Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.22 KB, 44 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI
HỌC PHẦN: TIN HỌC (INFO0111)
(Dùng cho hệ đại học và cao đẳng chính quy)
Bảng trọng số trong mỗi Đề thi trắc nghiệm Tin học Đại cương
Mức độ câu hỏi
Phần
Phân bổ câu hỏi theo phần
Ghi chu
Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3
1
6
2
1
9
9x5=45 cầu
2
4
3
1
8
8x5=40 câu
3
6
2
2
10
10x5 =50 câu
4
7
7
6


20
20x5=100 câu
5
1
1
1
3
3x5=15 câu
Tổng
50
-

Mỗi đề thi có: 50 câu, phân bô vào các phần như trên. Quy định phương án trả lời: Phương án đúng là A; Nếu tất cả đều đúng hoặc đều sai thì phương
án trả lời đúng là phương án D. Các phần được tạo riêng rẽ và được sắp xếp theo cấp độ từ 1 đến 3.
Thời gian thi: 60 phút làm bài
Font chữ sử dụng cho Ngân hàng đề thi là Times New Roman; cỡ chữ 12
Bảng lưu ngân hàng câu hỏi cho một học phần
Phần 1 (6-2-1)x5 đề=45 câu

ST
T

Nội dung câu hỏi

1.

Thông tin truyền đến CPU để xử lý có thể
được truyền:

2.


Cấu trúc của MTĐT bao gồm các bộ phận
chính sau:

Phương án
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.

Từ bộ vào hoặc từ bộ nhớ
Chỉ từ bộ vào
Từ bộ vào hoặc từ bộ CU
Từ bộ ALU
Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học và logic, Bộ điều khiển
Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học, Bộ điều khiển
Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ logic, Bộ điều khiển
Bộ nhập, CPU, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học, Bộ điều khiển, Bộ xuất

Đáp
án

Phầ
n

Cấp

độ

A

1

1

A

1

1

Trang 1


ST
T

Nội dung câu hỏi

3.

Ngày nay mã UNICODE được sử dụng rộng
rãi vì:

4.

Phát biểu nào sau là đúng nhất:


5.

Phần cứng của máy tính bao gồm:

6.

Các chương trình ứng dụng được lưu trữ lâu
dài trong:

7.

Bộ nhớ RAM có thể:

8.

Chức năng của bộ xử lý trung tâm (CPU) là:

9.

Trong máy tính, các phép toán số học được
thực hiện bởi:

10.

Các loại đĩa từ (đĩa mềm, đĩa cứng) là:

Phương án
A. Ưu việt hơn các mã khác: độ dài của mã lớn (16, 32,...bít), bộ mã chuẩn quốc
tế được thiết kế để dùng làm bộ mã thống nhất cho tất cả các ngôn ngữ khác

nhau trên thế giới.
B. Là bộ mã mới được xây dựng.
C. Cung cấp các phông chữ đẹp.
D. Là sản phẩm của hiệp hội Unicode, một tô chức phi lợi nhuận tập hợp bởi
một số công ty, trong đó có cả những công ty đa quốc gia không lồ Microsoft,
Adobe Systems, IBM,...
A. Phần cứng là toàn bộ các thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử.
B. Phần mềm hệ thống là các chương trình điều hành toàn bộ hoạt động của hệ
máy tính điện tử.
C. Phần mềm ứng dụng là các chương trình tiện ích phục vụ các nhu cầu của
người sử dụng.
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Các thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử.
B. Các chương trình điều khiển các quá trình hoạt động của máy tính
C. Thông tin và dữ liệu của người dùng
D. Các loại hệ điều hành
A. Các đĩa từ
B. Bộ nhớ RAM
C. Bộ nhớ ROM
D. Bộ nhớ ROM và RAM
A. Ghi và đọc thông tin
B. Chỉ ghi thông tin
C. Chỉ đọc thông tin
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.
A. Xử lý thông tin, điều khiển sự hoạt động của máy tính
B. Nhập thông tin cho máy tính
C. Thông báo kết quả cho người sử dụng
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. Bộ số học và logic ALU
B. Bộ điều khiển CU

C. Các thiết bị ngoại vi
D. Bộ nhớ
A. Thiết bị lưu trữ thông tin
B. Thiết bị xuất thông tin
C. Thiết bị nhập thông tin
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.

Đáp
án

Phầ
n

Cấp
độ

A

1

1

D

1

1

A


1

1

A

1

1

A

1

1

A

1

1

A

1

1

A


1

1


ST
T

Nội dung câu hỏi

11.

BIT là gì?

12.

Hệ đếm Hexa là hệ đếm:

13.

Phần mềm là:

14.

Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành:

15.

Ngôn ngữ lập trình nào sau đây không có
chương trình dịch:


16.

Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:

17.

Hãy chọn phương án đúng nhất: Thông tin là:

18.

Độ dài của 1 Kilobyte bằng:

19.

Trong tin học, dữ liệu trong máy tính điện tử
được lưu trữ dưới dạng:

Phương án
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.

D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.

Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
Là một phần tử nhận một trong hai giá trị là 0 hoặc 1
Là một đơn vị đo thông tin
Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
Thập lục phân
Thập phân
Bát phân
Nhị phân
Chương trình và dữ liệu
Chương trình cài đặt thiết bị và thiết bị đi kèm.
Dữ liệu và các thiết bị hỗ trợ ghi dữ liệu
Thông tin kết quả trên màn hình.
Microsoft Windows
MicroSoft Office
MicroSoft File Manager
Internet Explorer
Ngôn ngữ máy
Hợp ngữ
Ngôn ngữ lập trình bậc thấp

Ngôn ngữ lập trình bậc cao
Tin học là ngành khoa học nghiên cứu các phương pháp nhập, xuất, lưu trữ,
truyền và xử lý thông tin một cách tự động dựa trên các phương tiện kỹ thuật
mà chủ yếu hiện tại là máy tính điện tử.
B. Tin học là môn nghiên cứu, phát triển công nghệ của máy tính điện tử;
C. Tin học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử.
D. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.
A. Bản tin hoặc thông báo khi nhận được làm tăng sự hiểu biết ở người nhận
B. Văn bản và số liệu
C. Hình ảnh và âm thanh
D. Tin tức, thông báo thu nhận được.
A. 1024 Byte
B. 1000 Byte C.
1024K
D. 10KB
A. Dãy nhị phân
B. Dãy số thập phân
C. Dãy số thập lục phân
D. Dãy các kí hiệu chữ cái thông thường

Đáp
án

Phầ
n

Cấp
độ

D


1

1

A

1

1

A

1

1

A

1

1

A

1

1

A


1

1

A

1

1

A

1

1

A

1

1


ST
T

Nội dung câu hỏi

20.


Chỉ ra đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong các
đơn vị đo sau:

21.

Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu
vào:

22.

Dữ liệu trong ROM

23.

Dữ liệu trong RAM

24.

Thiết bị nào không phải thuộc về bộ ra của
MTĐT:

25.

Bộ nhớ ngoài của máy tính điện tử thường
bao gồm:

26.

1 byte bằng:


27.

Ngôn ngữ nào sau đây là ngôn ngữ bậc thấp :

Phương án
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.

A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.

KB
GB
MB
TB
Màn hình (Display/Monitor)
Chuột (Mouse)
Máy quét hình (Scanner)
Bàn phím (Keyboard)
Không bị mất đi khi mất điện
Có thể thay đôi tùy ý bởi người sử dụng bằng phương pháp thông thường
Bị mất đi khi mất điện
Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất điện
Sẽ bị mất khi mất điện
Không bị mất khi mất điện
Không thể thay đôi tùy ý bởi người sử dụng
Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất điện
Máy quét (Scan)
Màn hình
Máy in
Máy chiếu
Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD, USB.

Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, bàn phím, bộ nhớ ROM, USB.
Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, USB, thiết bị chuột.
Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, bộ nhớ RAM, USB
8 bit
16 bit
2 bit (0 và 1)
32 bit
Assembly
Pascal
C/C++
Java

Đáp
án

Phầ
n

Cấp
độ

A

1

1

A

1


1

A

1

1

A

1

1

A

1

1

A

1

1

A

1


1

A

1

1


ST
T

Nội dung câu hỏi

28.

Hệ nhị phân là:

29.

Kí tự chữ cái được biểu diễn trong máy tính:

30.

Hình chữ nhật trong sơ đồ khối là để biểu
diễn:

31.


Phát biểu nào sau đây là sai:

32.

Phát biểu nào sau đây là sai:

Phương án
A. Hệ đếm sử dụng hai kí hiệu 0 và 1 để biểu diễn các con số bất kì theo một quy
tắc biểu diễn nhất định
B. Hệ đếm sử dụng một trong hai số 0 hoặc 1 để biểu diễn các con số bất kì theo
một quy tắc biểu diễn nhất định
C. Hệ đếm mà mọi số được thể hiện ở dạng dãy số 0 hoặc 1, trong đó các số đứng
sau gấp 10 lần giá trị số đứng trước nó.
D. Hệ đếm mà các số 0 và 1 sử dụng trong dãy có giá trị như nhau ở tất cả các vị
trí mà nó biểu diễn.
A. Thông qua bộ mã chuyển đôi (thông thường là UNICODE).
B. Bằng cách copy hình ảnh của các kí tự vào bộ nhớ.
C. Bằng cách biến đôi các kí tự chữ cái này thành các số nguyên tùy ý.
D. Thông qua việc biến đôi chúng thành các con số thực.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.

D.

33.

Phát biểu nào sau đây là đúng:

A.
B.
C.
D.

34.

Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu đẳng
thức sai:
(79825)16=(497703)10,
(101101001)2 = (361)10,
(21310)8=(22C8)16,
(71365)8=(29429)10

A.
B.
C.
D.

Khối tính toán
Khối điều kiện
Khối vào ra
Khối bắt đầu
Đơn vị điều khiển CU chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy tính

ALU là bộ số học và logic thực hiện các phép toán số học và logic
Các thanh ghi được gắn vào CPU, làm tăng tốc độ trao đôi thông tin trong máy
tính
CPU là bộ xử lý trung tâm, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ
ALU là bộ số học và logic và không nằm trong CPU.
RAM là bộ nhớ trong, lưu trữ các chương trình và dữ liệu đang được xử lý
CPU là bộ xử lý trung tâm, có chức năng điều khiển và xử lý thông tin.
Bộ nhớ ngoài lưu trữ thông tin lâu dài và các thông tin này không bị mất đi khi
tắt máy.
Trong sơ đồ khối, khối hình thoi thể hiện phép kiểm tra điều kiện.
Sơ đồ khối là cách duy nhất để biểu diễn thuật toán.
Trong sơ đồ khối, khối hình tròn dùng để biểu diễn các phép xử lý
Trong sơ đồ khối, khối hình vuông dùng để kết xuất thông tin kết quả.
1
2
3
4

Đáp
án

Phầ
n

Cấp
độ

A

1


1

A

1

1

A

1

1

A

1

2

A

1

2

A

1


2

A

1

2


ST
T

35.

Nội dung câu hỏi
Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu đẳng
thức đúng:
(1101100)2=(154)8,
(734)8=(111011100)2,
(10111)2=(17)16,
(97)16=(10010111)2

36.

Ngôn ngữ lập trình nào sau đây không phụ
thuộc vào một loại máy tính cụ thể nào:

37.


Số AF5616 khi chuyển sang cơ số 2 là số:

38.

Số 1111111102 chuyển sang hệ cơ số 10 là
số:

39.

Số 75610 chuyển sang hệ cơ số 2 là số

40.

Giá trị ABC16 trong hệ đếm thập lục phân (hệ
đếm 16) bằng giá trị nào sau đây trong hệ
đếm thập phân (hệ đếm 10):

41.

Cho một thuật toán như sau:
Bước 1: Nhập các số N, a1, a2, …, aN
Bước 2: T=0, i=1
Bước 3: Nếu ai<4 thì T= T-ai
Bước 5: Nếu i<=N quay trở lại bước 3.
Bước 4: i:=i+1
Bước 6: In giá trị T
Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần lượt
N, a1, a2, a3 là 3, 3, 2, 5 thì kết quả kết xuất
là:


Phương án
A.
B.
C.
D.

4
3
2
1

A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.

D.

Ngôn ngữ lập trình bậc cao
Hợp ngữ
Ngôn ngữ lập trình bậc thấp
Ngôn ngữ máy
1010111101010110
1010101101010110
1010011101010110
1011111101010110
510
512
614
256
1011110100
1001110100
1100110110
1000111010
2748
2750
2752
2746

A.
B.
C.
D.

-5
-3

-8
-2

Đáp
án

Phầ
n

Cấp
độ

A

1

2

A

1

2

A

1

2


A

1

2

A

1

2

A

1

1

A

1

3


ST
T

42.


43.

44.

45.

Nội dung câu hỏi
Cho một thuật toán như sau:
Bước 1: Nhập các số N, a1, a2, …, aN
Bước 2: S=0, i=1
Bước 3: Nếu ai<4 thì S= S+ai
Bước 4: i:=i+1
Bước 5: Nếu iBước 6: In giá trị S
Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần lượt
N, a1, a2, a3 là 3, 3, 7, 6 thì kết qủa kết xuất
là:
Cho thuật toán như sau:
Bước 1: Nhập số nguyên dương N và các số
A1, A2,...., AN;
Bước 2: i= 1; sum=0;
Bước 3: Nếu i>N thì in ra giá trị sum và kết
thúc;
Bước 4: Nếu Ai>0 thì sum= sum+Ai ;
Bước 5: i = i+1 và quay lại bước 3
Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập 4, -9,
5,15,-5 thì kết qủa kết xuất là:
Cho một thuật toán như sau:
Bước 1: Nhập a1, a2, …, an và n
Bước 2: S=0, i=1

Bước 3: Nếu ai<4 thì S= S+ai
Bước 4: i:=i+1
Bước 5: Nếu i<=n quay trở lại bước 3
Bước 6: In giá trị S
Nếu khi thực hiện thuật toán, ta nhập lần lượt
a1, a2, a3 là 3, 2, 5 và N là 3 thì kết qủa kết
xuất là:
Cho thuật toán như sau:
Bước 1: Vào a, b, c
Bước 2: cho a:=b; b:=c; c:=a
Bước 3: In: a, b, c
Bước 4: Kết thúc.
Nếu khi ta thực hiện thuật toán, ta nhập các
giá trị tương ứng a, b, c là 4, 5, 6 thì kết quả
in sẽ là:

Phương án

Đáp
án

Phầ
n

Cấp
độ

A.
B.
C.

D.

3
10
9
13

A

1

3

A.
B.
C.
D.

20
5
15
10

A

1

3

A.

B.
C.
D.

5
3
8
2

A

1

3

A.
B.
C.
D.

5, 6, 5
5, 5, 6
6, 6, 5
6, 5, 6

A

1

3



ST
T
46.

47.

48.

49.

50.

51.

52.

53.

54.

