Bin pháp phát tri qun lý phòng
cha S giáo do Hi Phòng
ng yêu ci mn hin nay
ng
i hc Giáo dc
Lu Qun lý giáo dc; Mã s: 60 14 05
ng dn: ng Xuân Hi
o v: 2008
Abstract: H thng hóa các khái nim v n lý, cán b qu
qun lý, loi hình cán b qun lý (CBQL). Trình bày lý lun v phát trin ngun nhân lc và
qun lý nhân sng v i mi quc v giáo do và phát trin
a S trong bi cnh hia lý
kinh t xã hi ca thành ph Hi Phòng, quá trình phát tri giáo dc c a
c trng phát tria S Giáo dc -
o H s phát trin cc
i yêu ci m xut các gii pháp: nâng cao nhn thi vi mng
liên quan v tm quan trng ca vic phát tri ; Quy
hoch và tuyn chn cán b qun lý; S dc cán bo, bng,
nâng cao phm chng kh
ng dng công ngh ting Anh; Tu ki
b qun lý phát tring vi yêu cu mi nhm phát triác phòng chc
a S Giáo dc o Hi Phòng.
Keywords: Cán b qun lý; Qun lý giáo dc; Hi Phòng
Content
1. Lý do chọn đề tài
S Giáo do Hc U ban nhân dân thành ph
H ban nhân dân thc hin chn lý nhà
c v giáo da bàn thành pht giáo du chnh, b
sung và si và ban hành. Mt s Ngh nh rõ v trí, chm v
ca s giáo do. Tuy nhiên thc t cho thy ch qun lí còn nhng
bt cp cn khc phc phn nào có n chng và hiu qu giáo do chung
ca thành ph. T thc t và yêu c qun lý các phòng chn ph
v s m bo chng và có phm cht t góp phn phát trin s nghip giáo d
to thành ph Hi Phòng tôi ch tài: Biện pháp phát triển đội ngũ cán bộ quản lí phòng chức
năng của Sở giáo dục và Đào tạo Hải phòng đáp ứng yêu cầu đổi mới trong giai đoạn hiện nay”
tài ca lu
2. Mục đích nghiên cứu
xut bin pháp phát tri qu
phòng cha S giáo d
to Hng yêu ci mi n hin nay.
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
Khách thể nghiên cứu
qu
các phòng cha S Giáo do Hi Phòng .
Đối tượng nghiên cứu
Bin pháp phát tri qu
các phòng cha S giáo do
Hng yêu ci mi n hin nay.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
Xác định cơ sở lý luận liên quan đến vấn đề nghiên cứu
Nghiên cứu thực trạng đội ngũ cán bộ quản lý của các phòng ban ở Sở Giáo dục và Đào tạo
Hải Phòng
Đề xuất biện pháp nhằm phát triển đội ngũ cán bộ quản lý các phòng chức năng Sở Giáo dục
và Đào tạo Hải Phòng
5. Phạm vi nghiên cứu
Trng tâm kh qun lý các phòng cha S Giáo do
Hn 2004 -2008.
6. Phương pháp nghiên cứu
Nhóm phương pháp nghiên cứu lý thuyết
Nghiên ci hng, Lut giáo dn cc, các tài
liu v phát trin giáo dc, qun lý giáo dc, qu qun lý dc.
S du lí lun: phân tích tng hp, h thng hoá, khái quát hoá
các tài li xây dng khung lý thuyt và các khái nim công c làm lun c lý lun cho v
nghiên cu.
Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- ng kt kinh nghim: nhm tng kt các kinh nghim phát tri
qun lý phòng cha S Giáo dc và o Hi Phòng.
- u tra bng phiu hi: nhm thu thp thông tin t qun lý, chuyên
v thc tr qun lý phòng cha S Giáo dc
o Hi Phòng và nh xui mi - ci tic s d
giá các bi xut.
- m thu thp thông tin v cán b qun lý các phòng cha
S n va qua.
