Đề thi thử THPTQG trường THPT chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - lần 1
Câu 1: Tính trạng máu khó đông do gen lặn a nằm trên NST giới tính X quy định không có
alen tương ứng trên NST Y. Ở một gia đình, bố me đều bình thường sinh con trai bị máu khó
đông. Kiểu gen của mẹ là
A. XAXA × XaY
B. XAXA × XAY
C. XAXa × XaY
D. XAXa × XAY
Câu 2: Khi tim bị cắt rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng
A. Co bóp đẩy máu vào động mạch chủ và động mạch phổi
B. Co dãn nhịp nhàng nếu được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng, oxi và nhiệt độ thích hợp
C. Co dãn nhịp nhàng với chu kỳ 0,8 giây và 75 chu kỳ trong một phút như tim bình thường
D. Co dãn tự động theo chu kỳ nhờ hệ dẫn truyền tự động
Câu 3: Trong thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật, khi đưa que diêm đang cháy vào bình
chứa hạt sống đang nảy mầm, que diêm bị tắt ngay. Giải thích nào sau đây đúng
A. Bình chứa hạt nảy mầm có nước nên que diêm không cháy được
B. Bình chứa hạt sống thiếu O2, do hô hấp đã hút hết O2
C. Bình chứa hạt sống hô hấp thải nhiều O2 ức chế sự cháy
D. Bình chứa hạt sống mất cân bằng áp suất khí làm que diêm tắt
Câu 4: Ở động vật nhai lại, ngăn nào của dạ dày có chức năng giống như dạ dày của thú ăn
thịt và ăn tạp ?
A. Dạ lá sách
B. Dạ múi khế
C. Dạ tổ ong
D. Dạ cỏ
Câu 5: Ở vùng biển Peru, sự biến động số lượng cá cơm liên quan đến hoạt động của hiện
tượng El – Nino là kiểu biến động
A. Không theo chu kỳ
B. Theo chu kỳ mùa
C. Theo chu kỳ ngày đêm
D. Theo chu kỳ nhiều năm
Câu 6: Khi nói về dinh dưỡng nito ở thực vật phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Nito được rễ cây hấp thụ từ môi trường ở dạng NH4+ và NO3B. Cây trực tiếp hấp thụ được nito hữu cơ trong xác sinh vật
C. Cây có thể hấp thụ được nito phân tử
D. Nito là thành phần cấu tạo của protein, gluxit, lipit
Câu 7: Khi nói về chu trình sinh địa hóa, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Cacbon đi vào chu trình sinh địa hóa dưới dạng CO2 thông qua hô hấp
B. Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên
C. Chu trình sinh địa hóa làm mất cân bằng vật chất trong sinh quyển
D. Thực vật hấp thụ nito dưới dạng muối amoni (NH4+) và nitrit (NO2-)
Câu 8: Codon nào sau đây không mã hóa axit amin ?
1
A. 5’-AUG-3’
B. 5’-AUU-3’
C. 5’-UAA-3’
D. 5’-UUU-3’
Câu 9: Quá trình thoát hơi nước có vai trò
A. Tạo độ mềm cho thực vật thân thảo
B. Tạo lực hút phía trên để hút nước và chất khoáng từ rễ lên
C. Giúp thải khí CO2 nhanh hơn
D. Tạo điều kiện cho chất hữu cơ vận chuyển xuống rễ cây
Câu 10: Một đoạn gen ở vi khuẩn có trình tự nucleotit ở mạch mã hóa là:
5’-ATG GTX TTG TTA XGX GGG AAT -3’
Trình tự nucleotit nào sau đây phù hợp với trình tự của mạch mARN được phiên mã từ gen
trên ?
A. 3' -UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5’
B. 5’ -AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU 3’
C. 3’-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5’
D. 5’ UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3’
Câu 11: Cá thể mang kiểu gen AaDedeAaDede
tối đa cho bao nhiêu loại giao tử nếu
không xảy ra hoán vị gen ?
