Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi Hóa Lớp 11- Học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.78 KB, 3 trang )

ĐỀ ÔN HỌC KÌ II-Lớp 11
1. Chất
Có tên là :
A. 3- isopropylpentan B. 2-metyl-3-etylpentan
C. 3-etyl-2-metylpentan D. 3-etyl-4-metylpentan
2. Anken là :
A. Hidro cacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết đôi trong phân tử.
B. Hidro cacbon không no, mạch hở. D. A và C
C. Hidro cacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết π trong phân tử.
3. Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken liên tiếp qua bình đựng brom dư thấy khối lượng bình tăng
3,5g. Công thức phân tử của 2 anken là
A. C
3
H
6
và C
4
H
8
B. C
4
H
8
và C
5
H
10
C. C
2
H
4


và C
3
H
6
D. Tất cả đều sai
4. Chất có công thức cấu tạo:
có tên là :
A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan
5. Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?
CH
2
CH
3
CH CH
3
CH
3
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
6. Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo. Công thức cấu
tạo của ankan là :
A. CH
3
CH
2
CH
3
B. (CH
3
)

2
CHCH
2
CH
3

C. (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
3
D. CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
7. Hiđrocacbon X C
6
H
12
không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với brom tạo được một
dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là :
A. metylpentan B. 1,2-đimetylxiclobutan.
C. 1,3-đimetylxiclobutan D. xiclohexan.

8. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam một anken A ở thể khí trong những điều kiện bình thường, có tỷ khối
so với hiđro là 28 thu được 8,96 lit khí cacbonic(đktc). Công thức cấu tạo của A là:
A. CH
2
=CH-CH
2
CH
3
B. CH
2
=C(CH
3
)CH
3
C. CH
3
CH=CHCH
3
D. cả A, B, C đúng .
9. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
2 5
3 2 2 3
3
3
C H
|
|
CH
CH C CH CH CH CH
|

CH
− − − − −
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan B. 5-etyl-3,3-đimetylheptan
C. 2,4-đietyl-2-metylhexan D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
10. Các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom trong nước ?
A. CH CH, CH
2
= CH
2
, CH
4
, C
6
H
5
CH = CH
2
.
CH
2
CH
3
CH
CH CH
3
CH
3
CH
3
B. CH CH, CH

2
= CH
2
, CH
4
, C
6
H
5
CH
3
.
C. CH CH, CH
2
= CH
2
, CH
2
= CH – CH = CH
2
, C
6
H
5
CH = CH
2
.
D. CH CH, CH
2
= CH

2
, CH
3
– CH
3
, C
6
H
5
CH = CH
2
.
11. Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau :
askt
3 2 3 2
1:1
3
3 3 3 2
3 3
3 2 3 2 2 3
3
3
CH CH CH CH Cl
|
CH
A. CH CH CH CH B. CH CH CH CH Cl
| | |
CH Cl CH
C. CH CCl CH CH D. CH Cl CH CH CH
|

|
CH
CH
− − − + →
− − − − − −
− − − − − −
12. Xác định công thức cấu tạo đúng của C
6
H
14
biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ
cho hai sản phẩm.
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
B. CH
3
-C(CH
3
)
2

-CH
2
-CH
3
C. CH
3
-CH(CH
3
)-CH(CH
3
)-CH
3
D. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
2
-CH
3

13. Ứng với CTPT C
4
H
10
O có bao nhiêu đồng phân ancol no, mạch hở:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
14. Cho sơ đồ :

(A) → (B) → n-butan
C
n
H
2n + 1
COONa
(X) (C) → (D) → (E) → iso-butan
CTPT của X là :
A. CH
3
COONa B. C
2
H
5
COONa
C. C
3
H
7
COONa D. (CH
3
)
2
CHCOONa
15. Một ancol no, đơn chức X cháy cho số mol H
2
O gấp hai lần số mol X. Công thức ancol X là:
A. C
4
H

9
OH B. C
3
H
7
OH C. C
2
H
5
OH D. CH
3
OH
16. Cho sơ đồ :
(X) → (A) → (B) → 2,3-đimetylbutan
CTPT phù hợp X là :
A. CH
2
(COONa)
2
B. C
2
H
5
COONa
C. C
3
H
7
COONa D. Cả 3 đều được
17. Khi cho Toluen tác dụng với hơi Br

