Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

De kiem tra hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.3 KB, 15 trang )

Đề kiểm tra một tiết Môn : Hoá học 10 D1001
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . .
1. Cho 0,6g một kim loại thuộc phân nhóm IIA, tác dụng với nước thì có 0,336 lít hidro thốt ra (ở đktc). Kim loại đó là
A. Mg B. Ca C. Ba D. Kết quả khác
2. Cation R
+
có cấu hình e kết thúc ở phân lớp 3p
6
. Vậy R thuộc
A. Chu kỳ 2, nhóm VIA B. Chu kỳ 4, nhóm I A C. Chu kỳ 4, nhóm VIA D. Chu kỳ 3, nhóm I A
3. Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là RO
2
, hợp chất với hydro của R chứa 75% khối lượng R. R là
A. S B. Cl C. C D. Si
4. Số proton, số notron, số electron trong cation Fe
2+
(có số khối bằng 56) lần lượt là
A. 26, 26, 30 B. 26, 30, 24 C. 26, 56, 26 D. 26, 30, 26
5. Ngun tố A (Z = 13); B (Z = 16)
A. Bán kính ngun tử của A > B B. Tất cả đều đúng
C. Tính kim loại của A > B D. Độ âm điện của A < B
6. A và B là hai ngun tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hồn. Tổng số proton trong hạt
nhân của 2 ngun tử A và B bằng 32. Hai ngun tố đó là:
A. N và Si B. C và Si C. Mg và Ca D. O và S
7. Những phân tử nào sau đây có liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị phân cực
A. I
2
, NH
3
, H
2


S, O
2
B. NH
3
, H
2
O, H
2
S, HCl C. NH
3
, N
2
, H
2
O, I
2
D. HCl, Cl
2
, H
2
O, N
2

8. Ngun tử X có 2e lớp ngồi cùng và ở nhóm A. Tỉ số giữa thành phần khối lượng X trong oxit cao
nhất với thành phần khối lượng X trong hợp chất với hydro là 3:4. X là:
A. Mg B. Ca C. Tất cả đều sai D. Fe
9. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của ngun tử một ngun tố thuộc phân nhóm VIIA là 28. Ngun tử đó thuộc chu
kỳ
A. Chu kỳ 4 B. Chu kỳ 3 C. Tất cả đều sai D. Chu kỳ 2
10. Cấu hình electron của cation

13
Al
3+

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6

11. X, Y, Z là những ngun tố có điện tích hạt nhân lần lược là 9,11,16. Nếu các cặp X và Y, Y và Z, X và Z tạo thành
liên kết hóa học thì cặp nào sau đây có thể là liên kết cộng hóa trị phân cực
A. Cặp X và Z B. Cặp X và Y C. Cặp Y và Z D. Cả ba cặp
12. Cặp nào gồm những ngun tố có tính hóa học giống nhau nhất?
A. B và N B. Li và K C. Mg và Al D. S và Cl
13. Ngun tử của ngun tố nhơm và clo có độ âm điện lần lượt là 1,61 và 3,16 .Liên kết trong phân tử AlCl
3
thuộc loại
liên kết gì
A. Liên kết ion B. Khơng xác định được
C. Liên kết cộng hóa trị khơng phân cực D. Liên kết cộng hóa trị phân cực
14. Số proton ,số notron, số electron trong anion Cl
-
(có số khói bằng 35) lần lượt là
A. 26,56,26 B. 17,18,16 C. 17,18,18 D. 26,26,30
15. Ngun tố X có số thứ tự là 26 trong bảng HTTH là:
A. Tất cả đều sai B. Chu kỳ 3, nhóm VI A C. Chu kỳ 4, nhóm VIII A D. Chu kỳ 4, nhóm VI B
16. Ngun tố R, hợp chất khí với Hydro có cơng thức RH
3