Nội dung câu hỏi

Phương án

A. Start → Kích đúp Control panel
Trong Windows, để thiết lập các tham số hệ
B. Chọn Computer → Kích đúp Control panel
thống (bàn phím, chuột, màn hình, phông

C. Start→All Programs→Kích Control panel
chữ,…), chọn:
D. Kích chuột phải → Kích Control panel
A. Kích vào Computer trên Desktop, mở ô đĩa C:, chọn tệp DS.doc
B. Kích Start→All Progams→Accessories→Windows Explorer
Sau đây là một số hướng dẫn trong môi
trường Windows 7. Hướng dẫn sai là:
C. Mở thư mục DHTM, chọn CV.doc, ấn phím Delete
D. Kích vào thư mục DHTM→ File → Open → chọn CV.doc→ File → Open
Trong cửa sô Windows Explorer, lần lượt A. Đó là các thao tác nhằm mở TH.doc.
thực hiện các thao tác như sau: Mở C:\, Kích B. Đó là các thao tác nhằm chọn thư mục TH.doc
chuột vào TH.doc, bấm phím Enter. Phát biểu C. Đó là các thao tác nhằm di chuyển TH.doc
nào sau đây chính xác nhất:
D. Đó là các thao tác nhằm xóa TH.doc
Tại cửa sô Windows Explorer, trong thư mục
A. Đó là các thao tác nhằm sao chép tất cả các đối tượng trong DHTM sang BAO.
DHTM, lần lượt thực hiện các thao tác như B. Đó là các thao tác nhằm di chuyển tất cả các đối tượng trong DHTM sang BAO
sau: Bấm tô hợp phím Ctrl+A, ấn đồng thời C. Đó là các thao tác nhằm sao chép các thư mục trong DHTM sang BAO
hai phím Ctrl+C. Mở thư mục BAO, ấn đồng D. Đó là các thao tác nhằm sao chép các tệp trong DHTM sang BAO
thời hai phím Ctrl+V. Phát biểu nào chính
xác nhất:
A. Quản lý và điều khiển các thiết bị của máy tính
B. Quản lý và điều khiển hoạt động của người sử dụng
Hệ điều hành chạy trên máy tính có nhiệm
C. Quản lý và điều khiển hoạt động kinh doanh
vụ:
D. Quản lý và điều khiển hoạt động xã hội
A. Kích chuột phải vào biểu tượng của chương trình và chọn Open
Để chạy một chương trình ứng dụng trong
B. Kích đúp vào biểu tượng của chương trình trên màn hình

C. Kích chọn vào biểu tượng của chương trình rồi nhấn phím Enter
Windows, người sử dụng có thể:
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
Trong môi trường Windows, người sử dụng
B. Chỉ thực hiện một chương trình
có thể thực hiện cùng lúc:
C. Chỉ thực hiện hai chương trình
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. Kéo thả chuột
Để di chuyển cửa sô (khi kích thước cửa số
B. Kích chuột
không đạt cực đại), trên thanh tiêu đề,
C. Kích đúp chuột
người sử dụng dùng thao tác chuột:
D. Trỏ chuột
A. Xoá đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và ấn phím Delete.
B. Sao chép đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Create Shortcut
Phát biểu nào sau đây là sai:
C. Sao chép đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Copy
D. Di chuyển đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Cut.

Đáp
án

Phầ
n

Cấp
độ


A

2

1

A

2

1

A

2

1

A

2

1

A

2

1


D

2

1

A

2

1

A

2

1

A

2

1


ST
T

Nội dung câu hỏi


55.

Nhóm các ký tự nào sau đây không được sử
dụng để đặt tên cho thư mục hoặc cho tệp:

56.

57.

58.

59.

60.

61.

62.

63.

Phương án

A. *, /, \, “, :, <, >, ?, |
B. @, $, %,#, !, +, _, {, }
C. -, (, ), &, ^, [, ], ;
D. Tất cả các phương án còn lại trên.
A. Ctrl
Để chọn các đối tượng nằm không liền kề

B. Shift
nhau, ta kích chuột chọn từng đối tượng đồng
C. Enter
thời bấm giữ phím:
D. Alt
A. Ấn phím Delete
B. Kích chuột phải → Delete
Trong Windows 7, để xóa tệp hoặc thư mục
được chọn, ta thực hiện:
C. Organize → Delete
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Start →All Programs →Chọn nhóm chương trình → Kích đúp vào tên chương
trình
Để chạy một chương trình ứng dụng trong B. Kích đúp vào Computer → Mở thư mục chứa chương trình→ Kích đúp vào tên
chương trình
Windows 7, bạn làm thế nào?
C. Kích đúp vào biểu tượng đường tắt của chương trình trên màn hình nền.
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Chọn và mở ứng dụng Date and Time trong Control Panel
Để thay đôi thời gian trong máy tính ta có thể B. Chọn ứng dụng Date/Time ở trên màn hình Desktop.
C. Chọn ứng dụng O’Clock trong Control Panel.
chọn:
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. Là hệ điều hành đa nhiệm với giao diện đồ họa
B. Là hệ điều hành đơn nhiệm với giao diện dòng lệnh
Hệ điều hành Windows
C. Là hệ điều hành đơn nhiệm nhiều người sử dụng
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Kích đúp Computer→Kích đúp ô C:→File→New→Folder→Gõ VD↵
Trong hệ điều hành Windows 7, để tạo thư

B. Kích đúp Computer→Kích đúp ô C:→File→New Folder→Gõ VD↵
mục VD tại thư mục gốc ô đĩa C:, chọn
C. Kích đúp Computer→Kích đúp ô C:→File→Folder New→Gõ VD↵
phương án nào sau đây:
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Windows Explorer
Trong Windows, chương trình tô chức và
B. Control File
quản lí ô đĩa, các tệp và thư mục trên bộ nhớ
C. Your Computer
ngoài, đó là:
D. Task Manager
A. Alt+F4
Trong Windows 7, để thoát khỏi một chương B. Shift+F4
trình ứng dụng:
C. Ctrl+F4
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai

Đáp
án

Phầ
n

Cấp
độ

A

2


1

A

2

1

D

2

1

D

2

1

A

2

1

A

2


1

A

2

1

A

2

1

A

2

1


ST
T
64.

Nội dung câu hỏi

Phương án


Trong Windows 7, để xoá một đối tượng trên
Desktop:
A.

65.

Trong Windows, để chọn nhóm các đối tượngB.
C.
liền kề nhau:
D.

66.

Để tạo thư mục trong hệ điều hành Windows
7, ta có thể chọn:

67.

Để di chuyển tệp hoặc thư mục đã chọn,
trong hệ điều hành Windows 7, phương án
nào sau đây là sai:

68.

Để thu nhỏ tất cả các cửa sô đang mở, trừ cửa
sô đang sử dụng, ấn đồng thời hai phím:

69.

Sắp xếp kiểu so le các cửa sô trên màn hình:

Kích chuột phải vào thanh công việc
(Taskbar), sau đó chọn:

70.

Trong hệ điều hành Windows, để đôi tên tệp
tin hoặc thư mục đã chọn, người sử dụng có
thể:

71.

Trong Windows 7, để sắp xếp các đối tượng
trong thư mục:

72.

Trong Windows 7, chọn máy chiếu trong chế
độ hiển thị trình chiếu, ta ấn đồng thời 2
phím:

A. Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đối tượng đó vào Recycle Bin
B. Chọn biểu tượng đối tượng đó rồi nhấn phím Delete → Yes
C. Nhấn phải chuột vào biểu tượng đối tượng đó và chọn Delete → Yes
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Kích chuột tại đối tượng đầu nhóm, ấn và giữ phím Shift đồng thời kích chuột ở đối
tượng cuối nhóm.
Thực đơn Edit → Select All
Ấn và giữ phím Alt đồng thời kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn.
Kích chuột tại đối tượng đầu nhóm, ấn và giữ phím Ctrl đồng thời kích chuột ở đối
tượng cuối nhóm.