7. Cấu trúc luận văn
Ngoài phn m u; kt lun, khuyn ngh; danh mc tài liu tham kho; ph lc luc
trình bày trong
Chương 1: Cơ sở lý luận của đề tài
Chương 2: Thực trạng phát triển đội ngũ cán bộ quản lý phòng chức năng của Sở Giáo
dục và Đào tạo Hải Phòng
Chương 3: Một số biện pháp chủ yếu phát triển đội ngũ cán bộ quản lý phòng chức năng
của Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng
Chương 1: CƠ SƠ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI
1.1 Lịch sử nghiên cứu vấn đề
Nht s Lu tài nghiên cu thuc qun lý
ngun nhân lc giáo d tài tôt nghip. Các tác gi nghiên cu v vn
phát tri qun lý ch y c qung hc hoc ca
các phòng giáo do qun huyn. Chng hn tác gi Nguy xun
pháp qun lý ca phòng giáo dc trong công tác xây dng n lý giáo dc ph thông huyn
nh B Nguyn Th Bích Thy nghiên cMt s bin pháp phát
tri qung mm non ti Nguy
Toàn nghiên cCác gii pháp qun lý ca phòng giáo dc nhm nâng cao ch
b qun ng tiu h Hoàng Hng Trang nghiên cu Nhng bin pháp xây di
b qun lý các phòng ban cha Vii hc m Hà Nng yêu cu phát
trin giáo di hn hi Ngô Th Kiu Anh nghiên cNhng gii
pháp phát tri qun lý phòng ban ci hc khoa hc xã h-
i hc Quc gia Hà Nn hing nghiên cu c th v
phát tri qun lý các phòng ch Giáo do.
1.2 Các khái niệm công cụ
1.2.1 Đội ngũ: Theo t n Ting Vit tp hp s i cùng
chc ngh nghip, thành mt lc lu.
1.2.2 Quản lý - Cán bộ quản lý
1.2.2.1 Quản lý
Theo tỏc gi Nguyn Quc Chớ v Nguyn Th M Lc: "Qun mc
tiờu ca t chc bng cỏch vn dng t hoch hoỏ, t chc, ch o, kim tra".
Qun lý giỏo dc:
Tỏc gi ng Quc B ng quỏt l hou hnh,
phi hp cỏc lng xó hi nhy mnh cụng tỏc giỏo dc th h tr theo yờu cu phỏt trin xó
h
Ngoi bn ch Nguyn Quc Chớ cũn nhn mnh vai trũ ca
thụng tin trong qu
S 1.1: Chc nng ca qun lý
1.2.2.2. Cỏn b qun lý
Cỏn b qui cú trỏch nhim phõn b nhõn lc v ngun li
ch dn s vn hnh ca mt b phn hoc hay ton b t ch t chng cú hiu qu
t ti mch m t ch ra.
1.2.3. i ng cỏn b qun lý - Loi hỡnh cỏn b qun lý
1.2.3.1. i ng cỏn b qun lý
Theo t n ting Vip hp mt s i cựng chc ngh
nghip, thnh mt l Giỏo d qun lý
chớnh l nhu Su mt phũng ban, cỏc chuyờn viờn, tt c cựng chung mt
nhim v l qun lý giỏo dc.
Mục tiêu
Kế hoạch hóa
Thông tin
quản lý
Chỉ đạo
Chất l-ợng, hiệu quả
gia tăng
Kiểm tra,
đánh giá
Tổ chức
1.2.3.2. Loại hình cán bộ quản lý
Cán b quc phân theo nhiu tiêu chí khác nhau: có th phân loi theo cp qun lý
hoc phân loi theo phm vi qun lý.
- i qun lý cp thp hay còn gi qun lý c.
- i qun lý cp trung gian.
- i qun lý cp cao.
- i qun lý theo ch.
- i qun lý tng hp.
1.2.4. Phát triển - Biện pháp
1.2.4.1. Phát triển
Theo t n ting Vit, phát trii hoc làm cho bii t n nhiu, hn
rng, thn phc t.
1.2.4.2. Biện pháp
Theo T n Ting Vit thông dng do Nguy biên, bi
thc ti Bin pháp là cách th thc hin mt mi
quyt mt v c th.
