Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

XÂY DỰNG KHẨU PHẦN DINH DƯỠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.05 KB, 8 trang )

I-

ĐỐI TƯỢNG:

Họ tên: Phạm Văn Dương Lâm
MSSV: 60601213

Lớp: HC06TP1

Tình trạng sức khỏe:
+ Giới tính: Nam
+ Tuổi: 20
+ Chiều cao: 174 cm
+ Cân nặng: 57 kg
+ Tình trạng sức khoẻ, khả năng làm việc của hệ thống thần kinh trung ương, hệ nội tiết, các
enzym…: Tốt

II-

NHU CẦU VỀ NĂNG LƯỢNG:

1/ Năng lượng chuyển hóa cơ bản: ( Tính theo diện tích da )
Diện tích da:
S = 0,0087*( W + H ) – 0,26
Trong đó:
S : diện tích da ( m2 )
W : khối lượng cơ thể ( kg )
H : chiều cao ( cm )
Vậy : S = 0,0087*( 57 + 174 ) – 0,26
= 1,7497 ( m2 )
Năng lượng chuyển hóa cơ bản:


+ Năng lượng chuyển hóa cơ bản ( Nam_20 tuổi ) : 39,5 kcal/h.m2 diện tích da
+ Năng lượng chuển hóa cơ bản:
Ecb = 39,5*24*1,7497
= 1658,7156 ( kcal ) ≈ 1659 ( kcal )
2/ Năng lượng cho tiêu hóa thức ăn:
Eth = 10% Ecb
= 10% 1659
= 165,9 ( kcal ) ≈ 166( kcal )
3/ Năng lượng cho vận động:
Lao động ( lao động trung bình -120 kcal/h):
- Học tập : 4 giờ
- Giải trí : 1 giờ
Năng lượng: Elđ = ( 4+1)*120
= 600 ( kcal )
Hoạt động hàng ngày: 360 kcal
Vậy: Evđ = 600 + 360 = 960 ( kcal )


Tổng năng lượng : E = Ecb + Eth + Evđ
= 1659 + 166 + 960
= 2785 ( kcal )

III- KHẨU PHẦN DINH DƯỠNG:
1/ Sáng:
- Bánh mì trứng ốp-la
- Sữa bò tươi
- Chuối
2/ Trưa
- Cơm.
- Cá thu sốt cà chua.

- Thịt bò xào súp lơ, cà rốt và nấm rơm.
- Tép rang
- Canh bí đỏ thịt bò.
- Cam.
3/ Tối:
- Cơm.
- Gà chiên mè.
- Tôm rang cà chua.
- Canh rau ngót thịt nạc.
- Táo tây, đu đủ.
- Bánh sôcôla.

Bánh mì
Trứng gà
Salad
Cà chua
Pate
Tương ớt
Dầu TV
Sữa bò
Chuối
Tồng

150
80
30
30
10
10
5

150
150
615

448.2
- 14.2 - 1.44 94.68 0.36 - 50.4 295.2 3.6
132.8 11.8 - 9.28 0.4
480 44 168 2.16 126.4 140.8 224.8 560
4.5
0.4
- 0.66 0.15 - 23.1 10.2 0.27 17.7 99.9 315
5.7
0.2
- 1.26 0.24 3.6 7.8 0.42 3.6 82.5 334
32.6
1
- 2.46 - 1.54
2.6 8.8 0.42 3.7
- 0.05 - 0.05 0.76 0.09 3.6 2.4
44.8
5
111 5.85 6.6
7.2
4.5 180 142.5 0.15 570
33 75
138.75 1.5
- 0.45 33.75 0.95 9
30 0.45 1.5 594
922.1 18.65 16.35 18.34 6.94 140.3 1.79 484.5 316.3 664.9 7.17 718.2 917.2 906.8 635


Bảng 1: Phân tích thành phần dinh dưỡng và năng lượng cho bữa sáng

Vitamin C (mg)

Vitamin B1 ( mg )

Vitamin A ( mcg )

Beta-caroten ( mcg )

Kali ( mg )

Natri ( mg )

Sắt ( mg )

T
V

Phospho ( mg )

Đ
V

TV

Canxi ( mg )

Đ
V


Cholesterol ( mg )

Chất béo
(g)

Chất xơ ( g )

Protein
(g)

Carbohydrates ( g )

Năng lượng ( kcal )

SÁNG

Khối lượng ( g )

IV/ Phân tích khẩu phần:

0.18
0.13
0.04 4.5
0.02 12
0.08 1.5
13.7
0.45 31.7



7.5 361.5
55 183
3.6 82.5
15.6 79.8
6 104.7
2.4 104.7
8.3 75.6
2.2 230.4
100.6 1222

5
334
1512 12
288
2.4
25 4.15
2171 11.55

Vitamin C (mg)

Vitamin B1 ( mg )

Vitamin A ( mcg )

Beta-caroten ( mcg )