A. Nhấn nút New folder trên thanh công cụ
B. File→New→New & Folder
C. File→New folder
D. Organize→New folder
A. File → Cut
B. Edit → Move to folder
C. Edit → Cut
D. Organize → Cut
A. Win+Home
B. Win+P
C. Win+O
D. Win+M
A. Cascade windows
B. Show windows stacked
C. Show windows side by side
D. Show the desktop
A. Organize → Rename
B. File → Rename
C. Ấn phím F2
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. View → Sort by
B. File → Sort by
C. Organize → Sort by
D. Edit → Sort by
A. Win+P
B. Win+L
C. Win+M
D. Win+G

Đáp

án

Phầ
n

Cấp
độ

D

2

1

A

2

1

A

2

2

A

2


2

A

2

2

A

2

2

D

2

2

A

2

2

A

2


2


ST
T
73.

74.

75.

76.

77.

78.

79.

80.

Nội dung câu hỏi

Phương án

A. Win+ → (dấu mũi tên sang trái)
Trong Window 7, để di chuyển cửa sô hiện
B. Win+
thời (khi kích thước cửa số không đạt cực
C. Win+

đại), ta ấn đồng thời 2 phím:
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Chọn đối tượng và ấn đồng thời phím Shift và Delete, xác nhận Yes.
Để xóa hẳn đối tượng trên bộ nhớ ngoài trong B. Chọn đối tượng và Edit → Delete, xác nhận Yes.
WINDOWS ta phải:
C. Chọn đối tượng và File → Delete, xác nhận Yes.
D. Chọn đối tượng và ấn phím Delete, xác nhận Yes.
A. Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép  nhấn Ctrl+A
 nhấn Ctrl+C  Mở thư mục đích  File Paste
B. Kích đúp Computer → Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép  Organize →
Trong hệ điều hành Windows 7, để sao chép
Select all nhấn Ctrl+C  Mở thư mục đích  nhấn Ctrl+V
tất cả các đối tượng trong thư mục phương án
C. Kích đúp Computer→ Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép Edit→ Select all
nào sau đây sai:
→Edit→Copy Mở thư mục đích→ Organize Paste
D. Kích đúp Computer→ Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép Ctrl+A → Ctrl+C
Mở thư mục đích→ Edit Paste
A. Edit  Send to  Desktop (create shortcut)
B. File  New  Shortcut
Trong Windows 7, lựa chọn nào sau đây
không tạo được đường tắt:
C. File  Send to  Desktop (create shortcut)
D. File  Create Shortcut
A. Win+M
B. Win+K
Trong Windows 7, thu nhỏ tất cả các cửa sô
đang mở, ấn đồng thời hai phím:
C. Win+L
D. Win+P

A. Nhấn phím Windows trên bàn phím
Thao tác nào sau đây tương đương với thao
B. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+S
tác kích chuột vào nút Start:
C. Ấn đồng thời 2 phím Alt+Esc
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Kích đúp chuột vào thư mục
Trong hệ điều hành Windows, để mở một thư B. Kích chuột vào thư mục
mục:
C. Kích đúp phải chuột vào thư mục
D. Kích phải chuột vào thư mục
A. File  Copy
Trong hệ điều hành Windows 7, sao chép tệp
B. Edit  Copy
hoặc thư mục đã chọn, phương án nào sau
C. Edit  Copy to folder
đây là sai:
D. Organize  Copy

Đáp
án

Phầ
n

Cấp
độ

A


2

2

A

2

2

A

2

2

A

2

2

A

2

2

A


2

2

A

2

2

A

2

2


ST
T

Nội dung câu hỏi

Phương án

Đáp
án

Phầ
n


Cấp
độ

A

2

3

A

2

3

A

2

3

D

2

3

A

2


3

A

3

1

A

3

1

D

3

1

A. Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng  Chọn đối tượng cần đặt

81.

82.

83.

84.


85.

86.

87

88

thuộc tính → Organize → Properties
Trong hệ điều hành Windows 7, để đặt thuộc B. Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng  Chọn đối tượng cần đặt
tính chỉ đọc (Read-only) của đối tượng, chọn thuộc tính → Edit → Properties
C. Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng  Chọn đối tượng cần đặt
phương án nào sau đây:
thuộc tính →View → Properties
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Chọn đối tượng → File → Restore
B. Chọn đối tượng → File → Send To Restore
Trong Windows, muốn khôi phục lại đối
tượng trong Recycle Bin, thực hiện thao tác:
C. Chọn đối tượng → File → Restore All File
D. Chọn đối tượng → Restore → File and Folder Restore
A. file → Properties → General → …
Trong Windows 7, để đặt thuộc tính ẩn
B. file → Properties → Compati → …
(Hidden) cho tệp, thư mục được chọn, ta sử
dụng phương án nào sau đây:
C. file → Properties → Security → …
D. Tất cả các phương án đều sai
A. Chọn đối tượng cần xem → Organize → Properties

Trong hệ điều hành Windows 7, để xem thông
B. Chọn đối tượng cần xem → file → Properties
tin của đối tương, phương án nào sau đây là
C. Kích chuột phải vào đối tượng cần xem → Properties
đúng nhất:
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. ToolsFolder options View  Show hidden files, folder, and drivers  OK
B. ToolsFolder and search optionsView Show hidden files and folderOK
Trong Windows 7, để nhìn thấy đối tượng bị
ẩn trong thư mục:
C. OrganizeFolder options View  Show hidden files and folder  OK
D. OrganizeFolder and search optionsViewShow hidden files and folderOK
A. FileExit
B. EditExit
Muốn thoát khỏi Word 2010, ta thực hiện:
C. ViewExit
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Chọn FileSave All
Để lưu tệp vào đĩa trong Word 2010, phương B. Chọn File  Save As
án nào sau đây sai:
C. Bấm tô hợp phím Ctrl +S
D. Chọn File  Save
A. Ctrl +C
B. Ctrl + N
Để di chuyển một khối văn bản đã chọn đến
vị trí mới, dùng tô hợp phím nào
C. Ctrl +U
D. Ctrl + X



ST
T
89

Nội dung câu hỏi
Trong Word 2010, để lưu văn bản lần thứ
nhất:

90

Trong Word 2010, để chèn thêm một cột mới
vào phía bên trái vị trí con trỏ đang đứng của
bảng thì nhấn chuột vào đâu trong nhóm Row
& Column của thực đơn Layout?

91

Trong Word 2010 để căn lề đều hai bên cho
một đoạn văn bản, đặt con trỏ tại đoạn đó, sau
đó thực hiện:

92

Trong MS WORD chuỗi thao tác: Page
Layout Page Borders trong nhóm Page
background dùng để

93

Trong MS Word, muốn mở một tệp văn bản

mới, ta thực hiện:

94

Trong MS WORD, để xem văn bản trước khi
in ta thực hiện:

95

96

97

Trong MS WORD, chỉ đóng tệp văn bản hiện
thời ta chọn:

Trong MS WORD, ấn đồng thời hai phím Alt
+ F4 tương đương với thao tác nào?