Bin pháp qun lý là cách thng qun lý nhm giúp ch th nâng cao
kh t qu các mt ra.
T phân tích trên có th hiu rng bin pháp phát tri qun lý phòng ban là
hong c th c ch th qun lý s d n các thành t câu trúc c cán
b qun lý phòng ban nhm gii quyt các v tn ti cn nó theo mc tiêu
ng vi yêu cu ca bi cnh mi.
1.3. Lý luận về phát triển nguồn nhân lực và quản lý nhân sự
1.3.1. Lý luận về phát triển nguồn nhân lực và quản lý nhân sự nói chung
- Ni dung phát trin ngun nhân lc:
+ Ngun nhân lc: Trong lý thuyt phát trin, ngun nhân lc hi
ngun li ca mt quc gia, mt vùng lãnh th, là mt b phn ca các ngun lc có kh
ng, t chc, qu tham gia vào quá trình phát trin kinh t - xã hn lc
vt cht, ngun lc tài chính. Ngun nhân lp và có th c, là mt b
phn dân s bao gm nh tui nh, t 15 tui tr lên, có kh ng,
hay còn gi là lng. Trong bt k t chc nào, (t chc xã hi, kinh t ln hay mt t
chu có b pho, qun lý và nhân lc tha hành, tác nghip theo tc ,
tng công vic vi tng chm v c th.
+ Phát trin ngun nhân lc là quá trình to ra s bii v s ng và cht
ng ngun nhân lc phù hp vn phát trin kinh t - xã hi
ng nhu cu nhân lc cn thic hoi sng xã hi, nh
phát tric, tc làm, nâng cao mc sng và chng cuc sng cho
các tng li cùng là góp chung cho s nghip phát trin ca xã hi.
+ Ni dung ca phát trin ngun nhân lc:
Theo tác gi Nguyng, phát trin ngun nhân lc có th hiPhát
trin ngun nhân lc bao gm 3 mt: Phát trin sinh th, phát tring thi to môi
ng thun li cho ngun nhân lc phát trit cách tng quát, phát trin ngun nhân lc là
vt cht, giá tr tinh thc và giá tr th chi.
Sơ đồ 1.2: Quan hệ giữa phát triển nguồn nhân lực với quản lý nguồn nhân lực
Khi qun lý ngun nhân lc ct s bi
- Nhóm p- t chc.
- .
Qun lý
ngun nhân lc
S dng
ngun nhân lc
Phát trin
ngun nhân lc
ng
ngun nhân lc
- Giáo do;
- Bng;
- Phát trin;
- Nghiên cu, phc v
- Tuyn dng;
- Sàng lc;
- B trí, s dng;
-
- ;
- K hoch hóa sc lao
ng
- M rng chng loi
vic làm;
- M rng quy mô làm
vic;
- Phát trin t chc.
- Nhóm các c.
- N- xã hi.
Quá trình qun lý ngun nhân lc bao gm 7 ho
(1). K hoch hóa ngun nhân lc.
(2). Tuyn m.
(3). Chn la.
(4). Xã hng.
(5). Hun luyn và phát trin.
(6). Thnh kt qu hong.
(7) bt, thuyên chuyn, giáng cp và sa thi.
Qun lý nhân s:
+ Các mô hình v qun lý nhân s.
+ Ni dung ca qun lý nhân s.
Qun lý nhân s t trong nhim v qun lý ngun nhân lm v ca
các nhà quc t chc cán b.
Trong qun lý nhân s ca mt t chn hiu qu và tinh thn làm vic ca
mi thành viên trong t ch ng giao phó.
1.3.2. Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý phòng chức năng của Sở
Phát tri qun lý phòng ban cha S Giáo do thc cht
là phát trin ngun nhân lc c qun lý giáo d
.
1.4. Định hướng về đổi mới quản lý nhà nước về giáo dục đào tạo
ht trong thi gian ti cn tp trung ch o nâng cao cho các
cp hc song song gn lin vi nâng cao hiu qu, hiu lc quc giáo dc.
