Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm tra hóa lý dược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.46 KB, 4 trang )

Trờng đại học Dựơc Hà Nội

Bộ môn Vật lý Hoá Dợc
--------------

Họ và tên:..
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11

12

13

14.

Kiểm tra hoá lý dợc
(Thời gian 20 phút)
Lớp:..


A. Câu hỏi cần trả lời chọn đúng (Đ) hay sai
Đ/S
(S)
Hệ không đồng nhất có thể là 1 hệ đồng thể
Hàm trạng thái là 1 hàm có thể biểu thị các thông
số trạng thái của hệ thông qua nó và đạo hàm các
cấp của nó theo các biến số tơng ứng.
Quy tắc đòn bẩy cho phép tính đợc số bậc tự do
dựa vào số pha và số cấu tử trong hệ.
Hấp phụ ion xảy ra trong hệ đồng thể
Hấp phụ các tạp chất tan trong dung môi phân cực
nên chọn chất phụ là silicagel.
Thế Zeta đợc gọi là thế điện động vì nó quyết
định độ bền động học của hệ keo
Hệ keo bền vững hơn khi thêm chất điện ly
không trơ 1 cách thích hợp.
Chất nhũ hoá thân với pha nào sẽ biến pha đó
thành pha nội khi tạo nhũ tơng.
Khi chất cao phân tử đã trơng nở hoàn toàn trong
dung môi để hoà tan nhanh cần đun nóng.
Các chất nhũ hoá không có sẵn chỉ đợc tạo ra tức
thời khi phối hợp 2 pha tạo nhũ tơng thờng là các
xà phòng của các acid béo.
B. Câu hỏi cần trả lời khoanh tròn 1 phơng án đúng
nhất
Đặc trng cho sự trơng nở hoà tan cao phân tử là quá
trình:
A. Tự xảy ra;
B. Solvat hoá
C. Xảy ra qua nhiều giai đoạn

D. Có sự co ngót
thể tích hệ.
Các điểm trên đờng sôi trong giản đồ hệ nớc ở áp suất
trung bình biểu diễn hệ có đặc điểm sau:
A. Hệ có chứa 2 pha lỏng và hơi;
B. Hệ ở cân bằng 2 pha lỏng hơi.
C. Hệ ở trạng thái sôi.
D. Hệ ở trạng thái ngng hơi
Các điểm nằm trên đờng rắn bên phải điểm eutecti
trong giản đồ pha hệ Thymol Salol với ký hiệu B ở bên phải
biểu diễn hệ.
A. Có pha rắn A và rắn B.
B. Có pha lỏng AB và rắn A.
C. Có pha lỏng AB và rấn B.
D. Có sự cân bằng giữa pha lỏng AB và rắn B.
Để tạo nhũ tơng kiểu dầu trong nớc chất hoạt động bề
mặt đợc sử dụng có HLB là:


A. HLB = 2;
B. HLB = 7
C. HLB = 8
D. HLB = 11
15 Điều kiện cần thiết để chất diện hoạt có thể dùng làm
chất tăng độ tan là:
A. Có HLB thích hợp,
B.Thân với chất tan và dung
môi
C. Có nồng độ sử dụng lớn hơn nồng độ tới hạn tạo micell
D. Có ái lực với dung môi mạnh hơn với chất tan.

Trờng đại học Dựợc Hà Nội

Bộ môn Vật lý Hoá Dợc
--------------

Họ và tên:..
ST
T
1
2

Kiểm tra hoá lý dợc
(Thời gian 20 phút)
Lớp:..

A. Câu hỏi cần trả lời chọn đúng (Đ) hay sai
Đ/S
(S)
Hệ đồng thể có thể đồng đồng nhất
Hoá thế là 1 đại lợng nhiệt động dùng để nghiên
cứu hệ cô lập; không có sự biến đổi hoá học
3 Hấp phụ hoá học thờng có tính chất thuận nghịch
4 Hấp phụ tạp chất tan trong dung môi hữu cơ nên
chọn chất hấp phụ là than hoạt.
5 Điều kiện cân bằng pha trong hệ dị thể là nhiệt
độ, áp suất của các pha nh nhau, hoá thế của các
cấu tử ở các pha nh nhau.
6 Bề mặt trợt trong lớp điện kép của tiểu phân keo
nằm giữa nhân keo và lớp hấp phụ.
7 Hệ keo bền vững về mặt động học khi các tiểu

