Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Vai trò của Tiểu vùng Mekong mở rộng (GMS) đối với hợp tác Đông Á từ năm 1998

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.68 KB, 17 trang )

Header Page 1 of 128.

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
----------------

NGUYỄN CẢNH DƯƠNG

VAI TRÒ CỦA TIỂU VÙNG MÊ KÔNG MỞ RỘNG (GMS)
TRONG HỢP TÁC ĐÔNG Á: GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 1998 ĐẾN NAY

LUẬN VĂN THẠC SỸ
Chuyên ngành: Quan hệ quốc tế
Mã số: 60310206

Hà Nội - 2014

luan van thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer
Page 1 of 128.
1


Header Page 2 of 128.

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
----------------

NGUYỄN CẢNH DƯƠNG

VAI TRÒ CỦA TIỂU VÙNG MÊ KÔNG MỞ RỘNG (GMS)


TRONG HỢP TÁC ĐÔNG Á: GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 1998 ĐẾN NAY

LUẬN VĂN THẠC SỸ
Chuyên ngành: Quan hệ quốc tế
Mã số: 60310206
Người hướng dẫn khoa học: Tiến sỹ Nguyễn Huy Hoàng
Phó viện trưởng, Viện nghiên cứu Đông Nam Á.

Hà Nội - 2014
luan van thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer
Page 2 of 128.
2


Header Page 3 of 128.

MỤC LỤC
VAI TRÕ CỦA TIỂU VÙ NG MÊ KÔNG MỞ RỘNG (GMS) ĐỐI VỚI HỢP TÁC
ĐÔNG Á TỪ NĂM 1998 ĐẾN NAY. ...................................................................... 8
MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 8
1. TÍNH CấP THIếT CủA Đề TÀI ....................................................................................... 8
2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CứU ........................................................................................... 9
3. MụC ĐÍCH VÀ NHIệM Vụ NGHIÊN CứU ............... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
3.1. Mục đích ........................................................... Error! Bookmark not defined.
3.2. Nhiệm vụ .......................................................... Error! Bookmark not defined.
4. ĐốI TƢợNG VÀ PHạM VI NGHIÊN CứU. ............... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu....................................... Error! Bookmark not defined.
4.2. Phạm vi nghiên cứu .......................................... Error! Bookmark not defined.
5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CứU ............................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
6. Dự KIếN ĐÓNG GÓP MớI CủA LUậN VĂN ............. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.

7. Bố CụC CủA LUậN VĂN...................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
CHƢƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ HỢP TÁC ĐÔNG ÁERROR!

BOOKMARK

NOT DEFINED.
1.CƠ Sở LÝ LUậN VÀ CƠ SƠ THựC TIễN CủA HợP TÁC KHU VựCERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.

1.1. CƠ Sở LÝ LUậN ............................................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
1.1.1. KHÁI NIệM Về HộI NHậP KHU VựC ............... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
1.2. CƠ Sở THựC TIễN ........................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
1.2.1. VAI TRÕ VÀ TÁC ĐộNG CủA XU THế TOÀN CầU HÓA, KHU VựC HÓA ........... ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.
1.2.2. CÁC MặT TÍCH CựC CủA TOÀN CầU HÓA VÀ KHU VựC HÓAERROR!

BOOKMARK

NOT DEFINED.

1.2.3. CÁC MặT TÁC ĐộNG TIÊU CựC CủA TOÀN CầU HÓA VÀ KHU VựC HÓA ........ ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.
2. KHÁI QUÁT Về HợP TÁC ĐÔNG Á ..................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
2.1. Một số quan điểm về Đông Á .......................... Error! Bookmark not defined.
2.2. Đặc điểm tự nhiên và kinh tế, xã hội khu vực Đông ÁError! Bookmark not
defined.
luan van thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer
Page 3 of 128.
3



Header Page 4 of 128.