1.5. Định hướng về đổi mới và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý phòng chức năng của Sở trong
bối cảnh hiện nay
1.5.1. Đặc trưng đội ngũ cán bộ quản lý phòng chức năng của Sở
c n lý giáo dc cp S qun lý các phòng ban S gi mt vai
trò rt quan trng. H là cu ni gio S vi các chuyên viên S, vo phòng giáo dc
ng trung hc ph thông.
m chung c qui thc hin công
vic ci qui rt am hic giáo do.
Vi nhc ca công tác qun lý giáo dc cp s
b qun lý phi c gng phát huy nhm, khc phc nhng hn ch c hin tt
nhim v ng thi d qun lý giáo
dc cp s ra nhng bin pháp hu hiu v phát trii ng v s ng, mnh v cht
ng.
1.5.2. Yêu cầu đối với đội ngũ cán bộ quản lý phòng chức năng của Sở
a. Về phẩm chất đạo đức, chính trị
b. Về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
c. Về năng lực cá nhân
Tiểu kết chương 1
Phát tri qun lý phòng ban ch là to ra m v s
m bo v chng b v chuyên môn, nghip vo
nh, có phm chc qung tt yêu cu nhim v ca ngành
tron mi.
Nu la chn nhng bin pháp kh thi thì chúng ta s c ti mnh vn
có c qung thi tc to ra mu mi, mt tii, mt
chng mi c qung vi yêu cu ngày càng cao ca thc tin.
Chương 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ PHÒNG CHỨC
NĂNG CỦA SỞ GIÁO DC V ĐO TẠO HẢI PHÒNG
2.1. Khái quát về tình hình địa lý - kinh tế của thành phố Hải Phòng
2.1.1. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên
2.1.2. Dân số và nguồn nhân lực
2.1.3. Đặc điểm kinh tế - xã hội của thành phố
2.2. Vài nét về phát triển Văn hoá - Giáo dục Đào tạo của địa phương
2.2.1. Một số nét chung
Ch s giáo dc 0,89 ch ng sau Hà Ni (0,93ng (0,91), trên thành
ph H Chí Minh (0,87) và Bà Ra -
T 2000 - i mu tiên ca th k 21. Cùng vi kinh t xã hi, Giáo dc -
o Hi Phòng phát trin v qui mô, s ng, chs vt cht.
*Quy mô các cp hc:
Mm non: Hng s tr t ch tiêu so vi ch tiêu k hoch
phát trin ca B , 8,96% mu giáo và 11,8% khi 5 tui. Chng
giáo dc mm non không ng lên.
Tiu hc: T l tr 6 tuc lp 1 ngày càng cao. Nhiu qun, huyn t l t
100%, toàn thành ph t 99,6%. S ng hc sinh trong nhng gim do
công tác dân s k hoc thc hin t cp
tiu hc và xoá mù ch cp tiu h tu cp
Trung hc: Quy mô hnh trong nh l ng tr
11 tui vào lp 6 hàng nc 2001-ng, th trt
chun ph cp giáo dc THCS. Thành ph c
ph cp bc trung hc và ngh cho 5 qun (Ngô Quyn, Lê Chân, Kin An, Hng Bàng và qu
n cu ph cp bc trung hc và ngh 8 huyn còn li ca thành ph.
n h p 214 Trung tâm hc tp c ng cho 214 xã,
ng.
* :
- H thng Mm non, Ph thông nh, có ng phát tring nhu
cu hc tp ca con em nhân dân thành ph m bo thc hic mc tiêu ph cp giáo dc tiu
hc, trung h, trung hc ph nâng cao dân trí.
- H thng giáo di hng, Trung hc Chuyên nghip, Dy ngh
.
- V d
:
+ Hi Pht ph cp tiu hc và trung h c c
+ c ph cp bc Trung hc và ngh
- V nhân lo
- V nhân tài: trên 800 gii quc gia, trên 30 gii quc t i vàng, có c 2 cúp
vàng quc t
- V ng:
+ Hi phng là mt trong nhn tp du toàn
quc v phát trin giáo dc
+ anh h ng trong thi k i mi (01 m ng
i hc)
Tuy vn 2 ca chic phát trin Giáo do quc gia (2008 -
2015) Hi Phòng còn pht qua rt nhi thách mi có th hoàn thành xut sc
nhim v ca mình.