, cơng thức của oxit cao nhất là
A. R
2
O
5
B. R
2
O C. R
2
O D. R
2
O
3

17. Trong ngun tử X tổng số hạt bằng 52, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 16. Số proton ngun
tử X là
A. Z = 15 B. Z = 16 C. Z = 19 D. Z = 17
18. Cặp ngun tố nào có độ âm điện khác nhau nhất?
A. B và C B. K và Cl C. Se và S D. Li và I
19. Hai ngun tố X vàY thuộc cùng một chu kỳ trong bảng tuần hồn có số eletron lớp ngồi cùng lần lược là 1 và 6 .Giữa
X vàY hình thành hợp chất thì liên kết trong phân tử thuộc loại liên kết gì?
A. Liên kết cộng hố trị phân cực B. Liên kết cộng hóa trị khơng phân cực
C. Liên kết cho nhận D. Liên kết ion
20. Các kim loại hoạt động nhất trong bảng HTTH có
A. Bán kính lớn và độ âm điện cao B. Bán kính nhỏ và độ âm điện thấp
C. Bán kính nhỏ và năng lượng ion hóa thấp D. Bán kính lớn và năng lượng ion hóa thấp
21. Số oxi hố của nitơ trong các chất N
2
, NH
3

, HNO
3
và của lưu huỳnh trong các chất H
2
S, H
2
SO
4
lần lượt là:
A. 0, -3, +4, -2, +6 B. 0, -3, +5, -2, +6 C. 0, -3, +5, +2, +6 D. 0, +3, +5, +2, +6
22. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hố-khử?
A. Fe + 4 HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2 H
2
O B. Fe(OH)
3
+ 3 HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ 3 H
2
O

C. Na
2
CO
3
+ CaCl
2
→ CaCO
3
+ 2 NaCl D. NH
4
Cl → NH
3
+ HCl
23. Phản ứng nào mà số oxi hố của các ngun tố khơng thay đổi
A. Phản ứng thế B. Phản ứng hố hợp C. Phản ứng trao đổi D. Phản ứng phân huỷ
24. Phản ứng nào sau đây, H
2
khơng đóng vai trò là chất khử:
A. H
2
+ CuO → Cu + H
2
O B. 2H
2
+ O
2
→ 2 H
2
O
C. H

2
+ 2Na → 2 NaH D. H
2
+ Cl
2
→ 2 HCl
25. Trong phản ứng nào sau đây H
2
SO
4
đóng vai trò là chất oxi hố
A. BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2HCl B. 2NH
3
+ H
2
SO
4
→ (NH
4
)
2
SO

4

C. CaCO
3
+ H
2
SO
4
→ CaSO
4
+ H
2
O + CO
2
D. Cu + 2H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
26. Hợp chất nào chỉ có liên kết ion
A. KCl, HCl, CH
4
B. NaBr, K
2

O, KNO
3
C. NaCl, MgCl
2
, CaO D. CO
2
, H
2
S, CuO
27. Trong phản ứng : FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H

2
O. Chất oxi hoá và chất khử
lần lượt là:
A. FeSO
4
, H
2
SO
4
B. KMnO
4
, H
2
SO
4
C. KMnO
4
, FeSO
4
D. FeSO
4
, KMnO
4

28. Phân tử NH
3
có dạng tứ diện, nguyên tử N trong phân tử NH
3
có kiểu lai hóa nào sau đây:
A. sp

3
B.
sp và sp
2
C.
sp
2

D.

sp
29. Cho công thức phân tử các chất sau N
2
, NaCl, HClO
4
, NH
3
, H
2
O, HNO
3
. Hãy chọn phân tử có liên kết cho nhận
A. H
2
O

và NH
3
B. N
2

và HClO
4
C. HNO
3
, HClO
4
D. HNO
3
, N
2

30. Số oxi hoá của N trong các hợp chất: NH
3
, NO , NO
2
, N
2
O
5
lần lượt bằng:
A. -3 ; +4 ; +2 ; +5 B. +3 ; -2 ; -4 ; -5 C. -3 ; +2 ; +4 ; +5 D. +3 ; +2 ; -4 ; +5
31. Trong phản ứng : Fe + 2 HCl → FeCl
2
+ H2. Chất khử và chất oxi hoá lần lượt là:
A. HCl và FeCl
2
B. Fe và HCl C. HCl và Fe D. Fe và FeCl
2

