Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

LUẬN văn CÔNG NGHỆ hóa TỔNG hợp các dẫn XUẤT ESTER của MONOGLYCERIDE từ mỡ cá BASA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 94 trang )

Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
------------

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

TỔNG HỢP CÁC DẪN XUẤT ESTER CỦA
MONOGLYCERIDE TỪ MỠ CÁ BASA

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

SINH VIÊN THỰC HIỆN

TS. Bùi Thị Bửu Huê

Lê Thị Như Lý
MSSV: 2063980
Ngành: Công Nghệ Hóa Học-Khóa 32

Tháng 11/2010

Lê Thị Như Lý

13


Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện luận văn, tôi đã học hỏi được nhiều kiến thức, kinh
nghiệm và kỹ năng chuyên môn rất bổ ích, thiết thực từ quý thầy cô và bạn bè. Tôi
chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc đến:
Ts. Bùi Thị Bửu Huê, bộ môn Hóa - Khoa Khoa Học Tự Nhiên, trường Đại
Học Cần Thơ. Cô đã hướng dẫn tận tình, truyền đạt cho tôi những kinh nghiệm thực
nghiệm quý báu. Cô tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt thời gian nghiên
cứu, thực hiện và hoàn thành luận văn.
Quý thầy cô, Bộ Môn Công Nghệ Hóa Học – Khoa Công Nghệ đã tạo điều
kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình nghiên cứu đến lúc hoàn thành luận văn
tốt nghiệp.
Các anh chị, các bạn - những người đã đồng hành cùng tôi, cùng chia sẻ
kinh nghiệm và giúp đỡ tôi rất nhiều trong suốt thời gian qua.
Cuối cùng, lời cảm ơn chân thành đến những người thân yêu trong gia đình
đã luôn động viên, khuyến khích trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận văn.
Cần Thơ, ngày 10 tháng
11năm 2010

Lê Thị Như Lý

Lê Thị Như Lý

i


Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học

Trường Đại Học Cần Thơ

Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Khoa Công Nghệ
Bộ môn: Công nghệ hóa học

Cần Thơ, ngày

tháng

năm 2010

NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
1. Cán bộ hướng dẫn: Ts. Bùi Thị Bửu Huê
2. Tên đề tài: Tổng hợp các dẫn xuất ester của monoglyceride từ mỡ cá basa
3. Sinh viên thực hiện: Lê Thị Như Lý

MSSV:2063980

Lớp Công Nghệ Hóa Học – Khóa 32
4. Nội dung nhận xét:
a. Nhận xét về hình thức luận văn tốt nghiệp:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b. Nhận xét về nội dung luận văn tốt nghiệp:
 Đánh giá nội dung thực hiện đề tài: ..........................................................
................................................................................................................................
 Những vấn đề còn hạn chế:.......................................................................
................................................................................................................................
c. Nhận xét đối với sinh viên tham gia thực hiện đề tài:
................................................................................................................................

................................................................................................................................
d. Kết luận, đề nghị và điểm:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Cần Thơ, ngày

Lê Thị Như Lý

tháng

năm 2010

ii


Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học

Cán bộ hướng dẫn

Trường Đại Học Cần Thơ

Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Khoa Công Nghệ
Bộ môn: Công nghệ hóa học

Cần Thơ, ngày

tháng


năm 2010

NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN
1. Cán bộ hướng dẫn: Ts. Bùi Thị Bửu Huê
2. Tên đề tài: Tổng hợp các dẫn xuất ester của monoglyceride từ mỡ cá basa
3. Sinh viên thực hiện: Lê Thị Như Lý