A. 2
B. 8
C. 4
D. 1
Câu 12: Trong trường hợp gen trội hoàn toàn, tỷ lệ phân ly tính trạng 1:1 ở đời con là kết quả
của phép lai nào sau đây
A. Aa × aa
B. AA ×Aa
C. Aa × Aa
D. AA × aa
Câu 13: Khi nhận xét về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Vùng đầu mút NST chứa các gen quy định tuổi thọ của tế bào
B. Mỗi NST điển hình đều chứa trình tự nucleotit đặc biệt gọi là tâm động
C. Bộ NST của tế bào luôn tồn tại thành các cặp tương đồng
D. Các loài khác nhau luôn có số lượng NST khác nhau
Câu 14: Trong cùng 1 gen, dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng hơn trong
các trường hợp còn lại
A. Thêm một cặp nucleotit ở vị trí số 6
B. Mất 3 cặp nucleotit liên tiếp ở vị trí 15,16,17
C. Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 4
D. thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 15 và số 30
Câu 15: Ở người, hormone có tác dụng làm giảm đường huyết là
A. Glucagon
B. thyroxin
C. Insulin
2
D. Progesteron
Câu 16: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số kiểu gen aa là
0,16. Theo lý thuyết tần số alen A của quần thể này là
A. 0,4
B. 0,32
C. 0,48
D. 0,6
Câu 17: Hóa thạch ghi nhận về sự sống lâu đời nhất ở khoảng bao nhiêu năm về trước
A. 5,0 tỉ năm
B. 5,0 triệu năm
C. 3,5 tỉ năm
D. 3,4 triệu năm
Câu 18: Khi nói về pha sáng trong quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. diễn ra trong chất nền của lục lạp
B. Tạo ra sản phẩm ATP, NADPH và O2
C. Cần các nguyên liệu ADP, NADPH và H2O D. Không cần ánh sáng, diễn ra ở tilacoit
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên ?
A. CLTN có thể duy trì và củng cố nhưng đột biến có lợi
B. CLTN có thể duy trì và củng cố nhưng đột biến có lợi
C. Con đường duy nhất để loại bỏ những đột biến có hại là phải trải qua CLTN
D. CLTN là một quá trình ngẫu nhiên
Câu 20: Hệ tuần hoàn hở có ở
A. Chim bồ câu, vịt, chó, mèo
B. Ếch đồng, ếch cây, cóc nhà, ếch ương
C. Ốc sên, trai, côn trùng, tôm
D. Cá sấu, rùa, thằn lằn, rắn
Câu 21: Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về đột biến gen sau đây ?
I. Xảy ra ở cấp độ phân tử, thường có tính thuận nghịch
II. Làm thay đổi số lượng gen trên NST
III. Làm mất một hoặc nhiều phân tử ADN
IV. Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể
V. Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hidro. Gen này bị
đột biến thuộc dạng thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22: Trong một hồ ở Châu Phi có 2 loài cá khác nhau về màu sác: một loài màu đỏ, một
loại màu xanh, chúng cách ly sinh sản với nhau. Tuy nhiên khi nuôi 2 loài cá trên trong bể có
chiếu sáng đơn sắc làm cho chúng có cùng màu thì các cá thể của 2 loài này lại giao phối với
nhau và sinh con. Hai loài này được hình thành bởi cơ chế cách ly nào sau đây ?
A. Cách ly sinh thái
B. Cách ly cơ học
Câu 23: Cơ thể mang kiểu gen
C. Cách ly địa lí
D. Cách ly tập tính
AB
Dd tiến hành giảm phân bình thường tạo giao tử. Biết
ab
rằng, khoảng cách giữa 2 gen A và B là 40cM. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, tỷ lệ
giao tử ABd được tạo ra có thể là
I. 10% trong trường hợp hoán vị gen
3
II. 50% trong trường hợp liên kết hoàn toàn
III. 15% trong trường hợp hoán vị gen
IV. 30% trong trường hợp liên kết hoàn toàn
V. 25% trong trường hợp liên kết hoàn toàn
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 24: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong sinh trưởng thực tế của quần thể có
hình chữ S
B. Tỉ lệ đực cái của các loài luôn là 1/1
C. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất
D. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm
Câu 25: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá
trình tiến hóa nhỏ ?
A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài
B. Tiến hóa nhỏ làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể
C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô loài và diễn biến không ngừng
D. Tiến hóa nhỏ giúp hình thành các đơn vị phân loại trên loài
Câu 26: Giả sử lưới thức ăn trong hệ sinh thái được mô tả bằng sơ đồ ở hình bên:
Phân tích lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chim ăn thịt có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 2, cũng có thể là sinh vật bậc 3.
