Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

khao sat hsg hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.75 KB, 7 trang )

KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 8 LẦN 1
Bài 1:
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe2O3 + CO →
2. AgNO3 + Al →Al(NO3)3 + …
3. HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + …
4. C4H10 + O2 → CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3 + Na2SO4.
6. FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 → K2SO4 + Al(OH)3
8. CH4 + O2 + H2O → CO2 + H2
9. Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
10.FexOy + CO
→ FeO + CO2
Bài 2
1. Tính khối lượng từng nguyên tố có trong 37,6 gam Cu(NO3)2.
2. Tính số phân tử, nguyên tử của từng nguyên tố có trong 92,8 gam Fe3O4.
Bài 3 : Đốt cháy 12,15 gam Al trong bình chứa 6,72 lít khí O2 (ở đktc).
a) Chất nào dư sau phản ứng? Có khối lượng bằng bao nhiêu?
b) Chất nào được tạo thành? Có khối lượng bằng bao nhiêu?
Bài 4. Hợp chất A có thành phần theo khối lượng của các nguyên tố như sau:
22,13%Al, 25,40%P, còn lại là nguyên tố O. Hãy lập công thức hóa học của A.
Bài 5: a. Một nguyên tử R có tổng số hạt p,n,e là 115. Số hạt mạng điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 25. Hãy xác định tên nguyên tử R?
b. Trộn tỷ lệ về thể tích (đo ở cùng điều kiện) như thế nào, giữa O 2 và N2 để người
ta thu được một hỗn hợp khí có tỷ khối so với H2 bằng 14,75 ?
(N= 14 ,O = 16, H = 1)


KHO ST HC SINH GII LP 8 LN 2
Cõu 1 : Cho cỏc cht sau : NH4NO3 ; NO ; NO2 ; NH3 . Hoi hm lng Nit trong


cht no l cao nht ?
Cõu 2 : 1.Nung a gam KClO3 v b gam KMnO4 cựng c th tớch khớ O2 bng
nhau . tớnh ti l a/b ?
2. A l mt oxit ca nit cú phõn t khi l 92 v ti l s nguyờn t N v O l 1:2. B
l mt oxit khỏc ca nit, (ktc) 1lớt khớ ca B nng bng 1lớt khớ cacbonic.Tỡm
cụng thc phõn t ca A v B.
Cõu 3 : Hon thnh cỏc phng trỡnh húa hc sau :
a) KMnO4 ----> ? + ? + ?
b) Zn + ? ---> ZnCl2 + ?
c) CuO + H2 ----> Cu + H2O
d) FeS2 + O2 ---->Fe2O3 + SO2
e) Fe3O4 + HCl -----> ? + ? + ?
f) CxHy + O2 -----> CO2 + H2O
g) FexOy + HCl ------> FeCl2y/x + H2O
Cõu 4 1. Nguyên tử A có tổng số hạt P, N và e là 40. A là nguyên tử
của nguyên tố nào? Biết trong hạt nhân của mỗi nguyên tử luôn có
mối quan hệ số P và N là P N 1,52 P . Biết Na, Mg, Al, Si có số P lần
lợt là: 11,12,13,14.
2. t cc A ng dung dch HCl v cc B ng dung dch H 2SO4 loóng vo 2
a cõn sao cho cõn v trớ cõn bng. Sau ú lm thớ nghim nh sau:
- Cho 11,2g Fe vo cc ng dung dch HCl.
- Cho m gam Al vo cc ng dung dch H2SO4.
Khi c Fe v Al u tan hon ton thy cõn v trớ thng bng. Tớnh m?
Cõu 5: Cho 16 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Al, Fe vào dung
dịch chứa 25,55 gam axit HCl, phản ứng kết thúc thu đợc dung
dịch A và 6,72 lít khí (đktc) .
a. Axit HCl hết hay d ?
b. Tổng khối lợng muối có trong dung dịch A?
Cõu 6: Có một Oxít sắt cha rõ công thức. Chia một lợng Oxít sắt
này làm hai phần bằng nhau.

- Để hoà tan hết phần I phải dùng 0,45 mol axít HCl


- Cho một luồng khí CO d đi qua phần II nung nóng. Phản ứng
xong thu đợc 8,4 g Fe. Tìm công thức hoá học của Sắt Oxít nói
trên.

TRNG THCS BNG PHC

THI CHN HC SINH GII
MễN: HểA 8
Thi gian 90 phỳt

Cõu 1 (2,5 im): Chn h s thớch hp cõn bng cỏc phn ng húa hc sau õy
( khụng thay i chi s x,y trong phn ng cõu a v d ):
a) FexOy + CO t
Fe + CO2
b) CaO + H3PO4
Ca3(PO4)2 + H2O
c) Fe3O4 + HCl
FeCl2 + FeCl3 + H2O
0

FeCl 2y



x
d) FexOy + HCl
+ H2 O

e) Al2O3 + HCl
AlCl3 + H2O

Cõu 2 (2.5 im): a. Mt nguyờn t R cú tng s ht p,n,e l 115. S ht mng
in nhiu hn s ht khụng mang in l 25. Hóy xỏc nh tờn nguyờn t R?
b. Trn t l v th tớch (o cựng iu kin) nh th no, gia O 2 v N2 ngi
ta thu c mt hn hp khớ cú t khi so vi H2 bng 14,75 ?
Cõu 3 (2,0 im): Hp cht A c cu to bi nguyờn t X húa tr V v nguyờn
t oxi. Bit phõn t khi ca hp cht A bng 142 vC. Hp cht B c to bi
nguyờn t Y ( húa tr y, vi 1 y 3) v nhúm sunfat ( SO4), bit rng phõn t hp
cht A chi nng bng 0,355 ln phõn t hp cht B. Tỡm nguyờn t khi ca cỏc
nguyờn t X v Y. Vit cụng thc húa hc ca hp cht A v hp cht B.