MSSV:2063980

Lớp Công Nghệ Hóa Học – Khóa 32
4. Nội dung nhận xét:
a. Nhận xét về hình thức luận văn tốt nghiệp:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b. Nhận xét về nội dung luận văn tốt nghiệp:
 Đánh giá nội dung thực hiện đề tài: ..........................................................
................................................................................................................................
 Những vấn đề còn hạn chế:.......................................................................
................................................................................................................................
c. Nhận xét đối với sinh viên tham gia thực hiện đề tài:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
d. Kết luận, đề nghị và điểm:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Cần Thơ, ngày

tháng


năm 2010

Cán bộ phản biện

Lê Thị Như Lý

iii


Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... i
MỤC LỤC ................................................................................................................ ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................... vi
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................... viii
DANH MỤC HÌNH VÀ SƠ ĐỒ ............................................................................... ix
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ..................................................................................... 2
1.1 Sơ lược về lipid ................................................................................................. 2
1.1.1 Định nghĩa ................................................................................................ 2
1.1.2 Phân loại về lipid ...................................................................................... 2
1.1.2.1 Dựa vào phản ứng xà phòng hóa....................................................... 2
1.1.2.2 Dựa vào độ hòa tan ........................................................................... 3
1.1.2.3 Dựa vào thành phần cấu tạo .............................................................. 3
1.1.3 Chức năng của lipid .................................................................................. 3
1.1.4 Tính chất vật lý của lipid .......................................................................... 3
1.1.5 Tính chất hóa học của lipid ....................................................................... 4
1.1.5.1 Phản ứng thủy phân .......................................................................... 4
1.1.5.2 Phản ứng cộng hydro ........................................................................ 4

1.1.5.3 Phản ứng tự oxi hóa.......................................................................... 5
1.1.5.4 Phản ứng cộng alcol ......................................................................... 5
1.1.6 Một số chỉ tiêu về chất lượng của lipid ..................................................... 5
1.1.6.1 Chỉ số acid........................................................................................ 5
1.1.6.2 Chỉ số xà phòng................................................................................ 5
1.1.6.3 Chỉ số iod ......................................................................................... 6
1.2 Sơ lược về cá basa ............................................................................................ 6

Lê Thị Như Lý

iv


Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học

1.2.1 Khái quát chung........................................................................................ 6
1.2.1.1 Các đặc điểm chung ......................................................................... 6
1.2.1.2 Thành phần hóa học của mỡ cá ......................................................... 7
1.2.2 Ứng dụng của mỡ cá basa ......................................................................... 8
1.2.2.1 Tổng hợp diesel sinh học .................................................................. 8
1.2.2.2 Tổng hợp chất hoạt động bề mặt ....................................................... 9
1.2.2.3 Tổng hợp dầu nhờn sinh học............................................................. 9
1.3 Dẫn xuất ester của monoglyceride..................................................................... 9
1.3A ester của monoglyceride ........................................................................... 12
1.3.3.1 Acetyl monoglyceride ...................................................................... 12
1.3.3.2 Lactyl monoglyceride ....................................................................... 13
1.3.3.3 Một số dẫn xuất khác ....................................................................... 14
1.3.4 Ứng dụng.................................................................................................. 15
1.3.4.1 Ứng dụng trong một số sản phẩm sữa và socôla ............................... 15
1.3.4.2 Ứng dụng trong tổng hợp chất hoạt động bề mặt .............................. 16

1.4 Tổng quan về chất hoạt động bề mặt ................................................................. 17
1.4.1 Khái niệm ................................................................................................. 17
1.4.2 Phân loại chất hoạt động bề mặt................................................................ 17
1.4.2.1 Chất hoạt động bề mặt anion ............................................................ 18
1.4.2.2 Chất hoạt động bề mặt không ion ..................................................... 19
1.4.2.3 Chất hoạt động bề mặt cation ........................................................... 21
1.4.2.4 Chất hoạt động bề mặt lưỡng tính ..................................................... 22
1.4.2.5 Các chất hoạt động bề mặt đặc biệt .................................................. 23
1.4.3 Tính chất vật lý của chất hoạt động bề mặt ............................................... 24
1.4.3.1 Nồng độ micelle tới hạn ................................................................... 24
1.4.3.2 Điểm Kraff ....................................................................................... 25
1.4.3.3 Điểm đục .......................................................................................... 25
1.4.3.4 Chỉ số cancium chấp nhận ............................................................... 25

