SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN VẬT LÍ
306
Đ.A
B
B
A
D
B
D
B
C
B
D
C
A
A
C
A
C
B
D
D
A
D
B
A
C
B
A
D
A
B
A
D
B
C
C
A
D
C
C
D
C
307
308
309
310
311
312
C Đ.A C Đ.A C Đ.A C Đ.A C Đ.A C Đ.A C Đ.A
A
A
D
B
B
D
B
1
1
1
1
1
1
1
B
B
D
D
A
B
A
2
2
2
2
2
2
2
A
C
C
A
D
C
A
3
3
3
3
3
3
3
D
D
B
A
D
D
D
4
4
4
4
4
4
4
D
A
A
B
B
C
C
5
5
5
5
5
5
5
C
B
B
B
D
C
A
6
6
6
6
6
6
6
B
A
C
A
B
D
D
7
7
7
7
7
7
7
A
C
D
A
A
B
B
8
8
8
8
8
8
8
A
B
B
C
C
B
A
9
9
9
9
9
9
9
10 C 10 D 10 D 10 D 10 C 10 C 10 D
11 A 11 D 11 D 11 D 11 B 11 D 11 A
12 A 12 A 12 A 12 A 12 A 12 B 12 D
13 C 13 B 13 A 13 C 13 A 13 C 13 B
14 A 14 C 14 C 14 B 14 B 14 B 14 B
15 A 15 D 15 B 15 C 15 C 15 B 15 B
16 B 16 C 16 A 16 B 16 B 16 D 16 C
17 C 17 B 17 D 17 A 17 A 17 A 17 D
18 D 18 A 18 C 18 B 18 B 18 C 18 B
19 A 19 D 19 A 19 D 19 A 19 C 19 C
20 D 20 B 20 B 20 C 20 D 20 B 20 C
21 B 21 C 21 C 21 C 21 D 21 C 21 C
22 B 22 D 22 C 22 A 22 A 22 D 22 A
23 B 23 B 23 D 23 D 23 C 23 B 23 C
24 D 24 A 24 A 24 C 24 A 24 A 24 C
25 D 25 C 25 C 25 D 25 C 25 D 25 D
26 C 26 C 26 D 26 B 26 D 26 B 26 D
27 A 27 C 27 A 27 C 27 D 27 A 27 A
28 D 28 B 28 A 28 A 28 C 28 A 28 A
29 D 29 D 29 B 29 A 29 C 29 A 29 B
30 D 30 A 30 D 30 D 30 D 30 A 30 B
31 C 31 A 31 C 31 B 31 C 31 A 31 D
32 C 32 B 32 D 32 C 32 B 32 A 32 C
33 C 33 B 33 C 33 D 33 B 33 A 33 D
34 B 34 D 34 D 34 D 34 D 34 B 34 C
35 D 35 A 35 B 35 B 35 C 35 A 35 B
36 C 36 D 36 B 36 B 36 C 36 D 36 B
37 C 37 A 37 A 37 C 37 A 37 C 37 C
38 B 38 C 38 B 38 D 38 B 38 D 38 C
39 B 39 D 39 C 39 C 39 D 39 D 39 A
40 B 40 C 40 C 40 A 40 A 40 C 40 A
Trang 1/4 - Mã đề thi 306
Mã đề thi: 306
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM
2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi gồm: 04 trang)
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh:……………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
Câu 1: Khi một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường có hiệu điện thế U MN. Công
của lực điện trường thực hiện được la
1
A. qU MN .
B. q U MN .
C. −qU MN .
D. qU MN .
2
Câu 2: Khi nói về đặc điểm đường sức từ, kết luận nao sau đây sai?
A. Các đường sức từ không cắt nhau.
B. Tại một điểm trong từ trường có thể vẽ được nhiều đường sức từ đi qua.
C. Các đường sức từ la các đường cong kín.
D. Các đường sức từ vẽ day hơn ở nơi có từ trường mạnh.
Câu 3: Một sóng ngang truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. vuông góc với phương truyền sóng.
B. la phương ngang.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. la phương thẳng đứng.
Câu 4: Trong chân khơng, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng
A. từ 0,10 μm đến 0,38 μm.
B. từ 0,76 μm đến 1,12 μm.
C. từ 0,1 m đến 100 m.
D. từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hoa trên quỹ đạo dai 10 cm. Biên độ dao động của vật la
A. 15 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 5 cm.
Câu 6: Dao động cưỡng bức có tần sô
A. bằng tần sô dao động riêng của hệ.
B. lớn hơn tần sô của lực cưỡng bức.
C. bằng tần sô của lực cưỡng bức.
D. nhỏ hơn tần sô của lực cưỡng bức.
Câu 7: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng va tần sô la
A. 220 2 V − 50 Hz.
B. 220 V − 50 Hz.
C. 110 V − 50 Hz.
D. 220 V − 100 Hz.
Câu 8: Mắc một Ampe kế xoay chiều nôi tiếp với đoạn mạch điện không phân nhánh có dòng điện cường
độ i = 2 2cos100πt(A) chạy qua thì Ampe kế chỉ
A. 2 A.
B. 4 A.
C. 2,83 A.
D. 1,41 A.
Câu 9: Tần sô dao động riêng của dao động điện từ trong mạch LC la
1
1
2π
1
A. f =
.
B. f =
.
C. f =
.
D. f =
.
2π LC
LC
LC
2πLC
Câu 10: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nao sau đây?
A. Quang điện ngoai.
B. Lân quang.
C. Quang điện trong.
D. Huỳnh quang.
Câu 11: Sóng điện từ xuyên qua tầng điện li la
A. sóng cực ngắn.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng dai.
Câu 12: Tính chất nởi bật của tia hồng ngoại la
A. tác dụng nhiệt.
B. tác dụng lên kính ảnh.
C. khả năng đâm xun.
D. lam iơn hóa khơng khí.
Câu 13: Cơng thoát êlectron của một kim loại la A = 1,88 eV. Biết h = 6,625.10 -34 J.s; c = 3.108 m/s. Giới
hạn quang điện của kim loại nay có giá trị la
A. 220 nm.
B. 550 nm.
C. 661 nm.
D. 1057 nm.
Trang 2/4 - Mã đề thi 306
Câu 14: Mạch dao động của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm L =
8
0, 2
μH va tụ điện C =
nF.
π
π
Lấy c = 3.108 m/s. Bước sóng của sóng điện từ máy thu có thể bắt được la
A. 24 m.
B. 28 m.
C. 12 m.
D. 30 m.
Câu 15: Chiếu xiên góc một tia sáng gồm 4 thanh phần đơn sắc: đỏ, lam, vang, cam từ khơng khí vao
nước. Tia khúc xạ gần pháp tuyến nhất la tia
A. mau lam.
B. mau đỏ.
C. mau cam.
D. mau vang.
Câu 16: Một ông dây có hệ sơ tự cảm 100 mH, dịng điện chạy qua ông dây có cường độ I = 0,5 A. Năng
lượng từ trường trong ông dây la
A. 1,25 J.
B. 12,5 mJ.
C. 1,25 mJ.
D. 12,5 J.
Câu 17: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Bước sóng của sóng truyền trên dây la 20 cm. Hai điểm
nút liên tiếp trên dây cách nhau
A. 20 cm.
B. 40 cm.
C. 10 cm.
D. 5 cm.
π
Câu 18: Một vật dao động điều hoa theo phương trình x = 10cos(2πt + ) (cm) thì gơc thời gian chọn lúc
6
vật qua li độ
A. x = – 5 cm theo chiều dương.
B. x = 5 3 cm theo chiều dương.
C. x = 5 cm theo chiều âm.
D. x = 5 3 cm theo chiều âm.
Câu 19: Biết h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôton ứng với bức xạ có bước sóng 0,5
μm trong chân không la
A. 3,975.10-19 J.
B. 3,975.10-31 J.
C. 2,495.10-19 J.
D. 2,495.10-31 J.
Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều ba pha có rôto la một nam châm điện. Để suất điện động xoay
chiều do máy phát tạo ra có tần sô 50 Hz thì rơto máy phát phải quay với tơc độ
A. 2000 vòng/phút.
B. 1000 vòng/phút.
C. 5000 vòng/phút.
D. 3000 vòng/phút.
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm la 0,6 μm. Hiệu đường đi của
ánh sáng từ hai khe đến vân sáng bậc hai trên man bằng
A. 2,4 μm.
B. 1,2 μm.
C. 1,8 μm.
D. 0,6 μm.
Câu 22: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với bước sóng 4 cm. Quãng đường sóng truyền
được trong 5 chu kì la
A. 16 cm.
B. 20 cm.
C. 24 cm.
D. 4 cm.
E,r
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 12 V; r = 0,5 Ω; R 1 = 6 Ω;
R1
R3
R 2 = R 3 = R 4 = 2 Ω; bỏ qua điện trở ampekế va dây nôi. Sô chỉ ampekế la
A. 3 A.
B. 1 A.
A
R
R4
2
A.
