Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Tên chuyên đề TÌM HIỂU ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.26 KB, 19 trang )

Tờn chuyờn : TèM HIU A L CễNG NGHIP VIT NAM
I. Ni dung chuyờn
- Ni dung 1: Tỡm hiu vai trũ, c im v cỏc nhõn t nh hng n s phỏt trin v
phõn b cụng nghip
+ Vai trũ ca ngnh cụng nghip
+ c im ca ngnh cụng nghip
+ Cỏc nhõn t nh hng n s phỏt trin v phõn b cụng nghip
- Ni dung 2: Cơ cấu ngành công nghiệp
+ Cơ cấu công nghiệp theo ngành
+ Cơ cấu cụng nghip theo lãnh thổ
+ Cơ cấu cụng nghip theo thành phần kinh t
- Ni dung 3: Vn phỏt trin cỏc ngnh cụng nghip trng im
+ Cụng nghip nng lng
+ Cụng nghip ch bin lng thc, thc phm
- Ni dung 4 : Vn t chc lónh th cụng nghip
+ Khỏi nim t chc lónh th cụng nghip
+ Cỏc hỡnh thc ch yu v t chc lónh th cụng nghip
II. Mc tiờu
Sau chuyờn , học sinh cần:
1. Kiến thức:
- Biết đợc vai trò và đặc điểm của công nghiệp, c im cỏc hỡnh
thc TCLTCN
- Hiểu đợc ảnh hởng của các nhân tố t nhiên, kinh tế - xã hội tới
sự phát triẻn và phân bố của công nghiệp
- Hiểu đợc sự đa dạng của cơ cấu ngành công nghiệp, một số
ngành công nghiệp trọng điểm, sự chuyển dịch cơ cấu trong từng giai
đoạn và các hớng hoàn thiện ca nc ta.
- Nắm vững đợc sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp và giải thích
đợc sự phân hóa ca nc ta.
- Phân tích đợc cơ cấu CN theo thành phần kinh tế cũng nh sự
thay đổi của nó và vai trò của mỗi thành phần nc ta.


- Biết đợc cơ cấu ngành công nghiệp năng lợng của nớc ta cũng
nh các nguồn lực tự nhiên, tình hình sản xuất và phân bố của tùng
phân ngành nc ta
- Hiểu rõ đợc cơ cấu ngành CN thực phẩm, cơ sở nguyên liệu,
tình hình sản xuất và phân bố của từng phân ngành nc ta.
- Hiu c khỏi nim t chc lónh th cụng nghip (TCLTCN) v vai trũ ca nú
trong cụng cuc i mi kinh t - xó hi nc ta.
- Nm c cỏc hỡnh thc TCLTCN chớnh nc ta hin nay v gii thớch c s
phõn b ca chỳng
2. Kỹ năng:
1


- Biết phân tích và nhận xét sơ đồ về đặc điểm phát triển và
ảnh hởng của cấ điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội đối với sự phát
triển và phân bố công nghiệp.
- Phân tích biểu đồ, sơ đồ và bảng biểu trong bài học
- Xác định đợc trên bản đồ các khu vực tập trung công nghiệp
chủ yếu của nớc ta và các trung tâm CN chính cùng với cơ cấu ngành
của chúng trong mỗi khu vực vùng chuyên canh lớn, vùng trọng điểm sản
xuất lơng thực thực phẩm
- Xác định đợc trên bản đồ nhứng vùng phân bố than, dầu khí
cũng nh các nhà máy nhiệt điện, thủy điện chính đã và đang xây
dựng ở nớc ta.
- Chỉ trên bản đồ các vùng nguyên liệu chính và các trung tâm
công nghiệp thực phẩm của nớc ta.
- Hiu v xỏc nh c trờn bn cỏc hỡnh thc TCLTCN (im, khu, trung tõm
cụng nghip).
- Phõn bit c cỏc trung tõm cụng nghip vi quy mụ (hoc ý ngha) khỏc nhau
trờn bn .

3. Thái độ:
Nhận thức đợc công nghiệp nớc ta cha phát triển mạnh, trình
khoa học và công nghệ còn thua kém nhiều so với các nớc trên thế giới,
đòi hỏi sự cố gắng của thế hệ trẻ.
4. nh hng nng lc
- Nng lc chung: T hc, gii quyt vn .
- Nng lc chuyờn bit:
+ Nng lc t duy tng hp theo lónh th.
+ Nng lc s dng bn , s .
+ Nng lc s dng s liu thng kờ.
+ Nng lc ng dng cụng ngh thụng tin, truyn thụng.
5. Phng phỏp dy hc:
Tho lun nhúm , s dng phng tin dy hc trc quan, m thoi, ng nóo,ging gii,
thuyt trỡnh.
6. Chun b ca GV v HS:
- Chun b ca GV:
+ K hoch dy hc
+ Bi ging trờn Powerpoint
+ Cỏc phiu hc tp s dng trong chuyờn
- Chun b ca HS; sỏch, v, nhỏp, mỏy tớnh
III. Bng mụ t cỏc mc nhn thc