Lê Thị Như Lý

v


Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học

1.4.3.5 Cân bằng ưa nước-kỵ nước ............................................................... 25
1.4.4 Các tính chất đặc trưng của chất hoạt động bề mặt .................................... 27
1.4.4.1 Khả năng tẩy rửa .............................................................................. 27
1.4.4.2 Khả năng tạo nhũ.............................................................................. 28
1.4.4.3 Khả năng tạo bọt .............................................................................. 29
1.4.4.4 Khả năng tạo huyền phù ................................................................... 30
1.4.4.5 Khả năng thấm ướt ........................................................................... 30
1.4.5 Ứng dụng của chất hoạt động bề mặt ........................................................ 30
1.4.5.1 Ứng dụng trong công nghiệp ............................................................ 30

1.4.5.2 Ứng dụng trong nông nghiệp ............................................................ 31
1.4.5.3 Ứng dụng trong môi trường .............................................................. 31
1.4.6 Ảnh hưởng của chất hoạt động bề mặt ...................................................... 31
1.4.6.1 Ảnh hưởng đến sức khỏe con người ................................................. 31
1.4.6.2 Ảnh hưởng đến môi trường .............................................................. 32
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................. 33
2.1 Phương tiện nghiên cứu .................................................................................... 33
2.1.1 Dụng cụ và thiết bị.................................................................................... 33
2.1.2 Hóa chất ................................................................................................... 34
2.1.3 Nguyên liệu .............................................................................................. 34
2.2 Nội dung nghiên cứu ......................................................................................... 34
2.3 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 35
CHƯƠNG 3: THỰC NGHIỆM ................................................................................. 37
3.1 Chuẩn bị nguyên liệu ........................................................................................ 37
3.2 Tổng hợp monoglyceride (2) ............................................................................. 37
3.2.1 Tổng hợp monoglyceride (2) sử dụng xúc tác p-TsOH.............................. 37
3.2.2 Tổng hợp monoglyceride (2) sử dụng xúc tác KOH .................................. 38
3.3 Tổng hợp acetyl monoglyceride (3a) ................................................................. 38
3.4 Tổng hợp lactyl monoglyceride (3b) ................................................................. 39

Lê Thị Như Lý

vi


Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học

CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ THẢO LUẬN .................................................................... 41
4.1 Tổng hợp monoglyceride (2)............................................................................. 41
4.1.1 Tổng hợp monoglyceride (2) sử dụng xúc tác p-TsOH.............................. 41

4.1.1.1 Khảo sát tỉ lệ mol ............................................................................. 43
4.1.1.2 Khảo sát thời gian phản ứng ............................................................. 45
4.1.1.3 Khảo sát nhiệt độ phản ứng .............................................................. 45
4.1.1.4 Khảo sát lượng xúc tác ...............................................PE:EtOAc = 2:3)

Hình 4.23 trình bày bản mỏng thu được khi khảo sát tỉ lệ mol tác chất
monoglyceride:acid lactic là 1:4. Ở hai khoảng thời gian 2 giờ và 3 giờ thì vết tác
chất monoglyceride (Rf = 0,314) vẫn còn đậm kéo dài thời gian phản ứng đến 4 giờ
vết tác chất vẫn còn, chứng tỏ tác chất vẫn chưa phản ứng hết.