4
A.
2
C.
D.
Câu 24: Tần sô của âm cơ bản va họa âm do một dây đan phát ra tương ứng bằng với tần sô của sóng cơ để
trên dây đan có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đan phát ra, có hai họa âm ứng với tần sô 2580 Hz va
4730 Hz. Biết âm cơ bản của dây đan có tần sô nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 450 Hz. Trong vùng tần
sô của âm nghe được từ 16 Hz đến 20 kHz, có tôi đa bao nhiêu tần sô của họa âm (kể cả âm cơ bản) của
dây đan nay?
A. 37.
B. 55.
C. 65.
D. 46.
-7
Câu 25: Hai quả cầu nhỏ giông nhau, cùng có khơi lượng 0,2 g, điện tích 10 C, được treo vao cùng một
điểm bằng hai sợi dây mảnh có cùng chiều dai l = 15 cm. Lấy g = 10m/s2. Góc tạo bởi dây treo hai quả cầu la
A. 600.
B. 450.
C. 300.
D. 900.
Câu 26: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A va B cách nhau 8 cm, dao
động cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng la 1 cm.
Gọi M, N la hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4 cm va AMNB la hình thang cân. Để trên đoạn
MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang la
A. 9 5 cm2.
B. 9 3 cm2.
C. 18 5 cm2.
D. 18 3 cm2.
Trang 3/4 - Mã đề thi 306
Câu 27: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 20 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Độ tụ của
kính đeo sửa tật cận thị cho mắt (kính sát mắt) la
A. -2 dp.
B. 2 dp.
C. 5 dp.
D. -5 dp.
Câu 28: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C va cuộn cảm thuần L mắc nôi tiếp, trong đó độ tự
cảm L có thể thay đổi được. Đặt vao mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần
tử lần lượt la UR = 40 V, UC = 60 V, UL = 90 V. Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, thay đổi độ tự cảm L để
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm la 60 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với
giá trị nao sau đây?
A. 60 V .
B. 30 V.
C. 40 V.
D. 50 V.
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dai 1m dao động với biên độ góc 0,158 rad/s tại nơi có g = 10 m/s 2.
điểm treo con lắc cách mặt đất nằm ngang 1,8m. Khi đi qua vị trí cân bằng, dây treo bị đứt. Điểm chạm mặt
đất của vật nặng cách đường thẳng đứng đi qua vị trí cân bằng một đoạn la
A. 0,4 m.
B. 0,3 m.
C. 0,5 m.
D. 0,2 m.
Câu 30: Để đo tôc độ của đạn người ta dùng con lắc thử đạn la một con lắc đơn, vật nặng con lắc la một túi
đựng cát. Bắn một viên đạn khôi lượng m = 10 g theo phương ngang, cắm vao một túi đựng cát của một con
lắc thử đạn. Biết túi cát có khôi lượng M = 0,8 kg, được treo bằng một sợi dây mảnh, không dãn, chiều dai ℓ
= 2,5 m. Ban đầu dây treo túi cát có phương thẳng đứng va góc lệch cực đại của sợi dây đo được sau khi bắn
la 600. Bỏ qua sức cản khơng khí, lấy g = 10 m/s2. Vận tôc của đạn la
A. 450 m/s.
B. 225 m/s.
C. 255 m/s.
D. 405 m/s.
13, 6
Câu 31: Biết năng lượng ở trạng thái dừng thứ n của nguyên tử Hiđrô có biểu thức E n = − 2 (eV) . Một
n
136
nguyên tử Hiđrô đang ở mức năng lượng A thì nhận một photon có năng lượng ε =
( eV ) chuyển lên
45
mức năng lượng B. Cho r0 la bán kính Bo. Trong quá trình đó, bán kính ngun tử Hiđrơ đã
A. tăng thêm 16r0.
B. tăng thêm 45r0.
C. tăng thêm 32r0.
D. tăng thêm 36r0.
Câu 32: Dùng một sợi dây đờng đường kính 0,5 mm, bên ngoai có phủ một lớp sơn cách điện mỏng qn
quanh một hình trụ để tạo thanh một ơng dây sao cho các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1 A
chạy qua các vịng dây thì cảm ứng từ bên trong ông dây bằng
A. 26,1.10−5 T .
B. 18, 6.10−5 T .
C. 25,1.10−5 T .
D. 30.10−5 T .
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0 cos(ωt) (V), trong đó U0 va ω không đổi vao hai đầu
đoạn mạch gồm R, L, C mắc nôi tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t 1, điện áp tức thời ở hai đầu R, L,
C lần lượt la u R = 50 V, u L = 30 V, u C = −180 V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng la u R = 100 V,
u L = u C = 0 . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch la
A. 100 V.
B. 100 3 V.
C. 200 V.
D. 50 10 V.
Câu 34: Hai điện tích q1, q2 đặt tại hai điểm A va B trong khơng khí cách nhau 9 cm. Tại M cách A khoảng 18
−8
cm, cách B khoảng 9 cm có cường độ điện trường bằng không. Biết q1 + q 2 = −3.10 C. Hai điện tích đó la
−8
−8
−8
−8
A. q1 = 10 C;q 2 = −4.10 C.
B. q1 = −4.10 C;q 2 = 10 C.
−8
−8
C. q1 = −5.10 C; q 2 = 2.10 C.
−8
−8
D. q1 = 2.10 C; q 2 = −5.10 C.
Câu 35: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gờm vật khơi lượng 160 g va lò xo có độ cứng 40 N/m. Lấy g =
10 m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật nặng con lắc thẳng đứng xng dưới đến khi lị xo dãn 10 cm rồi buông
nhẹ. Biên độ dao động của vật la
A. 4 cm.
B. 10 cm.
C. 14 cm.
D. 6 cm.
Câu 36: Cho đoạn mạch RLC mắc nôi tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt
P(W)
vao hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức P
max
u = U 0 cos(ωt + ϕ) (V) trong đó U0 va ω không đổi, R thay đổi được. 130
Công suất tiêu thụ của mạch phụ thuộc R được cho như đờ thị hình
bên. Giá trị của U0 la
A. 120 V.
B. 130 V.
O
R(Ω)
40 60
C. 130 2 V.
D. 60 V.
Ω)
Trang 4/4 - Mã đề thi 306
Câu 37: Một con lắc lò xo đang dao động điều hịa với tần sơ 2,5 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật
nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục
dao động điều hịa với tần sơ 5 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 1,5 cm. Giá trị
của d la
A. 0,5 cm.
B. 1,875 cm.
C. 2 cm.
D. 1,5 cm.
Câu 38: Trên mặt nước trong một chậu rất rộng có hai nguồn phát
sóng nước đồng bộ S1, S2 (cùng phương, cùng tần sô, cùng biên độ va
S2
pha ban đầu) dao động điều hịa với tần sơ f = 50 Hz, khoảng cách S1
r
giữa hai nguồn S1S2 = 2d. Người ta đặt một đĩa nhựa trịn bán kính
r = 3, 6 cm (r < d) lên đáy nằm ngang của chậu sao cho S2 nằm trên
trục đi qua tâm va vuông góc với mặt đĩa; bề day đĩa nhỏ hơn chiều
cao nước trong chậu. Tôc độ truyền sóng chỗ nước sâu la v 1 = 0,4 m/s. Chỗ nước nông hơn (có đĩa), tôc độ
truyền sóng la v2 tùy thuộc bề day của đĩa (v2 < v1). Biết trung trực của S1S2 la một vân cực tiểu giao thoa.
