Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

đề thi thử môn địa lý nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 19 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO

(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ........................................................................
Số báo danh: .............................................................................

Mã đề thi 001

Câu 41. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Lãnh hải.
B. Nội thủy.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 42. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. công nghiệp.
B. thương mại.
C. du lịch.
D. nông nghiệp.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Đắk Lắk.
B. Điện Biên.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hóa.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống


sông Hồng?
A. Sông Gâm.
B. Sông Chảy.
C. Sông Mã.
D. Sông Lô.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Ngân Sơn.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu Đen Đinh.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bái Tử Long.
B. Bến En.
C. Tràm Chim.
D. Kon Ka Kinh.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có
giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Phúc Yên.
B. Bắc Ninh.
C. Hải Phòng.
D. Hà Nội.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào
sau đây?
A. Kon Tum, Gia Lai.

B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng, Gia Lai.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Thủ Dầu Một.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hòa.
D. Quy Nhơn.
Câu 51. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. trẻ và đông hơn.
B. trẻ và ít hơn.
C. già và đông hơn.
D. già và ít hơn.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Khoáng sản nhiều loại.
C. Đất trồng đa dạng.
D. Rừng ôn đới phổ biến.
Câu 53. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đông Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu 55. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là

A. vùng biển rộng.
B. thềm lục địa rộng.
C. bờ biển kéo dài.
D. vụng biển có nhiều.
Trang 1/4 - Mã đề thi 001


Câu 56. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

Xuất khẩu
Nhập khẩu

2010

2013

2014

2015

72 236,7
84 838,6

132 032,9
132 032,6

150 217,1

147 849,1

162 016,7
165 775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước
ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với
nông nghiệp nước ta?
A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
Câu 58. Cho biểu đồ:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI
Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ
cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
B. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.

D. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
B. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
C. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
D. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
Câu 60. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

2010
2015

199,6
292,5

236,4
292,8

340,9
395,2

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Việt Nam


116,3
193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của
một số quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
B. Xin-ga-po tăng ít nhất.
C. Thái Lan tăng nhiều nhất.
D. Việt Nam tăng nhanh nhất.
Trang 2/4 - Mã đề thi 001


Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
D. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp.
Câu 62. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Ranh giới cố định theo thời gian.
B. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
C. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi.
D. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.

Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
D. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế.
B. Diện tích đất nông nghiệp ít.
C. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
D. Chăn nuôi còn kém phát triển.
Câu 66. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp?
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
D. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn.
Câu 67. Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần
đây chủ yếu là do
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
B. tăng cường khai thác khoáng sản.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
D. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 68. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.

D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 69. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
Câu 70. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 71. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
B. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
Trang 3/4 - Mã đề thi 001


Câu 72. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối
đa dạng?
A. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.
B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
Câu 73. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.

Câu 74. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và
miền núi Bắc Bộ?
A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
Câu 75. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
B. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
C. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
D. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm.
Câu 76. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 77. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa
chủ yếu nào sau đây?
A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
Câu 78. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những
vấn đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
C. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
D. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
Câu 79. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong
việc cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho

A. thau chua và rửa mặn đất đai.
B. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
D. tăng cường phù sa cho đất.
Câu 80. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm

Tổng sản lượng
(nghìn tấn)

Sản lượng nuôi trồng
(nghìn tấn)

Giá trị xuất khẩu
(triệu đô la Mỹ)

2010

5 143

2 728

5 017

2013

6 020


3 216

6 693

2014

6 333

3 413

7 825

2015

6 582

3 532

6 569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Cột.
------------------------ HẾT ------------------------ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành
trong khi làm bài thi.

- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề thi 001


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề có 05 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................

Mã đề 003

Câu 41. Tỉnh nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Long An.
B. Đồng Nai.
C. Bình Dương.
D. Tây Ninh.
Câu 42. Khu vực nào sau đây ở nước ta có động đất mạnh nhất?
A. Nam Bộ.
B. Miền Trung.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 43. Vào giữa và cuối mùa hạ, gió mùa Tây Nam hoạt động ở nước ta xuất phát từ áp cao
A. cận chí tuyến bán cầu Bắc.