Ni

Bit

Hiu
2

Vn dng thp


Vn dng cao


dung
- Trỡnh by c - Phõn tớch c
vai trũ, c im ca ảnh hởng của
ngnh cụng nghip, vai trũ các nhân tố t
cacỏc
hỡnh
thc nhiên, kinh tế TCLTCN
trong cụng xã hội tới sự
cuc i mi kinh t - xó phát triẻn và
hi nc ta.
phân bố của
- Nờu c khỏi nim cỏc công nghiệp.
ngnh cụng nghip trng - Trỡnh by c
im, khỏi nim t chc s phõn húa lónh
lónh th cụng nghip
th cụng nghip
- Trỡnh by c c im nc ta.
ca c cu ngnh cụng - Phõn bit c
nghip v hng hon cỏc hỡnh thc
thin nú.
TCLTCN.
a lớ
- Trỡnh by c c cu - Chng minh c
cụng
ngnh cụng nghip năng cu ngnh cụng
nghip lợng của nớc ta cũng

nghip nc ta a
Vit
nh các nguồn lực tự dng.
Nam
nhiên, tình hình
sản xuất và phân bố
của
tùng
phân
ngành nc ta.
- Trỡnh by c cơ cấu
ngành
CN
thực
phẩm, cơ sở nguyên
liệu, tình hình sản
xuất và phân bố của
từng phân ngành
nc ta.
- Nờu c c im cỏc
hỡnh thc TCLTCN v cỏc
hỡnh thc TCLTCN chớnh
nc ta
Nng lc hỡnh thnh:
- Nng lc chung: T hc, gii quyt vn .
- Nng lc chuyờn bit:
+ Nng lc t duy tng hp theo lónh th.
+ Nng lc s dng bn , s .
+ Nng lc s dng s liu thng kờ.


Gii thớch
c s phõn
húa lónh th
cụng nghip ca
nc ta.
- Gii thớch
c vỡ sao
ngnh
cụng
nghip
nng
lng, CN ch
bin lng thcthc phm l
ngnh
cụng
nghip
trng
im
- Gii thớch
c vỡ sao c
cu ngnh cụng
nghip nc ta
cú s chuyn
dch

IV. Biờn son cõu hi, bi tp theo nh hng phỏt trin nng lc
1. Cõu hi mc nhn bit
3

- Liờn h tỡnh

hỡnh phỏt trin
cụng nghip
mt s vựng v
gii thớch
- Phõn tớch biu
, lc , bn
v Atlat a
lớ Vit Nam


Câu 1. Trình bày vai trò, đặc điểm của ngành công nghiệp.
Câu 2: Nêu khái niệm các ngành công nghiệp trọng điểm, tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
Câu 3 : Trình bày c¬ cÊu ngµnh CN thùc phÈm, c¬ së nguyªn liÖu, t×nh
h×nh s¶n xuÊt vµ ph©n bè cña tõng ph©n ngµnh ở nước ta.
2. Câu hỏi mức độ thông hiểu
Câu 1: Dựa vào lược đồ công nghiệp chung của Việt Nam, trình bày sự phân hóa lãnh thổ
của công nghiệp nước ta.

Câu 2: Chứng minh cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đa dạng.
3. Câu hỏi vận dụng thấp
4


Câu 1: Vì sao ngành công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm ?
Câu 2: Giải thích sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp nước ta?
4. Câu hỏi vận dụng cao
Câu 1: Dựa vào biểu đồ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá trị thực tế phân theo 3
nhóm ngành(%):

Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta

Câu 2: Nhân tố nào giúp Đông Nam Bộ trở thành vùng công nghiệp phát triển nhất cả
nước ?
V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
TIẾT 1.
Hoạt động khởi động:
Bước 1: Giáo viên yêu cầu học sinh viết lên bảng các sản phẩm của ngành công nghiệp.
- Hình thức hoạt động: Cá nhân
- Thời gian: 2 phút
Bước 2. Trao đổi nhóm về những điều mà học sinh đã viết.
- Hình thức hoạt động: Nhóm
- Thời gian: 4 phút
Bước 3. Giáo viên đặt câu hỏi: Các em có nhận xét gì về các sản phẩm của ngành công
nghiệp.
- Hình thức hoạt động: Cá nhân/toàn lớp
- Thời gian: 3 phút
Bước 4. Học sinh trả lời.
Bước 5. Giáo viên dẫn dắt vào bài.
5


Hot ng 1: Tỡm hiu vai trũ, c im v cỏc nhõn t nh hng n s phỏt trin
v phõn b ca ngnh cụng nghip
Hỡnh thc t chc dy hc: Cp ụi / nhúm
Bc 1. Tỡm hiu vai trũ, c im ca ngnh cụng nghip
- Giỏo viờn yờu cu HS trờn c s cỏc sn phm ca ngnh cụng nghip cỏc em ó k, hóy
rỳt ra vai trũ ca ngnh cụng nghip
Bc 2. Tỡm hiu v c im ca ngnh cụng nghip
- Giỏo viờn yờu cu HS da vo vn hiu bit hóy cho bit s khỏc bit ca sn xut CN
so vi c im ca sn xut nụng nghip
- Hc sinh trỡnh by v rỳt ra c im ca ngnh cụng nghip.