Giá trị lớn nhất của v2 la
A. 33 cm/s.
B. 36 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 38 cm/s.
Câu 39: Đặt điện áp u = Uocosl00πt (V) (t tính bằng s) vao đoạn mạch gồm cuộn dây va tụ điện mắc nôi
1,5
10−4
(H) , điện trở r = 50 3 Ω , tụ điện có điện dung C =
tiếp . Cuộn dây có độ tự cảm L =
(F) . Tại thời
π
π
1
điểm t1, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị 150 V, đến thời điểm t 1 +
(s) thì điện áp giữa
75
hai đầu tụ điện cũng bằng 150 V. Giá trị U0 bằng
A. 300 V.
B. 100 3 V.
C. 150 V.
D. 150 3 V.
Câu 40: Trong thí nghiệm khe Y-âng ta thu được hệ thông vân sáng tôi trên man. Xét hai điểm M, N đôi
xứng qua vân trung tâm, khi man cách hai khe một khoảng la D thì M, N la vân sáng, dịch chuyển man ra
xa hai khe một khoảng d thì M, N la vân sáng va đếm được sô vân sáng trên đoạn MN trước va sau khi dịch
chuyển man hơn kém nhau 2 vân sáng, nếu dịch tiếp man ra xa hai khe một khoảng 6d nữa thì M, N lại la
vân sáng, va nếu dịch tiếp man ra xa nữa thì tại M va N khơng cịn xuất hiện vân sáng nữa. Tại M khi chưa
dịch chuyển man la vân sáng thứ mấy?
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
---------- Hết ----------Thí sinh khơng được sử dụng tai liệu; Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm!
Trang 5/4 - Mã đề thi 306
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi gồm: 04 trang)
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 307
Họ tên thí sinh:……………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………………
Câu 1: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn nhỏ
nhất khi đoạn dây dẫn được đặt
A. song song với các đường sức từ.
B. hợp với các đường sức từ góc 450.
C. vuông góc với các đường sức từ.
D. hợp với các đường sức từ góc 600.
Câu 2: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nao sau đây la đúng?
A. Năng lượng photon cang nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng cang nhỏ.
B. Chùm sáng được tạo bởi các hạt gọi la photon.
C. Năng lượng của photon cang lớn khi tần sô của ánh sáng ứng với photon đó cang nhỏ.
D. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vao nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
Câu 3: Môi liên hệ giữa cường độ điện trường E va hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều
ma hình chiếu đường nơi hai điểm đó lên đường sức la d thì cho bởi biểu thức
qE
E
.
A. U = q.E.d.
B. U =
C. U = E.d.
D. U = .
d
d
Câu 4: Chọn câu sai trong các câu sau.
A. Lăng kính có khả năng lam tán sắc ánh sáng.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có mau sắc nhất định khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc la ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.
D. Ánh sáng trắng la tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vang, lục, lam, cham, tím.
Câu 5: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tần sô giảm dần la
A. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hờng ngoại.
B. tia hờng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hờng ngoại, ti tử ngoại, tia Rơnghen.
D. tia hờng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
Câu 6: Khi đặt điện áp u = 220 2c os100 πt ( V ) (t tính bằng s) vao hai đầu đoạn mạch RLC thì tần sơ của
dịng điện chạy qua đoạn mạch nay la
A. 50π Hz.
B. 50 Hz.
C. 100π Hz.
D. 100 Hz.
Câu 7: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tôc độ truyền sóng v, bước sóng λ va tần sô f của sóng la
v
f
v
.
A. λ = .
B. λ = .
C. λ =
D. λ = vf.
f
v
2πf
Câu 8: Một con lắc lị xo gờm lị xo có độ cứng k = 40 N/m, vật nhỏ khôi lượng 100 g, dao động điều hịa
với tần sơ góc ω . Giá trị của ω la
A. 2π rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 20 rad/s.
D. 4π rad/s.
π
Câu 9: Phương trình dao động điều hịa của một chất điểm M có dạng x = Acos(ωt + ) . Gôc thời gian t =
3
0 được chọn vao lúc
A
A 3
A. vật qua vị trí có li độ x =
theo chiều dương. B. vật qua vị trí có li độ x =
theo chiều âm.
2
2
A
A 3
C. vật qua vị trí có li độ x =
theo chiều âm. D. vật qua vị trí có li độ x =
theo chiều dương.
2
2
Câu 10: Một vật dao động điều hịa với phương trình dạng cos. Chọn gơc tính thời gian khi vật đởi chiều
chuyển động va khi đó gia tôc của vật đang có giá trị âm. Pha ban đầu của vật dao động la
π
π
A. π.
B. − .
C. .
D. 0.
2
2
Trang 6/4 - Mã đề thi 306
Câu 11: Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dai với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp la 30 cm. Bước
sóng λ có giá trị bằng
A. 10 cm.
B. 15 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
Câu 12: Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra
A. tia hờng ngoại.
B. sóng siêu âm.
C. sóng cực ngắn.
D. tia tử ngoại.
Câu 13: Gọi F0 la lực tương tác giữa hai điện tích điểm khi chúng cách nhau một khoảng r trong chân
không. Đưa hai điện tích vao mơi trường có ε = 4 thì r phải thay đởi như thế nao để lực tương tác vẫn la F0?
A. Giảm 4 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. Tăng 2 lần.
D. Tăng 4 lần.
Câu 14: Một vật dao động điều hịa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω va ϕ lần lượt la biên
độ, tần sô góc va pha ban đầu của dao động. Phương trình dao động của vật theo thời gian t la
A. x = A.t cos ( ωt + ϕ ) .
B. x = ω Acos ( ωt + ϕ ) .
C. x = A cos ( ωt + ϕ ) .
D. x = Aϕ cos ( ωt + ϕ ) .
Câu 15: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nao sau đây la sai?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
C. Đường sức từ của từ trường xoáy la các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giông như đường sức điện trường tĩnh.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi khoảng cách giữa hai khe la a = 2 mm, khoảng cách từ
hai khe tới man la D = 2 m, bước sóng ánh sáng chiếu vao hai khe la λ = 0, 6 µm thì khoảng cách giữa hai
vân sáng bậc 4 hai bên la
A. 2 mm.
B. 1,2 mm.
C. 4,8 mm.
D. 2,4 mm.
Câu 17: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch biến điệu có tác dụng
A. tăng cường độ của tín hiệu.
B. gửi thơng tin vao sóng điện từ cao tần.
C. tách thông tin ra khỏi sóng điện từ cao tần. D. tăng bước sóng của tín hiệu.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( 2πft ) (V), có U 0 không đổi va f thay đổi được vao hai đầu
đoạn mạch có R, L, C mắc nôi tiếp. Khi f = f 0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f 0 la
1
2π
2
1
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
2π LC
LC
LC
LC
Câu 19: Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,72µm va λ2 vao khe Y-âng thì trên đoạn
AB ở trên man quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ λ1, 9 vân
sáng của riêng bức xạ λ2. Ngoai ra, hai vân sáng ngoai cùng (trùng A, B) khác mau với hai loại vân sáng