B. cận chí tuyến bán cầu Nam.
C. Bắc Ấn Độ Dương.
D. Xibia.
Câu 44. Quố c lô ̣ 1 bắ t đầ u từ tin̉ h La ̣ng Sơn và kế t thúc ở
A. thành phố Cầ n Thơ.
B. tin̉ h Kiên Giang.
C. tin̉ h Cà Mau.
D. thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 45. Nước ta dễ dàng giao lưu với các nước trên thế giới là do
A. có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh, cửa sông.
B. nằm trong vùng nội chí tuyến có nền nhiệt độ cao.
C. gần ngã tư đường hàng không, hàng hải quốc tế.
D. ở nơi giao thoa giữa các nền văn minh khác nhau.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây
thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Hòn La, Chu Lai.
B. Vũng Áng, Hòn La.
C. Nghi Sơn, Dung Quất.
D. Dung Quất, Vũng Áng.
Câu 47. Các loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta từ Đổi mới đến nay là
A. thương mại, viễn thông.
B. bưu chính, giao thông vận tải.
C. viễn thông, tư vấn đầu tư.
D. giao thông vận tải, thương mại.
Câu 48. Tiềm năng về thủy điện của nước ta tập trung lớn nhất ở hệ thống sông
A. Mã.
B. Đồng Nai.
C. Thu Bồn.
D. Hồng.
Câu 49. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nước ta là biện pháp nhằm

A. phát triển giao thông nông thôn.
B. phát triển nông nghiệp cổ truyền.
C. giảm tỉ lệ thiếu việc làm.
D. giảm tỉ suất sinh ở nông thôn.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phòng, Cần Thơ.
C. Cần Thơ, Hà Nội.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
Câu 51. Than bùn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây nằm cả ở phần
lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Đồng Nai.
B. Cả.
C. Thu Bồn.
D. Mê Công.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc
miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Con Voi.
B. Pu Đen Đinh.
C. Pu Sam Sao.
D. Hoàng Liên Sơn.
Trang 1/5 - Mã đề 003



Câu 54. Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam chủ yếu
thuộc vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 55. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số
trên 1 triệu người?
A. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng.
C. Hải Phòng, Cần Thơ, Hà Nội.
D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 56. Vào nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc ở nước ta có tính chất lạnh ẩm vì gió này di chuyển
A. qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. xuống phía nam và mạnh lên.
C. về phía tây và qua vùng núi.
D. về phía đông qua biển.
Câu 57. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hóa mùa vụ trong nông nghiệp ở nước ta?
A. Sự phân hóa đất đai.
B. Hệ thống sông khác nhau.
C. Sự phân hóa khí hậu.
D. Độ cao địa hình khác nhau.
Câu 58. Diện tích đất nông nghiệp ở nước ta hiện nay bị thu hẹp, chủ yếu do sự phát triển của
A. công nghiệp hóa, đô thị hóa.
B. hiện đại hóa, cơ giới hóa.
C. đô thị hóa, cơ giới hóa.
D. cơ giới hóa, thủy lợi hóa.
Câu 59. Trung tâm công nghiệp Cần Thơ có thế mạnh đặc biệt để phát triển ngành nào sau đây?
A. Luyện kim màu.
B. Chế biến nông sản.

C. Sản xuất ô tô.
D. Đóng tàu.
Câu 60. Trung du và miền núi Bắc Bộ có các loại khoáng sản nào sau đây?
A. Apatit, sắt, dầu mỏ.
B. Than, sắt, đồng.
C. Than, dầu mỏ, khí đốt.
D. Đá vôi, cao lanh, khí đốt.
Câu 61. Tài nguyên quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Cửu Long đối với phát triển sản xuất
lương thực là
A. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
B. khí hậu có tính chất cận xích đạo.
C. đất phù sa với diện tích lớn.
D. nhiều giống loài thực vật có giá trị.
Câu 62. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
(Đơn vị: nghìn con)
Năm