2.3. Quá trình hình thành và phát triển của hợp tác Đông ÁError! Bookmark not
defined.
2.4. THựC TRạNG HợP TÁC ĐÔNG Á ..................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
CHƢƠNG 2: VAI TRÕ CỦA GMS TRONG HỢP TÁC ĐÔNG Á ........... ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.
1. KHÁI QUÁT Về HợP TÁC GMS ......................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
1.1. ĐặC ĐIểM Tự NHIÊN, KINH Tế, XÃ HộI............. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
1.2. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIểN CủA HợP TÁC QUốC Tế GMS ........ ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.
1.2.1. CÁC THể CHế HợP TÁC QUốC Tế TRONG HợP TÁC GMSERROR! BOOKMARK

NOT

DEFINED.

1.2.2. CÁC GIAI ĐOạN PHÁT TRIểN HợP TÁC TRONG GMSERROR! BOOKMARK

NOT

DEFINED.

2. Vị TRÍ CHIếN LƢợC CủA GMS TRONG KHU VựC ĐÔNG ÁERROR! BOOKMARK

NOT

DEFINED.


3. VAI TRÕ CủA GMS .......................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
3.1. Vai trò kết nối ................................................... Error! Bookmark not defined.
3.2. Vai trò trung chuyển lao động .......................... Error! Bookmark not defined.
3.3. Vai trò cân bằng và thúc đẩy cạnh tranh giữa các cƣờng quốc ................. Error!
Bookmark not defined.
3.4. Vai trò hợp tác và phát triển du lịch trong Đông Á.Error!

Bookmark

defined.
4. ẢNH HƢởNG CủA CÁC NƢớC LớN ĐốI VớI VAI TRÕ CủA GMSERROR!

not

BOOKMARK

NOT DEFINED.

4.1. Ảnh hƣởng của Nhật Bản ................................. Error! Bookmark not defined.
4.2. Ảnh hƣởng của Hàn Quốc ................................ Error! Bookmark not defined.
4.3. Ảnh hƣởng của Trung Quốc ............................. Error! Bookmark not defined.
4.4. Ảnh hƣởng của Mỹ........................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 3: ĐÁNH GIÁ VỀ GMS VÀ ĐÔNG Á, VAI TRÕ CỦA GMS TRONG
HỢP TÁC ĐÔNG Á VÀ DỰ BÁO ..... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
1. ĐÁNH GIÁ Về VAI TRÕ CủA GMS...................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
1.1. Những điểm mạnh trong hợp tác Tiểu vùng GMSError!
Bookmark
not
defined.
luan van thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer

Page 4 of 128.
4


Header Page 5 of 128.

1.2. Những điểm yếu trong hợp tác Tiểu vùng GMSError!

Bookmark

defined.
1.3. Những thách thức đặt ra đối với hợp tác Tiểu vùng GMSError!

not

Bookmark

not defined.
2. CÁC YếU Tố TÁC ĐộNG ĐếN HợP TÁC ĐÔNG Á... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
2.1. Các yếu tố quốc tế ............................................ Error! Bookmark not defined.
2.2. Các yếu tố khu vực ........................................... Error! Bookmark not defined.
3. Dự BÁO TRIểN VọNG PHÁT TRIểN HợP TÁC ĐÔNG ÁERROR!
BOOKMARK
NOT
DEFINED.

3.1. Triển vọng của FTA Đông Á trong cấu trúc hợp tác Đông ÁError! Bookmark
not defined.
3.2. Những khó khăn thách thức trong việc xây dựng hợp tác Đông Á (dƣới dạng
các FTA Đông Á) .................................................... Error! Bookmark not defined.

4. Dự BÁO TRIểN VọNG Về VAI TRÕ CủA GMS TRONG HợP TÁC ĐÔNG Á ............ ERROR!
BOOKMARK NOT DEFINED.
KẾT LUẬN .......................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 11

luan van thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer
Page 5 of 128.
5


Header Page 6 of 128.