2
tỉ lệ mol 1:1 (Fe,t
0
) người ta thu được sản phẩm ưu tiên:
A. 1 sản phẩm thế vào vị trí ortho B. 1 sản phẩm thế vào vị trí para
C. 1 sản phẩm thế vào vị trí meta D. Hỗn hợp 2 sản phẩm ; vào ortho và para
18. Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng
H
2
SO
4
đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)
2
dư thì khối lượng của bình 1 tăng 6,3 g và bình 2 có m
gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là :
A. 68,95g B. 59,1g C. 49,25g D. Kết quả khác
19. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no. Sản phẩm thu được cho hấp
thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 37,5 gam kết tủa và khối lượng bình đựng dung dịch
Ca(OH)
2
tăng 23,25 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là :
A. C
2
H
6
v C
3
H

8
B. C
3
H
8
v C
4
H
10

C. CH
4
v C
3
H
8
D. Khụng th xỏc nh c
20. Cho 3,70 gam mt ancol X no, n chc, mch h tỏc dng vi natri d thy cú 0,56 lớt khớ thoỏt
ra ( ktc). CTPT ca X l
A. C
2
H
6
O B. C
3
H
10
O C. C
4
H

10
O C. C
4
H
8
O
21. Cho cỏc phn ng :
CH
4
+ O
2

2 2
0
PbCl /CuCl
t ,p

HCHO + H
2
O (1)
C + 2H
2

0
Ni, 2000 C

CH
4
(2)


C
4
H
10

Crackinh


C
3
H
6
+ CH
4
(3)
2C
2
H
5
Cl + 2Na
etekhan

C
4
H
10
+ 2NaCl (4)
Cỏc phn ng vit sai l:
A. (2) B. (2),(3) C. (2),(4) D. Khụng phn ng no
22. Đốt cháy hoàn toàn 10g hợp chất hữu cơ (A) thu đợc 33,85g CO

2
và 6,94g H
2
O. d
A/K2
= 2,69. A là :
A. CH
4
B. C
5
H
12
C. C
6
H
6
D. C
4
H
8
23. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hydrocarbon đồng đẳng có khối lợng phân tử hơn kém nhau 28đvc, ta thu
đợc 4,48 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam H
2
O. Thành phần % theo khối lợng của hỗn hợp hai hydrocarbon trên là:
A. 26,67% và 73,33% B. 32,5% và 67,5% C. 40% và 60% D. 50% và 50%
24. t X thu c m
CO
2

: m
H
2
O
= 22 : 9.
Bit X khụng lm mt mu dung dch brom. X l cht no sau õy?
A. CH
3
- CH
3
B. CH
2
= CH
2
C. CH CH D. C
6
H
6
25. t chỏy V lớt khớ thiờn nhiờn cha 96% CH
4
, 2%N
2
, 2%CO
2
v th tớch . Ton b sn phm
chỏy c dn qua dung dch Ca(OH)
2
d thy to ra 4,9g kt ta. Giỏ tr ca V (ktc) l:
A. 1,12 lớt B. 2,24 lớt C. 3,36 lớt D. 4,48 lớt
26. Hirocacbon X l ng ng ca benzen cú cụng thc phõn t (C

3
H
4
)
n
. X cú cụng thc phõn t
no di õy?
A. C
12
H
16
B. C
9
H
12
C. C
15
H
20
D. C
12
H
16
hoc C
15
H
20
27. Cho buta-1,3-ien tỏc dng vi dung dch HBr (1:1, nhit -80
o
C). Sn phm chớnh thu c

l:
A. 3-brombut-1-en B. 2,3-ibrombutan
C. 1-brombut-2-en D. 1,4-ibrombutan
28. Lng clobenzen thu c khi cho 15,6g C
6
H
6
tỏc dng ht vi Cl
2
(xỳc tỏc bt Fe) hiu sut
phn ng t 80% l:
A. 14g B. 16g C. 18g D. 20g
29. t chỏy hon ton 5,40 g ankaien liờn hp X thu c 8,96 lớt khớ CO
2
(ktc). Cụng thc no
sau õy l CTCT ỳng ca X?
A. CH
2
=C=CH-CH
3
B. CH
2
=CH-CH=CH
2
C. CH
2
=CH-CH=CH-CH
3
D. CH
2

=C-CH
2
-CH
3

CH
3

30. Cho 3,70 gam mt ancol X no, n chc, mch h tỏc dng vi natri d thy cú 0,56 lớt khớ thoỏt
ra ( ktc). CTPT ca X l
A. C
2
H
6
O B. C
3
H
10
O C. C
4
H
10
O C. C
4
H
8
O

×