32. Trong phân tử C

2
H
4
có các loại xen phủ obitan nào sau đây
A. Không có loại xen phủ nào B. Chỉ có xen phủ trục
C. Xen phủ trục và xen phủ bên D. Chỉ có xen phủ bên
33. Cho các chất sau : Fe (1), FeO (2), Fe(OH)
2
(3), FeCl
3
(4), FeSO
4
(5). Chất nào có thể là chất khử trong phản ưng oxi
hoá-khử?
A. (1), (2), (5) B. (1) C. (1), (3), (4), (5) D. (1), (2), (3), (5)
34. Trạng thái lai hoá của các nguyên tử Be, B, C trong các phân tử BeCl
2
, BF
3
, CH
4
lần lượt là:
A. sp, sp
2
, sp B. sp
2
, sp
3
, sp C. sp, sp
2

, sp
3
D. sp
3
, sp
2
, sp
35. Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự: F, O, Cl trong các phân tử sau, phân tử có liên kết phân cực nhất là
A. O
2 B.
Cl
2
O C. F
2
O D. ClF
36. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá-khử
A. 2 NH
3
+ H
2
SO
4
→ (NH
4
)
2
SO
4
B. 4 NH
3

+ 3 O
2
→ 2 N
2
+ 6 H
2
O
C. 2 NH
3
+ 3 Cl
2
→ 6 HCl + N
2
D. 4 NH
3
+ 5 O
2
→ 4 NO + 6H
2
O
37. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:
A. Trong tinh thể phân tử, lực liên kết giữa các phân tử rất lớn
B. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử
C. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử
D. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị
38. Trong phản ứng : Cl
2
+ 2 NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O. Cl

2
đóng vai trò:
A. không là chất oxi hoá và cũng không là chất khử B. là chất khử
C. là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khử D. là chất oxi hoá
39. Trong phản ứng : FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O. Tổng hệ số (nguyên dương,
tối giản) của các chất trong phản ứng là
A. 36 B. 37 C. 35 D. 38
40. Dãy nào sau đây các phân tử được hình thành chỉ bằng xen phủ trục:

A. NH
3
, Cl
2
, N
2
, CH
4
B.
CO
2
, Cl
2
, H
2
C
2
H
4
C.
NH
3
, Cl
2
, H
2
, C
2
H
4

D.
NH
3
, Cl
2
, H
2
, CH
4

01. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~ 16. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 12. ;   /   =   ~ 17. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~ 13. ;   /   =   ~ 18. ;   /   =   ~
04. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~ 14. ;   /   =   ~ 19. ;   /   =   ~
05. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~ 15. ;   /   =   ~ 20. ;   /   =   ~
21. ;   /   =   ~ 26. ;   /   =   ~ 31. ;   /   =   ~ 36. ;   /   =   ~
22. ;   /   =   ~ 27. ;   /   =   ~ 32. ;   /   =   ~ 37. ;   /   =   ~
23. ;   /   =   ~ 28. ;   /   =   ~ 33. ;   /   =   ~ 38. ;   /   =   ~
24. ;   /   =   ~ 29. ;   /   =   ~ 34. ;   /   =   ~ 39. ;   /   =   ~
25. ;   /   =   ~ 30. ;   /   =   ~ 35. ;   /   =   ~ 40. ;   /   =   ~
Khởi tạo đáp án đề số : D1001
01. ­   /   ­   ­ 06. ­   ­   =   ­ 11. ;   ­   ­   ­ 16. ;   ­   ­   ­
02. ­   /   ­   ­ 07. ­   /   ­   ­ 12. ­   /   ­   ­ 17. ­   ­   ­   ~
03. ­   ­   =   ­ 08. ­   /   ­   ­ 13. ­   ­   ­   ~ 18. ­   /   ­   ­
04. ­   /   ­   ­ 09. ­   ­   ­   ~ 14. ­   ­   =   ­ 19. ­   ­   ­   ~
05. ­   /   ­   ­ 10. ­   ­   ­   ~ 15. ;   ­   ­   ­ 20. ­   ­   ­   ~
21. ­   /   ­   ­ 26. ­   ­   =   ­ 31. ­   /   ­   ­ 36. ;   ­   ­   ­
22. ;   ­   ­   ­ 27. ­   ­   ­   ~ 32. ­   ­   =   ­ 37. ;   ­   ­   ­
23. ­   ­   =   ­ 28. ;   ­   ­   ­ 33. ­   ­   ­   ~ 38. ­   ­   =   ­
24. ­   ­   =   ­ 29. ­   ­   =   ­ 34. ­   ­   =   ­ 39. ;   ­   ­   ­