AC

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ASEAN Community

:

Cộng đồng ASEAN
ADB

:

Asian Development Bank
Ngân hàng Phát triển Châu Á

AMBDC

: .......................... Mekong Basin Development Cooperation

Diễn đàn hợp tác phát triển châu thổ sông Mekong

AEC

:

ASEAN Economic Community
Cộng đồng kinh tế ASEAN

AFTA :

ASEAN Free Trade Area
Khu vực mậu dịch tự do ASEAN
ASEAN – Japan Free Trade Agreement

AJFTA :

Hiệp định thương mại Nhật Bản – ASEAN
APEC :

Asia-Pacific Economic Cooperation
Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương

ARF

:

ASEAN Regional Forum
Diễn đàn khu vực ASEAN


EAEG :

East Asian Economic Group
Nhóm kinh tế Đông Á

EAEC :

East Asian Economic Caucus
Tổ chức kinh tế Đông Á

EAFTA:

East Asian Free Trade Agreement
Hiệp định thương mại tự do Đông Á

EAVG :

East Asian Vision Group
Nhóm tầm nhìn Đông Á

EU

:

European Union
Liên minh Châu Âu

EWEC :

East West Economic Corridor

Hành lang kinh tế Đông Tây

FTA

:

Free Trade Agreement

luan van thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer
Page 6 of 128.
6


Header Page 7 of 128.

Hiệp định thương mại tự do
FTACJK :

China – Japan – Korea Free Trade Agreement
Hiệp định thương mại tự do Trung Quốc – Nhật Bản –
Hàn Quốc

GMS :

Greater Mekong Subregion
Tiểu vùng Mekong mở rộng

IMF

:


International Monetary Fund
Quỹ Tiền tệ quốc tế

LMI

:

Lower Mekong Initiative
Sáng kiến Hạ lưu Mekong

MRC :

Mekong River Commission
Uỷ ban sông Mekong

NSEC :

North - South Economic Corridor
Hành lang kinh tế Bắc - Nam

RFTA :

Regional Free Trade Agreement
Hiệp định thương mại tự do khu vực

SEC

:


Southern Economic Corridor
Hành lang kinh tế phía Nam

SFA - TFI

: The Strategic Framework for Action for Trade Facilitation
and Investment
Khung chiến lược tạo thuận lợi cho thương mại và đầu tư

SMEs :

Small and Medium Enterprises
Các doanh nghiệp vừa và nhỏ

TPP

:

Trans – Pacific Partnership
Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương

WB

:

World Bank
Ngân hàng Thế giới

WTO


: ......................................... World Trade Organization
Tổ chức Thương mại thế giới

luan van thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer
Page 7 of 128.
7


Header Page 8 of 128.

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Các sáng kiến hợp tác khu vực các nƣớc GMS tham gia………96
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Các Hành lang kinh tế GMS…………………………………..… 43
Hình 2: Hệ thống đƣờng bộ tại Tiểu vùng GMS……………………….…44
Hình 3: Xu hƣớng di chuyển của lao động trong khu vực GMS……….....48

luan van thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer
Page 8 of 128.
8


Header Page 9 of 128.

VAI TRÒ CỦA TIỂU VÙ NG MÊ KÔNG MỞ RỘNG (GMS) ĐỐI VỚI HỢP
TÁC ĐÔNG Á TỪ NĂM 1998 ĐẾN NAY.
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Những năm gần đây, Đông Á thu hút sự quan tâm đặc biệt của thế giới, không
chỉ vì đây là địa bàn chiến lƣợc quan trọng có nhiều vấn đề "nóng", mà còn là vì