II. Chim sâu, rắn và thú ăn thịt khác bậc dinh dưỡng.
III. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.
IV. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt và thú
ăn thịt gay gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt.
A. 2
B. 3
C. 4
4
D. 1
Câu 27: Ở người, nhóm máu ABO do gen có 3 alen I A, IB, IO quy định. Mẹ có nhóm máu AB,
sinh con có nhóm máu AB, nhóm máu nào dưới đây chắc chắn không phải nhóm máu của
người bố?
A. Nhóm máu B
B. Nhóm máu A
C. Nhóm máu O
D. Nhóm máu AB
Câu 28: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Chim ăn sâu và chim ăn hạt cùng sống trên cây nên ổ sinh thái dinh dưỡng trùng nhau hoàn
toàn.
II. Ổ sinh thái đặc trưng cho loài.
III. Kích thước thức ăn, loại thức ăn, hình thức ăn, hình thức bắt mồi của loài tạo nên các ổ
sinh thái về dinh dưỡng.
IV. Ổ sinh thái của loài là nơi ở của loài đó.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 29: Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần sử dụng bền vững nguồn tài nguyên thiên
nhiên?
I. Khai thác và sử dụng hợp lí các dạng tài nguyên có khả năng tái sinh.
II. Bảo tồn đa dạng sinh học.
III. Tăng cường sử dụng chất hóa học để diệt trừ sâu hạ trong nông nghệp.
IV. Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tà nguyên khoáng sản.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 30: Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể?
I. Đột biến chuyển đoạn nhễm sắc thể làm thay đổi nhóm gen liên kết.
II. Đột biến chuyển đoạn làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhễm sắc thể.
III. Côn trùng mang đột biến chuyển đoạn có thể được sử dụng làm công cụ phòng trừ sâu
bệnh.
IV. Sự chuyển đoạn tương hỗ cũng có thể tạo ra thể đột biến đa bội.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 31: Khi nó về diễn thế sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng
với sự biến đổi của môi trường.
II. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khi hậu, sự cạnh tranh gay
gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc do chính hoạt động khái thác tài nguyên của con người.
III. Diễn thế thứ sinh là diễn thế xuất hện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật phát triển
rồi hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
5
IV. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật và kết quả hình
thành quần xã tương đối ổn định.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 32: Một tế bào sinh tinh trùng của loài có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY tiến hành giảm
phân tạo giao tử. Nếu xảy ra sự phân li không bình thường của cặp NST này ở lần giảm phân
2, các giao tử có thể được hình thành là:
A. XX, YY và O
B. XX, XY và O
C. XY và X
D. XY và O
Câu 33: Một đoạn gen có trình tự 5’ –AGA GTX AAA GTX TXA XTX-3’. Sau khi xử lí với
tác nhân gây đột biến, người ta đã thu được trình tự của đoạn gen đột biến 5’ –AGA GTX
AAA AGT XTX AXT-3’. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dạng đột biến trên?
A. Một cặp nucleotit A-T được thêm vào đoạn gen.
B. Một cặp nucleotit G-X bị làm mất khỏi đoạn gen.
C. Một cặp nucleotit G-X đã được thay thế bằng cặp nucleotit A-T
D. Không xảy ra đột biến vì số bộ ba vẫn bằng nhau.
Câu 34: Một gen có chiều dài 0,51 µm. Tổng số liên kết hidro của gen là 4050. Số nucleotit
loại adenin của gen la bao nhiêu?
A. 1500
B. 1050
C. 750
D. 450
Câu 35: Ở một loài động vật, cho lai con cái có kiểu hình lông đen, chân cao với con đực
lông trắng, chân thấp thu được F1 100% lông lang trắng đen, chân cao. Cho các con F 1 lai với
nhau, F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:; 25% con có lông đen, chân cao: 45% con lông lang
trắng đen, chân cao: 5% con lông lang trắng đem, chân thấp: 5% con lông trắng, chân cao:
20% con lông trắng, chân thấp. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Màu sắc lông đo hai gen trội không alen tương tác với nhau quy định.