Câu 4 (1.5 điểm): Một hợp chất X gồm 3 nguyên tố C,H,O có thành phần % theo
khối lượng lần lượt là 37,5% ; 12,5% ; 50%. Biết dX / H2 = 16 . Tìm CTHH của hợp
chất X.
Câu 5 (1,5 điểm): Một hỗn hợp Y có khối lượng 7,8 gam gồm 2 kim loại Al và
Mg, biết tỷ lệ số mol của Al và Mg trong hỗn hợp là 2 : 1.
a) Tính số mol của mỗi kim loại trong hỗn hợp Y.
b) Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp Y.

------------Hết đề -------------

HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu/
Nội dung đáp án
ý
Câu 1 Mỗi PTHH lập đúng được 0,5 điểm
t

(2,5đ) a) FexOy + yCO 
→ xFe + yCO2

Điểm
0,5 đ

0

0,5 đ

b) 3CaO + 2H3PO4 
→ Ca3(PO4)2 + 3H2O
c) Fe3O4
+ 8HCl 
→ FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
FeCl 2y



d) FexOy
e) Al2O3

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

x
+ 2yHCl
x
+ yH2O

+ 6HCl 
→ 2AlCl3 + 3H2O

Câu 2 a, (1đ)- Xác định tên nguyên tử R là
(2.5 đ) b, (1.5đ) Giải đúng tỉ lệ : VO2 : VN2 = 3/5
Câu 3 CTTQ của chất A: Y2O5
(2,0 đ) Vì phân tử khối của hợp chất A là 142 đvC nên ta có:
Ta có: 2X + 80 = 142 ⇒ X = 31
Vậy X là nguyên tố phôtpho ( P) ; CTHH của chất A:
CTTQ của chất B : Y2(SO4)y
142
PTK của B =
= 400 đvC
0,355

Ta có: 2Y + 96y = 400 ⇒Y = 200 – 48y

0,25đ
0,25đ
P2O5

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


Bảng biện luận:
y
1

Y
152 (loại)

2
3
104
56 ( nhận)
( loại)
Vậy X là nguyên tố sắt ( Fe) ; CTHH của chất B là Fe2(SO4)3

0,25đ
0,25đ

Câu 4 Đặt CTTQ của hợp chất X : CxHyOz
12x
1y 16z 32
(1,5 đ)
=
=
=
= 0,32
Ta có:

0,25đ

Giải ra x = 1 , y = 4 , z = 1
CTHH của hợp chất X là : CH4O
Câu 5 a) Gọi x là số mol của Mg ⇒ số mol Al là 2x
(1,5 đ) Ta có: 24x + 27.2x = 7,8
⇔ 78x = 7,8 ⇒ x = 0,1

Vậy nMg = 0,1 ( mol) ; nAl = 0,2 (mol)

0,5 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

37,5 12,5

50

0,5 đ

100

0,25đ
0,25đ

b) mMg = 0,1×24 = 2,4 (gam)
mAl = 7,8 - 2,4 =5,4 gam

Câu 6 Xét hợp chất: R2(SO4)x :
2R 20 1
(1,5 đ)
=
= ⇒ R = 12x
Ta có:
96x


80

4

0,25đ
(1)

Xét hợp chất R2Ox:
2R
R
×100% =
×100%
(2)
2R + 16x
R + 8x
12x
×100% = 60%
Thay (1) vào (2) ta có: %R =
12x + 8x

Ta có: %R =

---------Hết Đáp án----------

0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ



TRƯỜNG THCS BẰNG PHÚC

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN: SINH HỌC 7
Thời gian 120 phút

Câu 1:
1)Trùng roi giống và khác thực vật ở điểm nào?
2) Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá?
Câu 2: Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào? Vì sao trâu
bò nước ta mắc bệnh giun sán nhiều?
Câu 3:
1) Có các đại diện sau : giun móc câu, sán dây, sán bã trầu, giun chỉ, giun đỏ, đĩa,
rươi, vắt. Em hãy xếp các đại diện trên vào các ngành giun?
2) Để giúp nhận biết các đại diện của ngành giun đốt ở thiên nhiên cần dựa vào đặc
điểm cơ bản nào?
Câu 4: Vì sao lại xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm chạp? Ở chợ
địa phương em có các loài thân mềm nào được bán làm thực phẩm? Loài nào có giá
trị xuất khẩu?


Câu 5: Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp sâu bọ?Trong số các đặc điểm
chung của sâu bọ, đặc điểm nào phân biệt chúng với các chân khớp khác?
Câu 6: Vì sao số lượng trứng trong mỗi lứa đẻ của cá chép lên đến hàng vạn trứng?
Ý nghĩa?
Hết!




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×