Tải bản đầy đủ (.ppt) (102 trang)

Slides bài giảng môn Tập quán thương mại quốc tế ĐH Kinh tế Luật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.12 KB, 102 trang )

TẬP QUÁN THƯỢNG MẠI QUỐC TẾ
Tên môn: Tập quán thương mại quốc tế
Thời gian: 30 tiết
Giảng dạy: TS.Trần Thanh Long
Nội dung học:
- Incoterms
- URC
- UCP, ISBP,


Tài liệu tham khảo chính
1. Kỹ thuật kinh doanh XNK – GS.TS Võ Thanh Thu
2. Toàn tập UCP, Nguyễn Trọng Thùy
3. Thanh toán quốc tế, PGS.TS Nguyễn Văn Tiến
4. Tập quán thanh toán quôc tế
Các tài liệu tham khảo thêm:
1. Tình huống ttqt – icc
2. Tình huống thanh toán L/C – nguyễn trọng thùy
Cách tính điểm
1. Kiểm tra GK: 30%
2. 01 thi CK (trắc nghiệm, đóng) hoăc tự luận : 70%
3. Điểm thưởng phát biểu trên lớp : không giới hạn


CHƯƠNG 1: CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI
QUỐC TẾ (INCOTERMS)
- Incoterms
- Nội dung các điều kiện Incoterms
2010
- Cách dùng các điều kiện



1. Incoterms

 Incoterms = International + commercial +
terms (các điều kiện thường mại quốc tế)
 Incoterms là bộ tập quán thương mại quốc
tế do ICC ban hành. Incoterms là những
thuật ngữ ngắn gọn qui định trách nhiệm,
nghĩa vụ của bên bán – bên mua trong việc
giao nhận và vận chuyển hàng hóa xuất
nhập khẩu


Cụ thể:
- Tiền hàng bao gồm những chi phí nào
- Thủ tục xuất nhập khẩu
- Thời gian và địa điểm di chuyển rủi ro
về hàng hóa
Incoterms ra đời lần đầu 1936, nhiều
lần sửa đổi, bản mới nhất Incoterms
2010


2. Nội dung các điều kiện cơ sở giao hàng trong Incoterms 2000.

Incoterms 2000 có 13 điều kiện cơ sở giao hàng
Nhóm E

Nhóm F


Nhóm C

Nhóm D

EXW

FCA

CFR

DAF

FAS

CIF

DES

FOB

CPT

DEQ

CIP

DDU
DDP



Incoterms 2010 có 11 điều kiện,
chia thành 2 nhóm
- Nhóm dung cho mọi phương
thức vận tải
Nhóm dùng cho đường biển


2.1 Giao tại cơ sở người bán: EX WORK : EXW [Địa điểm quy định]

Người bán
- Chuẩn bị hàng hóa
- Đặt hàng hóa tại cơ
sở người bán trong
thời gian và địa điểm
quy định.
-Cung cấp chứng từ

Người mua
-Trả tiền, nhận hàng
-Làm thủ tục XNK, quá
cảnh
- Chịu rủi ro về hàng
hóa khi hàng đã đặt tại
cơ sở người bán trong
thời gian và địa điểm
quy định


2.2 Giao hàng cho người chuyên chở: FREE CARRIER – FCA [Địa
điểm quy định]


Người bán
- Chuẩn bị hàng hóa
- Làm thủ tục xuất
khẩu
-Giao hàng cho người
chuyên chở
-Cung cấp chứng từ

Người mua
-Trả tiền, nhận hàng
-Thuê phương tiện vận
tải, thông báo người
bán
-Làm thủ tục NK
-Chịu rủi ro về hàng
hóa khi hàng đã giao
cho người chuyên chở


2.3 Giao hàng dọc mạn tàu: FREE ALONGSIDE SHIP [cảng xuất
khẩu qui định]

Người bán
- Chuẩn bị hàng hóa
- Làm thủ tục xuất
khẩu
- Đặt hàng hóa dọc
mạn con tàu do người
mua chỉ định

