Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề HSG TN KHTN tỉnh vĩnh phúc 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.33 KB, 4 trang )

Sở GD &ĐT Vĩnh phúc
Đề chính thức
(Đề gồm 3 trang)

Kì thi hsg khtn dành cho học sinh thcs
Năm học 2013-2014
Phân thi trắc nghiệm
Thời gian làm bài 45phút không kể thời gian giao
đề

Họ và tên thí sinh.
Số báo danh..
Cho nguyên tử khối của H = 1 ; C = 12 ; N = 14 ; O = 16 và số Avogdro=
6.1023
Câu 1: cho ô xít: SO2; Cu2O; SO3, CuO. Ô xi có khối lợng % nhỏ nhất là:
A.SO2
B.SO3
C. CuO
D.Cu2O
Câu 2: Sau khi máu đợc lấy ra khỏi mạch và trộn đều với chất chống đông trong
ống nghiệm rồi để lắng đọng tự nhiên trong 3-4giờ. Nhận định nào sau đây
là đúng?
A.Các tế bào máu sẽ lắng xuống dới, Huyết tơng sẽ nổi lên trên
B.Các tế bào hang câud sẽ tan vỡ, giải phóng Hb (Huyết sắc tố)
C.Máu sẽ đợc tách làm 2 phần Huyết tơng và huyết thanh
D.Các tế bào hồng cầu sẽdính kết với nhau
Câu 3: Một ca chứa 4kg nớc và một vật nổi có khối lợng 6kg khi đó mặt thoáng
của nớc cách đáy là 25cm biết đấy ca có cạnh hình vuông có cạnh là x, các vách
ca có cạnh thẳng đứng và khối lợng riêng của nớc là 1000kg/m3 . Giá trị của x là:
A.10cm
B. 20cm


C. 50cm
D. 40cm
Câu 4. Trong một lần bắn tập. Một chiến sĩ dùng súng bắn vào một bia ở cách
510m .Thời gian từ lúc bóp cò bắn đến lúc nghe tiền đạn nổ trúng bia là 2,1s
biết tốc độ âm thanh trong không khí là 340m/s vận tốc của viên đạn đợc coi là
không đổi, bằng
A.960m/s
B.750m/s
C. 680m/s
D. 850m/s
Câu 5: Cho phơng trình phản ứng sau:
8Al + 3X-------------->
9Fe + 4Al2O3 chất X có thể là:
A.Fe2O3
B.Fe3O4
C. FeO
D. hỗn hợp Fe2O3 và
Fe3O4
Câu 6: Ngời bị quáng gà không nhìn rõ vật vào lúc hoàng hôn là do:
A.Thể thuỷ tinh bị đục và phồng lên
B.Dịch thuỷ tinh bị đục.
C.Số lợng tế bào nón quá ít
D.Tế bào que hoạt động kém
Câu 7: Chức năng của khoang ngực là :
A.Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan phía trên khoang bụng
B.Giúp xơng xờn gắn với xơng ức tạo thành nồng ngực
C.Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động đợc
D.Bảo đảm cho cơ thể vận động đợc dễ dàng
Câu 8: Trờng hợp nào sau đây sẽ thu đợc sản phẩm chất rắn có khối lợng lớn hơn
khối lợng chất rắn ban đầu?

A.Nung thuốc tím trong không khí bằng ngọn lửa đèn cồn
B.Nung đá vôi trong không khí bằng ngọn lửa đèn cồn
C.Lung bột sắt trong không khí bằng ngọn lửa đèn cồn
D.Nung muối ăn trong không khí bằng ngọn lửa đèn cồn
Câu 9: Trên tuyến đờng sắt bắc nam của nớc ta hiện nay có 27 hầm đờng sắt
xuyên qua đèo hoặc đồi núi .Hầm đèo cả ở huyện đông hoà tỉnh phú yên là
dài nhất với chiều dài là 1197m một đoàn tàu đi qua hầm với vận tốc 54km/h

/>

thời gian từ lúc tàu vào hầm đến lúc tàu vừa ra hết khỏi hầm là 1 phút 33 giây
đoàn tàu này có chiều dài là
A.396m
B.198m
C. 99m
D. 72m
Câu 10: khi nói về tật viễn thị phát biểu nào sau đây không đúng.
A.Khi ngời bị viễn thị không đeo kính ,ảnh của vật sẽ rơi sau màng lới
B.Khi cầu mắt ngắn hơn bình thờng sẽ gây nên tật viễn thị
C.Muốn nhìn rõ vật ở khoảng cách bình thờng , ngời bị viễn thị phải đeo kính phân k
D.Khi thể thuỷ tinh mất tính đàn hồi,không phồng đợc sẽ gây tật viễn thị
Câu 11: Giả sử không kí chứa 21% thể tích là Oxi, còn lại là Nitơ. Phần trăm
theo khối lợng của Nitơ trong không khí là
A.77,6%
B. 70,9%
C. 79,0%
D. 76,7%
Câu 12: Trên mặt nớc hố tôi vôi thờng có một lớp váng mỏng, cứng, Lớp váng đó
đợc hình thành chủ yếu là do quá trình
A.Canxihidroxit đợc hình thành và nổi trên mặt nớc