khu vực này đã đạt đƣợc những thành công ngoạn mục về phát triển kinh tế và trở
thành một đầu tàu của kinh tế thế giới, đóng góp rất quan trọng vào tăng trƣởng
toàn cầu, đặc biệt là trong bối cảnh kinh tế thế giới vừa trải qua một cuộc suy thoái
nghiêm trọng nhất 2008-2009 kể từ sau cuộc đại suy thoái 1929-1933. Với những
nền kinh tế đầu tàu nhƣ Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc với các nƣớc Đông
Nam Á, ý tƣởng hợp tác kinh tế Đông Á đƣợc coi là có khả năng trở thành hiện
thực bởi vì các nƣớc trong khu vực đều muốn phát triển kinh tế bền vững trong xu
thế hội nhập hiện nay. Bên cạnh đó, 5 nƣớc (Thái Lan, Myanma, Campuchia, Lào,
Việt Nam) và 2 tỉnh của Trung Quốc (Vân Nam và Quảng Tây) – thành lập Tiểu
vùng Mekong mở rộng (GMS) theo sáng kiến của Ngân hàng phát triển Châu Á
(ADB) vào năm 1992 – giữ vai trò cầu nối giữa 3 nƣớc Đông Bắc Á nói trên và các
quốc gia hải đảo của ASEAN tạo ra những tiền đề và cơ hội lớn cho ý tƣởng thành
lập Cộng đồng Đông Á với những tiềm năng phát triển lớn về mặt kinh tế, an ninh,
chính trị…
Với một vùng lãnh thổ khá rộng lớn 2,6 triệu km2, dân số khoảng 330 triệu
ngƣời gồm 5 nƣớc (Thái Lan, Myanma, Campuchia, Lào, Việt Nam) và 2 tỉnh của
Trung Quốc (Vân Nam và Quảng Tây), Tiểu vùng Mekong mở rộng (GMS) đƣợc
coi là một khu vực khá đặc biệt ở nhiều phƣơng diện về tiềm năng tài nguyên thiên
nhiên, đa dạng về văn hoá và nhiều điều kiện thuận lợi cho hợp tác phát triển. Việc
hợp tác cùng phát triển không chỉ trở thành nhu cầu tất yếu của các nƣớc, các địa
phƣơng trong Tiểu vùng phù hợp với xu thế hội nhập của khu vực và thế giới. Với
vị trí chiến lƣợc tiếp giáp với khu vực Đông Bắc Á gồm các nƣớc lớn về kinh tế và
vai trò ngày càng đƣợc khẳng định trong hợp tác và phát triển khu vực ASEAN và
luan van thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer
Page 9 of 128.
9


Header Page 10 of 128.


Đông Á, GMS nhận đƣợc rất nhiều sự quan tâm của các tổ chức quốc tế nhƣ WB,
IMF… và nhiều nƣớc lớn trên thế giới nhƣ Nhật Bản, Mỹ, Hàn Quốc, Ấn Độ…
Trong xu thế toàn cầu hoá, khu vực hoá và hợp tác kinh tế khu vực ngày càng
sâu rộng, đặc biệt là xu thế hợp tác Đông Á (hay hợp tác ASEAN + 3), cần đánh
giá toàn diện sự vận động và hình thành của khu vực Đông Á để có một cái nhìn cụ
thể hơn về sự hợp tác này trong tƣơng lai. Đồng thời đánh giá vai trò của hợp tác
Tiểu vùng GMS trong việc thúc đẩy hợp tác tại khu vực Đông Á trong bối cảnh
hợp tác quốc tế hiện nay để xây dựng những định hƣớng và giải pháp hữu hiệu
thúc đẩy hợp tác Đông Á nhằm hƣớng tới Cộng đồng Đông Á. Đó là những vấn đề
lớn cần nghiên cứu đầy đủ từ các khía cạnh, các cấp độ khác nhau và đây cũng
chính là những nhiệm vụ đang đặt ra đối với nhiều ngành khoa học. Từ cách nhìn
này, nhiệm vụ làm rõ vai trò hợp tác quốc tế của GMS trong việc thúc đẩy hợp tác
Đông Á là hết sức cần thiết. Vai trò của các nƣớc lớn trong khu vực tác động đến
hợp tác Tiểu vùng nhƣ thế nào cũng cần đƣợc xác định và đánh giá một cách đầy
đủ và toàn diện. Đây là những vấn đề rất cấp thiết đòi hỏi phải có sự nghiên cứu
đầy đủ. Xuất phát từ thực tế và sự cần thiết phải làm rõ một số nội dung đang đặt
ra nói trên, từ cách tiếp cận của khoa học quan hệ quốc tế, tác giả đã lựa chọn chủ
đề nghiên cứu của luận văn: "Vai trò của Tiểu vùng Mekong mở rộng (GMS) đối
với hợp tác Đông Á từ năm 1998 đến nay”.
2. Tình hình nghiên cứu
Sáng kiến Hợp tác GMS đƣợc đánh giá là một trong những dự án hợp tác khu
vực đạt đƣợc nhiều thành công nhất so với những dự án cùng thời kỳ. Sự ra đời và
phát triển của GMS đã nhận đƣợc sự quan tâm không chỉ từ lãnh đạo các nƣớc
trong vùng, các đối tác lớn của khu vực và thế giới mà còn của các nhà nghiên cứu,
các học giả trong và ngoài Tiểu vùng GMS. Bên cạnh đó, các học giả và các nhà
nghiên cứu đã dành nhiều công sức nghiên cứu về quá trình hợp tác quốc tế của
khu vực Đông Bắc Á nhằm hƣớng tới thức đẩy hợp tác quốc tế trong khu vực
Đông Á.
Nhiều công trình nghiên cứu chung về GMS nhƣ: Hành lang kinh tế Đông Tây, nghiên cứu về Kế hoạch tổng thể phát triển du lịch Tiểu vùng, nghiên cứu các
luan van thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer

Page 10 of 128.
10


Header Page 11 of 128.

chiến lƣợc cho các lĩnh vực hợp tác Tiểu vùng nhƣ giao thông, điện, môi trƣờng,
du lịch… đã làm rõ những tiềm năng, cơ hội và nội dung hợp tác trong khu vực.
Bên cạnh đó, cũng có các nghiên cứu tổng quan về khu vực Đông Á và ASEAN +
3 theo xu thế hội nhập của thế giới và của khu vực. Ngoài ra, các nhà nghiên cứu
trong khu vực và quốc tế đã đóng góp nhiều sáng kiến có giá trị thông qua các
cuộc hội thảo quốc tế về GMS nhƣ: Hội thảo quốc tế do ADB tổ chức tại Nhật Bản,
Mianma, Thái Lan, Trung Quốc… và các hội thảo về thành lập khu vực hợp tác
Đông Á.
Đã có nhiều công trình nghiên cứu liên quan đến vấn đề này đƣợc công bố cả
ở nƣớc ngoài và ở Việt Nam. Tuy nhiên, trong khuôn khổ luận văn này, tác giả chỉ
cung cấp một số công trình cơ bản và nổi trội nhất, liên quan trực tiếp đến đề tài
nghiên cứu.
Về các công trình của các học giả quốc tế, các hƣớng nghiên cứu nƣớc ngoài
chính tập trung vào việc phân tích tình hình chính trị, kinh tế của từng nƣớc trong
bối cảnh riêng và các tác động đến kế hoạch phát triển kinh tế khu vực thông qua
Tiểu vùng Mekong mở rộng và hƣớng tới cả khu vực Đông Á. Cuốn sách Basic
framework of ASEAN - Mekong Basin Development Cooperation (ASEAN
Economic Bulletin, 1996) đã bàn về cách thức xây dựng các khuôn khổ cơ bản để
thúc đẩy hợp tác phát triển ASEAN – Mekong. Tác giả Ronald Bruce St. John đã
đƣa ra một số cách nhìn nhận của mình về cách mạng, cải cách và chủ nghĩa khu
vực tại Đông Nam Á và ở ba nƣớc Đông Dƣơng trong cuốn sách “Revolution,
Reform and Regionalism in Southeast Asia: Cambodia, Laos and Vietnam”. Bên
cạnh đó, tác giả George Abonyi cũng đề cập những cách thức để đƣa các doanh
nghiệp Tiểu vùng Mekong gia nhập thị trƣờng quốc tế trong cuốn sách “Linking