II. Xảy ra hoán vị 1 bên với tần số 20%
III. Có 4 kiểu gen quy định kiểu hình lông đen, chân cao.
IV. Kiểu hình lông đen, chân cao thuần chủng chiếm tỉ lệ 20%
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 36: Ở người, dái tai dính là trội so với dái tai rời: vành tai nhều lông là tính trạng do gen
nên nhiễm sắc thể Y, không có alen trên X quy định. Một người có dái tai dính và vành tai
nhều lông kết hôn với người có dái tai rời và vành tai không có lông. Hai người có một có
một con trai có dái tai dính và vành tai nhiều lông; một con trai có dái tai rời và vành tai
nhiều lông, hai con gái có dái tai dính. Một trong 2 cô con gái kết hôn với người người dái tai
6
rời và vành tai không có lông. Giả thiết cặp vợ chồng này có hai con trai ở hai lần sinh khác
nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây?
I. Cả hai đều có vành ta không có lông và 25% khả năng cả hai có dái tai dính.
II. Khả năng cả hai có vành tai không có lông, dái tai rời hoặc dái tai dính là tương đương.
III. Chắc chắn cả hai đều có dái tai dính và vành tai không có lông.
IV. Cả hai có thể có vành tai nhiều lông và 12,5% khả năng cả hai đều có dái tai dính.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 37: Ở một loài động vật, cho con đực (X) lần lượt lai với 3 con cái khác. Quan sát tính
trạng màu lông, sau nhiều lứa đẻ, thu được số lượng cá thể tương ứng với các phép lai như sau:
Phép lai
Lông xám
Lông nâu
1
44
61
2
100
68
3
18
40
Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Lông trắng
15
11
19
I. Con đực X có kiểu hình lông trắng.
II. Tính trạng màu lông di truyền theo quy luật tương tác át chế.
III. Kiểu hình lông nâu được tạo ra từ phép lai 1 có thể do 3 loại kiểu gen quy định.
IV. Cho một con đực lông nâu ở phép lai 2 giao phối với một con cái lông nâu ở phép là 3, thu
được đời con có 100% kiểu hình lông nâu có xác suất là 50%.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 38: Gen m là gen lặn quy định mù màu, d là gen lặn quy định bệnh teo cơ (M và D là 2
gen trội tương ứng với tính trạng không mang bệnh). Các gen này cùng nằm trên nhiễm sắc
thể giới tính X, không có alen trên Y. Một cặp vợ chồng bình thường sinh ra một con trai bị
bệnh mù màu, nhưng không bị bệnh teo cơ. Cho biết không có đột biến mới phát sinh và
không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?
M
M
M
m
M
M
I. Kiểu gen của cơ thể mẹ có thể là 1 trong 3 kiểu gen X D X D ; X D X d ; X D X d
II. Cặp vợ chồng trên có thể sinh con trai mắc cả 2 bệnh.
III. Trong tất cả các trường hợp, con gái sinh ra đều có kiểu hình bình thường.
IV. Cặp vợ chồng trên không thể sinh con trai bình thường, nếu kiểu gen của cơ thể mẹ là
X dM X Dm .
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 39: Các nhà khoa học đã thực hiện phép lai giữa hai cơ thể thực vật có cùng kiểu gen dị
hợp tử về hai gen (A, a và B, b). Biết rằng, mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là
trội hoàn toàn; trong quá trình giảm phân hình thành giao tử xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới.
7
- Trường hợp 1: Hai gen (A,a) và (B,b) cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
- Trường hợp 2: Hai gen (A,a) và (B,b) nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác
nhau.
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau?
I. Tỉ lệ các giao tử tạo ra ở hai trường hợp luôn giống nhau.
II. Số kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 tính trạng ở hai trường hợp đều bằng nhau.
III. Số loại giao tử tao ra ở hai trường hợp đều bằng nhau.
IV. Tỉ lệ kiểu hình trội về 2 tính trạng ở 2 trường hợp là 9/16 nếu tần số hoán vị gen là 50%.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 40: Khi nghiên cứu tỉ lệ nhóm máu trong một quần thể người đã thu được kết quả 45%
số người mang nhóm máu A, 21% số người mang nhóm máu B, 30% số người mang nhóm
máu AB và 4% số người mang nhóm máu O.
Giả sử quần thể nghiên cứu đạt trạng thái cân bằng di truyền. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau là đúng?