2005

2009

2011

2014

Trung du và miền núi Bắc Bộ

899,8


1057,7

946,4

926,7

Tây Nguyên

616,9

716,9

689,0

673,7

Vùng

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 - 2014?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên.
Câu 63. Vùng nào sau đây có số dân đô thị lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 64. Ý kiến nào sau đây không đúng với xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng trong sản xuất nông nghiệp.
B. Chăn nuôi theo hình thức công nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng chăn nuôi lấy thịt và sữa.
D. Tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
Trang 2/5 - Mã đề 003


Câu 65. Nhận định nào sau đây đúng về vấn đề việc làm ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay?
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở các đô thị lớn rất cao.
B. Tỉ lệ thất nghiệp cao ở các vùng thuần nông.
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
Câu 66. Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH
(Đơn vị: mm)
Tháng

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

Hà Nội

18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4

TP. Hồ Chí Minh

13,8 4,1

12
23,4

10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,1 266,7 116,5 48,3
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết so sánh nào sau đây không đúng về chế độ mưa giữa Hà Nội và
TP. Hồ Chí Minh?
A. Tháng mưa cực đại ở Hà Nội đến sớm hơn ở TP. Hồ Chí Minh.
B. Thời gian mùa mưa ở TP. Hồ Chí Minh dài hơn Hà Nội.

C. Tháng có lượng mưa thấp nhất ở Hà Nội sớm hơn ở TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội có tổng lượng mưa cả năm lớn hơn TP. Hồ Chí Minh.
Câu 67. Điểm công nghiệp ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có nhiều xí nghiệp công nghiệp.
B. Chủ yếu khai thác hay sơ chế nguyên liệu.
C. Gắn với một điểm dân cư.
D. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng về nguồn lao động Việt Nam?
A. Mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu người.
B. Chuyển biến cơ cấu theo ngành rất nhanh.
C. Người lao động cần cù, sáng tạo.
D. Chất lượng lao động ngày càng cao.
Câu 69. Đông Nam Bộ thu hút được nhiều nguồn đầu tư trong và ngoài nước, chủ yếu dựa vào
nhân tố nào sau đây?
A. Cơ cấu kinh tế tương đối hoàn chỉnh.
B. Có nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
C. Có những chính sách phát triển phù hợp.
D. Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên.
Câu 70. Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Tránh khai thác sinh vật có giá trị kinh tế cao và giúp bảo vệ thềm lục địa.
B. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển.
C. Góp phần giải quyết việc làm và phát huy thế mạnh của biển đảo.
D. Tăng cường bảo vệ môi trường và khẳng định chủ quyền vùng biển.
Câu 71. Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:

Trang 3/5 - Mã đề 003


Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần
kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?

A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 72. Khó khăn lớn nhất của nước ta về sản xuất cây công nghiệp lâu năm là
A. thị trường thế giới có nhiều biến động.
B. thời tiết, khí hậu biến đổi thất thường.
C. đất đai bị xâm thực, xói mòn mạnh.
D. mạng lưới cơ sở chế biến còn thưa thớt.
Câu 73. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng
Nam Bộ nước ta?
A. Phong cảnh thiên nhiên trù phú, xanh tươi. B. Đầm phá khá phổ biến, thềm lục địa rộng.
C. Mở rộng về phía biển, đất đai màu mỡ.
D. Có rừng ngập mặn, bãi triều thấp phẳng.
Câu 74. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta phổ biến các loại đất nào sau đây?
A. Feralit nâu đỏ và đất mùn thô.
B. Feralit có mùn và mùn thô.
C. Feralit nâu đỏ và đất phù sa.
D. Feralit có mùn và đất mùn.
Câu 75. Loại tài nguyên du lịch tự nhiên nào sau đây không có nhiều ở vùng du lịch Bắc Trung Bộ?
A. Hồ tự nhiên.
B. Hang động cacxtơ. C. Vườn quốc gia.
D. Bãi biển.
Câu 76. Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG, GIAI ĐOẠN 2012 - 2014

Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng gỗ khai thác của cả nước
và một số vùng, giai đoạn 2012 - 2014?
A. Cả nước tăng ít hơn số giảm của Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều hơn cả nước, Tây Nguyên giảm.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng không ổn định, cả nước tăng nhanh.
D. Cả nước tăng nhanh hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên giảm.
Câu 77. Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2014
Năm

2010

2011

2012

2013

2014

Số khách quốc tế (nghìn lượt người)

5 049,8

6 014,0

6 847,7

7 572,4

7 874,3


Doanh thu dịch vụ lữ hành (tỉ đồng)

10 278,4

15 539,3

18 091,6

18 852,9

24 820,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Trang 4/5 - Mã đề 003


Để thể hiện số khách quốc tế và doanh thu dịch vụ lữ hành của nước ta, giai đoạn 2010 - 2014,
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Kết hợp.
Câu 78. Ở Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian,
cần phải
A. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị.
B. đầu tư mạnh cho xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi.
D. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngư nghiệp.
Câu 79. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nghề nuôi tôm ở nước ta phát triển mạnh trong

những năm gần đây?
A. Điều kiện nuôi thuận lợi và kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
B. Chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
C. Thị trường ngoài nước được mở rộng và có nhu cầu ngày càng lớn.
D. Giá trị thương phẩm nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 80. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng
đa dạng hóa cơ cấu kinh tế?
A. Chính sách Nhà nước phát triển miền núi.
B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Giao lưu thuận lợi với các vùng khác.
D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.
------------------------ HẾT ------------------------ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành
từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 5/5 - Mã đề 003


TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

ĐỀ KSCL THI THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM 2018
Môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian giao
đề.

Câu 1: Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền Bắc và
miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do
A. vị trí địa lí và hình thể nước ta.
B. vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu

Bắc.
C. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến. D. tiếp giáp với vùng
biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét.
Câu 2: Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là:
A. Cát bay, cát chảy. B. Động đất.
C. Sạt lở bò biển.
D. Bão.
Câu 3: Những khối núi cao trên 2000 m đã
A. làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
B. làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đói của nước ta
C. tác động đến cảnh quan thiên nhiên nhiệt đói của nước ta
D. phá võ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du miền núi
Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?
A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên
B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.
C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên.
D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu biểu đồ khí hậu nào
dưới đây có lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII?
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt.
C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.
D. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.
Câu 6: Diện tích của đồng bằng sông Cửu Long là
A. 45.000 km 2
B. 20.000 km 2
C. 40.000 km 2
D. 15.000 km 2
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các khu kinh tế ven

biển sau đây, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Vân Đồn.
B. Chân Mây -Lăng Cô.
C. Dung Quất. D. Chu Lai.
Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh tự nhiên của khu vực đồng bằng đối
với phát triển KT XH?
A. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường song
B. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng
C. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản
D. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản, lâm sản
Câu 9: Cho bảng số liệu:
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình
VII  C 
năm  C 
Tháng 1  C 


Lạng Sơn
Hà Nội
Vinh
Huế
Quy Nhơn
Tp.Hồ Chí Minh

13,3

27, 0

21, 2


16, 4

28,9

23,5

17, 6

29, 6

23,9

19, 7

29, 4

25,1

23, 0

27, 9

26,8

25,8

27,1

26, 9


Nhận xét nào chưa đúng về bảng số lượng trên
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 có sự chênh lệnh lớn giữa hai miền Bắc và Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất ở miền Trung
C. Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7 và trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam
Câu 10: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đói nửa cầu Bắc, nên
A. khí hậu có bốn mùa rõ rệt
B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển
D. có nền nhiệt độ cao
Câu 11: Nguồn gốc của gió mùa Đông Bắc là
A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam
B. áp cao XiBia
C. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương
D. áp cao cận chí tuyến
bán cầu Bắc
Câu 12: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có vài sông nhỏ đổ ra biển, là nơi
thuận lơi cho nghề
A. nuôi trồng thủy sản.
B. khai thác thủy hải sản.
C. chế biến thủy sản.
D. làm muối.
Câu 13: Công cuộc đổi mới ở nước ta được khẳng định từ
A. sau Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị khoá VI tháng4-1998
B. sau chỉ thị 100CT-TW ngày l3-1-1981
C. sau Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI năm l986.
D. sau khi đất nước thống nhất 30-4-1975
Câu 14: Điểm giống nhau ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là
A. đều là những đồng bằng châu thổ do phù sa của các con sông lớn bồi đắp.

B. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
C. bị nhiễm mặn nặng nề.
D. có hệ thống đê điều chạy dài.
Câu 15: Đồng Bằng Sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông
A. Sông Hồng - Sông Thái Bình
B. Sông Hồng và Sông Đà
C. Sông Đà và Sông Lô
D. Sông Tiền - Sông Hậu
Câu 16: Thủ phạm chủ yếu gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính của Trái đất là chất khí
A. NO 2
B. CO2
C. CH4
D. CFCs
Câu 17: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là
A. Sông Đà và sông Lô
B. Sông Cả và sông Mã
C. Sông Hồng và sông Cả
D. Sông Hồng và sông Mã
Câu 18: Sự thành công của công cuộc Đổi mói ở nước ta được thể hiện rõ nhất ở


A. tăng khả năng tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được
cải thiện.
B. số hộ đói nghèo giảm nhanh; trình độ dân trí được nâng cao.
C. hình thành được các trung tâm công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh sản xuất hàng
hóa.
D. việc mở rộng các ngành nghề; tạo them nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao
động.
Câu 19: Biện pháp nào không thể hiện sự phát triển kinh tế theo chiều sâu?
A. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên liệu, năng lượng

B. Nghiên cứu, phát triển các kĩ thuật công nghệ cao
C. Tiếp tục sử dụng các nguồn năng luợng, nhiên liệu truyền thống
D. Nghiên cứu phát triển các loại vật liệu mới
Câu 20: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch co cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Câu 21: Vùng đất của nước ta là
A. toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo. B. phần đất liền giáp biển.
C. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
D. phần được giới hạn bởi
đường biên giới và đường bờ biển.
Câu 22: Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu của nước ta?
A. Làm giảm tính chất lạnh khô vào mùa đông và dịu bớt thời tiết nóng bức vào mùa hè.
B. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.
C. Làm tăng tính chất nóng và khô của khí hậu nước ta.
D. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.
Câu 23: Động lực thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước của các tổ chức
liên kết kinh tế khu vực là do
A. sự tự do hóa đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực


B. sự tự do hóa thương mại giữa các nước thành viên
C. tạo lập thị trường chung rộng lớn
D. sự hợp tác, cạnh tranh giữa các nước thành viên
Câu 24: Với chiều dài 3260 km, bờ biển nước ta chạy dài từ
A. Quảng Ninh đến Phú Quốc

B. Hạ Long đến Rạch Giá
C. Móng Cái đến Hà Tiên
D. Hải Phòng đến Cà Mau
Câu 25: Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có đặc điểm
A. mưa quanh năm.
B. mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều
C. mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa nhiều.
D. có 2 mùa mưa và khô.
Câu 26: Cho bảng số liệu sau:

Năm
Tổng sản lượng
Khai thác
Nuôi trồng

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: Nghìn tấn)
2005
2007
2009
3466.8
4199.1
4870.3
1987.9
2074.5
2280.5
1478.9
2124.6
2589.8


2010
5142.7
2414.4
2728.3

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản luợng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 2010 là:
A. Tròn
B. Cột chồng
C. Miền
D. Đường biểu diễn
Câu 27: Cho bảng số liệu:
GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TỂ
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Nông-lâm-thủy
Công nghiệp-xây
Dịch vụ
sản
dựng
2000
441646
108356
162220
171070
2010
1887082
396576
693351
797155

2014
3541828
696696
1307935
1537197
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi GDP của
nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014?
A. Khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất.
B. Khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhanh
nhất
C. Khu vực nông - lâm - thủy sản luôn thấp nhất.D Khu vực nông lâm - thủy sản tăng chậm nhất.
Câu 28: Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại
A. việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn
B. khí hậu phân hoá phức tạp