đơn sắc trên. Bước sóng λ2 bằng
A. 0,48µm.
B. 0,58µm.
C. 0,42µm.
D. 0,54 µm.
Câu 20: Hai ng̀n kết hợp A va B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương
trình u A = u B = 4 cos ( 40 πt ) ( u A , u B đo bằng cm, t tính bằng s). Tôc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng la
10
50 cm/s, biên độ sóng coi như không đổi. Điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM − BM = cm. Tôc độ
3
dao động cực đại của phần tử chất lỏng M la
A. 100π cm/s.
B. 160π cm/s.
C. 120π cm/s.
D. 80π cm/s.
−4
1
2.10
F , R thay đổi được. Đặt vao hai đầu
Câu 21: Cho một đoạn mạch RLC nôi tiếp. Biết L = H , C =
π
π
3π
đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U 0 cos ( 100πt ) ( V ) . Để u C chậm pha
so với u AB thì R phải
4
có giá trị
A. 100 Ω.
B. 100 2 Ω.
C. 50 Ω.
D. 150 3 Ω.
Câu 22: Trên một sợ dây đan hồi dai 1,6 m có một đầu cơ định, cịn một đầu gắn với ng̀n dao động với
tần sô 20 Hz va biên độ 2 mm. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tôc độ 4 m/s . Sô
điểm trên dây dao động với biên độ 2,5 mm la
A. 30.
B. 15.
C. 16.
D. 32.
Trang 7/4 - Mã đề thi 306
Câu 23: Một kim loại có công thoát electron la A = 6, 625 eV . Lần lượt chiếu vao quả cầu lam bằng kim
loại nay các bức xạ điện từ có bước sóng: λ1 = 0,1875 µm ; λ 2 = 0,1925 µm ; λ 3 = 0,1685 µm . Bức xạ gây
ra được hiện tượng quang điện la
A. λ1 ; λ 2 ; λ 3 .
B. λ1 ; λ3 .
C. λ3 .
D. λ 2 ; λ 3 .
Câu 24: Trên một sợi dây đan hồi có hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t,
3
mm phần tử ở A đang đi xuông còn ở B đang
phần tử sợi dây ở A va B có li độ tương ứng la 0,5 mm va
2
đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Sóng nay có biên độ
A. 1 mm.
B. 1,2 mm.
C. 0,86 mm.
D. 1,73 mm.
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos ( 100πt ) (V) vao hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung
kháng ZC = 50 Ω mắc nôi tiếp với điện trở thuần R = 50 Ω . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
π
π
A. i = 4 cos 100 πt − ÷ ( A ) .
B. i = 2 2 cos 100πt − ÷ ( A ) .
2
4
π
π
C. i = 4 cos 100πt + ÷ ( A ) .
D. i = 2 2 cos 100 πt + ÷ ( A ) .
4
4
Câu 26: Hai quả cầu bằng kim loại nhỏ, giông nhau. Quả cầu A mang điện tích 3,2μC; quả cầu B mang
điện tích -6,4μC đặt cách nhau 6 cm trong khơng khí. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau va đưa về khoảng cách
ban đầu. Sô lượng va chiều dịch chuyển của các electron qua chỗ tiếp xúc hai vật la
A. 6.1013 từ B sang A.
B. 6.1013 từ A sang B.
C. 3.1013 từ B sang A.
D. 3.1013 từ A sang B.
Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 6 Ω dùng để thắp sáng các bóng
đèn loại 6 V - 3 W. Sô bóng đèn mắc tôi đa để các đèn đều sáng bình thường la
A. 7.
B. 9.
C. 8.
D. 6.
Câu 28: Trong sơ đờ hình vẽ bên có R la quang điện trở đang được chiếu
bởi
Ánh sáng kích thích
ánh sáng có bước sóng λ < λo, ampe kế có điện trở không đáng kể, vôn kế có
điện trở vô cùng lớn. Sô chỉ của ampe kế va vôn kế sẽ thay đổi như thế nao
nếu
tăng cường độ chùm sáng kích thích
R
A. Sơ chỉ ampe kế va vôn kế đều tăng.
V
B. Sô chỉ ampe kế tăng, của vôn kế giảm.
C. Sô chỉ ampe kế giảm, của vôn kế tăng.
A
D. Sô chỉ ampe kế va vôn kế đều giảm.
E r
Câu 29: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần sơ
góc104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện la 10−9 C . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10 −6 A
thì điện tích trên tụ điện la
A. 4.10−10 C.
B. 2.10−10 C.
C. 6.10 −10 C.
D. 8.10−10 C.
Câu 30: Một khung dây hình vng có điện trở 5 Ω đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông
góc với đường sức từ. Từ thông qua khung dây biến thiên theo thời gian với quy luật φ = 2 + 5t (Wb;s).
Cường độ dòng điện cảm ứng trong khung dây la
A. 1 A.
B. 5 A.
C. 0,5 A.
D. 2 A.
−6
Câu 31: Có hai con lắc đơn giông nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2,45.10 C , vật nhỏ
con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc
vao vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng
4
đứng, va cường độ điện trường có độ lớn E = 4,8.10 V/m . Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta
thấy trong cùng một khoảng thời gian, 2con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực
hiện được 5 dao động. Lấy g = 9,8 m/s . Khôi lượng vật nhỏ của mỗi con lắc la
A. 12,5 g.
B. 4,054 g.
C. 42 g.
D. 24,5 g.
Câu 32: Biết hằng sô Plăng la 6,625.10-34 J.s, tôc độ ánh sáng trong chân không la 3.10 8 m/s. Năng lượng
của photon ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm la
A. 3.10-16 J.
B. 3.10-19 J.
C. 3.10-18J.
D. 3.10-17 J.
Câu 33: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc các
đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tơc v 1 = 1,6.106 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt la f 1 =
2.10-6 N. Nếu hạt chuyển động với vận tôc v2 = 4.107 m/s thì lực Lorenxơ f2 tác dụng lên hạt la
A. 4. 10-5 N.
B. 5.10-5 N.
C. 5.10-6 N.
D. 4.10-6 N.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vao đoạn mạch AMB gồm đoạn AM
chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nôi tiếp với một cuộn dây thuần cảm
Trang 8/4 - Mã đề thi 306
có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đởi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
π
MB tăng 2 2 lần va dòng điện trong mạch trước va sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc . Điện áp
2
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM khi chưa thay đổi L có giá trị bằng
A. 100 V.
B. 120V.
C. 100 3 V.
D. 100 2 V.
Câu 35: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bôn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A
va M chỉ có điện trở thuần R, giữa M va N chỉ có cuộn dây có điện trở thuần r = R/4, giữa hai điểm N va B
chỉ có tụ điện. Đặt vao hai đầu đoạn mạch một điện áp 184 V - 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AN
bằng 200 V. Điện áp tức thời trên đoạn AN vuông pha với điện áp tức thời trên đoạn MB. Điện áp hiệu
dụng trên đoạn MB gần nhất với
A. 70 V.
B. 80 V.
C. 50 V.
D. 90 V.
Câu 36: Điểm sáng A nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự f = 36 cm, phía bên kia
thấu kính đặt một man (M) vng góc với trục chính, cách A đoạn L. Giữ A va (M) cô định, xê dịch thấu
kính dọc theo trục chính trong khoảng từ A đến man (M), ta không thu được ảnh rõ nét của A trên man ma
chỉ thu được các vết sáng hình trịn. Khi thấu kính cách man một đoạn ℓ = 16 cm ta thu được trên man vết
sáng hình trịn có kích thước nhỏ nhất. Khoảng cách L la
A. 36 cm.
B. 100 cm.
C. 48 cm.
D. 64 cm.
Câu 37: Một vật thực hiện đờng thời 3 dao động điều hịa cùng phương cùng tần sơ có phương trình lần
π
π
lượt la x1 = A1 cos ωt + ÷cm ; x 2 = A 2 cos ( ωt ) cm ; x 3 = A3 cos ωt − ÷cm . Tại thời điểm t1 các giá trị
2
2
x
=
1,5
cm
t
li độ x1 = − 3 cm ; 2
; x 3 = 3 3 cm . Tại thời điểm 2 các giá trị li độ x1 = −2 cm ; x 2 = 0 cm ;
x 3 = 6 cm . Biên độ dao động tổng hợp la
A. 5 cm.
B. 6 cm.
C. 4 3 cm .
D. 4 cm.
Câu 38: Một vật có khôi lượng 250 g dao động điều hịa, chọn gơc
tính thế năng ở vị trí cân bằng, đờ thị động năng theo thời gian như
hình vẽ. Thời điểm đầu tiên vật có vận tôc thỏa mãn v = 10x (x la li
độ)
la
7π
π
A.
s.