I. Có 25% số người mang nhóm máu A có kiểu gen đồng hợp.
II. Tần số alen IB là 30%
III. Tần số kiểu gen IAIOlà 12%
IV. Tần số kiểu gen IBIO là 9%.
V. Tần số alen IO là 20%
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Đáp án
1-D
11-C
21-B
31-D
2-B
12-A
22-D
32-A
3-B
13-B
23-C
33-A
4-B
14-A
24-A
34-D
5-D
15-C
25-B
35-C
6-A
16-D
26-A
36-C
7-B
17-C
27-C
37-C
8-C
18-B
28-A
38-D
9-B
19-A
29-B
39-A
10-A
20-C
30-D
40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Phương pháp: Tính trạng do gen nằm trên vùng không tương đồng của NST di truyền chéo
(Mẹ sang con trai)
Cách giải: Do con trai bị máu khó đông (XaY) nên người mẹ bình thường có kiểu gen XAXa
Câu 2: Đáp án B
Khi tim bị cắt rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng nếu được cung cấp đầy đủ
dinh dưỡng, oxi và nhiệt độ thích hợp, đây là tính tự động của tim
8
Câu 3: Đáp án B
Trong quá trình hạt nảy mầm, hạt hô hấp mạnh tiêu tốn oxi và thải ra cacbonic nên khi ta đưa
que diêm đang cháy vào sẽ bị tắt
Câu 4: Đáp án B
SGK Sinh học 11 trang 69
Câu 5: Đáp án D
El – Nino: là hiện tượng dòng nước ấm ở phía đông Thái Bình Dương chạy dọc theo các
nước Chile, Peru...
Chu kỳ biến động của cá cơm là 7 năm → chu kỳ nhiều năm
Câu 6: Đáp án A
Phát biểu đúng là A
D sai vì nito không cấu tạo nên gluxit, lipit
Câu 7: Đáp án B
A sai vì cacbon đi vào chu trình trình sinh địa hóa dưới dạng CO2 thông qua quang hợp
D sai vì: Thực vật hấp thụ nito dưới dạng muối amoni (NH4+) và nitrat (NO3-)
Câu 8: Đáp án C
Bộ ba kết thúc không mã hóa axit amin ( 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UGA3’)
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng nguyên tắc bổ sung A – U; T-A; G-X; X-G
Cách giải:
Mạch bổ sung với trình tự : 5’-ATG GTX TTG TTA XGX GGG AAT -3’ là
3’ -UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5’
Câu 11: Đáp án C
Nếu không có hoán vị gen thì cơ thể Aa
De
giảm phân cho tối đa 2×2 = 4 loại giao tử
de
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án A
Xét kết quả của các đột biến:
A: làm thay đổi trình tự nucleotit trên gen từ điểm đột biến → thay đổi codon trên mARN →
có thể dẫn tới mất toàn bộ aa trong chuỗi polipeptit từ điểm đột biến
B. Mất 3 cặp nucleotit liên tiếp → mất 1 codon → mất 1 aa
9
C. Thay 1 cặp nucleotit → thay một codon → có thể làm thay đổi hoặc không trình tự aa trên
chuỗi polipeptit
D. Thay 2 cặp nucleotit → thay hai codon → có thể làm thay đổi hoặc không trình tự aa trên
chuỗi polipeptit
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án D
Phương pháp:
Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc: p2AA + 2pqAa + q2aa =1
Cách giải:
Kiểu gen aa = q2 = 0,16 → qa = 0,4 → pA= 0,6
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án B
Phát biểu đúng là B
pha sáng diễn ra trên màng tilacoit, cần nước, ADP, NADP+ và ánh sáng
Câu 19: Đáp án A
Phát biểu đúng là A, CLTN đào thải các biến dị có hại và tích lũy biến dị có lợi
B sai, CLTN không tạo ra các biến dị, đây là kết quả của đột biến và giao phối
C sai, các yếu tố ngẫu nhiên có thể đào thải bất cứ biến dị nào dù có lợi hay có hại
D sai, CLTN là quá trình chọn lọc có hướng, giữa lại kiểu hình thích nghi
Câu 20: Đáp án C
Câu 21: Đáp án B
Các phát biểu đúng là I, IV
Đột biến gen không làm thay đổi số gen, số NST
Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X làm tăng 1 liên kết hidro
Câu 22: Đáp án D
Đây là cách ly tập tính (tập tính sinh sản: chỉ giao phối với các cá thể có cùng màu với mình)
Câu 23: Đáp án C
Phương pháp:
Tính tỷ lệ giao tử khi biết tần số hoán vị gen: giao tử liên kết = (1-f)/2 ; giao tử hoán vị= f/2
Cách giải:
Cơ thể có kiểu gen
AB
Dd giảm phân
ab
TH1: có HGV với f = 40%, tỷ lệ giao tử ABd
1 f
�0,5 0,15
2
10
→I sai, III đúng
TH2: liên kết hoàn toàn: tỷ lệ giao tử ABd =0,5 × 0,5 = 0,25 → II, IV sai, V đúng
Câu 24: Đáp án A
Phát biểu đúng là A
B sai vì tỷ lệ đực cái có thể thay đổi giữa các loài (VD ngỗng, vịt: đực/cái ≈2/3)
C sai, tốc độ tăng trưởng đạt tối đa khi các điều kiện môi trường đạt cực thuận, không bị giới hạn.