1.95
0.65
0.42
0.24

0.24
0.42
0.15
0.62
0.2
4.89

Kali ( mg )

0.6
45 156
25 45
0.24 3.6 7.8
0.22 5.6 16
0.36 - 12.9 11.7
0.27 7.8 15.3
273 65.4
0.21 7.2 4.8
- 11.8 2.4 45.2
1
17 11.5
2.9 5.9 399.5 378.7

Natri ( mg )

Sắt ( mg )

5.15
0.36
0.76

6.27

1.5 114.3
- 1.26
0.64 0.68
2.4
- 1.47
- 1.68
0.05 4.2
14.96 17.15 126

Phospho ( mg )

11.85
9.1
- 0.18
- 0.72
- 0.45
- 0.75
3.51 - 0.09
4.2
- 0.45
16.81 14.49

T
V

Canxi ( mg )

Đ

V

TV

Cholesterol ( mg )

516
82.8
5.7
11.4
11.4
9
17.4
7.2
23.6
21.5
134.55
840.55

Đ
V

Chất xơ ( g )

150
50
30
20
30
30

30
30
20
50
15
455

Chất béo
(g)

Carbohydrates ( g )

Nă ng lượng ( kcal )

Cơm
Cá thu
Cà chua
Nấm rơm
Cà rốt
Súp lơ
Tép gạo
Bí đỏ
Thịt bò
Cam
Dầu TV
Tồng

Khối lượng ( g )

TRƯA


Protein
(g)

0.15
0.04
0.02 12
0.02 0.4
0.02 2.4
0.03 21
0.02 2.4
0.02 0.2
0.04 0.01
0.36 38.41

20

89.8

435

-

0.7

-

3.52 13.76

-


1027.2 21.6 16.98 10.41 17.69 155.1 2.55

60
-

11.6 28.4 0.74

84
4.5
3.2
78.1
-

0.17
0.11 2.8
0.02
0.01
0.01
8
0.01 37
0.09
0.02 2.8
0.01 33.8
-

2.6

0.01


-

-

2

Vitamin C (mg)

8.5 409.7 2.5 25.4 0.75
125.4 94.8 2.4 55 223
5 91.4 1330
0.4 52 18.8
2.5 138.1 468.8
-

Vitamin B1 ( mg )

2.21
1.05
0.5
0.66
0.28
0.54
0.1
1
1.6
-

Kali ( mg )


176.8
140
19
45
5.2
12.9
19
5.2
20
-

Natri ( mg )

51
8.4
60
336
2.4
33.8
0.7
7.6
25
-

Vitamin A ( mcg )

584.8
- 13.43 1.7 129.5 0.68
139.3 14.2 - 9.17 28.4
1

- 2.32 0.88 0.18
27
5.5
- 0.54 3.8
0.1
- 0.84 0.16
7
1
- 0.68 0.5
13.9 1.9
0.7
25.5
- 0.25 - 0.175 5.6 0.4
18
0.5
- 3.85 0.63
89.7
- 9.97 -

Beta-caroten ( mcg )

170
70
5
30
20
20
10
50
50

10

Sắt ( mg )

T
V

Phospho ( mg )

Đ
V

TV

Cholesterol ( mg )

Đ
V

Chất xơ ( g )

Chất béo
(g)

Carbohydrates ( g )

Protein
(g)

Canxi ( mg )


Cơm
Thịt gà

Tôm
Cà chua
Rau ngót
Thịt heo
Táo tây
Đu đủ
Dầu TV
Bánh
socola
Tồng

Nă ng lượng ( kcal )

TỐI

Khối lượng ( g )

Bảng 2: Phân tích thành phần dinh dưỡng và năng lượng cho bữa trưa.

-

60 536.5 471.5 8.68 146.7 866.4 2053 172.4 0.46 84.4

Bảng 3 Phân tích thành phần dinh dưỡng và năng lượng cho bữa tối.



V- Đánh giá khẩu phần:
1/ Về năng lượng:
a) Phân phối năng lượng theo các bữa ăn trong ngày:
KHẨU PHẦN

SÁNG
TRƯA
TỐI

Năng lượng
( kcal )
922.1
840.55
1027.2

Tỉ lệ
(%)
33
30
37

KHUYẾN NGHỊ
Tỉ lệ
(%)
30-40
30
30-40

Bảng 4: Đánh gía tỉ lệ năng lượng do các bữa ăn trong ngày cung cấp


Hình 1


b) Phân phối năng lượng theo nguồn cung cấp ( Protein-Lipit-Gluxit )

SÁNG
( 922.1 kcal )
Động vật
( 53.3% )
Protein
Thực vật
( 46.7% )
Tổng
Động vật
( 72.5% )
Lipit
Thực vật
( 27.5% )
Tổng
Gluxit