- Giỏo viờn phn hi thụng tin qua hp kin thc:

HP KIN THC CA HOT NG 1 MC I
I. Vai trũ, c im ca ngnh cụng nghip
1. Vai trò:
- Có vai trò chủ dạo trong nền kinh tế quốc dân
- Thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế và củng cố an ninh quốc
phòng
- Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên
nhiên, làm thay đổi sự phân công lao động, giảm sự chênh lệch
về trình độ phát triển giữa các vùng
- Sản xuất ra các sản phẩm mới, tạo khả năng mở rộng sản xuất, thị
trờng lao động, việc làm, tăng thu nhập
2. Đặc điểm:
a, Sản xuất công nghiệp gồm 2 giai đoạn
- Giai đoạn 1: Tác động vào đối tợng lao động để tạo ra nguyên,
nhiên liệu
- Giai đoạn 2: Chế biến nguyên liệu thành t liệu sản xuất và vật
phẩm tiêu dùng
Bc
3: Tỡm
hiucông
v cỏcnghiệp
nhõn t có
nhtính
hng
ti trung
s phỏtcao
trinđộ:
v phõn

cụngTLSX,
nghip
b, Sản
xuất
tập
Tập b
trung
- Giỏo
viờncông,
yờu cu
HS:phẩm
Phõn tớch cỏc nhõn t v trớ a lớ, t nhiờn v kinh t-xó hi i
nhân
sản
vic,sSản
phõnxuất
b cụng
nghip.
công
nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp, phân công tỉ
mỉchia
và4có
sự ,phối
hợp trng
giữa các
ngành
tạo nhim
ra sảnvphẩm.
- GV
nhúm

c nhúm
cho cỏc
nhúmđể
v giao
cho cỏc nhúm:
+ Nhúm 1: Phõn tớch nhõn t v trớ a lớ v khoỏng
+ Nhúm 2: Phõn tớch nhõn t khớ hu- nc v t, rng,bin
+ Nhúm 3: Phõn tớch nhõn t dõn c-lao ng v tin b KH
+ Nhúm 4: Phõn tớch nhõn t th trng, c s h tng,c s vt cht k thut v ng
li chớnh sỏch
6


- i din cỏc nhúm trỡnh by, cỏc nhúm khỏc b sung. GV nhn xột, õnhs giỏ v chun
xỏc kin thc.
- Giỏo viờn phn hi thụng tin qua hp kin thc:

HP KIN THC CA HOT NG 1 MC II
II. Cỏc nhõn t nh hng ti s phỏt trin v phõn b cụng nghip
1. Vị trí địa lý: ảnh hởng lớn đến sự chọn lựa địa điểm xây
dựng các nhà máy,các khu CN, khu CX
2. Tự nhiên: Nhân tố quan trọng cho sự phát triển và phân bố CN
3. Kinh tế - xã hội:
- Dân c, lao động: số lợng, chất lợng lao động có ảnh hởng đến sự
phát triển và phân bố CN
- Tiến bộ KHKT: Làm cho việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân
bố hợp lý các ngành CN; làm thay đổi quy luật phân bố các xí
nghiệp CN
- Thị trờng: có tác động mạnh tới việc lựa chọn vị trí XNCN, hớng
CMH sản xuất

- CSHT-VCKT tạo thuận lợi cho sự phân bố và phát triển CN
*Giao nhim v d ỏn tit 3; GV hng dn hc sinh v yờu cu ni dung cụng vic. (5)
Bc 1: Giỏo viờn gii thiu cho HS ch ca d ỏn v cung cp mt s ngun thụng
tin.
- Ch : Vn phỏt trin cỏc ngnh cụng nghip trng im
- Giỏo viờn v hc sinh cỏc nhúm xỏc nh cỏc ngun ti liu cn khai thỏc v ni cú
th tỡm kim cỏc ngun ti liu thc hin d ỏn: mt s trang web, SGK, ti liu tham
kho v bn , Atlat a lớ Viờt nam
- Giỏo viờn hng dn hc sinh cỏch khai thỏc cỏc ngun ti liu, cỏch ghi chộp v
trớch dn ti liu tham kho, s dng cỏc ngun ti liu...
- Giỏo viờn chia nhúm v giao nhim v cho cỏc nhúm (4 nhúm)
Bc 2: Xõy dng k hoch lm vic
- Cỏc nhúm bu nhúm trng iu hnh cụng vic ca nhúm.
- Giỏo viờn hng dn hc sinh tho lun v ch , xõy dng cng v lờn k
hoch thc hin.
C th:
- C cu ngnh cụng nghip năng lợng của nớc ta cũng nh các nguồn lực tự
nhiên, tình hình sản xuất và phân bố của tùng phân ngành nc ta.
- Cơ cấu ngành CN thực phẩm, cơ sở nguyên liệu, tình hình sản xuất
và phân bố của từng phân ngành nc ta.
- Ti sao 2 ngnh ny c coi l ngnh cụng nghip trng im
TIT 2.
7


Hot ng 2: Tỡm hiu c cu ngnh cụng nghip ca nc ta
Hỡnh thc t chc dy hc: cp ụi/C lp
Bc 1: Tỡm hiu c cu cụng nghip theo ngnh
- GV yờu cu HS hóy :
* Nêu khái niệm cơ cấu ngành công nghiệp.