25. ­   ­   ­   ~ 30. ­   ­   =   ­ 35. ­   ­   ­   ~ 40. ­   ­   ­   ~
Đề kiểm tra một tiết Môn : Hoá học 10 D1002
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . .
1. Những phân tử nào sau đây có liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị phân cực
A. I
2
, NH
3
, H
2
S, O
2
B. NH
3
, N
2
, H
2
O, I
2
C. NH
3
, H
2
O, H
2
S, HCl D. HCl, Cl
2
, H
2

O, N
2

2. Ngun tố R, hợp chất khí với Hydro có cơng thức RH
3
, cơng thức của oxit cao nhất là
A. R
2
O
5
B. R
2
O C. R
2
O D. R
2
O
3

3. Các kim loại hoạt động nhất trong bảng HTTH có
A. Bán kính lớn và độ âm điện cao B. Bán kính nhỏ và năng lượng ion hóa thấp
C. Bán kính lớn và năng lượng ion hóa thấp D. Bán kính nhỏ và độ âm điện thấp
4. A và B là hai ngun tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hồn. Tổng số proton trong hạt
nhân của 2 ngun tử A và B bằng 32. Hai ngun tố đó là:
A. Mg và Ca B. O và S C. C và Si D. N và Si
5. Trong ngun tử X tổng số hạt bằng 52, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 16. Số proton ngun tử
X là :
A. Z = 19 B. Z = 15 C. Z = 16 D. Z = 17
6. Số proton ,số notron, số electron trong anion Cl
-

(có số khói bằng 35) lần lượt là
A. 26,56,26 B. 17,18,16 C. 17,18,18 D. 26,26,30
7. Ngun tố A (Z = 13); B (Z = 16)
A. Bán kính ngun tử của A > B B. Độ âm điện của A < B
C. Tất cả đều đúng D. Tính kim loại của A > B
8. Cation R
+
có cấu hình e kết thúc ở phân lớp 3p
6
. Vậy R thuộc
A. Chu kỳ 2, nhóm VIA B. Chu kỳ 3, nhóm I A C. Chu kỳ 4, nhóm I A D. Chu kỳ 4, nhóm VIA
9. Cặp ngun tố nào có độ âm điện khác nhau nhất?
A. Se và S B. K và Cl C. B và C D. Li và I
10. Cho 0,6g một kim loại thuộc phân nhóm IIA, tác dụng với nước thì có 0,336 lít hidro thốt ra (ở đktc). Kim loại đó là
A. Mg B. Ca C. Ba D. Kết quả khác
11. Ngun tử X có 2e lớp ngồi cùng và ở nhóm A. Tỉ số giữa thành phần khối lượng X trong oxit cao
nhất với thành phần khối lượng X trong hợp chất với hydro là 3:4. X là:
A. Fe B. Tất cả đều sai C. Ca D. Mg
12. Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là RO
2
, hợp chất với hydro của R chứa 75% khối lượng R. R là
A. S B. Si C. Cl D. C
13. Số proton, số notron, số electron trong cation Fe
2+
(có số khối bằng 56) lần lượt là
A. 26, 56, 26 B. 26, 30, 24 C. 26, 26, 30 D. 26, 30, 26
14. Ngun tố X có số thứ tự là 26 trong bảng HTTH là:
A. Tất cả đều sai B. Chu kỳ 4, nhóm VIII A C. Chu kỳ 4, nhóm VI B D. Chu kỳ 3, nhóm VI A
15. Cặp nào gồm những ngun tố có tính hóa học giống nhau nhất?
A. Li và K B. Mg và Al C. S và Cl D. B và N