Greater Mekong subregion enterprises to international markets: the role of global
value chains, international production networks and enterprise clusters”. Ban thƣ
ký ASEAN đã đƣa ra “Master plan on ASEAN connectivity” tại Jakarta, Indonesia,
năm 2011. Tác giả Calla Wiemer đã có bài viết về “Economic Corridor for the
Greater Mekong Subregion”,.
Ở trong nƣớc, các nghiên cứu chính chủ yếu tập trung vào các hƣớng sau:
luan van thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer
Page 11 of 128.
11


Header Page 12 of 128.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng Việt:
1. BVK

tổng

ủy

họp,

hội

sông

Mekong


(MRC),

/>cn_id-396953, 2/4/2010.
2. Chƣơng trình hợp tác

Tiểu vùng Mekong mở rộng (GMS).

http:www.mofahcm.gov.vn/vi/mofa/nr091019080134/nr091019081633/nr09
1023094106/nr091203090227/ns101228091909/view.
3. Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hà (2010), “Sự phát triển của
Tiểu vùng sông Mekong và vai trò của Nhật Bản”, Những vấn đề kinh tế và
chính trị Thế Giới, (II), tr. 39-47.
4. Bích Diệp, Vốn vay của Nhật cho Việt Nam đạt kỷ lục trong 2 thập
kỷ

qua.

/>- luc-trong-2-thap-ky.htm, 01/04/2012.
5. Thùy Dung, GMS thảo luận giai đoạn mới về hợp tác môi trƣờng,
26/7/2011.
6. Nguyên Đức, Hƣớng tới khu vực GMS thịnh vƣợng, hòa bình.
/>boration/sites%20content/live/vir/web%20contents/chude/kinhtedautu/doiso
ngxahoi/32002bb27fD00001017b631bcee621eb, 17/8/2012.
7. Đƣờng

cao

tốc

Côn


Minh

-

Bangkok,

/>t%E1 %BB%91c_C%C3%B4n_Minh-Bangkok
8. Bùi Trƣờng Giang (2012), Hướng tới chiến lược FTA của Việt Nam:
Cơ sở lý luận và thực tiễn Đông Á, tr. 98 - 99.
9. Bảo

Hạnh,

Xây

đập

thủy

điện

trên

sông



Kông,


-vn/index.php?option=com content&view=article&id=
1207%3Axav-dap-thuv-dien-tren-song-me-kong-huv-hoai-mot-he-sinh-thailuan van thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer
Page 12 of 128.
12


Header Page 13 of 128.

&catid=3%3Atin-tai-nguven-nc&Itemid=7&lang=vi, 19/10/2011.
10. Hội thảo quốc tế (9/2004), GMS: Những vấn đề cần nghiên cứu và
hợp tác, Hội An, Đà Nằng.
11. Hội thảo quốc tế (7/2004), Hợp tác kinh tế khu vực: Chiến lược
phát triển EU-GMS, Chiangrai, Thái Lan.
12. Hội thảo quốc tế (11/2005), Hợp tác phát triển hành lang kinh tế
Côn Minh - Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng và vai trò của tỉnh Lào Cai, Lào
Cai.
13. Hội thảo quốc tế (2/2006), Hợp tác quốc tế GMS và hành lang kinh
tế Đông - Tây, Hà Nội.
14. Hội nghị Bộ trƣởng Ngoại giao Hạ nguồn Mekong - Mỹ,
14/7/2012.
15. Đào Việt Hƣng (10/2006), Trung Quốc trong hợp tác Tiểu vùng
sông Mekong mở rộng, Viện Khoa học và Xã hội Việt Nam, Hà Nội.
16. Hoàng Viết Khang (2009), Hợp tác kinh tế Tiểu vùng Mekong mở
rộng: Hiện trạng, định hướng và giải pháp, Luận án tiến sỹ kinh tế, Hà Nội.
17. Hoàng Viết Khang (2005), “Hợp tác kinh tế Tiểu vùng Mekong mở
rộng và sự tham gia của Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế và dự báo, (4), tr.22-24.
18. Phạm Khắc (2009), Mekong ký sự, Nhà xuất bản Văn nghệ, TP. Hồ
Chí Minh.
19. Chu Khang, Nƣớc Myanmar đổi mới,
/>30/03/2012.