- Gv cung cp thụng tin :
Nc ta cú 3 nhúm vi 29 ngnh cụng nghip. ú l nhúm cụng nghip khai thỏc(4
ngnh), nhúm cụng nghip ch bin (23ngnh) v nhúm sn xut,phõn phi in, khớ t,
nc(2 ngnh
Yờu cu : Da vo on thụng tin trờn em rỳt ra c im gỡ v c cu ngnh cụng nghip
ca nc ta.
- HS tr li . GV cht kin thc v yờu cu tip HS :
* Thế nào là ngành công nghiệp trọng điểm? Nớc ta có những ngành
công nghiệp trọng điểm nào?
* Da vo biu c cu giỏ tr sn xut cụng nghip theo giỏ tr thc t phõn theo 3
nhúm ngnh(%):

Nhn xột v gii thớch s chuyn dch c cu cụng nghip theo ngnh ca nc ta
- HS trả lời, GV nhn xột, ỏnh giỏ v cht kin thc vi hp thụng tin:

8


HP KIN THC CA HOT NG 2 MC III1
III. C cu ngnh cụng nghip
1. Cơ cấu công nghiệp theo ngành:
- Khái niệm: Đợc thể hiện ở tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành
trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp, đợc hình thành phù
hợp với các điều kiện cụ thể trong và ngoài nớc trong mỗi giai đoạn
nhất định.
- Cơ cấu ngành công nghiệp nớc ta tơng đối đa dạng với khá đầy
đủ các ngành quan trọng thuộc 3 nhóm với 29 ngành:
+ CN khai thác: 4 ngành
+ CN chế biến: 23 ngành
+CN sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nớc: 2 ng

- Nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm: CN năng lợng, CN
chế biến LTTP
- Cơ cấu ngành công nghiệp nớc ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm
thích nghi với tình hình mới:
+ Tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến.
+ Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác và CN sản
xuất, phân phối điện, khí đốt, nớc.
- GV : Ngnh cụng nghip nc ta ỏp ng c nhng nhu cu mi ca t nc, vn
t ra l hon thin c cu ngnh theo cỏc hng ch yu :
+ Xõy dng c cu linh hot, phự hp vúi iu kin VN, thớch ng vi nn kinh t th
gii
+ y mnh phỏt trin cỏc ngnh mi nhn v trng im, a cụng nghip in
nng i trc mt bc. Cỏc ngnh khỏc cú th iu chnh theo nhu cu ca th trng
trong v ngoi nc.
+ u t theo chiu sõu, i mi thit b, cụng ngh.
- GV : Theo em, trong cỏc hng trờn hng no quan trng nht? Ti sao?
- HS tr li. GV chun xỏc cõu tr li:
*Hng 1 quan trng nht vỡ xõy dng c cu linh hot, phự hp vúi iu kin VN, thớch
ng vi nn kinh t th gii s giỳp khai thỏc tt cỏc iu kin t nhiờn v kinh t- xó hi
ca t nc. Mt khỏc nu cú c cỏu ngnh linh hot thỡ s ỏp ng c nhu cu ca th
trng trong nc v quc t v mang li hiu qu kinh t cao
Bc 2: Tỡm hiu c cu cụng nghip theo lónh th
Hỡnh thc: Nhúm
9


- Giỏo viờn yờu cu HS da vo bn cụng nghip chung ca Vit Nam, trỡnh by v gii
thớch s phõn húa lónh th ca cụng nghip nc ta.
- Hc sinh lm vic theo nhúm(12 nhúm mi bn 1 nhúm), hon thnh ni dung vo giy
- Giỏo viờn yờu cu cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu lm vic. Cỏc nhúm khỏc b sung. GV ỏnh

giỏ v cht kin thc qua hp thụng tin:

HP KIN THC CA HOT NG 2 MC III2
2. Cơ cấu công nghiệp theo lónh th
* Hot ng cụng nghip tp trung ch yu mt s khu vc
- min Bc, BSH & vựng ph cn cú mc tp trung cụng nghip theo lónh th
cao nht nc. T H Ni hot ng cụng nghip ta theo cỏc hng vi cỏc cm
chuyờn mụn hoỏ:
+ Hi Phũng-H Long-Cm Ph: khai thỏc than , c khớ.
+ ỏp Cu- Bc Giang: phõn hoỏ hc, VLXD.
+ ụng Anh-Thỏi Nguyờn: luyn kim ,c khớ.
+ Vit Trỡ-Lõm Thao-Phỳ Th: hoỏ cht, giy.
+ Ho Bỡnh-Sn La: thu in.
+ Nam nh-Ninh Bỡnh-Thanh Hoỏ: dt, ximng, in.
- Nam B: hỡnh thnh 1 di cụng nghip vi cỏc TTCN trng im: TPHCM,
Biờn Ho, Vng Tu, Th Du Mt trong ú TPHCM l TTCN ln nht c nc.
- DHMT: hỡnh thnh mt di cỏc trung tõm cụng nghip va v nh phõn b
dc ven bin, vi mt s TTCN quan trng nh: Hu, Nng, Vinh
-