Biểu tượng

có chức năng:

Phương án
A. File Save As
B. File Save
C. Ấn phím F12
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. Insert Left
B. Insert Right

C. Insert Above
D. Insert Below
A. Nhấn tô hợp phím Ctrl+J
B. Nhấn tô hợp phím Ctrl +L
C. Nhấn tô hợp phím Ctrl +R
D. Nhấn tô hợp phím Ctrl+E
A. Mở hộp thoại và tạo đường viền, tô màu nền cho đoạn văn bản
B. Mở hộp thoại và tạo đường viền cho tất cả các trang văn bản
C. Mở hộp thoại và tô màu nền cho trang văn bản
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
A. HomeOpen
B. File Open
C. Home New
D. File New
A. File  Print
B. File  Page Setup
C. File Print Preview
D. View  Print
A. File  Close
B. File  Quit
C. File  Exit
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. File  Exit
B. File  Quit
C. File  Close
D. File Out
A. Cắt đoạn văn bản đã chọn
B. Khôi phục đoạn văn bản đã chọn
C. Copy đoạn văn bản đã chọn
D. Dán đoạn văn bản đã copy.


Đáp
án

Phầ
n

Cấp
độ

D

3

1

A

3

1

A

3

1

D


3

1

D

3

1

A

3

1

A

3

1

A

3

1

D


3

1


ST
T
98

99

100

101

102

103

104

105

106

Nội dung câu hỏi

Phương án

A. Home  Bullets trong nhóm Paragraph

B. Home Numbering trong nhóm Paragraph
C. Home  Bullets and Numbering trong nhóm Paragraph
D. Home Bullets Numbering trong nhóm Paragraph
A. Nhấn tô hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn tô hợp phím Shift +A
Trong Microsoft Word, để bôi đen toàn bộ
văn bản hiện hành, ta thực hiện
C. Nhấn tô hợp phím Ctrl + Shift +A
D. Nhấn tô hợp phím Ctrl + Alt + A
A. Ctrl + I
B. Ctrl +B
Tô hợp phím nào được dùng để định dạng
phông chữ có dạng in nghiêng
C. Ctrl + U
D. Ctrl + N
A. Bật tắt chế độ chỉ số trên
B. Bật tắt chế độ chỉ số dưới
Tô hợp phím Ctrl + “ =” có chức năng gì?
C. Bật tắt chế độ chữ in đậm
D. Bật tắt chế độ chữ gạch chân
A. Nháy đúp vào biểu tượng Word trên màn hình Desktop
B. Start All Programs Microsoft office  Microsoft Word 2010
Để khởi động Microsoft Word 2010, ta thực
hiện
C. Nháy đúp vào một tệp văn bản Microsoft Word
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
A. File
Thực đơn lệnh nào (thẻ nào) cho phép người
B. Home
dùng thực hiện chèn các đối tượng vào tệp

C. Page Layout
văn bản
D. Insert
A. Mở một tệp mới
B. Mở một tệp văn bản đã có có
Biểu tượng
có chức năng
C. Mở một văn bản mẫu
D. Lưu một tệp văn bản
A. Xls
Các tệp văn bản Microsoft Word có phần mở B. Xlsx
rộng là?
C. Txt
D. docx
A. Home Kích vào nút dưới
góc phải nhóm Paragraph
B. Home Kích chuột chọn Format
Để dóng thẳng đoạn văn bản đã chọn, thực
hiện:
C. Kích chuột phải chọn Format
D. Home  Kích chuột chọn Alignment
Trong Word 2010, để tạo danh sách đầu đoạn
(Bullets), ta thực hiện:

Đáp
án

Phầ
n


Cấp
độ

A

3

1

A

3

1

A

3

1

B

3

1

D

3


1

D

3

1

D

3

1

D

3

1

A

3

2


ST
T

107

Nội dung câu hỏi
Muốn tạo một bảng gồm 4 dòng và 3 cột,
trước khi lựa chọn số hàng và số cột, cần thực
hiện:

108

Trong Word 2010, hiệu chỉnh bảng, để tách
một ô được chọn thành nhiều ô ta thực hiện:

109

Khi soạn thảo muốn chèn một ký hiệu vào
văn bản ta thực hiện:

110

Để đưa một tệp dạng ảnh vào văn bản trong
Word 2010, ta thực hiện:

111

Để tạo chữ nghệ thuật trong Microsoft Word
ta làm như sau:

112

Trong Word 2010, để định dạng font cho các

ký tự được chọn, có thể làm như sau:

113

Trong Word 2010, thao tác Shift + Enter có
chức năng gì?

114

Trong Word 2010, muốn xác định khoảng
cách giữa các dòng:

115

Trong Word 2010, để mở hộp hội thoại định
dạng font (phông) chữ, ta thực hiện:

Phương án
A. Insert  Table trong nhóm Tables Insert Table
B. Insert Insert Table
C. Insert  Insert  Table
D. Insert  Table
A. Layout Split Cells trong nhóm Merge
B. Page Layout Split Cells trong nhóm Merge
C. Layout Table trong nhóm Merge  Split Cells
D. Page Layout Table trong nhóm Merge  Split Cells
A. Insert → Symbol trong nhóm Symbols→More Symbols
B. Insert → Insert Symbol trong nhóm Symbols
C. Insert → More Symbols trong nhóm Symbols
D. Không có phương án nào đúng

A. Insert→Picture trong nhóm Illustrations
B. Insert→File Picture trong nhóm Illustrations
C. Insert→Picture trong nhóm File
D. Insert→Picture File trong nhóm Illustrations
A. Insert → WordArt trong nhóm Text
B. Insert → WordArt trong nhóm Illustrations
C. Insert→ Picture→WordArt trong nhóm Text
D. Insert→Picture→Clip Art trong nhóm Illustrations
A. Home → Sử dụng các nút công cụ trong nhóm Font
B. Home → Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm Font
C. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+D
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
A. Xuống dòng khi chưa kết thúc đoạn văn bản.
B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
C. Xuống một trang màn hình
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Home → Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm Paragraph
B. Home → Paragraph trong nhóm Paragraph
C. Layout→ Kích vào nút góc dưới bên phải nhóm Paragraph
D. Layout → Paragraph trong nhóm Paragraph
A. Ấn đồng thời 3 phím Ctrl+Shift+F
B. Nhấn chuột vào góc phải dưới của nhóm Font
C. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+D
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng

Đáp
án

Phầ
n


Cấp
độ

A

3

2

A

3

2

A

3

2

A

3

2

A


3

2

D

3

2

A

3

2

A

3

2

D

3

2


ST

T
116

117

118

119

120

121

122

123

124

Nội dung câu hỏi

Phương án

A. Insert→Object trong nhóm Text
B. Insert→Object trong nhóm Symbols
C. Insert→Equation trong nhóm Text
D. Insert→Equation trong nhóm Symbols
A. Insert → Page Number trong nhóm Header & Footer
B. Insert → Page Number trong nhóm Pages
Trong Word 2010, để đánh số trang tự động:

C. View→ Page Number trong nhóm Header & Footer
D. View→ Page Number trong nhóm Pages
A. Insert → Header trong nhóm Header & Footer
Trong Word 2010, để chèn đầu trang, ta thực
B. Insert → Header and Footer trong nhóm Header & Footer
hiện:
C. View → Header and Footer trong nhóm Header & Footer
D. File → Header and Footer
Trong Word 2010, để tạo khung và tô màu A. Page Layout  Page Borders trong nhóm Page Background.
nền cho một đoạn văn bản, sau khi đánh dấu B. Page Layout  Page Borders trong nhóm Page Setup.
đoạn văn bản đó ta thực hiện:
C. Page Layout  Page Background  Border anh Sharding.
D. Page Layout  Page Setup  Border anh Sharding...
A. Page Layout  Margins trong nhóm Page Setup  Custom Margin...
Trong MS WORD, để thay đôi lề cho các
B. Page Layout  Margins trong nhóm Page Background  Custom Margin...
trang văn bản, ta thực hiện
C. Page Layout  Paragraph  Margins  Custom Margin...
D. Home  Paragraph  Margins  Custom Margin...
A. Nhấn tô hợp phím Ctrl + K
B. Nhấn tô hợp phím Ctrl +X
Thao tác nào sau đây, không thực hiện xóa
đoạn văn bản đã bôi đen?
C. Nhấn phím Delete trên bản phím
D. Home Clipboard  Cut
A. Insert  Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon.
Trong Word 2010, muốn tạo ký tự lớn đầu
B. Format  Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon
dòng của đoạn văn sau khi đã bôi đen đoạn
C. PageLayout  Drop Cap trong nhóm Text trên thanh Ribbon

văn bản, ta thực hiện:
D. Home  Drop Cap trong nhóm Format Text trên thanh Ribbon
A. PageLayout  Columns trong nhóm PageSetup
Trong Word 2010, sau khi chọn khối văn bản
B. View  Columns trong nhóm PageSetup
muốn trình bày khối đó theo dạng Column, ta
C. Insert  Columns trong nhóm PageSetup
thực hiện:
D.HomeFormat Columns trong nhóm Paragraph.
A. Home chọn tên Style ở nhóm Styles trên Ribbon
Trong Word 2010 (cửa sô đang ở chế độ cực
B. Home Format  Paragraph
đại), sau khi chọn đoạn văn bản, muốn thay
C. Home Format  Paragraph Style
đôi style cho đoạn văn bản, ta thực hiện:
D. Home Format  Style
Trong Word 2010, để soạn thảo công thức
toán học, ta chọn:

Đáp
án

Phầ
n

Cấp
độ

A


3

2

A

3

2

A

3

2

A

3

2

A

3

2

A


3

2

A

3

2

A

3

2

A

3

2


ST
T

Nội dung câu hỏi

Trong Word 2010, để thực hiện thiết kế trang
125 in, ta thực hiện:


126

Để gõ tiếng Việt, không thể dùng kiểu gõ nào

127

Để thay đôi đơn vị đo của thước tính trong
Word 2010, ta chọn:

128

Trong Word 2010, đánh ghi chú ở chân trang,
ta ấn đồng thời 3 phím:

129

130

Trong Word 2010, Sau khi chọn các hàng rồi
thực hiện các thao tác chèn thêm hàng vào
một bảng, có bao nhiêu hàng mới được chèn
thêm?
Trong Word 2010, trong một bảng, giả sử tại
ô A10 có giá trị là 5, A11 có giá trị là 6, A12
có giá trị là 7, tại ô A13 ta gõ
=A10+A11+A12 ↵, khi đó ô A13 ta có giá trị
là:

131


Trong Word 2010, để khôi phục đoạn văn
bản vừa xóa, ta thực hiện:

132

Thao tác: File  New trong Word 2010 có
thể dùng để:

133

Trong Word 2010, để thiết lập các lề cho
trang in, ta thực hiện:

Phương án
A. File chọn Page Setup…
B. File chọn Print
C. Nhấn chọn vào biểu tượng Print and Preview trên thanh công cụ.
D. Page Layout chọn nhóm Page Setup…
A. VIE
B. VNI
C. VIRQ
D. TELEX
A. File→Options→Advanced
B. Organize→Option→General
C. Tools→Option→General
D. Tools→Option→View
A. Ctrl + Alt + F
B. Ctrl + Alt + L
C. Ctrl +Alt + N

D. Ctrl + Alt + P
A. Bằng số hàng đã được chọn
B. 1 hàng
C. 2 hàng
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A.
B.
C.
D.

17
18
19
Tất cả các phương án còn lại đều sai.

A. Nhấn tô hợp phím Alt + Backspace
B. Nhấn tô hợp phím Shift + Z
C. Nhấn tô hợp phím Ctrl + Backspacce
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. Mở một tệp mẫu văn bản
B. Mở một tệp văn bản đã có
C. Lưu một tệp văn bản mới
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. File  Print Preview Custom Margin
B. File  Page Setup  Custom Margin
C. Page Layout  Nhấn chuột vào nút Margins trong nhóm Print Preview
D. Page Layout Nhấn chuột vào nút Margins trong nhóm Page Setup

Đáp
án


Phầ
n

Cấp
độ

B

3

2

A

3

3

A

3

3

A

3

3


A

3

3

D

3

3

A

3

3

A

3

3

D

3

3



ST
T

Nội dung câu hỏi

Phương án

A. Text Box
Đối tượng nào cho phép soạn thảo văn bản,
B. Word Art
134 chèn hình ảnh, đồ thị nhưng được xử lý như
C. Picture
một phần độc lập với tệp văn bản hiện hành?
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
1
3x +1
A. 0
Để soạn thảo biểu thức:

135


0

dx trong

x 1
Microsoft Word 2010 cần chèn bao+ nhiêu

hàm số từ thanh công thức toán?

136

137

138

139
1
4
0
1
4
1
1
4
2

B. 1
C. 2
D. 3

A. Không dò tìm thấy giá trị dò tìm
Trong Excel, thông báo #N/A dùng để báo
B. Sai kiểu
C. Sai tên trong biểu thức
lỗi:
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai
A. 5

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là 25. Tại ô
B. -5
B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì kết quả
C. #VALUE!
nhận được là:
D. #NAME!
A. Ctrl + Home
Trong Excel, tô hợp phím nào sau đây có tác
B. Shift + Home
dụng đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của
C. Alt + Home
bảng tính:
D. Ctrl + Shift + Home
A. Địa chỉ tương đối, tuyệt đối và hỗn hợp
Các địa chỉ $A1, B$5, C6, $D$20, $EA$24
B. Địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối
bao gồm những loại địa chỉ nào:
C. Địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ hỗn hợp
D. Địa chỉ tương đối và địa chỉ hỗn hợp
A. Bấm Ctrl+O để mở, Chọn File →Save để ghi
B. Organize →Open để mở, Organize →Save để ghi
Để mở, ghi một tệp bảng tính trong Excel ta
thực hiện:
C. File→Open File để mở, File→Save File để ghi
D. File→Open để mở, File→Save All để ghi
A. Bôi đen cột→ Home → Format trong nhóm Cells→ColumnWidth...
Để thay đôi độ rộng của cột trong EXCEL, ta B. Chỉ có thể thay đôi bằng cách dùng chuột.
thực hiện:
C. Bôi đen cột→ Home → Format Cells → chọn độ rộng tương ứng
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai

A. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+1
Để thiết lập màu chữ, cỡ chữ, font chữ cho
B. View→ Format→Cell→ Font
các ô được chọn trong Excel 2010, ta thực
C. View→ Format trong nhóm Cell
hiện:
D. Home→ Format trong nhóm Cell→ Font

Đáp
án

Phầ
n

Cấp
độ

A

3

3

D

3

3

4

A

1
4

A

1
4

A

1
4

A

1
4

A

1
4

A

1
4


A

1


ST
T

Nội dung câu hỏi

A. Data → Advanced trong nhóm Sort & Filter
B. Data → Filter trong nhóm Sort & Filter → Advanced Filter
C. Data → Advanced Filter trong nhóm Sort & Filter
D. Data → Filter trong nhóm Sort & Filter → Advanced
A. Home → Delete ở vùng Cells → Delete Workbook
Để xóa 1 tệp bảng tính (workbook) của Excel
B. Edit → Delete → Delete Wordbook
2010, chọn phương án nào sau đây:
C. Format → Delete → Delete Workbook
D. Cả 3 phương án còn lại đều sai
A. Alt+Enter
Đối với bảng tính Excel, để xuống dòng trong B. Ctrl+F3
ô, ấn đồng thời 2 phím:
C. Ctrl+Y
D. Ctrl+R
Hãy chọn phương án đúng nhất: Trong Excel A. Lọc dữ liệu tự động
2010, dãy thao tác Data → Filter trong B. Lọc theo yêu cầu bất kì của người sử dụng.
nhóm Sort & Filter là để :
C. Lọc theo điều kiện OR giữa các cột D.Tất
cả các phương án còn lại đều đúng.