C. giao thông Bắc - Nam gặp nhiều khó khăn, nhất là trong mùa mưa bão
D. khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn
Câu 29: Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực
A. Tây Nguyên
B. Tây Bắc
C. Đông Bắc
D. Bắc Trung Bộ
Câu 30: APEC là tên viết tắt của tổ chức
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á-Thái Bình Dương
B. Thị trường chung Nam Mĩ
C. Liên minh châu Âu
D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á
Câu 31: Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. Được bồi đắp phù sa hàng năm của sông Tiền và sông Hậu.
C. Là đồng bằng châu thổ.
D. Trên bề mặt có nhiều đê ven sông.
Câu 32: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

Vùng
Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông Cửu Long
Cả nước

Diện tích (nghìn ha)
2000
2014
1212,6
1079,6
3945,8
4249,5
7666,3
7816,2

Sản lượng (nghìn tấn)
2000
2014
6586,6
6548,5
16702,7
25245,6

32529,5
44974,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của cả nước năm 2014 là
A. 59,4 tạ/ha.
B. 5,94 tạ/ha.
C. 57,5 tạ/ha.
D. 60,7 tạ/ha.
Câu 33: Hệ sinh thái nào sau đây là đặc trung của vùng ven biển?
A. Rừng thua nhiệt đói khô
B. Rừng kín thuòng xanh
C. Rừng ngập mặn.
D. Rừng cận xích đạo gió mùa.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết quần đảo Truông Sa
thuộc tỉnh nào?
A. Ninh Thuận.
B. Khánh Hòa.
C. Bình Thuận.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 35: Ti lệ địa hình thấp dưới 1000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là
khoảng
A. 75%
B. 85%
C. 60%
D. 90%
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di
sản văn hóa thế giới?
A. Phong Nha - Kẻ Bàng.
B. Vịnh Hạ Long.

C. Phố cổ Hội An.
D. Cát Tiên.
Câu 37: Biển Đông ảnh hưởng đến các yếu tố tự nhiên nào ở Việt Nam?


A. Khoáng sản, thủy sản, muối, giao thông vận tải biển
B. Tài nguyên, thiên tai, địa hình bò biển, khí hậu, sinh vật
C. Thiên tai, khí hậu, sinh vật, muối, cát
D. Cát, Muối, dầu mỏ, khí hậu, địa hình bò biển.
Câu 38: Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta ở vĩ độ
A. 8 36'B
B. 8 38'B
C. 8 34'B
D. 8 35'B
Câu 39: Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời
B. hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt lớn
C. trong năm, Mặt Trời qua thiên đỉnh hai lần
D. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
Câu 40: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta
A. thuận lợi cho việc trao đồi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
B. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa

sông Mê Công với các nước có liên quan.
C. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu
vực châu
Á - Thái Bình Dương.
D. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện
chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.


1-A
11-B
21-A
31-D

2-B
12-D
22-C
32-C

3-A
13-C
23-D
33-C

Đáp án và hướng dẫn giải chi tiết
4-D
5-C
6-C
7-A
8-B
14-A
15-A
16-B
17-C
18-A
24-C
25-B
26-B

27-B
28-D
34-D
35-B
36-C
37-B
38-C

9-C
19-C
29-B
39-D

10-D
20-A
30-A
40-D

Câu 1: Đáp án A
Vị trí Địa lí và hình thể nước ta đã tạo nên sự phân hóa đa dạng của tự nhiên giữa miền Bắc
và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo, hình thành các vùng tự nhiên
khác nhau (sgk Địa lí 12 trang 16)
Câu 2: Đáp án B
Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là Động đất. Tại vùng biển, động đất tập trung ở
ven biển Nam Trung Bộ (sgk Địa lí 12 trang 64)
Câu 3: Đáp án A