Mt s
(1)a phát trin s ng và chng.
(2)a yêu cu chng cao vu ki làm ra chng cao không
m bo.
(3)a yêu cu hi nhp khu vc và quc t nhanh vi vic bm công bng
xã hi trong giáo dc.
2.2.2. Vài nét về sở Giáo dục Đào tạo Hải Phòng
2.2.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng
2.2.3.1. Về tổ chức Đảng, đoàn thể của cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo
2.2.3.2. Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng
a. u t chc: gc và 10 phòng chuyên môn nghip v
c:
- c ph trách chung, trc tip ch o công tác t chc cán b, thanh tra, k hoch tài
chính ch o; ph trách 03 phòng: T chc cán b; Thanh tra; K hoch Tài v vt cht.
- c ch o cp hc trung hc, giáo dng xuyên; ph
trách 02 phòng: Giáo dc Trung hc và Giáo dng xuyên.
- 1 Phó Gc ch o công tác kho thí, kinh chng, qun lý
nghiên cu khoa hc, Giáo dc chuyên nghio bng giáo viên; ph trách 02 phòng
o - Giáo dc chuyên nghip; phòng Kho thí Kinh chng và Qun lý nghiên cu
khoa hc.
- c ch o cp hc mm non, tiu h,
ph trách 03 phòng: Giáo dc Mm non, Giáo dc Tiu h.
b. Biên ch chuyên môn nghip v
Tng s biên ch c giao 68, bing 08
ng viên: 56
:
Ti
Thc s: 19,
i hc: 03
i hc: 38,
công nhân k thut: 03
Trung cp: 02,
o: 02
* V trí, chc thuc S
Phòng, ban trc thuc S c thành lp nhc S thc hin
chc v a bàn theo s phân cp ca U ban nhân dân thành
ph, thc hin nhim v chuyên môn ca mnh cc và ca ngành
do lãnh o S phân công.
u t chc các phòng, ban ca S
Các phòng, ban trc thuc S bao gm:
(1).
(2). Phòng T chc cán b.
(3). Phòng K hoch, Tài v vt cht.
(4). Phòng Giáo dc Mm non.
(5). Phòng Giáo dc Tiu hc.
(6). Phòng Giáo dc Trung hc.
(7). Phòng Giáo dng xuyên.
(8)o - Giáo dc chuyên nghip.
(9). Phòng Kho thí, Kinh chng giáo dc và Qun lý nghiên cu khoa hc.
(10). Thanh tra S.
Mng phòng, không quá 3 Phng phòng và mt s chuyên viên.
Biên ch mu chnh da trên tng biên ch U ban nhân
dân thành ph vào nhim v c th giao cho các phòng, ban.
c. T chc và chc nng nhim v ca các phòng chuyên môn.
2.3. Thực trạng phát triển đội ngũ cán bộ quản lý phòng chức năng của Sở Giáo dục và Đào
tạo Hải Phòng
2.3.1. Về số lượng
S ng cán b ng, phó các phòng ban ca S hin nay là 29/71 chim t l: 40,85%
là mt th mnh ca S trong các hong ch y tim u
chuyên viên làm vic, nu không tin tc mi có kh m.
2.3.2. Về chất lượng
- V phm cht chính tr c li sng.
- V chính tr lý lun chính tr
- V chuyên môn, nghip v:
- V nghip v qun lý :
- V thâm niên công tác
2.3.3. Về cơ cấu
0
10
20
30
40
50
60
70
Nam
N÷
BiÓu ®å c¬ cÊu nam n÷
Tû lÖ
0
5
10
15
20
25
30
35
40
25-30
31-40
41-50
>50
BiÓu ®å c¬ cÊu ®é tuæi
Tû lÖ
2.4. Nhận xét về sự phát triển đội ngũ cán bộ quản lý phòng chức năng của Sở Giáo dục và Đào
tạo Hải Phòng
2.4.1. Quy hoạch và tuyển chọn
Kt qu y vic quy ho qun lý phòng ban có 19,72% ý
kit i tt, có 2,82% ý kit tt.