B.Nớc vôi tác dụng với nitơ trong không khí
C. Nớc vôi tác dụng với cácbonđiôxit trong không khí
D.Khi tôi vôi làm nớc lạnh và đóng băng.
Câu 13: Để kéo một vật nên cao 5 m ngời ta cần ding một lực tối thiểu là
850N .Cũng thực hiện việc này ngời ta dùng một máy tời có công suất P = 1450w
và hiệu suất nâng vật là 70% thời giam máy tời thực hiện công việc là:
A.2,4s
B. 4,2s
C. 2,1s
D. 8,4s
Câu 14: Một ngời gánh hai thùng mỗi thùng chứa 20 lít nớc có khối lợng riêng là
1000kg/m3 tổng khối lợng cuae đòn gánh và hai thùng rỗng là 1kg khi đòn gánh
cân bằng vai ngời chịu lực có độ lớn là:
A.210N
B. 410N
C. 40N
D. 41N
Câu 15: Trong trờng hợp nào dới đây lực ma sát là lực ma sát nghỉ.
A.Ma sát giữa các bánh xe đạp và mặt đờng khi xe đang đi mà ngời lái xe ngừng đạp
B.Ma sát giữa pit tông và xi lanh động cơ xe máy khi xe đứng yên mà vẫn nổ máy
C.Ma sát giữa các bánh xe với mặt đờng khi ô tô đỗ trên dốc nghiêng
D.Ma sát giữa cục tẩy và tờ giấy khi một bạn học sinh tẩy một chữ viết sai.
Câu 16: Mãy bay đang bay với vận tốc không đổi ở độ cao không đổi, so với
mặt đất thì hành khách trong máy bay
A.Có cả thế năng và động năng
B. Chỉ có thế năng
C. Chỉ có động năng
D. không có cơ năng
Câu 17: Có rất nhiều kiến thức vật lí liên quan đến chiếc xe đạp. Điều nào sau
đây sai?

A.Hình dạng của yên xe có tác dụng làm giảm áp xuất lên mông ngời
B.Phần nốp xe tiếp xúc với mặt đờng bị ép do lực đàn hồi
C. Xe đi đợc trên đờng nhờ có ma sát giữa bánh xe với mặt đờng
D.Khi ngừng đạp xe vẫn đi là do có lực quán tính
Câu 18: Khi ô xi hoá hoàn toàn một hỗn hợp thức ăn X cơ thể con ngời đã sở
dụng hết 595,2 lít khí ô xi .Biết tỉ lệ các chất dinh dỡng có trong hỗn hợp thức ăn
X là : 1 lipit:3 Prôtêin: 6 Gluxit và để ô xi hoá hoàn toàn 1g lipit cần 2,03 lit ô xi, 1
gam Prôtêin cần 0,97 lit ô xi , 1 gam Gluxit cần 0,83 lit ô xi. tính số gam pr có
trong X gam hỗn hợp trên.
A.184g
B.173g
C.360g
D.60g
Câu 19: Khi đun nớc (Nớc going, nớc máy) ơe thời điểm nớc sắp sôi có các bọt
khí nhỏ hình thành và nổi nên nhanh. Tiếp tục để cho nớc sôi một thời gian rồi

/>

để nguội, lại lấy nớc sôi muội đó đem đun nóng trở lại, các bọt khí nhỏ đó
không còn xuất hiện nữa.
Khô
b

ngb



ọt

Nung


t

Làm

khí
Nung

nóng

k

lạnh

nóng

h

Trở lại

í

Bọt khí xuất hiện trong hiện tợng mô tả trên là
A.Một số khí (O2, N2.) hoà tan trong nớc
B. Khí hidro thoát ra do nớc phân huỷ
C. Khí ôxi thoát ra do nớc phân huỷ
D. Hơi nớc thoát ra do sự hoá hơi của nớc
Câu 20: Một hỗn hợp khí gồm 0,1 mol O2 ; 0,25 mol N2 ; 0,15 mol CO. Khối lợng
mon trung bình của hỗn hợp trên là
A.28,2