B.
s.
12
24
11π
π
C.
s.
D.
s.
120
20
Câu 39: Trong một trận bóng đá, kích thước sân la dai 105 m va rộng 68 m. Trong một lần thổi phạt, thủ
mơn A của đội bị phạt đứng chính giữa hai cọc gơn, trọng tai đứng phía tay phải thủ môn, cách thủ môn đó
32,3 m va cách góc sân gần nhất 10,5 m. Trọng tai thởi cịi va âm đi đẳng hướng, thì thủ mơn A nghe rõ âm
thanh có mức cường độ âm la 40 dB. Khi đó huấn luyện viên trưởng của đội đang đứng phía trái thủ mơn A
va trên đường ngang giữa sân, phía ngoai sân, cách biên dọc 5 m sẽ nghe được âm thanh có mức cường độ
âm gần nhất với
A. 38,52 dB.
B. 27,31 dB.
C. 14,58 dB.
D. 32,06 dB.
Câu 40: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Đặt vao hai đầu A, B điện áp xoay chiều
π
u AB = 100 2 cos(100πt − )(V) .
Biết
cuộn
dây
có
2
−4
1
L=
(H),r = 20(Ω) ; tụ điện có C = 3.10 (F) ; biến trở
π 3
2π
A
R. Để ở thời điểm t có u AB = −100 2(V) va u MN = 0(V) thì R phải bằng
440
Ω.
A. 100 2 Ω.
B. 200 Ω.
C.
3
C
M
D.
L, r
N
R
B
300
Ω.
4
---------- Hết ----------Thí sinh khơng được sử dụng tai liệu; Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
BẮC GIANG
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
(Đề thi gờm: 04 trang)
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Trang 9/4 - Mã đề thi 306
Mã đề thi: 308
Họ tên thí sinh:……………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………………
Câu 1: Trong các yếu tô sau, yếu tô nao la đặc trưng sinh lý của âm?
A. Năng lượng.
B. Cường độ âm.
C. Mức cường độ âm. D. Âm sắc.
Câu 2: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vao một chất lỏng thì chất lỏng nay phát ánh sáng huỳnh quang
mau vang. Ánh sáng kích thích đó khơng thể la ánh sáng
A. mau tím.
B. mau lam.
C. mau cham.
D. mau đỏ.
Câu 3: Tại một nơi trên mặt đất có gia tôc trọng trường g, một con lắc lị xo gờm lị xo có chiều dai tự
nhiên l , độ cứng k va vật nhỏ khơi lượng m dao động điều hịa với tần sơ góc ω. Hệ thức nao sau đây la
đúng?
A. ω =
m
.
k
B. ω =
g
.
l
C. ω =
k
.
m
D. ω =
l
.
g
Câu 4: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nao sau đây?
2π
C
L
A. T = 2π
.
B. T = 2π LC .
C. T =
.
D. T = 2π
.
LC
L
C
Câu 5: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nao sau đây không đúng?
A. Tia tử ngoại dễ dang xuyên qua tấm chì day vai xentimét.
B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bao da.
C. Tia tử ngoại lam ion hóa khơng khí.
D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
Câu 6: Hiện tượng nao trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đôi với sóng ánh sáng ma không xảy ra đôi
với sóng cơ?
A. Phản xạ.
B. Tán sắc.
C. Nhiễu xạ.
D. Giao thoa.
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,2 mm va khoảng cách
từ hai khe đến man quan sát bằng 2 m. Biết khoảng cách cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được
trên man bằng 1 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng
A. 0,75 µm .
B. 0,48 µm .
C. 0,60 µm .
D. 0,50 µm .
Câu 8: Chiết suất tuyệt đôi của thủy tinh đôi với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vang, tím lần lượt la n đ, nv, nt.
Chọn sắp xếp đúng?
A. nđ < nt < nv.
B. nt < nđ < nv.
C. nt < nv < nđ.
D. nđ < nv < nt.
Câu 9: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân
khơng, cách điện tích Q một khoảng r la
9 Q
9 Q
9 Q
9 Q
A. E = 9.10 2 .
B. E = −9.10 2 .
C. E = 9.10 .
D. E = −9.10 .
r
r
r
r
Câu 10: Vật dao động điều hịa có vận tơc cực đại bằng 20π cm/s va gia tôc cực đại của vật la 4 m/s 2. Lấy
π2 = 10. Biên độ đao động của vật la
A. 15 cm.
B. 20 cm.
C. 5 cm.
D. 10 cm.
Câu 11: Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L va một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi
tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C 2,
C2
mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ sơ
la
C1
A. 10.
B. 0,1.
C. 1000.
D. 100.
Câu 12: Tính chất cơ bản của từ trường la?
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực điện trường tác dụng lên các dòng điện va nam châm đặt trong nó.
Trang 10/4 - Mã đề thi 306
D. gây ra sự biến đởi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 13: Một sợi dây dai 1,2 m, hai đầu cô định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút
trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng có giá trị la
A. 60 cm.
B. 48 cm.
C. 30 cm.
D. 24 cm.
Câu 14: Một máy tăng thế có sơ vịng dây của hai cuộn dây la 1000 vòng va 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp
vao mạng điện 110 V - 50 Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng va tần sô la
A. 220 V; 100 Hz.
B. 55 V; 50 Hz.
C. 220 V; 50 Hz.
D. 55 V ; 25 Hz.
Câu 15: Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần sô va cùng phương dao động. Biên độ của
dao động tổng hợp không phụ thuộc yếu tô nao sau đây?
A. Biên độ của dao động thứ nhất.
B. tần sô chung của hai dao động.
C. Biên độ của dao động thứ hai.
D. Độ lệch pha của hai dao động.
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm la 10 -5 W/m2. Biết
cường độ âm chuẩn la I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 70 dB.
B. 60 dB.
C. 80 dB.
D. 50 dB.
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt) (U va ω không đổi) vao hai đầu một đoạn mạch chỉ
có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức la
A. I = ωCU 2 .
B. I =
U 2
.
ωC
C. I =
U
.
ωC
D. I = ωCU.
Câu 18: Cuộn dây có N = 100 vịng, mỗi vịng có diện tích S = 300 cm 2. Đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ B = 0,2 T sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay đều cuộn dây để sau ∆t
= 0,5 s trục của nó vng góc với các đường sức từ thì suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây
la
A. 0,6 V.
B. 3,6 V.
C. 1,2 V.
D. 4,8 V.
Câu 19: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vao một đám khí thì thấy đám khí đó phát ra bức xạ hỗn
tạp gồm ba thanh phần đơn sắc có các bước sóng λ1 = 0,1026 μm, λ3 = 0,6563 μm va λ1 < λ 2 < λ3 . Bước sóng
λ2 có giá trị la
A. 0,1216 μm.
B. 0,6540 μm.
C. 0,5630 μm.
D. 0,1212 μm.
Câu 20: Tính chất nao sau đây khơng phải la tính chất của sóng điện từ ?
A. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần sô.
B. Sóng điện từ la sóng dọc.
C. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ la sóng ngang.
Câu 21: Công thức nao sau đây không đúng đôi với mạch R LC nôi tiếp ?
r r
r
r
U = U 2R + (U L − U C ) 2
U = UR + UL + UC
A.
.
B.
.
U = U R + U L + UC .
C.