GV nhn mnh nguyờn nhõn vỡ sao cú s phõn húa ú:
+ Nhng vựng cú mc tp trung cụng nghip cao l do cú thun li v mt v trớ
a lý, iu kin t nhiờn v TNTN phong phỳ, dõn c ụng v cú trỡnh , c s h tngc s vt cht k thut phỏt trin ng b, s quan tõm u t ca nh nc, li thu hỳt
c nhiu vn u t trong v ngoi nc, gn vi th trng tiờu th.
+ Ngc li, nhng vựng cú mc tp trung cụng nghip yu hn l do hn ch
v nhng iu kin phỏt trin núi trờn, c bit l giao thụng vn ti.
Bc 3: Tỡm hiu c cu cụng nghip theo thnh phn kinh t
Hỡnh thc : Cỏ nhõn
-GV yờu cu HS da vo bng s liu sau, nhn xột v c cu v s thay i c cu giỏ tr
sn xut cụng nghip phõn theo thnh phn kinh t ca nc ta.Gii thớch s thay i ú

Nm
Tng s
Chia ra
Nh nc
Ngoi nh nc Cú vn u t
nc ngoi
2005
100
24,9
31,3
43,8
2010
100
19,2
38,8
42,0
-HS nhn xột, GV chun xỏc :
*Cơ cấu CN theo thành phần kinh tế đã có những thay đổi sâu
sắc
10


* Các thành phần KT tham gia vào hoạt động CN ngày càng đợc
mở rộng.
* Xu hớng chung:
+ Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nớc
+ Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nớc, đặc biệt là khu
vực có vốn đầu t nớc ngoài.
*Gii thớch: Do chớnh sỏch ca nh nc ó cú nhiu thay i nờn ó phỏt huy
c nhng th mnh ca cỏc thnh phn kinh t, thnh phn kinh t cú vn u t nc

ngoi do cú li th v vn v khoa hc k thut ó cú tc tng mnh so vi cỏc khu vc
kinh t nh nc v ngoi nh nc.
TIT 3.
Hot ng 3. Tỡm hiu cỏc vn phỏt trin mt s ngnh cụng nghip trng im.
- Hỡnh thc t chc dy hc: theo d ỏn (gii thiu d ỏn trong tit 1)
* Bc 1: Giỏo viờn gii thiu cho HS ch ca d ỏn v cung cp mt s ngun
thụng tin.
- Ch : Vn phỏt trin cỏc ngnh kinh t trng im
- Giỏo viờn v hc sinh cỏc nhúm xỏc nh cỏc ngun ti liu cn khai thỏc v ni cú
th tỡm kim cỏc ngun ti liu thc hin d ỏn
- Giỏo viờn hng dn hc sinh cỏch khai thỏc cỏc ngun ti liu, cỏch ghi chộp v
trớch dn ti liu tham kho, s dng cỏc ngun ti liu...
- Giỏo viờn chia nhúm v giao nhim v cho cỏc nhúm (4 nhúm- 2 nhúm nghiờn cu ngnh
cụng nghip nng lng, 2 nhúm nghiờn cu ngnh cụng nghip ch bin lng thc
thc phm)
* Bc 2: Xõy dng k hoch lm vic
- Cỏc nhúm bu nhúm trng iu hnh cụng vic ca nhúm.
- Giỏo viờn hng dn hc sinh tho lun v ch , xõy dng cng v lờn k
hoch thc hin.
C th: C th:
- C cu ngnh cụng nghip năng lợng của nớc ta cũng nh các nguồn lực tự
nhiên, tình hình sản xuất và phân bố của tùng phân ngành nc ta.
- Cơ cấu ngành CN thực phẩm, cơ sở nguyên liệu, tình hình sản xuất
và phân bố của từng phân ngành nc ta.
- Ti sao 2 ngnh ny c coi l ngnh cụng nghip trng im
* Bc 3: Thc hin d ỏn (tit 3)
Hc sinh lm vic cỏ nhõn v nhúm theo k hoch ra.
- Thu thp thụng tin: Hs cú th tim kim thu thp thụng tin, bn , tranh nh, sỏch
bỏo, Internet
- X lớ thụng tin, tng hp kt qu nghiờn cu.

- Vit bỏo cỏo kt qu nghiờn cu v chun b trỡnh by trc lp.
* Bc 4: Gii thiu sn phm ca nhúm trc lp
11


- Sản phẩm gồm có: Bản báo cáo kết quả nghiên cứu và bài thuyết trình của nhóm và
thuyết trình có thể thực hiện dưới nhiều hình thức khác nhau.
- Mỗi nhóm cử một đại diện lên báo cáo sản phẩm của nhóm.
- Các nhóm cùng thảo luận và đóng góp ý kiến.
* Bước 5: Đánh giá
- Giáo viên cho HS các nhóm tự đánh giá và đánh giá lẫn nhau.
- Giáo viên tổng kết đánh giá dựa trên nguồn tài liệu và nhấn mạnh thông qua 2 kênh
hình