D sai
Câu 25: Đáp án B
Tiến hóa nhỏ: làm thay đổi đổi cấu trúc di truyền của quần thể, diễn ra trên quy mô quần thể
và diễn biến không ngừng, kết quả : hình thành loài mới
Câu 26: Đáp án A
Các phát biểu đúng là: I, III
Ý II sai vì chim ăn sâu, rắn, thú ăn thịt đều thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3
Ý IV sai vì khi lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn
thịt gay gắt hơn giữa chim ăn thịt và thú ăn thịt vì chim ăn thịt còn ăn cả chim ăn hạt trong
khi đó rắn và thú ăn thịt chỉ ăn động vật ăn rễ cây
Câu 27: Đáp án C
Người bố chắc chắn không có nhóm máu O vì nếu là nhóm máu O thì không thể sinh con
nhóm máu AB
Câu 28: Đáp án A
Xét các phát biểu
I sai, ổ sinh thái dinh dưỡng của chúng là khác nhau
II đúng
III đúng
IV sai, ổ sinh thái là không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường
nằm trong giới hạn sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của loài
Câu 29: Đáp án B
Các ý đúng là I, II
Câu 30: Đáp án D
Các phát biểu đúng là II,III
IV sai vì đột biến chuyển đoạn tương hỗ không tạo ra đột biến đa bội.
Câu 31: Đáp án D
Các ý đúng là :I, II,IV
Ý III sai vì diễn thế thứ sinh là diễn thế xuất hện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật
phát triển rồi hình thành nên quần xã suy thoái
11
Câu 32: Đáp án A
Rối loạn phân ly ở giảm phân 2 cho các loại giao tử XX, YY, O
Câu 33: Đáp án A
Ban đầu: 5’ –AGA GTX AAA GTX TXA XTX-3’
Đột biến: 5’ –AGA GTX AAA AGT XTX AXT-3’
Ta thấy ở vị trí số 10 có thêm 1 A và trình tự sau nucleotit số 10 giống với mạch gốc ban đầu
→ thêm 1 cặp A-T
Câu 34: Đáp án D
Phương pháp:
Áp dụng công thức liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit : L = N×3,4 /2 (angstron) (1
µm =104Å)
Số liên kết hidro H=2A+3G
Cách giải:
N
L �2 0,51�104 �2
3000
3, 4
3, 4
2 A 3G 4050 �A 450
�
��
Ta có hệ phương trình �
2 A 2G 3000 �
G 1050
�
Câu 35: Đáp án C
Ở F2 ta thấy tỷ lệ: đen/ lang/ trắng = 1:2:1; chân cao/ chân thấp = 3:1 đều có 4 tổ hợp → mỗi
tính trạng do 1 gen quy định và tính trạng lông đen trội không hoàn toàn so với tính trạng
lông trắng; chân cao trội hoàn toàn so với chân thấp.→ I sai
Quy ước gen
A – Lông đen; Aa – lông lang; aa – lông trắng
B – chân cao; b – chân thấp
Nếu các gen quy định các tính trạng này PLĐL thì tỷ lệ kiểu hình ở F 2 là (1:2:1)(3:1) ≠ đề bài
→ hai gen này liên kết không hoàn toàn.