Rf = 0,429
Rf = 0,314

2 giờ

3 giờ

4 giờ

Hình 4.23 Bản mỏng sắc ký thu được khi tỉ lệ mol monoglyceride:acid lactic là 1:4
(Hệ giải ly PE:EtOAc = 2:3)

Lê Thị Như Lý

66


Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học

Ở tỉ lệ mol tác chất monoglyceride:acid lactic là 1:5 bản mỏng sắc ký thu được

sau phản ứng được trình bày ở Hình 4.24. Từ đây cho thấy khi thực hiện phản ứng ở
2 giờ vết tác chất monoglyceride (Rf = 0,314) vẫn còn sau 3 giờ vết tác chất mờ dần
và ở 4 giờ thì vết tác chất mất hẳn. Chứng tỏ ở tỉ lệ này và thời gian phản ứng 4 giờ
thì tác chất monoglyceride đã phản ứng hết. Vậy đây là tỉ lệ mol và thời gian thích
hợp để tổng hợp lactyl monoglyceride.

Rf = 0,429
Rf = 0,314

2 giờ

3 giờ

4 giờ

Hình 4.24 Bản mỏng sắc ký thu được khi tỉ lệ mol monoglyceride:acid lactic là 1:5
(Hệ giải ly PE:EtOAc = 2:3)

Kết luận
Từ quá trình khảo sát trên chúng tôi nhận thấy ở tỉ lệ mol tác chất
monoglyceride:acid lactic là 1:5 và thời gian phản ứng là 4 giờ là điều kiện tốt nhất
để thực hiện phản ứng này.
4.3.2 Khảo sát nhiệt độ phản ứng
Yếu tố cố định:
Tỉ lệ mol tác chất monoglyceride:acid lactic = 1:5
Tốc độ khuấy: 700 vòng/phút
Thời gian phản ứng: 4 giờ

Lê Thị Như Lý


67


Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học

Yếu tố thay đổi:
Khảo sát ở ba khoảng nhiệt độ 140C, 150C, 160C
Kết quả bản mỏng sắc ký được trình bày trong Hình 4.25. Trên bản mỏng, vết
bên trái của bản mỏng là vết tác monoglyceride được chấm đối chứng, vết bên phải
là hỗn hợp thu được sau phản ứng.

Rf = 0,314

Rf = 0,429

140C

150C

160C

Hình 4.25 Bản mỏng sắc ký thu được khi khảo sát nhiệt độ
(Hệ giải ly PE:EtOAc = 2:3)
Nhận xét
Kết quả thu được từ bản mỏng sắc ký cho thấy nhận thấy ở cả ba khoảng nhiệt độ
đều xuất hiện vết sản phẩm lactyl monoglyceride (Rf = 0,429). Tuy nhiên ở nhiệt độ
140oC vết tác chất monoglyceride (Rf = 0,314) mờ nhưng vẫn còn, ở nhiệt độ 150 oC
và 160oC thì vết tác chất đã mất hẳn, chứng tỏ tác chất đã phản ứng hết. Như vậy,
yếu tố nhiệt độ ảnh hưởng đến độ chuyển hóa của phản ứng, tăng dần nhiệt độ giúp
phản ứng xảy ra tốt hơn.

Kết luận
Ở nhiệt độ 150C và 160C đều hết tác chất monoglyceride. Vì vậy chúng tôi
chọn nhiệt độ thấp hơn là 150C để thực hiện phản ứng này.
4.3.3 Điều kiện tổng hợp tốt nhất

Lê Thị Như Lý

68


Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học

Vậy điều kiện tốt nhất để tổng hợp lactyl monoglyceride (3b) như sau (Bảng
4.9).
Bảng 4.9 Điều kiện tối ưu tổng hợp lactyl monoglyceride (3b)

Các yếu tố

Giá trị

Tỉ lệ mol monoglyceride:acid lactic

1:5

Thời gian phản ứng

4 giờ

Nhiệt độ phản ứng


150C

Hỗn hợp sản phẩm thu được sau phản ứng được tiến hành tinh chế bằng sắc ký
cột sử dụng hệ giải ly là PE:EtOAc =5:1. Kết quả thu được hiệu suất tổng quá trình
tổng hợp CHĐBM sinh học không ion lactyl monoglyceride (3b) từ nguyên liệu đầu
mỡ cá là 77,27%.

