SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 111
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. Điểm nào trong các điểm sau thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x 3 y 4 0 ?
A. M (0; 1) .
B. N (0; 2) .
C. P(2;0) .
D. K (3;0) .
Caâu 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 3 y 5 0 . Vectơ nào dưới
đây là vectơ
pháp tuyến của đường
thẳng d ?
A. n1 (1; 3) .
B. n2 (3;1) .
C. n3 (1; 5) .
D. n4 (3;1) .
4 tan a (1 tan 2 a )
(với điều kiện biểu thức có nghĩa).
(1 tan 2 a) 2
A. A 4sin a .
B. A tan 4a .
C. A sin 4a .
D. A 4 sin a .
2
2
Caâu 4. Cho tam thức f ( x) ax bx c (a 0), b 4ac . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f ( x) 0 với mọi x thuộc R khi 0 .
B. f ( x) 0 với mọi x thuộc R khi 0 .
C. f ( x) 0 với mọi x thuộc R khi 0 .
D. f ( x) 0 với mọi x thuộc R khi 0 .
Caâu 3. Rút gọn biểu thức A
Caâu 5. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho elip ( E ) có phương trình chính tắc là
x2 y2
1 . Xác định tiêu cự của elip (E).
16 9
A. 7 .
B. 10 .
C. 2 7 .
Caâu 6. Giá trị x nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 3x 6 0 ?
A. x 0 .
B. x 4 .
C. x 1 .
Caâu 7. Cho , mệnh đề nào sau đây đúng?
D. 5 .
D. x 2 .
2
A. sin 0 .
B. cos 0 .
C. tan 0 .
D. cos 0 .
0
120 . Tính độ dài cạnh AC.
Caâu 8. Cho tam giác ABC có AB 5 cm , BC 4 cm và B
A. AC 21 cm .
B. AC 61 cm .
C. AC 51 cm .
D. AC 61 cm .
Caâu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 2mx 4m 3 0 có 2 nghiệm âm
phân biệt.
A. m 1 hoặc m 3 .
B. 0 m 1 hoặc m 3 .
C. 1 m 3 .
D.
3
m 1 hoặc m 3 .
4
Caâu 10. Cho biểu thức f ( x) 3x 2 (1 x) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. f ( x) 0 khi x 1; .
B. f ( x) 0 khi x ; .
3
C. ( x 3) 2 ( y 4) 2 25 .
D. ( x 3) 2 ( y 4) 2 25 .
2
2
C. f ( x) 0 khi x ;1 .
D. f ( x) 0 khi x ;1 .
3
3
Caâu 11. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có tâm I (3; 4) và bán kính
R 5 . Viết phương trình của đường tròn (C).
A. ( x 3) 2 ( y 4)2 25 .
B. ( x 3) 2 ( y 4)2 25 .
Trang 1/2 – Mã đề 111
Caâu 12. Trên đường tròn lượng giác gốc A, tìm tọa độ điểm M biết sñ
A. M 1;0 .
B. M 1;0 .
= k 2 k .
C. M 0;1 .
D. M 0; 1 .
1000 và AC 6 cm . Tính bán kính R của đường tròn
Caâu 13. Cho tam giác ABC có A 500 , C
ngoại tiếp tam giác ABC.
A. R 12 cm .
Caâu 14. Cho cos
B. R 3cm .
C. R 6 cm .
D. R
6 3
cm .
3
1
, tính cos 2 .
5
3
5
3
5
A. cos 2 .
B. cos 2 .
C. cos 2
4
5
2
.
5
D. cos 2 .
5
sin 2017 .
2
B. A 2sin .
C. A 2sin .
Caâu 15. Rút gọn giá trị của biểu thức A cos
A. A 0 .
D. A 1 .
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:
a) 2 x 1 1 .
b) 2 x 2 3 x 2 0 .
1 cos 2 x cos 2 x
2
sin 2 x .
Bài 2 (1,0 điểm). Chứng minh đẳng thức
1 tan x
(với điều kiện đẳng thức đã cho có nghĩa)
Bài 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;0) , B (2;2) và đường
thẳng d : 3x 4 y 11 0 .
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A và B.
b) Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết (E) có độ dài trục lớn bằng 6 và có một tiêu
điểm là A.
c) Gọi (C) là đường tròn đường kính AB; tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho qua M vẽ
được hai tiếp tuyến MP, MQ đến (C) (P,Q là hai tiếp điểm) mà đoạn thẳng PQ có độ dài nhỏ nhất.
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
Trang 2/2 – Mã đề 111