: -OH + Na → -ONa + ¹/₂ H2↑ ||⇒ nH2 = 0,13 mol. Bảo toàn khối lượng:
mancol = mbình tăng + mH2 = 8,1 + 0,13 × 2 = 8,36(g) || Lại có: 2 ancol no, có cùng số cacbon
⇒ 2 ancol gồm ancol đơn chức và ancol 2 chức ⇒ có dạng CnH2+2O và CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
Đặt nCnH2+2O = x; nCnH2n+2O2 = y ⇒ nOH = x + 2y = 0,26 mol (1).
mancol = x.(14n + 2 + 16) + y.(14n + 2 + 32) = (x + y).(14n + 2) + 16.(x + 2y) = 8,36(g).
► Thế (1) vào ⇒ x + y = 4,2 ÷ (14n + 2). Mặt khác: 0,5.(x + 2y) < x + y < x + 2y
||⇒ 0,13 < 4,2 ÷ (14n + 2) < 0,26 ⇒ 1,01 < n < 2,16 ⇒ n = 2 ⇒ C2H5OH và C2H4(OH)2.
⇒ x = 0,02 mol; y = 0,12 mol. Bảo toàn khối lượng: mF = 19,28 + 0,26 × 40 - 8,36 = 21,32(g).
● Do X, Y, Z mạch hở ⇒ F gồm 2 muối của axit đơn chức ⇒ số mol mỗi muối là 0,13 mol.
► Mtb muối = 21,32 ÷ 0,26 = 82 ⇒ phải chứa HCOONa ⇒ Mmuối còn lại = 96 (C2H5COONa).
||⇒ E gồm 0,01 mol HCOOC2H5; 0,01 mol CH3COOC2H5; 0,12 mol (HCOO)(C2H5COO)C2H4.
Este có PTK nhỏ nhất là HCOOC2H5 ⇒ %mHCOOC2H5 = 3,84% ⇒ chọn D.

----- HẾT -----

Trang 16



×