Tóm li, vic quy hoch tuyn chn cán b qun lý phòng ban, S có thc hi
ng xuyên, có quy ho th thc hin
dt hiu qu.
2.4.2. Sử dụng, đánh giá cán bộ
- V ni dung và hình thc t qu làm vic ca cán b n ti qua
y: vi 59,15% ý kin cho là phù hp, 40,85% ý kin cho ru này
nói lên ving nht qu làm vic ca cán b qun lý phòng ban.
2.4.3. Đào tạo bồi dưỡng
- Vic t chc bng nghip v qun lý cho cán b c tin hành trong
thi gian qua, kt qu n cho ri tt.
Xp theo th t :
(1) - Chính trng
(2) - Nghip v chuyên bit gn vi chn lý
(3) - Qun lý giáo dc
(4) - Quc
(5) - Nghip v son thn
(6) - Tâm lý hc trong giao tip công v
(7) - Nghip v hành chính
Kt qu kh
Vi lý lun chính tr cho cán b, chuyên viên S là rt cn thii
c quan tâm v trí s 1 trong k hoo, bn nay mi ch i
c cao cp, còn l trung c hoch bng.
2.4.4. Thực hiện chính sách đãi ngộ
Song song vi vic tu ki cán bo tham quan hc hi kinh nghim thì S
i tham quan hc hp
trc tip.
2.5. Đánh giá chung về sự phát triển đội ngũ cán bộ quản lý phòng chức năng của Sở Giáo dục
và Đào tạo Hải Phòng so với yêu cầu đổi mới
*
Hu h
n b qun lý phng cha S là nhng giáo viên gii cp thành ph, cán b
qun lý gii c giáo dc, các phng gio dc b nhing sang làm
công tác qun lý cp S, c tr m cao, có kinh nghim trong công tác giáo
dc, có b , phm cht, c tt, t chc thc hin nghiêm túc các ch
ng li cng, chính sách cc nói chung và t chc, qun lý qu trnh gio d
to các cp hc ca thành ph
o ngành giáo dc
ào to, và U ban nhân dân thành ph.
Cán b qun lý phòng ban ca S có phm chc tt, có tinh thn trách nhim cao, có
lòng say mê ngh nghip; k nghic qun lý mt s mng
c vi yêu cu qun lý trong gn hin nay.
* Hn ch, yu km
Tuy vn ch v c qun lý hi
s làm vic theo kinh nghim, thiu kin thc chuyên môn v qut, qun tr nhân s,
tài chính nên lúng túng o và trin khai công vic.
Nhiu cán b qun lý hn ch v ngoi ng, tin hc nên kh hc, t bi
ng và cp nht các thông tin mi có phn hn ch, nht là trong xu th hin nay có nhiu thông
tin, k nm v qu n pháp lui ph bin rng rãi trên
mng Internet.
Cán b qun lý gii quyt công vi n lý hoàn toàn da trên kinh
nghim, công tác d báo, xây dng k hoch, ch o thc hin k hoch, gii quyt các v phát
sinh, bt c c bit là ch i các cp, các ngành, chính quy a
phi hng các ngun lc ca xã hi cho giáo dc
còn hn ch.
Tính chuyên nghip trong qu chc và ch u qu, kh
i hp các phòng ban S gii quyt các công vic còn chm tr, khó phi hp.
Nguyên nhân ca nhng hn ch: Có nhiu nguyên nhân khách quan, ch quan dn nhng
hn ch c qun lý phòng ban ca S.
Tiểu kết chương 2
Nh qun lý phòng ban S c quan
tâm và t chc thc hin, góp mt phn vào nhng kt qu, thành tích ngành Giáo do Hi
t c liên tc trong nhi ng, chc ci thin rõ rt. Tuy nhiên
c yêu cu mi ca giáo dc bit là nhng v chng giáo di dung
giáo dc, thi cc, bài toán hc phí c bit là khi giáo do
hi nhp, các t chc, cá nhân ca nhic có nn giáo dc hii s t Nam thì
vai trò qun lý ca S Giáo d nào ? mà c th nó s trc ti
i mi cán b qun lý giáo dc cp S phi hi t , nghip v qun lý.