B.26,4
C.27,5
D.28,8
Câu 21: Trong số các loại mô sau đây (1) Mô liên kết; (2) Mô cơ; (3) Mô thần
kinh; (4) Mô biểu bì. Loại mô nào có chức năng bảo vệ, hấp thụ, tiết?
A. Mô cơ;
B. Mô liên kết
C. Mô thần kinh
D. Mô biểu bì.
Câu 22: Những bệnh nào sau đây dễ truyền nhiễm qua đờng tiêu hoá
A.Bệnh sars và bệnh lao phổi
B. Bệnh cúm và bệnh ho gà
C. Bệnh thơng hàn và bệnh kiết lị
D. Bệnh tiêu chẩy và bệnh AIDS
Câu 23: Rót nớc sôi vào cốc thuỷ tinh đặt trên bàn gỗ, nớc nguội dần chủ yếu là
do:
A.Các phân tử nớc bay hơi
B.Cốc bức xạ nhiệt vào môi trờng xung quanh
C. Sự đối lu của các dòng khi tiếo súc với cốc và mặt nớc.
D.Sự dẫn nhiệt qua cốc và bàn vào môi trờng xung quanh.
Câu 24: Một lần bạn Việt đợc mẹ bảo pha sữa cho em Nam, theo hớng dẫn nghi
trên vỏ hộp thì sữa đợc pha với nớc ấn có nhiệt độ là 600C là thích hợp nhất. Việt
rót vào bình sữa 80ml nớc nguội có nhiệt độ phòng là 250C. Hỏi sau đó Việt
phải rót thêm vào bình bao nhiêu minilit nớc đun sôi ở 1000C nữa? bỏ qua sự
mất nhiệt ra môi trờng ngoài?
A. 80ml
B. 70ml
C. 37ml
D. 50ml
Câu 25: Một ngời mỗi ngày có khoảng 170 lít nớc tiểu đầu đợc tạo ra .Biết tỉ lệ

% giữa lợng huyết tơng lọt qua màng lọc của tất cả cầu thận so với lợng huyết tơng qua 2 thận trong mỗi phút ở ngời nói trên chiếm khoảng 21% Lợng huyết tơng trung bình giữa 2 thận trung bình trong môic phút là
A. khoảng 1720 lit
B. khoảng 444ml
C. khoảng 562ml
D. khoảng 1440 lit
Câu 26: Tổng số hạt Protong, nơtơrông, electrôn trong nguyên tử nguyên tố X là
82 Biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không màng điện là 22 tổng số hạt
không mang điện tring 1,5 mol nguyên tử X là
A. 2,34.1025
B. 1,80.1025
C. 4,68.1025
D. 2,70.1025
Câu 27: Lấy 3 giọt máu của 1 bệnh nhân nhỏ lên 3 lam kính sau đó ding 3 loại
huyết thanh mẫu , , . mỗi loại lấy một giọt trộn đều với một giọt máu, Một

/>

xenon

khí

Kripton

khí

khí
Nitơ
khí
Argon
oxi


khí

Neon

khí

phút sau ta nhận thấy ở giọt máu trộn với có nhiều hồng cầu bị kết dính nhau,
ở giọt máu trộn với có hồng cầu bị kết dính ít hơn, còn ở giọt máu trộng với
không có hồng cầu bị kết dính có thể kết luận về nhóm máu của bệnh nhân
nói trên là:
A. Nhóm O
B. Nhóm A
C. Nhóm B
D. Nhóm AB
Câu 28: Khi hít thở bình thờng nguyên nhân nào sau đây giúo cho dòng không
khí từ bên ngoài đi vào trong phổi
A.Cơ hoành co
B.Cơ liên sờn giãn
C.Cơ liên sờn trong co
D.Cơ hoành và cơ liên sờn ngoài giãn
Câu 29: Giản đồ sau cho biết nhiệt độ tại đó các khí trong không khí bị hoá
lỏng. Dấu trừ trên thang nhiệt độ nghĩa là chúng ở dới 00C

-260 -240 -220 -200 -180 -160 -140 -120 -100 -80

-60

-40


-20

0

Một mấu không khí đợc làm lạnh tới nhiệt độ -1800C (Tức là 1800 C dới 0). Những
khí nào trên giản đồ sẽ ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ đó?
A.Kripton và xenon
B.Tất cả
C.Agon, nitơ, oxi và neon
D.không có khí nào
Câu 30: Có nhiều phơng pháp để bảo quản thực phẩm. Một số phơng pháp
phải sử dụng hoá chất, trong khi đó một ssó phơng pháp khác không când sử
dụng hoá chất. Phơng pháp nào sau đây không sử dụng hoá chất ?
A.Ướp đờng ăn
B.đông lạnh
C.Ướp muối
D.Ngâm trong giấm ăn
------------------Hết ----------------số báo danh.

/>


×