16. Ngun tử của ngun tố nhơm và clo có độ âm điện lần lượt là 1,61 và 3,16 .Liên kết trong phân tử AlCl
3
thuộc loại
liên kết gì
A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị phân cực
C. Liên kết cộng hóa trị khơng phân cực D. Khơng xác định được
17. X, Y, Z là những ngun tố có điện tích hạt nhân lần lược là 9,11,16. Nếu các cặp X và Y, Y và Z, X và Z tạo thành
liên kết hóa học thì cặp nào sau đây có thể là liên kết cộng hóa trị phân cực
A. Cặp X và Z B. Cặp X và Y C. Cặp Y và Z D. Cả ba cặp
18. Cấu hình electron của cation
13
Al
3+

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6

19. Hai ngun tố X vàY thuộc cùng một chu kỳ trong bảng tuần hồn có số eletron lớp ngồi cùng lần lược là 1 và 6 .Giữa
X vàY hình thành hợp chất thì liên kết trong phân tử thuộc loại liên kết gì?
A. Liên kết cộng hố trị phân cực B. Liên kết cộng hóa trị khơng phân cực
C. Liên kết ion D. Liên kết cho nhận
20. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của ngun tử một ngun tố thuộc phân nhóm VIIA là 28. Ngun tử đó thuộc
chu kỳ
A. Chu kỳ 2 B. Chu kỳ 3 C. Tất cả đều sai D. Chu kỳ 4
21. Trong phản ứng : FeSO
4

+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O. Chất oxi hố và chất khử
lần lượt là:
A. FeSO
4
, H
2
SO
4
B. KMnO
4

, H
2
SO
4
C. KMnO
4
, FeSO
4
D. FeSO
4
, KMnO
4

22. Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự: F, O, Cl trong các phân tử sau, phân tử có liên kết phân cực nhất là
A. ClF B. F
2
O C. Cl
2
O D. O
2

23.

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng phải là phản ứng oxi hố-khử
A. 4 NH
3
+ 5 O
2
→ 4 NO + 6H
2

O B. 2 NH
3
+ 3 Cl
2
→ 6 HCl + N
2

C. 2 NH
3
+ H
2
SO
4
→ (NH
4
)
2
SO
4
D. 4 NH
3
+ 3 O
2
→ 2 N
2
+ 6 H
2
O
24.


Trong phân tử C
2
H
4
có các loại xen phủ obitan nào sau đây
A. Khơng có loại xen phủ nào B. Chỉ có xen phủ bên
C. Chỉ có xen phủ trục D. Xen phủ trục và xen phủ bên
25.

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hố-khử?
A. Fe(OH)
3
+ 3 HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ 3 H
2
O B. NH
4
Cl → NH
3
+ HCl
C. Na
2
CO
3
+ CaCl

2
→ CaCO
3
+ 2 NaCl D. Fe + 4 HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2 H
2
O
26.

Số oxi hoá của N trong các hợp chất: NH
3
, NO , NO
2
, N
2
O
5
lần lượt bằng:
A. -3 ; +2 ; +4 ; +5 B. +3 ; +2 ; -4 ; +5 C. +3 ; -2 ; -4 ; -5 D. -3 ; +4 ; +2 ; +5
27.

Trạng thái lai hoá của các nguyên tử Be, B, C trong các phân tử BeCl
2
, BF
3

, CH
4
lần lượt là:
A. sp
2
, sp
3
, sp B. sp, sp
2
, sp
3
C. sp
3
, sp
2
, sp D. sp, sp
2
, sp
28.

Phân tử NH
3
có dạng tứ diện, nguyên tử N trong phân tử NH
3
có kiểu lai hóa nào sau đây:
A. sp
2

B.


sp
3
C.
sp và sp
2
D.
sp
29.

