Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề khảo sát HSG hóa 8 vòng 1 nam học 08 - 09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.02 KB, 3 trang )

Phòng giáo dục và đào
tạo
Huyện yên mô

Đề khảo sát đợt I

Đề khảo sát chất lượng Học Sinh
Giỏi 8
Năm học 2008 2009
Môn: Hoá học
(Thời gian làm bài: 120 phút)

Bài 1.
Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 24. Biết trong nguyên tử đó số hạt mang
điện tích gấp đôi số hạt không mang điện.
a) Cho biết số lượng mỗi loại hạt cấu tạo nên nguyên tử X?
b) Xác định tên , ký hiệu hoá học của nguyên tố X ?
Bài 2.
Cân bằng các phương trình phản ứng sau ?
1- Fe
2
O
3
+ H
2


to
Fe + H
2
O


2- NaOH + Al + H
2
O NaAlO
2
+ H
2

3- SO
2
+ H
2
O + Cl
2
H
2
SO
4
+ HCl
4- FeO + O
2
Fe
3
O
4

5- C
6
H
12
O

6

men
C
2
H
5
OH + CO
2

6- K
2
Cr
2
O
7
+ HCl CrCl
3
+ Cl
2
+ KCl + H
2
O
Bài 3.
Từ các chất cho sẵn : Fe
2
O
3
, nước và C .Hãy viết phương trình điều chế kim
loại sắt bằng hai cách ?

Bài 4.
Cho 11,2 gam một kim loại hoá trị III tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu
được 6,72 lít khí (đktc).Xác định tên kim loại ?
Bài 5.
a) Đốt cháy 100 gam hỗn hợp bột lưu huỳnh và sắt cần phải dùng 33,6 lit khí
oxi (đktc).Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu. Biết sắt tác dụng với
oxi ở nhiệt độ cao tạo thành Fe
3
O
4
?
b) Để có lượng oxi nói trên thì cần phải dùng bao nhiêu gam KClO
3
?

--------------------------------------------------------






Phòng giáo dục và đào
tạo
Huyện yên mô


Môn hoá học (đợt I)

Biểu điểm và hướng dẫn
chấm
Đề khảo sát chất lượng Học Sinh
Giỏi 8
Năm học 2008 2009


Bài 1. (2.75Điểm )
a)2,25điểm
Gọi P: số hạt proton , N : số hạt notron , E: số hạt electron
- Vì khối lượng của hạt nhân bằng khối lượng của nguyên tử . (0,5đ)

Ta có P + N =24. (0,5đ)

Mà đề cho P + E = 2N. (0,5đ)

Mặt khác E = P . (0,25đ)

N= P =12, E =12 (0,5đ)
b)0,5 điểm
-Đó là nguyên tố Magê ( 0,25đ)
-KHHH: Mg (0,25đ)
Bài 2 (4.5điểm).
Cân bằng đúng và đủ mỗi phương trình được (0,75đ) điểm

1- Fe
2
O

3
+ 3H
2


to
2Fe + 3H
2
O
2- 2NaOH + 2Al + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2

3- SO
2
+ 2H
2
O + Cl
2
H
2
SO
4
+ 2HCl
4- 6FeO + O
2
2Fe

3
O
4

5- C
6
H
12
O
6

men
2C
2
H
5
OH + 2CO
2

6- K
2
Cr
2
O
7
+ 14HCl 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 2KCl + 7 H

2
O
Bài 3.(3,75điểm)
Viết và cân bằng đúng , ghi rõ điều kiện phản ứng mỗi phương trình được 0,75
điểm
Nếu thiếu hoặc sai điều kiện phản ứng, cân bằng sai thì trừ nửa số điểm
2H
2
O

dienphan
2H
2
+ O
2

C+ O
2


to
CO
2

CO
2
+ C

to
2CO

Fe
2
O
3
+ 3H
2

tocao
2Fe + 3H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3CO

tocao
2Fe + 3CO
2

Bài 4.(3 điểm )
Gọi kim loại đó là A
PTHH:
2A + 3H
2
SO
4
A
2

(SO
4
)
3
+ 3H
2
(0,5điểm)

Số mol H
2
=
mol3,0
4,22
72,6
=
(0,75điểm)

Số mol A =
moln
H
2,0
3
2
2
=
(0.75điểm)

Khối lượng phân tử của A=
56
2,0

2,11
=
(0,5điểm)

Vậy A là : Fe (0,5điểm)
Bài 5.( 6 điểm )
a) 4,5 điểm
Ta có
moln
O
5,1
4,22
6,33
2
==
(0,25đ)
Gọi số mol của S , Fe lần lượt là x, y
PTHH.
S + O
2

to
SO
2
(1) (0,25đ)
3Fe + 2O
2


to

Fe
3
O
4
(2) (0,25đ)
Theo (1)

xmolnn
OS
==
2
(0,25đ)
(2)
FeO
n
y
n
3
2
2
=
(0,5đ)
Ta có
5,1
3
2
=+
y
x
(*) (0,5đ)

Mặt khác có 32x + 56y = 100 (**) (0,5đ)
Từ (*)và (**)có hệ phương trình





=+
=+
1005632
5,1
3
2
yx
y
x
( 0,5đ)

Giải hệ trên có x=0,5, y =1,5 (0,5đ)

m
S
= 0,5 x32 = 16 g (0,5đ)
m
Fe
=1,5 x 56 =84 g (0,5đ)


b)1,5đ
PTHH : 2KClO

3


to
2KCl + 3O
2
(3) (0,5đ)

Theo (3) n
KClO3
=
3
2
n
O2
=1 mol (0,5đ)
m
KClO3
= 122,5 g (0,5đ)
---------------------------------------------------------

×