D. u = u R + u L + u C .
Câu 22: Giới hạn quang điện của một kim loại la 0,75 µm . Công thoát electron khỏi kim loại nay la
A. 26,5.10-32 J.
B. 2,65.10-32 J.
C. 2,65.10-19 J.
D. 26,5.10-19 J.
Câu 23: Nếu đặt vao hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 15V thì cường độ dịng điện trong cuộn
dây la 0,5 A. Nếu đặt vao hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều có có giá trị hiệu dụng la 15V thì
cường độ hiệu dụng của dịng điện qua cuộn dây la 0,3A. Điện trở thuần va cảm kháng của cuộn dây có giá
trị la
A. 30 Ω ; 50 Ω.
B. 30 Ω ; 24 Ω.
C. 7,5 Ω ; 50 Ω.
D. 30 Ω ; 40 Ω.
Câu 24: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 20 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Độ tụ của
kính đeo sửa tật cận thị cho mắt (kính sát mắt) la
A. -2 dp.
B. 5 dp.
C. -5 dp.
D. 2 dp.
Câu 25: Một lò xo có độ cứng k = 50 N/m, một đầu cơ định, đầu cịn lại treo vật nặng khơi lượng m =
100g. Điểm treo lò xo chịu được lực tôi đa không quá 4 N. Lấy g = 10 m/s 2. Để hệ thơng khơng bị rơi thì
vật nặng dao động theo phương thẳng đứng với biên độ không quá
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 6 cm.
D. 8 cm.
Trang 11/4 - Mã đề thi 306
Câu 26: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 μC va q2 = - 2.10-2 μC đặt tại hai điểm A va B cách nhau một đoạn a
= 30 (cm) trong khơng khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A va B một khoảng bằng a có độ
lớn la
A. 3000 V/m.
B. 200 V/m.
C. 1732 V/m.
D. 2000 V/m.
Câu 27: Người ta dùng một dây đồng có phủ một lớp sơn cách điện mỏng, quấn quanh một hình trụ dai L =
50 cm, có đường kính d = 4 cm để lam một ông dây. Sợi dây quấn ông dây có chiều dai l = 314 cm va các
vòng dây được quấn sát nhau. Cho dòng điện có cường độ I = 0,4 A chạy qua ơng dây, thì cảm ứng từ bên
trong ông dây có giá trị la
A. 2,5.10-5 T.
B. 7,5.10-4 T.
C. 5,0.10-5 T.
D. 4,5.10-5 T.
Câu 28: Một giọt dầu nằm lơ lửng trong điện trường của một tụ điện phẳng. Đường kính của giọt dầu la
0,4 mm. Khôi lượng riêng của dầu la 800 kg/m 3. Hiệu điện thế va khoảng cách giữa hai bản lần lượt la 100
V va 1 cm. Bản tụ phía trên mang điện tích âm. Bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét. Lấy g =10 m/s 2. Điện tích của
giọt dầu la
A. 26,8 pC.
B. –26,8 pC.
C. 2,68 pC.
D. –2,68 pC.
Câu 29: Một học sinh lam thí nghiệm để đo điện dung của tụ
điện. Học sinh nay mắc nôi tiếp R với tụ điện C thanh mạch
điện AB, trong đó điện trở R có thể thay đổi được. Đặt vao hai
đầu AB một điện áp xoay chiều u = 10 2cos ( 100πt ) V . Kết quả
thí nghiệm được biểu diễn bằng đờ thị như hình vẽ. Với U C la
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Giá trị của điện dung C
la
A. 168 μF.
B. 106 μF.
C. 170 μF.
D. 110 μF.
Câu 30: Một phân xưởng cơ khí sử dụng một động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 80%. Khi động cơ hoạt
động nó sinh ra một công suất cơ bằng 7,5 kW. Biết rằng, mỗi ngay động cơ hoạt động 8 giờ va giá tiền của
một sô điện công nghiệp la 2000 đồng. Trong một tháng (30 ngay), sô tiền điện ma phân xưởng đó phải trả
cho nganh điện la
A. 2.700.000 đồng.
B. 1.350.000 đồng.
C. 5.400.000 đồng.
D. 4.500.000 đồng.
Câu 31:Vật nặng có khôi lượng m nằm trên một mặt phẳng nhẵn nằm ngang, được nơi với một lị xo có độ
r
cứng k, lò xo được gắn vao bức tường đứng tại điểm
M. Vật đang đứng
k
r
F
cân bằng thì chịu tác dụng của một lực khơng đởi F hướng theo trục lị M
m
xo như hình vẽ. Đến khi vật dừng lại lần thứ nhất, nó đã đi được quãng
đường la
F
4F
2F
F
.
.
.
A.
B.
C.
D. .
2k
k
k
k
Câu 32: Cho một máy biến áp lí tưởng có lõi khơng phân nhánh gồm hai cuộn dây (1) va (2), khi mắc cuộn
dây (1) của máy với một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây (2) để hở có giá trị la
16 V, khi mắc điện áp xoay chiều đó với cuộn dây (2) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây (1) để hở có
giá trị la 4 V. Điện áp hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều đó có giá trị la
A. 10 V.
B. 20 V.
C. 12 V.
D. 8 V.
Câu 33: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công
13,6
eV (với n = 1, 2, 3,…) va bán kính quỹ đạo êlêctrơn trong nguyên tử hiđrô có giá trị nhỏ
n2
nhất la 5,3.10 −11 m. Nếu kích thích ngun tử hiđrơ đang ở trạng thái cơ bản bằng cách bắn vao nó một
thức E n = −
êlêctrơn có động năng 12,7 eV thì bán kính quỹ đạo của êlêctrơn trong ngun tử sẽ tăng thêm ∆r. Giá trị
lớn nhất của ∆r la
A. 51,8.10-11 m.
B. 24,7.10-11 m.
C. 42,4.10-11 m.
D. 10,6.10-11 m.
Câu 34: Một nguồn điện được mắc với một biến trở thanh mạch kín. Khi điện trở của biến trở la 1,65 Ω thì
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn la 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở la 3,5 Ω thì hiệu điện thế giữa
hai cực của ng̀n la 3,5 V. Suất điện động va điện trở trong của nguồn la
A. 3,4 V; 0,1 Ω.
B. 3,6 V; 0,15 Ω.
C. 6,8 V; 0,1 Ω.
D. 3,7 V; 0,2 Ω.
Trang 12/4 - Mã đề thi 306
Câu 35: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A va B. Hai nguồn dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng, cùng pha va cùng tần sô 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tôc độ truyền sóng ở mặt nước
la 0,3 m/s. Ở mặt nước, O la trung điểm của AB, gọi Ox la đường thẳng hợp với AB một góc 60 0. M la
điểm trên Ox ma phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách
ngắn nhất từ M đến O la
A. 1,72 cm.
B. 3,11 cm.
C. 1,49 cm.
D. 2,69 cm.
Câu 36: Hai con lắc lị xo giơng nhau, có cùng khơi lượng vật
nặng m va cùng độ cứng lò xo k. Chọn mơc thế năng tại vị trí
cân bằng, hai con lắc có đờ thị dao động như hình vẽ. Biên độ
dao động của con lắc thứ nhất lớn hơn biên độ dao động của
con lắc thứ hai. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng
0,06 J, con lắc thứ hai có thế năng 4.10 -3 J. Lấy π2 = 10 . Khôi
lượng vật nặng la
1
2
A. 3 kg.
B. kg.
C. kg.
D. 2 kg.
3
9
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: mau đỏ
có bước sóng λ1 = 720 nm va mau lục có bước sóng λ2 = 560 nm. Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi
va khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến man quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật
π
π
D = 2 + 1.cos t + ÷m (t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan sát được trên man, ở thời điểm t = 0, tại
2
2
M có một vân sáng cùng mau với vân sáng trung tâm va giữa M với vân trung tâm còn có thêm một vân
sáng cùng mau như vậy nữa. Trong 4 s kể từ lúc t = 0, sô lần vân sáng đơn sắc (mau đỏ hoặc mau lục) xuất
hiện tại M la
A. 75.
B. 74.
C. 84.
D. 76.
Câu 38: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính,
cách thấu kính 10 cm. Chọn trục tọa độ Ox vng góc với
trục chính của thấu kính, gơc O nằm trên trục chính của thấu
kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết
phương trình dao động của A va ảnh A’ của nó qua thấu kính
được biểu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2018 ma
khoảng cách giữa vật sáng va ảnh của nó la 5 5 cm có giá trị
gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 506,4 s.