20. Phƣơng Linh, Phát triển bền vững du lịch Tiểu vùng sông Mê Kông,
29/06/2011
21. Nguyễn Hồng Nhung (9/2006), "Hợp tác GMS trong việc nâng cao
hiệu quả sử dụng các hành lang kinh tế: Trường hợp hành lang kinh tế Đông
- Tây và Côn Minh - Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng”, Viện kinh tế và chính
luan van thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer
Page 13 of 128.
13


Header Page 14 of 128.

trị thế giới.
22. Nguyễn Hồng Nhung (2007), "Việt Nam trong hợp tác Tiểu vùng
sông Mekong mở rộng”, Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, (5). tr.
15-23.
23. Nguyễn Hồng Nhung (2010), “Vai trò của chính quyền địa phƣơng
trong thực hiện các cam kết quốc gia về hợp tác kinh tế Tiểu vùng sông
Mekong mở rộng”. Những vấn đề kinh tế và chính trị Thế giới, (10), tr. 8-19.
24. Nguyễn Hồng Nhung (2011), “Vai trò của chính quyền địa phƣơng
trong hợp tác Tiểu vùng Sông Mekong mở rộng”, NXB Khoa học xã hội, Hà
Nội.
25. Nguyễn Trần Quế (2007), Hợp tác phát triển Tiểu vùng Mekong mở
rộng trong những điều kiện mới, Đề tài khoa học, Viện Kinh tế và chính trị
thế giới, Hà Nội.
26. Nguyễn Trần Quế, Kiều Văn Trung (2001), Sông và Tiểu vùng Mê
Kông: Tiềm năng và hợp tác phát triển quốc tế, NXB Khoa học xã hội, Hà
Nội.
27. Đỗ Tiến Sâm (2005), "Trung Quốc với việc tham gia hợp tác Tiểu
vùng Mekong mở rộng”, Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc, (5), tr.44-53.

28. Trần Cao Thành (2008), “Hợp tác phát triển Tiểu vùng Mekone mở
rộng và vai trò tác động xây dựng cộng đồng ASEAN ”, Tạp chí nghiên cứu
Đông Nam Á, 6 (99), tr. 17-24.
29. Trần Cao Thành (2006), “Khu vực Tiểu vùng Mekong: Một số nét
khái quát và đặc điểm”, Nghiên cứu Đông Nam Á, (6), tr. 14-27.
30. Tin tham khảo thế giới (7/7/2005), tr.7
31. Nguyễn Quang Trung (2009), "Mỹ thúc đẩy hợp tác với các nƣớc
Tiểu vùng Mekong”, Kiến thức Quốc phòng Hiện đại, (10), tr. 9-11.
32. Tố Uyên, Viễn cảnh kinh tế toàn cầu năm 2012-2013: Bài cuối:
Năm 2013, kinh tế thế giới đi về đâu?
/>luan van thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer
Page 14 of 128.
14


Header Page 15 of 128.