A. =COUNT(C10:F15)<= COUNTA(C10:F15)
Trong Excel, kết quả của công thức nào sau
B. =COUNTIF(C10:F15,”>0”) > COUNT(C10:F15)
đây luôn luôn cho giá trị là TRUE
C. =COUNT(C10:F15)> COUNTA(C10:F15)
D. =COUNTIF(C10:F15,”>0”) > COUNTA(C10:F15)
A. Công thức có dạng = Biểu thức. Trong đó Biểu thức là một dãy các hằng, các địa
chỉ ô, các hàm được liên kết với nhau bởi các phép toán hoặc các dấu ngoặc đơn.
Khái niệm đầy đủ về công thức trong Excel B. Công thức là tập hợp các số, hàm, địa chỉ ô được nối với nhau bởi các phép toán +,
-, /, *, ^,….
là:
C. Công thức là một chương trình để tính chính xác một giá trị nào đó.
D. Công thức là tập hợp các số, hàm, địa chỉ ô, địa chỉ vùng được nối với nhau bởi
các phép toán +, -, /, *
A. Các cột trong cùng một bảng cơ sở dữ liệu không được khác nhau về kiểu dữ
liệu.
B. Vùng cơ sở dữ liệu có ít nhất hai hàng.
Tìm câu sai trong các câu sau, trong Excel:
C. Ô ở hàng tiêu đề được phép có kiểu dữ liệu khác với dữ liệu trong các ô còn lại
trên cùng cột.
D. Địa chỉ vùng cơ sở dữ liệu phải bao gồm cả địa chỉ của hàng tiêu đề.
A. Lọc với điều kiện là phép OR của 2 cột.
B. Lọc với điều kiện là phép AND của 2 cột.
Trong Excel 2010, chức năng Filter không
thể thực hiện việc gì sau đây:
C. Lọc với điều kiện là phép OR của cùng một cột.
D. Lọc với điều kiện là phép AND của cùng một cột.

Trong Excel 2010, để trích rút các bản ghi
1

thỏa mãn điều kiện ở vùng tiêu chuẩn, có thể
4 sử dụng thực đơn:
3
1
4
4
1
4
5
1
4
6
1
4
7

1
4
8

1
4
9
1
5
0

Phương án

Đáp

án

Phầ
n
4

A

Cấp
độ
1

4
D

1
4

A

1
4

A

1
4

A


1
4

A

1

4
A

1

4
A

1


ST
T

Nội dung câu hỏi
Trong Excel, công thức =SUMIF(C10:C20,
1
“15”, E10:E20) là để tính tông có điều kiện
5 đối với các ô Ei (i=10,…,20), trong đó:
1
1 Trong Excel, công thức
5 =VLOOKUP(6,G20:L22,H20:H22,0), tại ô
2 A1 sẽ cho kết quả là:

1 Trong Excel 2010, để ẩn một bảng tính được
5 chọn, ta thực hiện:
3
1 Trong Excel, để đếm khối A5:E10 có bao
5 nhiêu ô có giá trị bằng 3, ta chọn công thức:
4
1 Trong Excel 2010, sau khi bôi đen một hàng,
5 muốn xóa hàng đang chọn, ta thực hiện:
5
Trong Excel 2010, tại ô A10 gõ B10 , tại
1 ô A11 gõ B15 . Khi đó để cho ô A12, A13
5 chứa dãy ký tự lần lượt là B20, B25 ta thao
6 tác như sau:
1 Trong Excel 2010, ấn đồng thời hai phím
5 Ctrl+F4 tương đương với phương án nào sau
7 đây:
1 Trong Excel 2010, dãy thao tác Data →
5 Advanced trong nhóm Sort & Filter là để:
8

Phương án
A. Chỉ các ô Ei tương ứng với các ô Ci mà thỏa mãn Ci=15, (i=10,…,20) mới
được tham gia tính tông.
B. Tất cả các ô Ei, (i=10,…,20) đều được tham gia tính tông.
C. Các ô Ei không được tính hoặc kết quả bằng 0
D.Công thức lỗi.
A. #N/A
B. #VALUE!
C. #NUM!
D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai

A. Home → Format trong nhóm Cells → Hide & Unhide → Hide Sheet
B. Kích chuột phải vào tên bảng tính cần ẩn → Format Cells → Hide.
C. Home → Format trong nhóm Cells → Sheet→Hide
D. Home → Format trong nhóm Cells → Hide Sheet
A. =COUNTIF(A5:E10,3)
B. =COUNTIF(A5:E10,“=3”)
C. =COUNTIF(A5:E10,“3”)
D. Tất cả các công thức còn lại đều đúng
A. Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Sheet Rows
B. Nhấn phím Delete trên bàn phím
C. Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Rows
D. Home → Delete Rows trong nhóm Cells
A. Chọn khối A10:A11 → Đưa con trỏ tới góc dưới bên phải ô A11 sao cho xuất
hiện dấu cộng màu đen → Di chuột tới ô A13
B. Chọn khối A10:A11→Home→Copy trong nhóm Clipboard→Chọn
A12→Home→ Paste trong nhóm Clipboard
C. Chọn khối A10:A11→Ctrl + C → Chọn A12 → Ctrl + V
D. Cả 3 phương án còn lại đều đúng
A. File → Close
B. File → Quit
C. File → Exit
D. File → Out
A. Lọc dữ liệu của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện của vùng tiêu chuẩn.
B. Lọc theo yêu cầu bất kì của người sử dụng không cần đưa ra vùng tiêu chuẩn.
C. Lọc dữ liệu của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện do người sử dụng nhập vào khi lọc.
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.

Đáp
án


Phầ
n
4

A

Cấp
độ
1

4
A

1
4

A

1
4

D

1
4

A

1
4


A

1

4
A

1
4

A

1


ST
T

Nội dung câu hỏi

Phương án

A. Home → Insert trong nhóm Cells → Insert Sheet Columns
B. Home → Cells → Insert trong nhóm Cells → Column
C. Home → Format →Insert trong nhóm Cells → Columns
D. Home → Cells → Columns trong nhóm Cells →Insert
A. Insert → Picture
Trong Excel 2010, để chèn hình ảnh vào bảng
B. Home → Insert Pictures

tính, thực hiện:
C. Home → Pictures, nhấn nút Insert.
D. Insert → Photos
Trong Excel 2010, để di chuyển bảng tính A. Home → Format trong nhóm Cells →Move or Copy sheet…
(WorkSheet) được chọn, ta chọn phương án B. Home → Cell→ Editing trong nhóm Cells → Move Sheet
nào sau đây:
C. Home → Sheet trong nhóm Cells → Move
D. Home → Editing trong nhóm Cells → Move or Sheet
A. Home → Format trong nhóm Cells → Rename Sheet
B. Home → Format trong nhóm Cells → Sheet → Rename
Trong Excel 2010, để đôi tên bảng tính
(WorkSheet), chọn phương án nào sau đây
C. Home → Cells → Rename trong nhóm Cells → Sheet
D. Home → Cells → Sheet trong nhóm Cells → Rename
A. Page Layout→ Margins trong nhóm Page Setup →Custom Margins → Header/Footer.
Trong Excel 2010, để tạo tiêu đề đầu trang và
B. View → Header / Footer trong nhóm Page Setup .
cuối trang (Header and Footer), chọn phương
C. Insert → Header and Footer trong nhóm Page Setup .
án nào sau đây:
D. Page Layout→Page Setup trong nhóm Margins→Custom Margins → Header and
Footer.