B. 504,4 s.
C. 506,8 s.
D. 504,6 s.
Câu 39: M va N la hai điểm trên mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 12 cm. Tại một điểm O trên
đường thẳng MN va nằm ngoai đoạn MN, người ta đặt một nguồn dao động với phương trình
u = 2,5 2cos20πt (cm) , tạo ra một sóng trên mặt nước với tôc độ truyền sóng la 1,6 m/s. Khoảng cách xa
nhất giữa hai phần tử môi trường tại M va N khi có sóng truyền qua la
A. 15,5 cm.
B. 17 cm.
C. 13 cm.
D. 19 cm.
Câu 40: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp la O 1 va O2 dao động cùng
pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy với gôc tọa độ la vị trí đặt ng̀n O 1 cịn ng̀n O2 nằm
trên trục Oy. Hai điểm M va N di động trên trục Ox thỏa mãn OM = a; ON = b (a < b). Biết ab = 324 cm 2;
·
O1O2 = 18 cm va b thuộc đoạn [21,6; 24] cm. Khi góc MO
2 N có giá trị lớn nhất thì thấy M va N dao động
với biên độ cực đại va giữa chúng có hai cực tiểu. Sô điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng giữa
hai nguồn O1O2 la
A. 21.
B. 22.
C. 23.
D. 25.
---------- Hết ----------Thí sinh khơng được sử dụng tai liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi gờm: 04 trang)
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Trang 13/4 - Mã đề thi 306
Mã đề thi: 309
Họ tên thí sinh:……………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………………
Câu 1: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. tơc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
C. độ lớn từ thơng qua mạch.
D. diện tích của mạch.
Câu 2: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường la lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tơc độ dịch chuyển của điện tích tại điểm đó.
D. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó
Câu 3: Pha của dao động được dùng để xác định
A. trạng thái của dao động.
B. tần sô của dao động.
C. chu kì của dao động.
D. biên độ của dao động.
Câu 4: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức la u = U 0cosωt. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch nay la
U0
U
.
A.
B. 0 .
C. U 0 2.
D. 2U0.
2
2
Câu 5: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt nước, có cùng phương
trình u = acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm ma ở đó các phần tử nước dao động với
biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một sô lẻ lần bước sóng.
B. một sô nguyên lần bước sóng.
C. một sô lẻ lần nửa bước sóng.
D. một sô nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 6: Trong dao động tắt dần thì
A. li độ của vật giảm dần theo thời gian.
B. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
C. tôc độ của vật giảm dần theo thời gian.
D. động năng của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 7: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
A. nằm theo hướng của đường sức từ.
B. vuông góc với đường sức từ đi qua điểm đó.
C. nằm theo hướng của lực từ.
D. không có hướng xác định.
Câu 8: Máy biến áp la thiết bị
A. dùng để biến đởi điện áp của dịng điện xoay chiều.
B. để lam tăng cơng suất của dịng điện xoay chiều.
C. biến đởi dịng điện xoay chiều thanh dịng điện một chiều.
D. biến đởi tần sơ của dịng điện xoay chiều.
Câu 9: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thanh nhiều chùm sáng có mau sắc
khác nhau. Đó la hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 10: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nao sau đây la sai?
A. Sóng điện từ la điện từ trường lan truyền trong không gian.
B. Sóng điện từ la sóng ngang.
C. Dao động của điện trường va từ trường trong sóng điện từ luôn đồng pha nhau.
D. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
Câu 11: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng ma sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại
điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian la
A. mức cường độ âm. B. độ cao của âm.
C. độ to của âm.
D. cường độ âm.
Câu 12: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nao sau đây la đúng?
A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi la phôtôn.
B. Năng lượng phôtôn cang nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng cang nhỏ.
Trang 14/4 - Mã đề thi 306
C. Năng lượng của phôtôn cang lớn khi tần sô của ánh sáng ứng với phôtôn đó cang nhỏ.
D. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vao nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
Câu 13: Đặt điện áp u = 50 2 cos100πt (V) vao hai đầu đoạn mạch R, L, C nôi tiếp. Biết điện áp hai đầu
cuộn cảm thuần la 30 V, hai đầu tụ điện la 60 V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R la
A. 50 V.
B. 20 V.
C. 40 V.
D. 30 V.
6
Câu 14: Một điện từ có tần sô 0,5.10 Hz, vận tôc ánh sáng trong chân không la c = 3.10 8 m/s. Sóng điện từ
đó có bước sóng la
A. 60 m.
B. 600 m.
C. 6 m.
D. 0,6 m.
Câu 15: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, nếu biên độ dao động của con lắc tăng 4 lần thì thì cơ
năng của con lắc sẽ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 16 lần.
C. tăng 16 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 16: Hiện nay đèn LED đang có bước nhảy vọt trong ứng dụng thị trường dần dụng va công nghiệp
một cách rộng rãi như một bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, trang
trí nội thất, ngoại thất... Nguyên lý hoạt động của đèn LED dựa vao hiện tượng
A. quang phát quang.
B. điện phát quang.
C. hóa phát quang.
D. catot phát quang.
Câu 17: Trong các phịng điều trị vật lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram
có cơng suất từ 250 W đến 1000 W vì bóng đèn la nguồn phát ra
A. tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tôt. B. tia tử ngoại chữa các bệnh cịi xương, ung thư da.
C. tia hờng ngoại có tác dụng diệt vi khuẩn.
D. tia X dùng để chiếu điện, chụp điện.
Câu 18: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm la một nam châm gờm 6 cặp cực, quay với tơc độ
góc 500 vịng/phút. Tần sơ của dịng điện do máy phát ra la
A. 83 Hz.
B. 50 Hz.
C. 300 Hz.
D. 42 Hz.
Câu 19: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L va một tụ điện có điện dung C thực hiện
dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của điện áp giũa hai bản tụ điện bằng U 0 . Giá trị cực đại của
cường độ dòng điện trong mạch la
U0
L
C
.
A. I0 =
B. I0 = U 0 LC.
C. I0 = U 0
D. I0 = U 0
.
.
LC
C
L
Câu 20: Thiết bị như hình vẽ bên la một bộ phận trong máy lọc nước RO ở các
hộ gia đình va công sở hiện nay. Khi nước chảy qua thiết bị nay thì được chiếu
bởi một bức xạ có khả năng tiêu diệu hoặc lam biến dạng hoan toan vi khuẩn vì
vậy có thể loại bỏ được 99,9% vi khuẩn. Bức xạ đó la
A. gamma.
B. hồng ngoại.
C. tử ngoại.
D. tia X.
Câu 21: Trên một sợi dây có hai đầu cô định, chiều dai 1,2 m quan sát thấy sóng dừng ổn định với 6 bụng
sóng. Bước sóng của sóng trên đây có giá trị la
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 40 cm.