Ta thấy tỷ lệ lông trắng, chân thấp
ab
0, 2 0,5 �0, 4 →
ab
hoán vị gen ở 1 bên với tần số
20% → II đúng
AB ab
AB
� � F1 :
;
AB ab
ab
Ta có P:
AB AB
F1 �F1 :
� � 0, 4 AB : 0, 4ab : 0,1Ab : 0,1aB 0,5 AB : 0,5ab
ab ab
12
Kiểu hình lông đen, chân cao có các kiểu gen
AB AB
;
AB Ab
→III sai
Kiểu hình lông đen, chân cao thuần chủng chiếm tỉ lệ 0,4×0,5 = 20% → IV đúng
Câu 36: Đáp án C
Phương pháp :
Tính trạng do gen nằm trên NST Y di truyền thẳng ( bố sang con trai)
Cách giải:
Quy ước gen A- dái tai dính; a dái tai rời
Người có vành tai nhiều lông là người chồng, vì cặp vợ chồng này sinh được con có dái tai rời
(aa) nên có kiểu gen
P : Aa (XY – có lông ) × aa (XX)→ Người con gái của cặp vợ chồng này có kiểu gen Aa
Vợ chồng người con gái : aa (XY – không có lông) × Aa (XX)
Xét các phát biểu
I đúng, khả năng 2 người con này đều có vành ta không có lông, dái tai dính là 0,5×0,5 = 0,25
II đúng, chắc chắn 2 người con này có vành ta không có lông, dái tai dính hoặc rời với xác suất 50%
III sai, vẫn có thể có dái tai rời
IV Sai
Câu 37: Đáp án C
Tỷ lệ kiểu hình ở các phép lai là
PL1: 3:4:1
PL2: 9:6:1
PL3: 1:2:1
Từ phép lai 2 ta suy ra quy luật di truyền là tương tác bổ sung, con X có kiểu hình lông xám
→ I, II sai, con X dị hợp 2 cặp gen
Quy ước gen: A-B- : Xám; aaB-/A-bb : lông nâu; aabb: trắng
PL1: Có 8 tổ hợp → con X cho 4 loại giao tử; con còn lại cho 2 loại giao tử (aaBb/ Aabb)
PL1: AaBb (X) × aaBb → (1Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb) → kiểu hình lông nâu: Aabb; aaBB;
aaBb → III đúng
PL2: AaBb × AaBb (X) → lông nâu: 1/6 AAbb:2/6Aabb:1/6aaBB:2/6aaBb
PL3: Có 4 tổ hợp → đây là phép lai phân tích do con X đã tạo ra 4 loại giao tử → con còn lại
chỉ tạo 1 loại giao tử
AaBb (X) × aabb → lông nâu: 1/2 aaBb:1/2Aabb
Xác suất khi cho một con đực lông nâu ở phép lai 2 giao phối với một con cái lông nâu ở
phép là 3, thu được đời con có 100% kiểu hình lông nâu là: 2×1/2×1/6 = 1/6 →IV sai
Câu 38: Đáp án D
13
m
Cặp vợ chồng bình thường sinh được con trai bị mù màu X D Y mà không có hoán vị gen →
M
m
M
m
người mẹ này có kiểu gen: X D X D ; X d X D → I sai
m
II sai, do không có HVG nên không tạo được giao tử X d nên không sinh được con bị 2 bệnh
M
III đúng, vì người bố luôn cho giao tử X D
IV đúng, họ luôn sinh con bị 1 trong 2 bệnh trên
Câu 39: Đáp án A
Tỷ lệ giao tử
Số kiểu gen quy định kiểu hình trội
2 tính trạng
Số loại giao tử
Tỉ lệ kiểu hình trội về 2 tính trạng
Câu 40: Đáp án D
PLĐL
1:1:1:1
4
LKG không hoàn toàn
Phụ thuộc vào tần số HVG
5
4
9/16
4
9/16
Phương pháp:
Cấu trúc di truyền của quần thể khi cân bằng là: (IA + IB + IO)2 = 1
Cách giải:
Tần số kiểu gen IOIO = 0,04 → IO =
0, 04 0, 2
Ta có nhóm máu A + nhóm máu O = (IA + IO)2 = 0,49 → IA = 0,5 ; IB = 0,3
Xét các phát biểu
I Đúng, IAIA = 0,52 = 0,25
II đúng
III, IAIO = 2×0,5×0,2 = 0,2 → III sai
IV, Tần số kiểu gen IBIO = 2×0,3×0,2 = 0,12 → IV sai
V đúng
14