Hình 4.26 Sản phẩm lactyl monoglyceride (3b)

4.4 Đánh giá chất lượng sản phẩm sau khi tổng hợp
4.4.1 Đánh giá khả năng tạo nhũ

Lê Thị Như Lý

69


Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học

Để đánh giá chất lượng của sản phẩm tổng hợp được chúng tôi tiến hành khảo
sát khả năng tạo nhũ với các tỉ lệ khác nhau về phần trăm khối lượng các chất tham
gia tạo nhũ để tìm ra công thức tạo nhũ bền.
Tiến hành khảo sát điều kiện tạo hệ nhũ bền với các yếu tố cố định được cho
trong Bảng 4.10.
Bảng 4.10 Điều kiện tạo nhũ
Các yếu tố cố định

Giá trị

Thời gian khuấy


10 phút

Nhiệt độ phản ứng

30C

Tốc độ khuấy

700 vòng/phút

4.4.1.1 Khảo sát khả năng tạo nhũ của CHĐBM acetyl monoglyceride (3a)
Bảng 4.11 Các tỉ lệ phối nhũ sử dụng CHĐBM acetyl monoglyceride (3a)
Thành phần % về khối lượng trong hỗn hợp

Kết quả

1% CHĐBM + 40% nước + 59% parafin

Nhũ không bền

1% CHĐBM + 20% nước + 79% parafin

Nhũ không bền

1% CHĐBM + 79% nước + 20% parafin

Nhũ không bền

1% CHĐBM + 20% nước + 79% parafin


Nhũ không bền

2% CHĐBM + 78% nước + 20% parafin

Nhũ không bền

2% CHĐBM + 83% nước + 15% parafin

Nhũ không bền

3% CHĐBM + 77%nước + 20% parafin

Nhũ không bền

3% CHĐBM + 82% nước + 15% parafin

Nhũ không bền

3% CHĐBM + 87% nước + 10% parafin

Nhũ bền

Lê Thị Như Lý

70


Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học


Vậy công thức tạo nhũ bền của CHĐBM không ion acetyl monoglyceride (3a)
là: 3% CHĐBM + 87% nước + 10% paraffin. Nhũ tạo thành có màu trắng mịn và
có độ bền hơn 15 ngày vẫn chưa tách lớp.

Hình 4.27 Hình ảnh hệ nhũ tương bền sử dụng chất tạo nhũ
acetyl monoglyceride (3a)
Để xác định kiểu nhũ của hệ nhũ tương tạo thành chúng tôi tiến hành hòa tan
nhũ trong nước và trong dầu. Kết quả được trình bày trong Hình 4.28. Từ đây cho
thấy nhũ tan rất ít trong nước và tan tốt trong dầu. Vậy hệ nhũ tạo được thuộc loại
nhũ nước trong dầu.

Nhũ hòa tan trong dầu

Nhũ hòa tan trong nước

Hình 4.28 Xác định kiểu nhũ sử dụng chất tạo nhũ acetyl monoglyceride (3a)
Lê Thị Như Lý

71


Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học

4.4.1.1 Khảo sát khả năng tạo nhũ của CHĐBM lactyl monoglyceride (3b)

Bảng 4.12 Các tỉ lệ phối nhũ sử dụng CHĐBM lactyl monoglyceride (3b)

Thành phần % về khối lượng trong hỗn hợp

Kết quả


1% CHĐBM + 40% nước + 59% parafin

Nhũ không bền

1% CHĐBM + 20% nước + 79% parafin

Nhũ không bền

1% CHĐBM + 79% nước + 20% parafin

Nhũ không bền

1% CHĐBM + 20% nước + 79% parafin

Nhũ không bền

2% CHĐBM + 78% nước + 20% parafin

Nhũ không bền

2% CHĐBM + 83% nước + 15% parafin

Nhũ không bền

3% CHĐBM + 77% nước + 20% parafin

Nhũ không bền

3% CHĐBM + 82% nước + 15% parafin


Nhũ không bền

3% CHĐBM +85% nước + 12% parafin

Nhũ bền

Vậy công thức tạo nhũ bền của CHĐBM không ion lactyl monoglyceride (3b)
là: 3% CHĐBM + 85% nước + 12% paraffin. Nhũ tạo thành trắng mịn và có độ bền
hơn 15 ngày vẫn chưa tách lớp.