12


13


THễNG TIN PHN HI
C cu ngnh cụng nghip năng lợng của nớc ta cũng nh các nguồn lực
tự nhiên, tình hình sản xuất và phân bố của tng phân ngành
nc ta
a) CN khai thác nguyên nhiên liệu:
- CN khai thác than
+ Sn lng than liờn tc tng : 1990 : 4,6 tr tn n 2005 : 34 tr tn
+ Phõn b : Qung Ninh , BSH ,BSCL
- CN khai thác dầu khí :
+ Sn lng tng

+ Xõy dng nh mỏy lc du Dung Qut
b) CN điện lực:
- Nớc ta có nhiều tiềm năng phát triển công nghiệp điện lực
- Sản lợng điện tăng rất nhanh
- Cơ cấu sản lơng điện phân theo nguồn có sự thay đổi:
+ Giai đoạn 1991-1996 thủy điện chiếm hơn 70%.
+ Đến năm 2005 nhiệt điện chiếm khoảng 70%.
- Mạng lới tải điện đáng chú ý nhất là đờng dây siêu cao áp 500kW.
- Xõy dng nhiu nh mỏy thy in ,nhit in (trờn bn , Atlat a lớ Vit Nam)
- Trong tng lai xõy dng nh mỏy in ht nhõn
Lý do cụng nghip nng lng l ngnh cụng nghip trng im
. a. Th mnh lõu di:
- Ngun nhiờn liu phong phỳ:
+ Than antraxớt tp trung Qung Ninh vi tr lng hn 3 t tn, ngoi ra cũn cú
than nõu, than m, than bựn
+ Du khớ vi tr lng vi t tn du, hng trm t m3 khớ.
+ Thy nng cú tim nng rt ln, khong 30 triu KW, tp trung h thng sụng
Hng (37%) v sụng ng Nai (19%).
- S phỏt trin mnh ca ngnh CN khai thỏc nguyờn, nhiờn liu
- Th trng tiờu th rng ln, ỏp ng nhu cu cho sn xut v sinh hot ca ngi
dõn.
- S tin b KHKT, thu hỳt nhiu vn u t, trỡnh tay ngh ngi lao ng ...
b. Mang li hiu qu cao:
- y mnh tc phỏt trin kinh t, phc v cụng cuc CNH, HH. Than, du thụ
cũn cú xut khu.
- Nõng cao i sng nht l ng bo vựng sõu, vựng xa.
- Gim thiu ụ nhim mụi trng.
c. Tỏc ng n cỏc ngnh kinh t khỏc:
Tỏc ng mnh m v ton din n cỏc ngnh kinh t v quy mụ, k thut-cụng
ngh, cht lng sn phm


14


C¬ cÊu ngµnh CN thùc phÈm, c¬ së nguyªn liÖu, t×nh h×nh
s¶n xuÊt vµ ph©n bè cña tõng ph©n ngµnh ở nước ta.
CNCB nước ta có nhiều tiềm năng phát triển: nguồn nguyên liệu tại chỗ, phong phú;
thị trường tiêu thụ lớn…
1/Công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt:
-Công nghiệp xay xát phát triển mạnh, sản lượng gạo, ngô xay xát đạt 39,0 triệu tấn
(2005) phân bố tập trung tp.HCM, HN, ĐBSH, ĐBSCL.
- Công nghiệp đường mía: sản lượng đường kính đạt 1,0 triệu tấn (2005) phân bố
tập trung ở ĐBSCL, ĐNB, DHMT…
-Công nghiệp chế biến cafe, chè, thuốc lá phát triển mạnh: chế biến chè chủ yếu ở
TD-MN BB, Tây Nguyên-SL đạt 127.000 tấn; chế biến cafe chủ yếu ở Tây Nguyên,
ĐNB, BTB-SL đạt 840.000 tấn cafe nhân;
- Công nghiệp rượu, bia, nước giải khát phát triển nhanh. Hàng năm sx 160-220 triệu
lít rượu, 1,4 tỷ lít bia tập trung nhất ở tp.HCM, HN, HP, ĐN…
2/Công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi:
- Chưa phát triển mạnh do cơ sở nguyên liệu cho ngành còn hạn chế.
- Các cơ sở chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa tập trung ở một số đô thị lớn. Sản
lượng sữa đặc trung bình hàng năm đạt 300-350 triệu hộp.
- Thịt và sản phẩm từ thịt phân bố chủ yếu ở Hà Nội, tp.Hồ Chí Minh.
3/Công nghiệp chế biến thuỷ, hải sản:
- Nghề làm nước mắm nổi tiếng ở Cát Hải (HP), Phan Thiết (Bình Thuận), Phú Quốc
(Kiên Giang). Sản lượng hàng năm đạt 190-200 triệu lít.
- Chế biến tôm, cá và một số sản phẩm khác: tăng trưởng nhanh đáp ứng nhu cầu
trong và ngoài nước phát triển tập trung ở ĐBSCL.