KHẨU PHẦN
Khối
Năng lượng
Tỉ lệ ( % )
lượng ( g )
( kcal )
18.65

74.6


16.35

65.4

35

140

18.34

165.06

6.94

62.46

25.28
140.3

227.52
561.2

KHUYẾN NGHỊ
Tỉ lệ
(%)

15.2

12-15


24.8

15-25

60

60-75

Bảng 5: Tỷ lệ năng lượng giữa các nguồn cung cấp cho buổi sáng

TRƯA
( 840.55 kcal )
Động vật
( 50.5% )
Protein
Thực vật
( 49.5% )
Tổng
Động vật
( 26.8% )
Lipit
Thực vật
( 73.2% )
Tổng
Gluxit

KHẨU PHẦN
Khối
Năng lượng

Tỉ lệ ( % )
lượng ( g )
( kcal )
16.81

67.24

14.49

57.96

31.3

125.2

6.27

56.43

17.15

154.35

23.42
126

210.78
504

KHUYẾN NGHỊ

Tỉ lệ
(%)

14.9

12-15

25

15-25

60.1

60-75

Bảng 6: Tỷ lệ năng lượng giữa các nguồn cung cấp cho buổi trưa


TÓI
( 1027.2 kcal )
Động vật
( 56% )
Protein
Thực vật
( 44% )
Tổng
Động vật
( 37% )
Lipit
Thực vật

( 63% )
Tổng
Gluxit

KHẨU PHẦN
Khối
Năng lượng
Tỉ lệ ( % )
lượng ( g )
( kcal )
21.6

86.4

16.98

67.92

38.58

154.32

10.41

93.69

17.69

159.21


28.1
155.1

252.9
620.4

KHUYẾN NGHỊ
Tỉ lệ
(%)

15

12-15

24.6

15-25

60.4

60-75

Bảng 7: Tỷ lệ năng lượng giữa các nguồn cung cấp cho buổi tối

CẢ NGÀY
( 2789.85 kcal )
Động vật
( 54.4% )
Protein
Thực vật

( 45.6% )
Tổng
Động vật
( 26.8% )
Lipit
Thực vật
( 73.2% )
Tổng
Gluxit

KHẨU PHẦN
Khối
Năng lượng
Tỉ lệ ( % )
lượng ( g )
( kcal )
57.06

228.24

47.82

191.28

104.88

419.52

35.02


315.18

41.78

376.02

76.8
421.4

691.2
1685.6

KHUYẾN NGHỊ
Tỉ lệ
(%)

15

12-15

24.8

15-25

60.2

60-75

Bảng 8: Tỷ lệ năng lượng giữa các nguồn cung cấp cho cả ngày



Hình 2
2/ Vitamin và khoáng:
Vitamin A ( UI )
Canxi
Photpho
Sắt
Natri (mg) Kali (mg)
(mg)
(mg)
(mg)
ß-caroten Vit.A
Khẩu phần
1202.3
1515.1 20.74
965.5
3005.6
8551
2733
Khuyến nghị 600-1000 600-1000 10-20 3000-4000 3000-4000
3000-6000

Vitamin Vitamin C
B1 (mg ) ( mg )
1.27
154.51
1-2
40-60

VI- Nhận xét:

1/ Về năng lượng:
- Đảm bảo được nhu cầu năng lượng cho chuyển hóa cơ bản và năng lượng cho các hoạt
động trong ngày: cung cấp 2789.85 kcal so với nhu cầu 2785 kcal
- Nguồn cung cấp năng lượng : protein-lipit-gluxit theo đúng như tỉ lệ khuyến nghị ( bảng 8).
Tỉ lệ này còn được thoả mãn trong từng bữa ăn ( bảng 5,6,7 )
- Tỷ lệ cung cấp năng lượng cho các bữa ăn đáp ứng được yêu cầu khuyến nghị ( bảng 4 )
2/ Vitamin và khóang
- Đáp ứng đủ nhu cầu về vitamin và khoáng.
- Tỉ lệ Ca/P = 0.8
- Lượng Canxi và phot pho có vượt quá nhu cầu hằng ngày  cần hạn chế lại lượng Canxi và
Photpho trong kh ẩu phần của những ngày tiếp theo.
- Lượng Natri thấp hơn so với nhu cầu hàng ngày do trong khẩu phần chưa xét tới lượng muối ăn
(NaCl) cung cấp vào hàng ngày khoảng 2-3 g.


-Vitamin A vượt quá nhu cầu hàng ngày nhưng được cung cấp chủ yếu ở dạng ß-caroten do đóan
to àn cho c ơ th ể.
Vitamin C cũng vượt qúa nhu cầu hàng ngày nhưng do đây là loại vitamin tan trong nước nên cơ
thể dễ dàng thải loại ra lượng thừa.
3/ Sự đa dạng trong khẩu phần:
Khẩu phần được lập bao gồm gần 30 loại thực phẩm ( 27 loại), do đó:
+ Cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thi ết ( axit amin không thay thế, axit béo không thay
thế...)
+ Cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng.



×