Lê Thị Như Lý

72


Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học

Hình 4.29 Hình ảnh hệ nhũ tương bền sử dụng chất tạo nhũ
lactyl monoglyceride (3b)
Chúng tôi tiến hành hòa tan nhũ trong nước và trong dầu để kiểm tra kiểu nhũ
của hệ nhũ tạo thành. Kết quả được trình bày trong Hình 4.30. Từ đây cho thấy nhũ
tan rất ít trong nước và tan tốt trong dầu. Vậy hệ nhũ tạo được thuộc loại nước trong
dầu.

Nhũ hòa tan trong dầu

Nhũ hòa tan trong nước

Hình 4.30 Xác định kiểu nhũ của lactyl monoglyceride (3b)


Lê Thị Như Lý

73


Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học

4.4.2 Xác định nồng độ micelle tới hạn (CMC)
Chúng tôi xây dựng đồ thị biểu diễn sự thay đổi sức căng bề mặt theo nồng độ
của CHĐBM tổng hợp được. Giá trị CMC của CHĐBM được xác định từ đồ thị
này. Giá trị CMC là nồng độ mà tại đó, khi tiếp tục tăng nồng độ CHĐBM trong
dung dịch thì giá trị sức căng bề mặt sẽ không thay đổi.
4.4.2.1 Giá trị CMC của CHĐBM acetyl monoglyceride (3a)
Giá trị sức căng bề mặt của dung dịch CHĐBM acetyl monoglyceride (3a) ở
các khoảng nồng độ tăng dần được trình bày ở Bảng 4.13.
Bảng 4.13 Giá trị sức căng bề mặt và nồng độ của CHĐBM acetyl monoglyceride (3a)
Nồng độ CHĐBM  10-3(g/l)

0

1

Sức căng bề mặt  10-3(N/m)

2,368

1,37

2


3

1,093 1,002

4

5

1,002

1,002

Đồ thị biểu diễn sự thay đổi sức căng bề mặt theo nồng độ của CHĐBM acetyl
monoglyceride (3a) được trình bày trong Hình 4.31.

Sức căng bề mặt (N/m)

0.0025
0.002

CMC

0.0015
0.001
0.0005
0
0

0.002


0.004

0.006

0.008

Nồng độ (g/l)

Hình 4.31 Đồ thị xác định giá trị CMC của CHĐBM acetyl monoglyceride (3a)
Lê Thị Như Lý

74


Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học

Từ đồ thị chúng tôi xác định được nồng độ micellce tới hạn (CMC) của acetyl
monoglyceride (3a) là 0,003 (g/l).
4.4.2.2 Giá trị CMC của CHĐBM lactyl monoglyceride (3b)
Giá trị sức căng bề mặt của dung dịch CHĐBM lactyl monoglyceride (3b) ở
các khoảng nồng độ tăng dần kết quả được trình bày ở Bảng 4.14.
Bảng 4.14 Giá trị sức căng bề mặt và nồng độ của CHĐBM lactyl monoglyceride (3b)
Nồng độ CHĐBM  10-3 (g/l)

0

Sức căng bề mặt  10 -3 (N/m)

1


2

3

4

5

6

2,368 1,09 1,002 0,911 0,911 0,091 0,091

Đồ thị biểu diễn sức căng bề mặt theo nồng độ của CHĐBM lactyl
monoglyceride (3b) được trình bày trong Hình 4.32.