Lý do công nghiệp chế biến LT-TP là ngành công nghiệp trọng điểm

a.Thế mạnh lâu dài:
- Nguồn nguyên liệu tại chỗ, phong phú:
+ Từ ngành trồng trọt:
* Cây lương thực diện tích khoảng 8,3 triệu ha, riêng lúa 7,3 triệu ha, sản lượng
lương thực 44,6 triệu tấn(2010), cung cấp nguyên liệu cho CN xay xát
* Cây CN: Đường mía: 28-30 vạn ha; chè 10-12 vạn ha, gần 50 vạn ha cà phê..., là
nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú cho CN chế biến chè, đường mía, cà phê. Ngoài ra
cây ăn quả là nguyên liệu cho CN chế biến các sản phẩm từ hoa quả
+ Từ ngành chăn nuôi:
* Chăn nuôi lấy thịt năm 2010: trâu hơn 2,9 triệu con, bò gần 6 triệu con, lợn 27,3
triệu con, gia cầm 300 triệu con, cung cấp nguyên liệu cho CN chế biến các sản phẩm từ
thịt
* Chăn nuôi lấy sữa(bò) cung cấp nguyên liệu cho CN chế biến sữa
+ Nguyên liệu từ ngành thuỷ sản(đánh bắt, nuôi trồng): Năm 2010, sản lượng thuỷ
sản trên 5 triệu tấn, cung cấp nguyên liệu cho CNCBTS
- Thị trường tiêu thụ rộng lớn cả trong và ngoài nước. Thị trường thế giới và khu
vực ngày càng có nhu cầu cao về các sản phẩm cà phê, cao su, điều, chè, tôm, cá đông
15


lạnh...
- Cơ sở vật chất kỹ thuật được chú trọng đầu tư: Một số ngành CNCB ra đời từ lâu
đã có những cơ sở sản xuất nhất định. Các cơ sở chế biến chủ yếu tập trung ở các thành
phố lớn hoặc ở vùng nguyên liệu.
b. Mang lại hiệu quả cao:
- Kinh tế:
+ Không đòi hỏi vốn đầu tư lớn nhưng lại thu hồi vốn nhanh.
+ Sản xuất một số sản phẩm có số lượng lớn như: sản xuất khoảng 39 triệu tấn gạo,
ngô/năm, hơn 300 triệu hộp sữa, bơ, pho mát, khoảng 1 triệu tấn đường, khoảng 200 triệu
lít nước mắm...

+ Chiếm tỷ trọng khá cao trong giá trị sản lượng công nghiệp cả nước và giá trị xuất
khẩu, cung cấp nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực cho nước ta
- Xã hội: Giải quyết nhiều việc làm và nâng cao thu nhập của người lao động.
- TNMT: Góp phần sử dụng hợp lý tài nguyên đất, nước, khí hậu
c. Tác động đến các ngành kinh tế khác:
- Thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp, sự chuyển dịch cơ
cấu nông nghiệp, nông thôn.
- Đẩy mạnh phát triển các ngành trồng trọt, chăn nuôi, ngư nghiệp, sản xuất hàng
tiêu dùng, cơ khí, hoá chất, GTVT…

TIẾT 4
Hoạt động 4: Tìm hiểu các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp
Hình thức tổ chức dạy học: nhóm
Phương án : Các nhóm làm các nhiệm vụ khác nhau
- Bước 1: Các cá nhân đọc nội dung trong SGK- nêu khái niệm tổ chức lãnh thổ
công nghiệp và vai trò của nó
- Bước 2: Dựa vào nội dung đã đọc, các cá nhân tạo nhóm để hoàn thành nhiệm vụ
sau:
+ Một số nhóm : Tìm hiểu về điểm công nghiệp

Nêu những đặc điểm chính của điểm công nghiệp

Xác định một số điểm công nghiệp của nước ta trên hình 26.2 trên hoặc Atlat
+ Một số nhóm: Tìm hiểu về khu công nghiệp

Nêu những đặc điểm chính của khu công nghiệp

Kể tên các khu công nghiệp tập trung ở địa phương

Tại sao các khu CN tập trung lại phân bố chủ yếu ở ĐNB,ĐBSH,DHMT

+ Một số nhóm: Tìm hiểu về trung tâm công nghiệp

Trình bày những đặc điểm chính của trung tâm công nghiệp

Quan sát hình 26.2 trên hoặc Atlat hãy xác định các TTCN rất lớn và lớn,
nêu cơ cấu ngành của mỗi trung tâm.

Giải thích tại sao TPHCM và HN là 2 TTCN lớn nhất nước ta ?
+ Một số nhóm: Tìm hiểu về vùng công nghiệp

Trình bày những đặc điểm chính của vùng công nghiệp
16



Nc ta c chia thnh my vựng cụng nghip. ú l nhng vựng no ?
- Bc 3: Cỏc nhúm trao i tho lun, hon thnh nhim v. GV quan sỏt thỏi
lm vic ca cỏc cỏ nhõn, nhúm v h tr cỏc nhúm.
- Bc 4: Cỏc nhúm cú cựng nhim v trao i v b sung cho nhau, c ra 1 nhúm
bỏo cỏo.
- Bc 5: i din cỏc nhúm/nhim v bỏo cỏo; GV nhn xột v lu ý nhng ni
dung c bn.