,20/6/2012.
33. Về sáng kiến hạ nguồn sông Mê Kông của Hoa Kỳ,
/>34. />35. Ngô Xuân Bình (2006), “Liên kết kinh tế Bắc Á – Liệu có một FTA
Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc?”, Tạp chí nghiên cứu Đông Bắc Á, số
1 (61) 2 – 2006.
36. Lê Thị Thu Hồng (2010), “ASEAN + 3 và cục điện Đông Á đƣơng
đại”, Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, số 12 (118) 12 – 2010.
37. Ngô Phƣơng Anh (2011), Vai trò của Nhật Bản đối với tiến trình
liên kết ở Đông Á, Tạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, số 1 (119) 1 – 2011.
38. Nguyễn Huy Hoàng (2012), Kết nối ASEAN và vai trò của các hành
lang kinh tế trong xu hƣớng liên kết Đông Á, Tạp chí Kinh tế và chính trị
thế giới, số 8 (196) 2012.
39. Lê Kim Sa (2013), Kinh tế thế giới sau khủng hoảng: hệ lụy và triển

vọng, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
40. Nguyễn Văn Kim (2011), Việt Nam trong thế giới Đông Á một cách
tiếp cận liên ngành và khu vực học, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
41. Phạm Thị Thanh Bình (2009), Cộng đồng kinh tế Đông Á: xu
hƣớng hợp tác mới và triển vọng, Tạp chí nghiên cứu Đông Bắc Á, số 3, 10
– 2009.
42. Trần Khánh (2009), “Đông Nam Á trong cạnh tranh chiến lƣợc
Trung – Nhật (Thập nhiên đầu thế kỷ XXI)”, Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam
Á, số 1, trang 13 – 21.
43. Trần Quang Minh (2007), Quan hệ Nhật Bản – ASEAN trong bối
cảnh hội nhập Châu Á, Tạp chí nghiên cứu Đông Bắc Á, số 9 (79) tr. 6 -13.
Tiếng Anh:
44.

Contemporary Southeast Asia (2000), The strategic signigicance

of the Mekong, (3), p.429-444.
luan van thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer
Page 15 of 128.
15


Header Page 16 of 128.

45.

ASEAN Secretariat (2011): Master Plan on ASEAN Connectivity,

Jakarta, ASEAN Secretariat.
46.


ADB (2006): Technical Assistance Greater Mekong Subregion:

Development study of the North South Economic Corridor, Asian
Development Bank Report.
47.

Fourteenth Meeting of the GMS Subreeional Transport Forum

(2010), hup://www.adb.org/sites/default/fìles/gms-stf14.pdf
48. Trade and Trade Facilitation in the Greater Mekonu Subregion
(2012).
/>49. Ronald Bruce St.John (2008), Revolution, Reform and Regionalism
in Southeast Asia: Cambodia, Laos and Vietnam.
50. Sevvell, W.R. Derrick (1968). The Mekong scheme: Guideline for a
solution to strife in southeast asia (6), p.448-455.
51. Revolution, Reform and Regionalism in Southeast Asia: Cambodia,
Laos and Vietnam (Tác giả Ronald Bruce St. John, Nhà xuất bản Routledge,
2008).
52. George Abonyi (2007),

Linking Greater Mekong subregion

enterprises to international markets: the role of global value chains,
international production networks and enterprise clusters, Nhà xuất bản
United Nations, 2007.
53. Jungjug Choi (2006), Governments and markets in East Asia (The
politics of economic crises), Nhà xuất bản Routledge, UK.
54. Ross H. McLeod và Ross Garnaut (1998) East Asia in crisis from a
miracle to a needing one, Nhà xuất bản Routledge, UK.

55. Sucha Singh Gill, Lakhwinder Singh, Reena Marwah (2010)
Economic and environmental sustainability of Asian region, Nhà xuất bản
Routledge, UK.
56. Amitav Acharya, Asia rising Who is leading?, World Scientific, 2008
luan van thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer
Page 16 of 128.
16


Header Page 17 of 128.

57. Peter Drysdale, Regional Cooperation in East Asia and FTA
strategies, Pacific Paper, No. 433, 2005.
58. Richard Stubbs, ASEAN Plus Three: Emerging East Asian
Regionalism? Asian Survey, Vol.42, No. 3 (May – Jun, 2002), pp 440 -455.

luan van thac si - luan van kinh te - khoa luan - tai lieu -Footer
Page 17 of 128.
17



×