SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 104
ĐỀ CHÍNH THỨC
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. Giá trị x nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 2 x 4 0 ?
A. x 2 .
B. x 1 .
C. x 0 .
D. x 3 .
Caâu 2. Cho biểu thức f ( x) 2 x 1 ( x 1) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A. f ( x) 0 khi x ; .
2
B. f ( x) 0 khi x ; 1 .
1
1
C. f ( x) 0 khi x 1; .
2
D. f ( x) 0 khi x 1; .
2
Caâu 3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x 3 y 1 0 . Vectơ nào
dưới đây
là vectơ pháp tuyến củađường thẳng d ?
A. n2 (2;3) .
B. n1 (2; 3) .
C. n3 (3; 2) .
D. n4 (3; 2) .
Caâu 4. Cho 0 , mệnh đề nào sau đây sai?
2
A. sin 0 .
B. cos 0 .
C. sin 0 .
D. tan 0 .
2
2
Caâu 5. Cho tam thức f ( x) ax bx c (a 0), b 4ac . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f ( x) 0 với mọi x thuộc R khi 0 .
B. f ( x) 0 với mọi x thuộc R khi 0 .
C. f ( x) 0 với mọi x thuộc R khi 0 .
D. f ( x) 0 với mọi x thuộc R khi 0 .
Caâu 6. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có tâm I (1; 2) và bán kính
R 3 . Viết phương trình của đường tròn (C).
A. ( x 1)2 ( y 2)2 9 .
B. ( x 1) 2 ( y 2)2 9 .
C. ( x 1)2 ( y 2)2 3 .
Caâu 7. Cho sin
1
3
A. cos 2 .
D. ( x 1)2 ( y 2) 2 9 .
1
, tính cos 2 .
3
1
3
B. cos 2 .
C. cos 2
2
.
3
D. cos 2
2
.
3
800 và AB 8 cm . Tính bán kính R của đường tròn ngoại
Caâu 8. Cho tam giác ABC có A 700 , B
tiếp tam giác ABC.
A. R 16 cm .
B. R 4 cm .
C. R
8 3
cm .
3
D. R 8 cm .
Caâu 9. Cho tam giác ABC có AB 5 cm , AC 8 cm và A 1200 . Tính độ dài cạnh BC.
A. BC 129 cm .
B. BC 7 cm .
C. BC 109 cm .
D. BC 69 cm .
2
4 cot a (cot a 1)
Caâu 10. Rút gọn biểu thức A
(với điều kiện biểu thức có nghĩa).
(1 co t 2 a ) 2
A. A sin 4a .
B. A 4sin a .
C. A tan 4a .
D. A 4 sin a .
Trang 1/2 – Mã đề 104
Caâu 11. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho elip ( E ) có phương trình chính tắc là
x2 y2
1 . Xác định tiêu cự của elip (E).
9
4
A. 5 .
B. 2 13 .
C. 2 5 .
Caâu 12. Trên đường tròn lượng giác gốc A, tìm tọa độ điểm M biết sñ
A. M 1;0 .
B. M 0; 1 .
C. M 0;1 .
D. 10 .
=
3
k 2 k .
2
D. M 1;0 .
5
cos 2017 .
2
B. A 2 cos .
C. A 2 cos .
Caâu 13. Rút gọn giá trị của biểu thức A sin
A. A 0 .
D. A 1 .
Caâu 14. Điểm nào trong các điểm sau thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x y 1 0 ?
A. N (0; 2) .
B. M (2;1) .
C. P(1;3) .
D. K (1;1) .
Caâu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 2mx m 2 0 có 2 nghiệm
dương phân biệt.
A. m 1 hoặc m 2 .
B. 2 m 1 hoặc m 2 .
C. 1 m 2 .
D. m 2 .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:
a) 2 x 1 1 .
b) 2 x 2 3 x 2 0 .
1 cos 2 x cos 2 x
2
sin 2 x .
Bài 2 (1,0 điểm). Chứng minh đẳng thức
1 tan x
(với điều kiện đẳng thức đã cho có nghĩa)
Bài 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;0) , B (2;2) và đường
thẳng d : 3x 4 y 11 0 .
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A và B.
b) Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết (E) có độ dài trục lớn bằng 6 và có một tiêu
điểm là A.
c) Gọi (C) là đường tròn đường kính AB; tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho qua M vẽ
được hai tiếp tuyến MP, MQ đến (C) (P,Q là hai tiếp điểm) mà đoạn thẳng PQ có độ dài nhỏ nhất.
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
Trang 2/2 – Mã đề 104