Những khối núi cao trên 2000 m đã làm phong phú, đa dạng cảnh quan thiên nhiên nhiệt đói
của nước ta, làm cho nước ta ngoài cảnh quan chính là nhiệt đói ẩm gió mùa còn có cảnh

quan cận nhiệt, ôn đới trên núi do phân hóa đai cao. (chỉ làm đa dạng, phong phú cảnh quan
chứ không làm thay đổi hay biến đổi cảnh quan nhiệt đới thành dạng khác)
Câu 4: Đáp án D
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung
tâm công nghiệp: Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
Câu 5: Đáp án C
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, biểu biểu đồ khí hậu nào dưới đây có luợng mưa
lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII là Biểu đồ khí hậu Nha Trang ( Đông Trường Sơn
có mưa vào Thu Đông)
Câu 6: Đáp án C
Diện tích của đồng bằng sông Cửu Long là khoảng 40000 km 2 (sgk Địa lí 12 trang 33 và
185)
Câu 7: Đáp án A
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, trong các khu kinh tế ven biển đã cho, khu kinh
tế ven biển không nằm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là Vân Đồn (Vân Đồn thuộc
tỉnh Quảng Ninh - Vùng KTTĐ phía Bắc)
Câu 8: Đáp án B
Nhận định không đúng về thế mạnh tự nhiên của khu vực đồng bằng đối vói phát triển KTXH là Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng vì đây là thế mạnh về tự
nhiên của khu vực đồi núi với phát triển kinh tế xã hội
Câu 9: Đáp án C
Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận thấy
- Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam
- Nhiệt độ trung bình năm cũng tăng dần từ Bắc vào Nam
- Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất ở miền Trung, 2 miền Bắc - Nam có nhiệt độ thấp
hơn
=> nhận xét Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7 và trung bình năm tăng dần từ Bắc vào
Nam là chưa đúng
Câu 10: Đáp án D
Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc, nên có nền nhiệt độ cao (do có
góc chiếu sáng, góc nhập xạ lớn, trong năm mặt trời lên Thiên đỉnh 2 lần..) (sgk Địa lí 12

trang 16)
Câu 11: Đáp án B
Nguồn gốc của gió mùa Đông Bắc là từ Áp cao Xibia (hình 9.1 sgk Địa lí 12 trang 41)
Câu 12: Đáp án D
Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có vài sông nhỏ đổ ra biển, là nơi thuận lợi
cho nghề làm muối (sgk Địa lí 12 trang 38)
Câu 13: Đáp án C
Công cuộc Đổi mới ở nước ta được khẳng định từ Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ
VI năm 1986 (sgk Địa lí 12 trang 7)


Câu 14: Đáp án A
Điểm giống nhau ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là đều là những
đồng bằng châu thổ do phù sa của các con sông lớn bồi đắp (ĐBSH là đồng bằng châu thổ
do phù sa hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp; ĐBSCL là đồng bằng châu thổ
do hệ thống sông Mê Công bồi đắp)
Câu 15: Đáp án A
Đồng Bằng Sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông Sông Hồng - Sông Thái
Bình ( sgk Địa lí 12 trang 33)
Câu 16: Đáp án B
Thủ phạm chủ yếu gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính của Trái đất là chất khí: hơi nước,
CO2 , CH4 , N2O,O3 , các khí CFC. Trong các khí đã cho, CO 2 chiếm tỉ lệ lớn nhất trong việc
gây hiệu ứng nhà kính
Câu 17: Đáp án C
Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là Sông Hồng và sông Cả (sg Địa lí 12
trag 30 và Atlat trang 13)
Câu 18: Đáp án A
Sự thành công của công cuộc Đổi mới ở nước ta được thể hiện rõ nhất ở việc tăng khả năng
tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện (ý A thể
hiện bao quát nhất)