-Cung cấp chứng từ

Người mua
-Trả tiền, nhận hàng
-Thuê tàu, trả cước,
thông báo người bán
-Làm thủ tục NK
-Chịu rủi ro về hàng
hóa khi hàng đã được
đặt dọc mạn tàu cho
người mua chỉ định


2.4 Giao hàng lên tàu: FREE ON BOARD - FOB [cảng xuất khẩu
qui định]

Người bán
- Chuẩn bị hàng hóa
- Làm thủ tục xuất
khẩu
- Giao hàng lên tàu do
người mua chỉ định
-Cung cấp chứng từ

Người mua
-Trả tiền, nhận hàng
-Thuê tàu, trả cước,
thông báo người bán
-Làm thủ tục NK
-Chịu rủi ro về hàng

hóa khi hàng đã qua
hẳn lan can tàu ở
cảng xuất khẩu qui
định


2.5 Tiền hàng và cước phí : COST AND FREIGHT - CFR [cảng
nhập khẩu qui định]

CFR có thể viết nhiều cách
-C&F
-C and F
-C & FR
-C and FR
-CNF
Ví dụ: CFR Kobe port, Japan
As per Incoterms 2000


Người bán
- Chuẩn bị hàng hóa
- Thuê tàu, trả cước
-Làm thủ tục xuất khẩu
- Giao hàng lên tàu do
người mua chỉ định
-Cung cấp chứng từ

Người mua
-Trả tiền, nhận hàng
-Làm thủ tục NK

-Chịu rủi ro về hàng
hóa khi hàng đã qua
hẳn lan can tàu ở
cảng xuất khẩu qui
định


2.6 Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí : COST, INSURANCE AND FREIGHT
- CIF [cảng nhập khẩu qui định]

Người bán
- Chuẩn bị hàng hóa
-Thuê tàu, trả cước
-Mua bảo hiểm, trả phí
-Làm thủ tục xuất khẩu
- Giao hàng lên tàu do
người mua chỉ định
-Cung cấp chứng từ

Người mua
-Trả tiền, nhận hàng
-Làm thủ tục NK
-Chịu rủi ro về hàng
hóa khi hàng đã qua
hẳn lan can tàu ở
cảng xuất khẩu qui
định


2.7 CƯỚC PHÍ TRẢ TỚI : CARRIAGE PAID TO – CPT [Địa điểm

nhập khẩu qui định]

Người bán
- Chuẩn bị hàng hóa
-Thuê phương tiện vt,
trả cước
-Làm thủ tục xuất khẩu
- Giao hàng cho người
chuyên chở
-Cung cấp chứng từ

Người mua
-Trả tiền, nhận hàng
-Làm thủ tục NK
-Chịu rủi ro về hàng
hóa khi hàng đã giao
cho người chuyên chở


2.8 CƯỚC PHÍ VÀ BẢO HIỂM TRẢ TỚI : CARRIAGE AND INSURANCE
PAID TO – CIP [Địa điểm nhập khẩu qui định]

Người bán
- Chuẩn bị hàng hóa
-Thuê phương tiện vt,
trả cước
-Mua bảo hiểm, trả phí
-Làm thủ tục xuất khẩu
- Giao hàng cho người
chuyên chở

-Cung cấp chứng từ

Người mua
-Trả tiền, nhận hàng
-Làm thủ tục NK
-Chịu rủi ro về hàng
hóa khi hàng đã giao
cho người chuyên chở