Hợp chất nào chỉ có liên kết ion
A. CO
2
, H
2
S, CuO B. KCl, HCl, CH
4
C. NaCl, MgCl
2
, CaO D. NaBr, K
2
O, KNO
3

30.

Số oxi hoá của nitơ trong các chất N
2
, NH
3
, HNO

3
và của lưu huỳnh trong các chất H
2
S, H
2
SO
4
lần lượt là:
A. 0, -3, +5, -2, +6 B. 0, -3, +5, +2, +6 C. 0, -3, +4, -2, +6 D. 0, +3, +5, +2, +6
31.

Phản ứng nào mà số oxi hoá của các nguyên tố không thay đổi
A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng hoá hợp C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân huỷ
32.

Trong phản ứng : FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO

4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O. Tổng hệ số (nguyên dương,
tối giản) của các chất trong phản ứng là
A. 36 B. 35 C. 37 D. 38
33.

Trong phản ứng : Cl
2
+ 2 NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O. Cl
2
đóng vai trò:
A. là chất oxi hoá B. là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khử
C. không là chất oxi hoá và cũng không là chất khử D. là chất khử
34.

Cho các chất sau : Fe (1), FeO (2), Fe(OH)
2
(3), FeCl
3
(4), FeSO
4
(5). Chất nào có thể là chất khử trong phản ưng oxi

hoá-khử?
A. (1), (2), (5) B. (1) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (3), (4), (5)
35.

Cho công thức phân tử các chất sau N
2
, NaCl, HClO
4
, NH
3
, H
2
O, HNO
3
. Hãy chọn phân tử có liên kết cho nhận
A. H
2
O

và NH
3
B. HNO
3
, HClO
4
C. N
2
và HClO
4
D. HNO

3
, N
2

36.

Dãy nào sau đây các phân tử được hình thành chỉ bằng xen phủ trục:
A. CO
2
, Cl
2
, H
2
C
2
H
4
B.
NH
3
, Cl
2
, H
2
, C
2
H
4
C.
NH

3
, Cl
2
, N
2
, CH
4
D.
NH
3
, Cl
2
, H
2
, CH
4

37.

Phản ứng nào sau đây, H
2
không đóng vai trò là chất khử:
A. 2H
2
+ O
2
→ 2 H
2
O B. H
2

+ CuO → Cu + H
2
O
C. H
2
+ Cl
2
→ 2 HCl D. H
2
+ 2Na → 2 NaH
38.

Trong phản ứng : Fe + 2 HCl → FeCl
2
+ H2. Chất khử và chất oxi hoá lần lượt là:
A. HCl và Fe B. Fe và HCl C. Fe và FeCl
2
D. HCl và FeCl
2

39.

Trong phản ứng nào sau đây H
2
SO
4
đóng vai trò là chất oxi hoá
A. Cu + 2H
2
SO

4
→ CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O B. 2NH
3
+ H
2
SO
4
→ (NH
4
)
2
SO
4

C. CaCO
3
+ H
2
SO
4
→ CaSO
4
+ H
2

O + CO
2
D. BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2HCl
40.

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:
A. Trong tinh thể phân tử, lực liên kết giữa các phân tử rất lớn
B. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị
C. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử
D. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử
01. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~ 16. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 12. ;   /   =   ~ 17. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~ 13. ;   /   =   ~ 18. ;   /   =   ~
04. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~ 14. ;   /   =   ~ 19. ;   /   =   ~
05. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~ 15. ;   /   =   ~ 20. ;   /   =   ~
21. ;   /   =   ~ 26. ;   /   =   ~ 31. ;   /   =   ~ 36. ;   /   =   ~
22. ;   /   =   ~ 27. ;   /   =   ~ 32. ;   /   =   ~ 37. ;   /   =   ~
23. ;   /   =   ~ 28. ;   /   =   ~ 33. ;   /   =   ~ 38. ;   /   =   ~
24. ;   /   =   ~ 29. ;   /   =   ~ 34. ;   /   =   ~ 39. ;   /   =   ~

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×