án
.
khc phc nhng tn ti, hn ch ng thi phi có nhng k hoch chun b cho
n phi có nhng bin pháp qun lý phù hp, góp phn nâng cao ch
ng yêu cu nhim v giáo dn hin nay
Chương 3 : MỘT SỐ BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ PHÒNG
CHỨC NĂNG CỦA SỞ GIÁO DC V ĐO TẠO HẢI PHÒNG
3.1. Nguyên tắc lựa chọn biện pháp
3.1.1. Nguyên tắc tính kế thừa
.
Chính v,
3.1.2. Nguyên tắc phù hợp
.
h; .
3.1.3. Nguyên tắc tính khả thi
ã
3.1.4. Nguyên tắc tính hiệu quả
.
3.2. Những biện pháp chủ yếu
3.2.1. Biê
̣
n pha
́
p 1: Nâng cao nhận thức đối với mọi đối tượng liên quan về tầm quan trọng của
viê
̣
c pha
́
t triê
̉
n đô
̣
i ngu
̃
cán bộ quản lý phòng chức năng Sở
* Ý
BQL
ong phú
40/CT-
,
09/2005/-
n
thành
*
:
- .
-
, .
-
, .
3.2.2. Biê
̣
n pha
́
p 2: Biện pháp về quy hoạch và tuyển chọn cán bộ quản lý
* Ý
*
-
+ ,
+
+
-
công
3.2.3. Biê
̣
n pha
́
p 3: Biện pháp sử dụng, đánh giá, sàng lọc cán bộ
* Ý
-
-
-
-
-
-
-
- .
-
-
3.2.4. Biê
̣
n pha
́
p 4: Biện pháp đào tạo, bồi dưỡng nâng cao phẩm chất, năng lực cho đội ngũ cán
bộ quản lý phòng chức năng Sở
* Ý
,
ban -
ã
.
-
- .
, phó phòng ban.
.
3.2.5. Biê
̣
n pha
́
p 5: Biện pháp tăng cường khả năng ứng dụng công nghệ thông tin, trình độ tiếng
Anh cho đội ngũ cán bộ quản lý phòng chức năng Sở
hóa công tác
, khai thác
.
K
* :
,
:
- .
-
.
-
.
3.2.6. Biê
̣
n pha
́
p 6: Biện pháp tạo môi trường, điều kiện để đội ngũ cán bộ quản lý phát triển đáp
ứng yêu cầu mới
* Ý
T
.
.
:
- .
- .
- .
- .
Tiểu kết chương 3
- t
-
- QLNN
-
-
-
-
-
-
-
3. Thăm dò sự hợp lý và khả thi của các biện pháp
ng ban.
Q
KẾT LUẬN V KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
:
- Bn
- B
-
-
-
-
2. Khuyến nghị
-
-
- Không nên kh ch tu và v trí qu lý m i b d lý lu chính tr cao
c, ch nên a ra tiêu chu thu di cán b quy ho vì trong quá trình quy ho là quá trình
trang b nh ki th k nng c thi t ngu cán b s x vào các v trí tng lai. Khi
trang b nh ki th, k nng, cán b ó s v vàng và t tin th hi nhi
v.
-
References
A. Văn kiê
̣
n
1.
, Nxb Chính tr Quc gia Hà Ni. 2006.
i Hng toàn quc ln th X. Nxb Chính tr Quc gia Hà Ni. 2007
i Hng toàn quc ln th IX. Nxb Chính tr Quc gia Hà Ni. 2001
i Hng toàn quc ln th VIII. Nxb Chính tr Quc gia Hà Ni. 1997
5. Ch th s 40- CT/TW (2004),"Về việc xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ
quản lý giáo dục"
6.
6
().
7. 2
().
8. 3
().
9. 4
().
10. Luật giáo dục (2005), Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
11.