D. 60 cm.
Câu 22: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần sô 120 Hz, tạo ra sóng ổn định
trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với ng̀n, gợn
thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tôc độ truyền sóng la
x
A. 15 m/s.
B. 30 m/s.
C. 12 m/s.
D. 25 m/s.
Câu 23: Một vật dao động điều hịa trên trục Ox. Hình bên la
đờ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vao thời gian t. Tần
O
sô góc của dao động la
0,2
t (s)
A. 5 rad/s.
B. 10π rad/s.
C. 10 rad/s.
D. 5π rad/s.
Câu 24: Kim loại có giới hạn quang điện λ 0 = 0,3 µm . Cơng thoát electron khỏi kim loại đó la
A. 1,325.10−19 J.
B. 13, 25.10−19 J.
C. 6, 625.10 −19 J.
D. 0, 6625.10−19 J.
Trang 15/4 - Mã đề thi 306
Câu 25: Trong nguyên tử Hidro, khi electron chuyển động trên quỹ đạo M thì vận tơc của electron la v1 .
v2
Khi electron hấp thụ năng lượng va chuyển lên quỹ đạo P thì vận tơc của electron la v 2 . Tỉ sô vận tôc
v1
la
A. 4.
B. 0,25.
C. 2.
D. 0,5.
Câu 26: Hình bên la đờ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận
v (cm/s)
tôc vao thời gian của một dao động điều hịa. Phương trình
dao động của vật la
O
0,1
0,2 t (s)
-2,5
-5
3
40π
π
3
20π
π
cos(
t - ) (cm).
cos(
t - ) (cm).
A. x =
B. x =
8π
3
6
4π
3
6
3
40π
π
3
20π
π
cos(
t + ) (cm).
cos(
t + ) (cm).
C. x =
D. x =
8π
3
6
4π
3
6
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc,
trong đó bức xạ mau đỏ có bước sóng λđ = 720 nm va bức xạ mau lục có bước sóng λ1 (có giá trị trong
khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên man quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất va cùng mau với vân
sáng trung tâm có 8 vân sáng mau lục. Giá trị của λ1 la
A. 540 nm.
B. 520 nm.
C. 560 nm.
D. 500 nm.
-8
Câu 28: Một hạt bụi tích điện có khơi lượng 10 g nằm cân bằng trong một điện trường đều, có hướng
thẳng đứng xuông dưới va có cường độ 1000 V/m, lấy g = 10 m/s2. Điện tích của hạt bụi la
A. - 10-13 C.
B. 10-13 C.
C. - 10-10 C.
D. 10-10 C.
Câu 29: Một đan ghita có phần dây dao động
l 0 = 40 cm, căng giữa hai giá A va B như hình vẽ.
1
2 3 4 5
Đầu cán đan có các khắc lồi C, D, E,... chia cán
thanh các ô 1,2, 3,... Khi gảy đan ma không ấn ngón
C D E F G
B
tay vao ơ nao thì dây đan dao động va phát ra âm La A
quãng ba có tần sô âm cơ bản la 440 Hz. Ấn ơ 1 thì phần dây dao động la CB = l 1 , ấn vao ơ 2 thì phần dây
dao động la DB = l 2 ,... biết các âm cơ bản phát ra cách nhau nửa cung, quãng nửa cung ứng với tỉ sô tần sô
bằng 12 2 . Khoảng cách AC có giá trị la
A. 2,245 cm.
B. 2,125 cm.
C. 2,342 cm.
D. 2,054 cm.
Câu 30: Một tụ điện có điện dung 48 nF được tích điện đến hiệu điện thế 450 V. Sơ electrơn đã di chuyển
đến bản tích điện âm của tụ la
A. 6,75.1013.
B. 3,375.1013.
C. 2,7.1014.
D. 1,35.1014.
Câu 31: Một điện tích 1 mC có khôi lượng 10 mg bay với vận tôc 1200 m/s vuông góc với các đường sức
từ của một từ trường đều có cảm ứng từ la 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên điện tích. Bán kính quỹ đạo
của nó la
A. 0,1 mm.
B. 10 m.
C. 0,5 m.
D. 1 m.
Câu 32: Một vật nhỏ có khôi lượng 200 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoa cùng phương, cùng tần
π
sơ với các phương trình la x1 = 6cos(15t + ) (cm) va x 2 = A 2cos(15t + π) (cm). Biết cơ năng dao động của
3
vật la 60,75 mJ. Giá trị của A2 la
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 1 cm.
Câu 33: Cho 3 điện trở giông nhau cùng giá trị 8 Ω , hai điện trở mắc song song va cụm đó nơi tiếp với
điện trở cịn lại. Đoạn mạch nay được nơi với ng̀n có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn
la 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch va suất điện động của mạch khi đó la
A. 0,5 A va 14 V.
B. 0,5 A va 13 V.
C. 1 A va 13 V.
D. 1 A va 14 V.
Câu 34: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng
cách từ vật tới thấu kính la
Trang 16/4 - Mã đề thi 306
A. 12 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 18 cm.
π
Câu 35: Đặt điện áp u = U 2 cos(ω t + ) V vao hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
3
π
va tụ điện mắc nôi tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6 cos(ωt + ) (A) va công
6
suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị của U bằng
A. 120 V.
B. 100 V.
C. 100 3 V.
D. 100 2 V.
Câu 36: Đoạn mạch X gồm các phần tử R 0, L0, C0 mắc nôi tiếp, đoạn
u(V)
mạch Y gồm điện trở thuần R 1 = 30 Ω nôi tiếp với cuộn thuần cảm có 75
50
2
độ tự cảm L1 =
(H). Mắc vao hai đầu đoạn mạch chứa X va Y
t(s)
0,01
5π
O
0,02
nôi tiếp một điện áp xoay chiều u = U ocos ωt thì đờ thị điện áp tức
thời của đoạn mạch X (đường nét đứt) va đoạn mạch Y (đường nét
liền) như trên hình vẽ. Nếu mắc nơi tiếp thêm đoạn mạch Z gồm
10−4
(F) rồi mắc vao điện áp xoay chiều trên thì
π
cơng suất tiêu thụ của toan mạch điện gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 62,5 W.
B. 50 W.
C. 75 W.
D. 37,5 W.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng la 0,8 mm, khoảng cách
từ hai khe đến man quan sát la 1,8 m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 µm đến 0,75 µm.
Trên man, khoảng cách gần nhất từ vân trung tâm đến vị trí ma tại đó có 4 bức xạ cho vân sáng trùng nhau
la x0. Giá trị của x0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,2 mm.
B. 3,6 mm.
C. 6,3 mm.
D. 4,5 mm.
điện trở thuần R2 = 80 Ω va tụ điện có điện dung C 2 =
Câu 38: Đặt điện áp u = 180 2 cos ω t (V) (với ω không đổi) vao hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch
AM va MB nôi tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có điện trở thuần R, đoạn mạch MB gồm tụ điện C nôi tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB va độ lớn
góc lệch pha giữa cường độ dòng điện với điện áp u khi L = L 1 la U va ϕ1 còn khi L = L2 tương ứng la
U 15 va ϕ2. Biết ϕ1 + ϕ2 = 900. Giá trị của U bằng
A. 180 V.
B. 90 V.
C. 60 V.
D. 45 V.
Câu 39: Một con lắc lị xo gờm lị xo có độ cứng 100 N/m va vật nặng khôi lượng 400 g. Được treo vao
trần của một thang máy. Khi vật nặng đang đứng n ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động
nhanh dần đều lên trên với gia tôc 5 m/s 2 va sau thời gian 5 s kể từ khi bắt đầu chuyển động, thang máy
chuyển động thẳng đều. Lấy π2 = 10; g = 10 m/s2. Tôc độ cực đại của vật khi thang máy chuyển động thẳng
đều la
A. 40π 2 (cm/s).
B. 80π (cm/s).
C. 20π (cm/s).
D. 80π 2 (cm/s).
Câu 40: Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất
lỏng. Coi môi trường la tuyệt đôi đan hồi, năng lượng sóng không đổi va phân bơ đều trên các vịng trịn
sóng. M va N la 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt la R 1 va R 2 . Biết biên độ dao động của
R1
phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ sơ
bằng
R2
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
16
4
8
2
---------- Hết ----------Thí sinh không được sử dụng tai liệu; Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm!
x(cm)
5
4
3
2
1
O
-1
-2
-3
-4
-5
x1
1
2
3
4
5
7
ZL
x2
t(10-2 s)
Trang 17/4 - Mã đề thi 306