2.9 GIAO TẠI BIÊN GIỚI : DELIVERED AT FRONTIER – DAF [Địa
điểm qui định]

Người bán
Người bán chịu rủi ro
và chi phí trên phạm vi
nước người bán

Người mua
-Người mua chịu rủi ro
và chi phí trên phạm vi
nước người mau


2.10 GIAO TRÊN TÀU TẠI CẢNG NHẬP KHẨU QUI ĐỊNH: DELIVERED
EX SHIP – DES [cảng nhập khẩu qui định]

Ví dụ:
-DES Hochiminh city port as per Incoterms 2000
-Người bán chịu mọi rủi ro và chi phí cho tới khi

hàng được đặt dưới quyền định đoạt của người
mua trên tàu tại cảng nhập khẩu do 2 bên thõa
thuận
- Dùng đường biển


2.11 GIAO TRÊN CẦU CẢNG TẠI CẢNG NHẬP KHẨU QUI ĐỊNH:
DELIVERED EX QUAY – DEQ [cảng nhập khẩu qui định]

Ví dụ:
- DEQ Quinhon port as per Incoterms 2000
- Người bán chị mọi rủi ro và chi phí cho trên khi
hàng được đặt dưới quyền định đoạt của người
mua trên cầu cảng tại cảng nhập khẩu do 2 bên
thõa thuận
- Dùng đường biển


2.12 GIAO TẠI ĐÍCH CHƯA TRẢ THUẾ : DELIVERED DUTY UNPAID DDU [Địa điểm nhập khẩu qui định]

Ví dụ:
- DDU Binhduong province as per Incoterms
2000
- Người bán chị mọi rủi ro và chi phí cho tới khi
hàng được giao tại địa điểm qui định của nước
người mua.
-Thuế nhập khẩu do người mau chịu


2.13 GIAO TẠI ĐÍCH ĐÃ TRẢ THUẾ : DELIVERED DUTY PAID - DDP [Địa

điểm nhập khẩu qui định]

Ví dụ:
- DDP Binhduong province as per Incoterms
2000
- Người bán chị mọi rủi ro và chi phí cho tới khi
hàng được giao tại địa điểm qui định của nước
người mua.
-Người mua không chịu rui ro và chi phí nào


3. Các lưu ý khi sử dụng Incoterms

3.1 Incoterms là qui định pháp lý tùy nghi – tập quán,
không bắt buộc sử dụng.
3.2 Muốn sử dụng Incoterms phải dẫn chiếu vào hợp
đồng
3.3 Chó phép các bên có thõa thuẫn khác với Incoterms
những phải ghi vào hợp đồng
3.4 Dẫn chiếu incoterms cần ghi năm
3.5 Incoterms chỉ dùng trong thương mại quốc tế hàng
hóa hữu hình
3.6 Trường hợp vận tải container, đường bộ, đường sắt
nên cuyển sang các điều kiện


CHƯƠNG 2: TẬP QUÁN SỬ DỤNG TRONG
THANH TOÁN NHỜ THU
Nội dung:
- Giới thiệu phương thức thanh toán nhờ thu

-Nội dung tập quán nhờ thu quốc tế
-SV đọc hiểu và vận dụng URC


I. Giới thiệu sơ lược về phương thức thanh toán nhờ thu
1. Khái niệm và cơ sở pháp lý

a. Khái niệm:
NT là PTTT, trong đó, nhà XK sau khi giao
hàng hay cung ứng dịch vụ, ủy thác cho NH
phục vụ mình xuất trình bộ chứng từ thông
qua NH thu hộ cho nhà NK để được TT, chấp
nhận HP hay chấp nhận các ĐK và điều
khoản khác.


f. Các bên có liên quan
1. Người ủy thác thu hộ (principal): Người xuất
khẩu, người bán, người cung ứng dịch vụ.
2. NHNT (remmitting bank, sending bank):
Ngân hàng phục vụ người người ủy thác nhờ
thu.
3. NHTH (collecting bank): ngân hàng đại lý
của NHNT và ngân hàng ở nước người NK.
4. NHXT : (presenting bank): nếu NHTH không
nắm giữ tài khoản người trả tiền có thể xuất
hiện ngân hàng này.
5. Người trả tiền (drawee): người mua, NK,
người nhận dịch vụ,….



×