35/2008/TTLT - -BNV ca B Giáo do và B Ni ban
,
, quy c y
ban nhân dân cp tnh và phòng Giáo do thuc.
12. .
2252/2006/-UBND
,
,
.
B. Tài liệu tham khảo
13. Đặng Quốc Bảo (2005). Quản lý Nhà nước về giáo dục đào tạo (giáo trình cao học quản lý giáo
dục ĐHQGHN)
14. Đặng Quốc Bảo (2005). Vai trò của nhà nước trong quản lý giáo dục (giáo trình cao học quản
lý giáo dục ĐHQGHN)
15. Đặng Quốc Bảo (1999), Khoa học tổ chức và quản lý, Nxb thng kê, Hà Ni.
16. Các - Mác, Ph Ăng ghen (1993), toàn tập, Bản tiếng việt, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni
17. Nguyễn Quốc Chí (2007). Cơ sở khoa học quản lý. (giáo trình cao học quản lý giáo dục
ĐHQGHN)
18. Nguyễn Quốc Chí (2007). Lý luận quản lý giáo dục. (giáo trình cao học quản lý giáo dục
ĐHQGHN)
19. Nguyễn Đức Chính. (2002) – Quản lý chất lượng trong giáo dục, Nhà xut bi hc quc
gia Hà Ni
20. Vũ Cao Đàm (2005). Phương pháp luận nghiên cứu khoa học. Nhà xut bn khoa hc và k
thut.
21. Đặng Xuân Hải (2007). Cơ sở tổ chức và quản lý hệ thống giáo dục quốc dân. (giáo trình cao
học quản lý giáo dục ĐHQGHN)
22. Đặng Xuân Hải (2007). Vai trò của xã hội trong quản lý giáo dục. (giáo trình cao học quản lý
giáo dục ĐHQGHN)
23. Đặng Xuân Hải (2008). Quản lý sự thay đổi trong giáo dục. (giáo trình cao học quản lý giáo dục
ĐHQGHN)
24. Hà Sỹ Hồ (1985), Những bài giảng về quản lý trường học,Tp 2, Nxb Giáo dc, Hà Ni.
25. Trần Kiểm (2004), Khoa học quản lý giáo dục một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Nxb Giáo
dc, Hà Ni.
26. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2007). Quản lý nhân sự trong giáo dục. (giáo trình cao học quản lý giáo
dục ĐHQGHN)
27. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2007). Tâm lý học ứng dụng trong tổ chức và quản lý giáo dục. (giáo trình
cao học quản lý giáo dục ĐHQGHN)
28. Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2004). Quản lý đội ngũ (giáo trình cao học quản lý
giáo dục ĐHQGHN)
29. Đặng Bá Lm (2005), Quản lý nhà nước về giáo dục lý luận và thực tin, Nxb .
30. Nguyê
̃
n Ngo
̣
c Quan g (1989),
,
, .
31. Bùi Trọng Tuân (2002), Tập bài giảng về lý luận quản lý nhà trường, Trường CBQL GD & ĐT,
Hà Nội.
32. Trần Quốc Thành. Khoa học quản lý. Tập bài giảng sau đại học, Trường CBQLGD-ĐT. Hà nội
33. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008), Nghiên cứu đánh giá thực trạng đội ngũ nhà giáo Việt Nam,
Viện Chiến lược và Chương trình giáo dục; Báo cáo tóm tắt tình hình thực hiện giai đoạn I (2001-
2005)- chiến lược phát triển giáo dục 2001-2010, Viện Chiến lược và Chương trình giáo dục
34. Từ điển Giáo dục học (2001), Nxb T n Bách khoa, Hà Ni.
35. Quản lý hành chính nhà nước chương trình chuyên viên và chuyên viên chính. Nxb chính tr Quc
gia Hà Ni.
36. Viện khoa học xã hội Việt Nam - Viện Ngôn ngữ học (1992), Từ điển tiếng việt, Nxb Khoa hc
xã hi, Hà Ni.
37. Viện Ngôn ngữ học (2002), T n ting Ving, Trung tâm t n hc Hà Ni -
ng.