Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Trắc nghiệm miễn dịch tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.64 KB, 8 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MIỄN DỊCH
1. Các yêu cầu cơ bản của một vắc xin
A. Tính kháng nguyên
B. Tính sinh miễn dịch
C. Gây được trí nhớ miễn dịch
D. Vô hại và giá cả chấp nhận được
E. Tất cả các câu trên đều đúng
2. Đối với vi khuẩn, người ta sản xuất vắc xin bằng cách xử lý các
kháng nguyên như sau:
A. Xử lý kháng nguyên bằng phương pháp hoá lý
B. Nhiệt
C. Sử dụng LPS của vỏ vi khuẩn
D. Đột biến chủng thành không độc
E. Tất cả các câu trên đều đúng
3. Đối với vi rút, người ta sản xuất vắc xin bằng cách xử lý các kháng
nguyên như sau:
A. Giảm hoạt lực bằng nuôi cấy
B. Làm chết vi rut
C. Kháng nguyên tổng hợp
D. Kháng nguyên tái tổ hợp
E. Tất cả các câu trên đều đúng
4. Ưu điểm của vắc xin tái tổ hợp là:
A. Giá thành rẽ
B. An toàn
C. Gây đáp ứng miễn dịch lâu dài
D. Đáp ứng tạo kháng thể nhanh hơn
E. Không cần tiêm nhắc lại
5. Vắc xin viêm gan B thế hệ II tái tổ hợp sử dụng kháng nguyên bề
mặt của vi rut viêm gan B trong đó kháng nguyên gây đáp ứng
mạnh nhất là:
A. Protein S


B. Protein S1
C. Protein S2
D. Protein pre -S1
E. Protein pre - S2
6. Các chất alkyl hoá có tác dụng ức chế miễn dịch do cơ chế
A. Gây độc tế bào
B. Ức chế tổng hợp protein
1


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MIỄN DỊCH
C. Dị hoá các enzym
D. Ức chế IL-2
E. Phá vỡ các DNA
7. Nhóm 6 mercaptopurin (azathioprin -Imurel) có tác dụng ức chế
miễn dịch do cơ chế
A. Gây độc tế bào
B. Tổn thương DNA
C. Dị hoá các enzym
D. Ức chế IL-2
E. Ức chế tổng hợp DNA
8. Nhóm glucocorticoid và dẫn xuất của nó có tác dụng ức chế miễn
dịch do cơ chế
A. Ức chế tổng hợp protein
B. Giảm số lượng và khả năng đại thực bào/tế bào đơn nhân
C. Ức chế trực tiếp tế bào lympho T và B
D. Liên kết với DNA
E. Tất cả các câu trên đều đúng
9. Khuynh hướng của liệu pháp cytokin và anti cytokin trong điều trị
kháng viêm cũng như các bệnh lý tự miễn nhằm:

A. Trung hoà cytokin
B. Cytokin không có hoạt tính
C. Kháng các thụ thể cytokin
D. Ngăn cản sản xuất cytokin
E. Tất cả các câu trên đều đúng
10. Giải mẫn cảm là liệu pháp miễn dịch sử dụng kháng nguyên dị ứng
liều thấp sau đó giảm dần nhằm
A. Tạo ra kháng thể IgG
B. Tăng tính phản ứng của tế bào có hạt ái kiềm
C. Tạo ra kháng thể IgE
D. Tạo thuận cho hiện tượng opsonin hoá
E. Trung hoà kháng thể IgE
11. Gây miễn dịch (1): chủ động (2): thụ động, kích thích sản xuất (3): tế
bào lympho T (4): Ig đặc hiệu, làm mất khả năng gây bệnh trong lần
tiếp xúc sau.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
2


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MIỄN DỊCH
D. (2), (4)
E. (1), (2), (3) và (4)
12. BCG là tên viết tắt của (1): bacille de Cook (2): bacille de Calmet et de
Guerin, là vắc xin do vi khuẩn lao làm giảm độc tính bằng (3): nuôi cấy
(4): xử lý nhiệt
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)

D. (2), (4)
E. (1), (2), (3) và (4)
13. Kháng nguyên dùng trong vắc xin DPT là (1): vi khuẩn giảm hoạt lực
(2): vi khuẩn chết (3): giải độc tố và (4): LPS
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. (1), (2), (3), (4)
14. Kháng huyết thanh chống nọc rắn hay chống uốn ván được sản
xuất từ các (1): loài vật (2): người có khả năng gây (3): bệnh huyết
thanh (4): nhiễm độc.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. (1), (2),(3), (4)
15. Sử dụng kháng huyết thanh anti-D điều trị bệnh bất đồng nhóm
máu (1): ABO (2):Rhesus, nhằm opsonin hóa các hồng cầu ở mẹ có
kháng nguyên (3): Rhesus (4): kháng nguyên A/B/O
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. (1), (2),(3), (4)
16. Kháng thể đơn dòng điều trị ung thư nhằm mục đích loại bỏ chính
xác tế bào ung thư bằng cách gắn vào kháng thể (1): chất phóng xạ
(2): enzym (3): ngoại độc tố (4): ricin
A. (1), (3)
3



CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MIỄN DỊCH
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. (1), (2),(3), (4)
17. Cyclosporin A (Cs A) có nguồn gốc từ nấm (1): Streptomyces
tsukubaensis (2): Tolypocladium inflatumgam; có tác dụng (3): kháng
sinh (4): ức chế miễn dịch
A. (1), (3)
B. (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
E. Tất cả các câu trên đều không đúng
18. Tacrolimus có khả năng liên kết protein nội bào (1): ức chế tế bào
lympho T (2): hoạt hoá tế bào lympho T qua cơ chế (3): kềm hảm (4):
hoạt hoá phosphatase nội bào
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. (1), (2),(3), (4)
19. Tacrolimus có nguồn gốc từ (1): Streptomyces tsukubaensis (2):
kháng sinh tổng hợp; có tác dụng (3): kháng sinh (4): ức chế miễn dịch
A. (1), (3)
B. (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
E. Tất cả các câu trên đều không đúng

20. Chất điều biến miễn dịch sử dụng (1): cơ chế của vắc xin (2): cơ chế
diệt khuẩn kháng sinh; ví dụ như Biostin chống (3): phế cầu (4):
Klebsiella pneumonia
A. (1), (3)
B. (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
E. Tất cả các câu trên đều không đúng

4


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MIỄN DỊCH
21. Chất điều biến miễn dịch có nguồn gốc từ vi khuẩn và các dẫn xuất
của nó có khả năng (1): kềm hãm (2): hoạt hoá tế bào NK và đại thực
bào; là các cơ chế miễn dịch (3): đặc hiệu (4): không đặc hiệu
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. (1), (2),(3), (4)
22. Medi Phylamin có nguồn gốc từ (1): cây nhàu (2): bèo hoa dâu có tác
dụng tăng cường hoạt động (3): đại thực bào (4): thần kinh
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. (1), (2),(3), (4)
23. Liệu pháp gen sử dụng trong điều trị ung thư nhằm giúp cho (1): tế
bào miễn dịch phát hiện tế bào ung thư (2): ngăn cản khả năng trốn

thoát đáp ứng miễn dịch của tế bào ung thư. Các gen được cài đặt vào
(3): tế bào lympho T (4): tế bào ung thư
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. (1), (2),(3), (4)
24. Đặc điểm chung của bệnh dị ứng
A. Vai trò dị nguyên
B. Nồng độ IgE
C. Yếu tố gia đình
D. Tái diễn
E. Tất cả các câu trên đều đúng
25. Kyï sinh truìng dermatophagoides pteronyssinus vaì D farinae xâm
nhập qua:
A. Đường máu
B. Đường tiêu hoá
C. Đường hô hấp
D. Đường da niêm mạc
E. Tất cả các câu trên đều đúng
5


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MIỄN DỊCH
26. Một số thức ăn như dâu tây hoặc chất cản quang dùng trong XQ có
thể gây:
A. Sốc phản vệ
B. Sốc á phản vệ
C. Gây độc tế bào
D. Quá mẫn chậm

E. Bệnh huyết thanh
27. Cytokin kích thích tổng hợp IgE
A. IL-1
B. IL-2
C. IL-3
D. IL-4
E. IL-5
28. Các cytokin có sẳn trong các hạt bào tương của tế bào có hạt ái
kiềm
A. Prostaglandin
B. Leucotrien
C. Platelet acether factor
D. Histamin
E. IL-2
29. Các cytokin tạo ra mới do chuyển hoá phospholipid màng tế bào
A. ECF-A
B. Histamin
C. Serotonin
D. Heparin
E. Leukotrien
30. Hoạt hoá tế bào mast giải phóng histamin có thể do:
A. Dâu tây
B. Polimycin
C. C3a, C5a
D. Lipiodol
E. Tất cả các câu trên đều đúng
31. Penicillin có thể gây dị ứng dưới các dạng:
A. Vỡ hồng cầu
B. Sốc phản vệ
C. Hen phế quản

D. Chàm
6


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MIỄN DỊCH
E. Tất cả các câu trên đều đúng
32. Sulfamide có thể gây dị ứng dưới các dạng:
A. Viêm mạch
B. Hội chứng Lyell
C. Giảm tế bào máu
D. Dị ứng đường hô hấp
E. Tất cả các câu trên đều đúng
33. Có thể phát hiện dị nguyên bằng kỹ thuật (1): PRIST (2): RAST và
kết quả (3): đặc hiệu (4): không đặc hiệu.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. (1), (4) và (2), (3)
34. Thuốc cản quang loại không ion hoá sử dụng trong X quang có tính
thẩm thấu (1) thấp (2): cao; do đó có khả năng (3): hoạt hoá bổ thể
(4): không hoạt hoá bổ thể
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. (1), (4) và (2), (3)
35. Thụ thể FcRII (thụ thể của mảnh Fc của IgE) có trên bề mặt (1): tế
bào lympho T (2): tế bào mast; liên quan tổng hợp (3): IgE (4): IgG.
A. (1), (3)

B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
E. (1), (2),(3), (4)
36. Xylocain ít gây dị ứng hơn benzocain
A. Đúng
B. Sai
37. Aspirin và các thuốc kháng viêm không steroid không gây dị ứng
A. Đúng
B. Sai
38. Test da Penicillin âm tính không loại bỏ tình trạng có dị ứng
A. Đúng
B. Sai
7


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MIỄN DỊCH

8



×