phân keo có kích thớc nhỏ.
8 Chất nhũ hoá thân dầu khi điều chế nhũ tơng
cho kiểu nhũ tơng nớc trong dầu.
9 Chất nhũ hoá là chất rắn dạng bột siêu mịn không
tan trong 2 pha có vai trò làm giảm sức căng bề
mặt tiếp xúc 2 pha.
10 Dung dịch cao phân tử có thể dùng để bảo vệ
hệ keo bền vững.
B. Câu hỏi cần trả lời khoanh tròn 1 phơng án đúng
nhất
11 Hệ phenol nớc trong vùng dị thể có cân bằng pha chứa các
pha lỏng sau:
A. Phenol và nớc
B. Phenol và dung dịch phenol bão hoà trong nớc;
C. Nớc và dung dịch nớc bão hòa trong phenol
D. Dung dịch phenol bão hòa trong nớc và dung dịch nớc
bão hoà trong phenol.
12 Để tạo nhũ tơng kiểu dầu trong nớc chất hoạt động bề
mặt đợc sử dụng có HLB là:
A. HLB = 5;
B. HLB = 7
C. HLB = 8


D. HLB = 13
13 Yếu tố chủ yếu quyết định kiểu nhũ tơng là:
A. Thứ tự trộn 2 pha
B. Lợng chất nhũ hoá nhiều hay ít
C. Chỉ số HLB của chất diện hoạt
D. Loại chất nhũ hoá anion hay cation,

14. Với là hằng số điện môi, quy tắc Rebinder về sự hấp phụ
lên bề mặt rắn có biểu thức sau:

dung môi > chất tan > rắn
B. chất tan >dung môi > rắn
C. dung môi < rắn < chất tan
D. rắn > dung môi > chất tan
A.

15

Điểm đặc trng cho sự hoà tan cao phân tử là:
A. Tự xảy ra;
B. Có Solvat hoá.
C. Xảy ra qua nhiều giai đoạn;
D. Có sự co ngót
thể tích

Trờng đại học Dựợc Hà Nội

Bộ môn Vật lý Hoá Dợc
--------------

Họ và tên:..
ST
T
1

Kiểm tra hoá lý dợc
(Thời gian 20 phút)

Lớp:..

A. Câu hỏi cần trả lời chọn đúng (Đ) hay sai
(S)
Dung dịch cao phân tử luôn luôn là 1 hệ đồng
thể
2 Hàm đặc trng là hàm có biến thiên chỉ phụ
thuộc vào trạng thái đầu và cuối của quá trình
3 Quy tắc pha cho phép tính đợc tỷ lệ khối lợng
của 2 pha trong hệ dị thể ở cân bằng pha.
4 Hấp phụ vật lý thờng có tốc độ nhanh hơn hấp
phụ hoá học.
5 Hấp phụ tạp chất tan trong dung môi phân cực
nên dùng silicagel.
6 Thể zeta đợc gọi là thế điện động vì nó quyết
định tốc độ di chuyển của tiểu phân keo dới tác
động điện trờng.
7 Hệ keo bền vững hơn khi thêm chất điện li trơ 1
cách thích hợp.
8 Chất nhũ hoá thân với pha nào sẽ biến pha đó
thành môi trờng phân tán khi tạo nhũ tơng.
9 Nguyên tắc xác định nồng độ tiểu phân keo
bằng phơng pháp đo độ đục dựa trên phép đo
cờng độ ánh sáng truyền qua hệ keo.
10 Chất nhũ hoá là các chất keo thân nớc, các cao

Đ/S


11

12

13

14.

15

phân tử có vai trò làm tăng độ nhớt trong nhũ tơng.
B. Câu hỏi cần trả lời khoanh tròn 1 phơng án đúng
nhất
Để tạo nhũ tơng kiểu N/D chất diện hoạt cần có:
A. HLB = 6;
B. HLB = 9;
C. H:B = 11;
D.
HLB = 13
Các điểm tạo nên đờng cong trong giản đồ pha hệ phenol
nớc biển diễn hệ:
A. Chứa 2 pha lỏng phenol và nớc;
B. Chứa dung dịch bão hòa của phenol và nớc;
C. Chứa phalỏng phenol và dung dịch bão hoà của phenol
và nớc
D. Chứa pha lỏng nớc và dung dịch bão hoà của phenol và
nớc.
Các điểm nằm dới đờng rắn trong giản đồ pha Thymol
salol (gọi A là Thymol, B là Salol) biểu diễn hệ:
A. Chứa pha lỏng AB và rắn A;
B. Chứa pha lỏng AB và rắn B;
C. Chứa pha rắn A và rắn B

D. Chứa hỗn hợp eutecti của A và B;
Thế Zeta luôn luôn tỷ lệ thuận với:
A. Nồng độ ion trong hệ keo;
B. Điện thế bề mặt
tiểu phân keo
C. Bề dày lớp khuếch tán;
D. Nồng độ ion ở lớp hấp
phụ.
Tìm 1 trờng hợp sai khi liệt kê các loại bề mặt tiếp xúc
giữa các pha.
A. K/L
B. L/L
C. K/K
D. R/L;
E. R/K



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×