Câu 19: Đáp án C
Biện pháp nào không thể hiện sự phát triển kinh tế theo chiều sâu là tiếp tục sử dụng các
nguồn năng lượng, nhiên liệu truyền thống; vì phát triển kinh tế theo chiều sâu là phải nâng
cao được hiệu quả sử dụng các nguồn nguyên liệu, năng lượng dần chuyển sang sử dụng
nguồn năng lượng sạch nhằm đảm bảo phát triển kinh tế mà vẫn giải quyết tốt vấn đề môi
trường
Câu 20: Đáp án A
Dựa vào biểu đồ đã cho cùng kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đường lại có đơn vị %
thường thể hiện tốc độ tăng trưởng
Câu 21: Đáp án A
Vùng đất của nuớc ta là toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo (sgk Địa lí 12 trang 13)
Câu 22: Đáp án C
Ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu của nước ta không bao gồm “Làm tăng tính chất
nóng và khô của khí hậu nước ta.” Mà ngược lại biển Đông làm giảm tính chất lạnh khô vào
mùa đông và dịu bớt thời tiết nóng bức vào mùa hè, mang lại luợng mưa và độ ẩm lớn cho
nước ta
Câu 23: Đáp án D
Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác vừa cạnh tranh vói nhau tạo Động lực thúc
đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế... giữa các nước của các tổ chức liên kết kinh tế khu
vực (sgk địa lí 11 trang 12)
Câu 24: Đáp án C
Với chiều dài 3260 km, bờ biển nước ta chạy dài từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (
Kiên Giang) (Atlat trang 6-7)


Câu 25: Đáp án B
Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có đặc điểm mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa
nhiều.
Câu 26: Đáp án B
Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện

sự thay đổi sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2010 là biểu đồ cột chồng.
Trong đó, giá trị sản lượng khai thác và nuôi trồng chồng lên nhau thành 1 cột thể hiện được
cả tổng sản lượng
Câu 27: Đáp án B
Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau/ giá trị năm gốc *100% (đơn vị
%)
Tốc độ tăng trưởng khu vực nông - lâm - thủy sản = 696696 / 108356 = 643%
Tốc độ tăng trưởng khu vực công nghiệp - xây dựng = 1307935 / 162220 = 806,3%
Tốc độ tăng trưởng khu vực dịch vụ = 1537197 / 171070 =898,6%
=> Khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất.
=> nhận xét Khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhanh nhất là không đúng
Câu 28: Đáp án D
Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn không phải là hạn chế do hình
dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại
Câu 29: Đáp án B
Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực Tây Bắc với nhiều đỉnh núi
cao >3000m (Atlat trang 13)
Câu 30: Đáp án A
APEC là tên viết tắt của tổ chức Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
Câu 31: Đáp án D
Điểm không đúng với đồng bằng sông Cửu Long là trên bề mặt có nhiều đê ven sông vì trên
bề mặt ĐBSCL không có đê sông ngăn lũ
Câu 32: Đáp án C
Áp dụng công thức tính năng suất = sản lượng/ diện tích (tạ/ha)
Năng suất lúa của cả nước năm 2014 = 449746/7816,2 = 57,54 tạ/ha
=> Chú ý đổi đơn vị sản lượng về tạ, đơn vị diện tích về ha
Câu 33: Đáp án C
Hệ sinh thái nào sau đây là đặc trung của vùng ven biển là rừng ngập mặn (sgk Địa lí 12
trang 38)
Câu 34: Đáp án B

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh Khánh Hòa
Câu 35: Đáp án B
Tỉ lệ địa hình thấp dưới 1000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng 85%
(sgk Địa lí 12 trang 29)
Câu 36: Đáp án C
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, địa danh là di sản văn hóa thế giới Phố cổ Hội
An.


Câu 37: Đáp án B
Biển Đông ảnh hưởng đến các yếu tố tự nhiên ở Việt Nam: Tài nguyên, thiên tai, địa hình
bờ biển, khí hậu, sinh vật (sgk Địa lí 12 trang 36-39). Đáp án B bao quát nhất
Câu 38: Đáp án C
Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta ở vĩ độ 8°34’B , xã Đất Mũi huyện Ngọc Hiển,
tỉnh Cà Mau
Câu 39: Đáp án D
Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là tồng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương
quanh năm (sgk trang 40)
Câu 40: Đáp án D
Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa tí của nước ta thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các
vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút
đầu tư của nước ngoài, (sgk Địa lí 12 trang 16-17). Đáp án D bao quát nhất



×