HP KIN THC CA HOT NG 4
1. Khái niệm
-T chc lónh th cụng nghip l s sp xp, phi hp gia cỏc quỏ trỡnh v cỏc c s
sn xut cụng nghip trờn mt lónh th nht nh s dng hp lớ cỏc ngun lc sn cú
nhm t hiu qu cao v mt kinh t - xó hi v mụi trng.
2. Vai trũ: Cụng c cú hu hiu trong cụng cuc cụng nghip húa, hin i húa t nc.


nghiệp Điểm công

Hìn
h
thức

Tình hình phát triển và phân
bố

Các đặc điểm chính
- Ch bao gồm 1 hoặc hai xí
nghiệp đơn lẻ.
- Phân bố gắn với nguồn
nguyên, nhiên liệu hay trung
tâm tiêu thụ.
- Giữa chúng không có mối liên
hệ sản xuất

17

- nớc ta có nhiều điểm công
nghiệp.
- Các điểm công nghiệp đơn lẻ thờng hình thành ở các tỉnh miền
núi nh Tây Bắc, Tây Nguyên.


Khu công nghiệp
Trung tâm công nghiệp

- Mới đợc hình thành ở nớc ta từ

những năm 90 của thế kỷ XX,
do Chính phủ quyết định
thành lập
- Tập trung tơng đối nhiều xí
nghiệp công nghiệp cùng sử
dụng kết cấu hạ tầng sản xuất
và xã hội, có ranh giới cụ thể,
chuyên sản xuất về công
nghiệp và thực hiện dịch vụ
hổ trợ sản xuất công nghiệp;
không có dân c sinh sống.
- Các xí nghiệp trong khu công
nghiệp đợc hởng quy chế u đãi
riêng với ban quả lí thống nhất.
- Là hình thức tổ chức lãnh
thổ công nghiệp ở trình độ
cao.
- Đó là các khu vực rất tập trung
công nghiệp gắn liền với các
đô thị vừa và lớn.
- Mỗi trung tâm công nghiệp
thờng có ngành chuyên môn
hóa với vai trò hạt nhân để tạo
vùng. Xoay quanh là các ngành
bổ trợ và phục vụ sản xuất.

18

- Cho n nay, c nc cú 150 KCN,
KCX khu cụng ngh cao, vi tng

din tớch t t nhiờn trờn 32,3
nghìn ha
- Các KCN phân bố không đều về
mặt lãnh thổ. Tập trung nhất ở
Đông Nam Bộ, sau đó đến ĐBSH
và DHMT. ở các vùng khác việc thu
hút các khu công nghiệp tập trung
còn bị hạn chế.

- Trong quá trình CNH nớc ta,
nhiều TTCN đã đợc hình thành.
- Dựa vào vai trò của các trung
tâm cụng nghip trong sự phân
công lao động theo lãnh thổ
(hoặc vào vị trí sản xuất cụng
nghip), có thể chia thành các
nhóm sau:
+ Các trung tâm có ý nghĩa quốc
gia (hay qui mô lớn và rất lớn), gồm
có Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh.
+ Các trung tâm có ý nghĩa vùng
(hay qui mô trung bình), gồm có
Hải Phòng, Đà Nẵng và Cần Thơ.
+ Các trung tâm có ý nghĩa địa
phơng (hay qui mô nhỏ), gồm có
nh Vinh, Việt Trì, Nha Trang...


Vùng công nghiệp


- Có không gian rộng lớn, trong
đó bao gồm nhiều điểm công
nghiệp, KCN và trung tâm công
nghiệp, có mối liên hệ mật
thiết với nhau về mặt sản xuất.
- Có những nét tơng đồng
trong quá trình hình thành
công nghiệp trong vùng nh: cùng
sử dụng một hay một số loại tài
nguyên, hoặc có vị trí thuận
lợi, cùng sử dụng nhiều lao
động, h thống năng lợng, giao
thông vận tải.
- Có một vài ngành công nghiệp
chủ yếu tạo nên hớng chuyên
môn hóa của vùng.

Theo quy hoạch của Bộ công
nghiệp, năm 2001, cả nớc đợc
phân thành 6 vùng công nghiệp,
gồm:
- Vùng 1: Các tỉnh TDMN Bắc Bộ
(trừ Quảng Ninh).
- Vùng 2: Các tỉnh thuộc ĐBSH và
Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An
và Hà Tĩnh.
- Vùng 3: Các tỉnh từ Quảng Bình
đến Ninh Thuận.
- Vùng 4: Các tỉnh thuộc Tây
Nguyên (trừ Lâm Đồng).

- Vùng 5: Các tỉnh Đông Nam Bộ,
Bình Thuận và Lâm Đồng.
- Vùng 6: Các tỉnh thuộc đồng
bằng sông Cửu Long.

Kt lun :
Thụng qua ni dung : Chuyờn tỡm hiu a lớ cụng nghip Vit Nam theo hng
phỏt trin phm cht, nng lc ngi hc. Giỏo viờn s hỡnh thnh v rốn luyn cho hc
sinh mt s phm cht, nng lc tt nhm to nim am mờ hng thỳ hc tp mụn a lớ
cng nh gúp phn hỡnh thnh nhõn cỏch hc sinh.

19



×