1
Trong Excel 2010, để chèn cột trên bảng tính
5
(WorkSheet), chọn phương án nào sau đây:
9
1
6

0
1
6
1
1
6
2
1
6
3

Trong Excel 2010, để xóa một bảng tính
1
(WorkSheet) đã chọn trong một tệp bảng tính
6
(WorkBook), chọn phương án nào sau đây:
4
1
6 Trong Excel, địa chỉ tuyệt đối của một ô là:
5
1 Trong Excel 2010, muốn sắp xếp dữ liệu của
6 một vùng cơ sở dữ liệu theo thứ tự tăng hoặc
6 giảm trên các cột khóa, thực hiện:
1 Trong Excel 2010, muốn sắp xếp toàn bộ
6 bảng cơ sở dữ liệu theo thứ tự tăng dần của
7 một cột nào đó, trước hết ta phải

A. Home→Delete trong nhóm Cells →Delete sheet
B. Home→ Sheet trong nhóm Cells → Delete
C. Home→ Delete WorkSheet trong nhóm Cells

D. Home→ WorkSheet trong nhóm Cells →Delete
A. $B$1
B. $Y$Z
C. B$1
D. $B1
A. Data → Sort trong nhóm Sort & Filter
B. Data → Sort trong nhóm Editing
C. Data → Custom Sort trong nhóm Editing
D. Data → Custom Sort trong nhóm Sort&Filter
A. Chọn một ô bất kì trong bảng cơ sở dữ liệu.
B. Chọn một khối bất kì trong bảng cơ sở dữ liệu.
C. Chọn một ô bất kì ngoài bảng cơ sở dữ liệu.
D. Tất cả các phương án còn lại đều sai.

Đáp
án

Phầ
n
4

A

Cấp
độ
1

4
A


1
4

A

1
4

A

1
4

A

1

4
A

1
4

A

1
4

A


1
4

A

1


ST
T

Nội dung câu hỏi
1 Trong Excel 2010, sao chép công thức của ô
6 đầu tiên của cột (hàng): Chọn ô nguồn rồi
8 sau đó →
1
Trong Excel 2010, để xóa một bảng tính
6
(WorkSheet):
9
1 Trong Excel 2010, đặt tên cho vùng được
7 chọn:
0

Phương án
A. Home→Copy trong nhóm Clipboard → Chọn khối đích → Home → Paste trong
nhóm Clipboard
B. Đưa con trỏ tới góc dưới bên phải ô nguồn sao cho xuất hiện dấu cộng đen → Di
chuột tới các ô trong khối đích
C. Ctrl+C→Chọn khối đích → Ctrl + V

D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều đúng
A. Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Sheet
B. Home → Delete trong nhóm Sheet → Delete Sheet
C. Home → Delete trong nhóm Cells → WorkSheet
D. Home → Delete trong nhóm Sheet → WorkSheet
A. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+F3
B. Kích vào Name box
C. Formulas → Defined Name trong nhóm Defined Names
D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều đúng

Đáp
án

D

1

A

1
4

D

1
4

A. =AVERAGE(H10:H21) và =SUM(I10:I21)
B. =AVER(H10:H21) và =SUM(I10:I21)
C. =AVERAGE(H10,H21) và =SUM(I10,I21)

D. =AVERAGE(H10:H22) và =SUM(I10:I22)
Công thức nhập tại ô H22 và I22 tương ứng
là :

Cấp
độ

4

Cho bảng điểm có địa chỉ như trong hình
dưới. Dữ liệu sinh viên thứ nhất ở dòng 10,
dữ liệu sinh viên cuối cùng ở dòng 21.
1
7
1

Phầ
n
4

A

2


ST
T

Nội dung câu hỏi


Phương án

Đáp
án

Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình
dưới. Dữ liệu của mặt hàng thứ nhất ở dòng
6, dữ liệu của mặt hàng cuối cùng ở dòng 18.

1
7
2

Yêu cầu :
- Tại ô C19 tính giá trị trung bình của cột
ĐƠN GIÁ
- Tại ô E19 tính tông cột THÀNH TIỀN Công
thức nhập tại ô C19 và E19 tương
ứng là :

A. = AVERAGE(C6:C18) và =SUM(E6:E18)
B. = AVERAGE(C6;C19) và =SUMIF(E6;E19)
C. = AVERAGE(C6;C18) và =SUM(E6:E18)
D. = AVERAGE(C6;C18) và =SUM(E6;E18)

A

Cho bảng tính có dữ liệu như sau :

1

7
3 Tại ô K4 ta nhập công thức:
=COUNT(K1:K3,"15")
Tại ô K5 ta nhập công thức:
=COUNTA(K1:K3,"15"). Khi đó, ô K4 và ô
K5 có giá trị tương ứng là:

Phầ
n
4

Cấp
độ

2

4
A. 3 và 4
B. 2 và 4
C. 4 và 4
D. Có báo lỗi

A

2


ST
T


Nội dung câu hỏi

Phương án

Đáp
án

Cho bảng tính có dữ liệu như sau:

1 Trong đó, cách tính giá trị xếp loại như sau:
nếu ĐiểmTB ≥ 8
7
 GIOI

nếu 7 ≤ ĐiểmTB <8
 KHA
4
Xếp loại= 
TBINH
 KEM


nếu 5 ≤ ĐiểmTB <7

A. =IF(F11<5, “KEM”,IF(F11<7, “TBINH”,IF(F11<8, “KHA”, “GIOI”)))
B. =IF(“GIOI”,F11>=8,IF(“KHA”,F11>=7,IF(“TBINH”,F11>=5,“KEM”)))
C. =IF(F11<5, “KEM”,IF(F11<7andF11>=5, “TBINH”,IF(F11<8 andF11>=7,
“KHA”, “GIOI”)))
D. Cả 3 lựa chọn còn lại đều đúng


Phầ
n
4

A

Cấp
độ

2

nếu ĐiểmTB <5

Để tính giá trị tại cột “Xếp loại“ của người
thứ nhất, ta nhập công thức:
Cho bảng tính Excel như hình dưới:

4
A. 8
B. 4
C. 6
D. 12

1
7
5
Tại địa chỉ ô A3 gõ vào công thức = C1+
$D$2. Sau đó sao chép công thức sang
địa chỉ ô B4 giá trị nhận được tại
ô B4 là:


A

2


ST
T

Nội dung câu hỏi

Phương án

Đáp
án

Cho bảng tính Excel như hình sau:

A. 2 và 5
B. 3 và 5
C. 5 và 5
D. 4 và 1

1
7
6

A

Thao tác:

- Tại ô B1 gõ = COUNT(A1:A5) ↵
- Tại ô B2 gõ = COUNTA(A1:A5) ↵
Kết quả tại ô B1, B2 có giá trị lần lượt bằng:
Cho bảng tính lương như hình dưới và cách
tính như sau:

Cách tính:
TLUONG = HSL*LCB/22*NC
Công thức tính TLUONG nhập ở ô F5 cho
người thứ nhất là:

Cấp
độ

2

4

A. =D5*$E$2/22*E5
B. =HSL*LCB/22*NC
C. =D5*$E$5/22*E5
D. =D5*C5/22*$E$2

1
7
7

Phầ
n
4


A

2


×