Sức căng bề mặt (N/m)

0.0025
0.002

CMC
0.0015
0.001
0.0005
0
0

0.002


0.004

0.006

0.008

Nồng độ (g/l)

Hình 4.32 Đồ thị xác định giá trị CMC của CHĐBM lactyl monoglyceride (3b)
Vậy từ đồ thị xác định được nồng độ micellce tới hạn (CMC) của lactyl
monoglyceride (3b) là 0,003 (g/l).

Lê Thị Như Lý

75


Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học

CHƯƠNG 5
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
5.1 Kết luận
Đề tài “Tổng hợp các dẫn xuất ester của monoglyceride từ mỡ cá basa” đã thu
được một số kết quả sau:
Ở giai đoạn tổng hợp monoglyceride (2), chúng tôi đã khảo sát hai loại xúc tác
là p-TsOH và KOH. Kết quả cho thấy sử dụng xúc tác KOH hiệu suất cao hơn, ít
sinh ra sản phẩm phụ hơn sử dụng xúc tác p-TsOH. Điều kiện tối ưu tìm được khi
khảo sát tổng hợp monoglyceride (2) sử dụng xúc tác KOH như sau:
- Tỉ lệ mol mỡ cá:glycerol = 1:5
- Thời gian phản ứng: 3 giờ

- Nhiệt độ phản ứng: 110ºC
- Lượng xúc tác KOH: 5% so với khối lượng mỡ cá.
- Tốc độ khuấy: 700 vòng/phút
- Hiệu suất phản ứng: 60,22%
Ở giai đoạn tổng hợp CHĐBM acetyl monoglyceride (3a) chúng tôi sử dụng
hai tác chất là anhydride acetic và acid acetic. Kết quả cho thấy khi sử dụng
anhydride acetic thì tỉ lệ mol, thời gian phản ứng giảm rất nhiều so với khi sử dụng
acid acetic. Đồng thời, hiệu suất tổng hợp acetyl monoglyceride (3a) từ anhydride
acetic cao hơn từ acid acetic. Điều kiện tối ưu thu được sau quá trình khảo sát được
trình bày như sau:

Lê Thị Như Lý

76


Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học

- Tỉ lệ mol monoglyceride:anhydride acetic = 1:2
- Thời gian phản ứng: 1 giờ
- Nhiệt độ phản ứng: 160ºC
- Tốc độ khuấy: 700 vòng/phút
- Hiệu suất phản ứng: 62,27%

Lê Thị Như Lý

13


Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học


Ở giai đoạn tổng hợp CHĐBM lactyl monoglyceride (3b) chúng tôi đã khảo
sát và thu được kết quả như sau:
- Tỉ lệ mol monoglyceride:acid lactic = 1:5
- Thời gian phản ứng: 4 giờ
- Nhiệt độ phản ứng: 150ºC
- Tốc độ khuấy: 700 vòng/phút
- Hiệu suất phản ứng: 77,27%
Sản phẩm thu được sau khi tổng hợp được tiến hành đánh giá chất lượng sản
phẩm qua khả năng tạo nhũ và giá trị CMC.
Đối với CHĐBM không ion acetyl monoglyceride (3a)
- Công thức nhũ bền là 3% CHĐBM + 87% nước + 10% paraffin. Hệ nhũ tạo
thành tan tốt trong dầu, đây là hệ nhũ nước trong dầu.
- Giá trị CMC đo được là 0,003 (g/l).
Đối với CHĐBM không ion lactyl monoglyceride (3b)
- Công thức nhũ bền là 3% CHĐBM + 85% nước + 12% paraffin. Hệ nhũ tạo
thành tan tốt trong dầu, đây là hệ nhũ nước trong dầu.
- Giá trị CMC đo được là 0,003 (g/l).

5.2 Kiến nghị
Vì thời gian và điều kiện thực hiện đề tài có hạn nên từ những kết quả đạt
được trong quá trình thực nghiệm, chúng tôi có một số kiến nghị sau:
- Tiến hành khảo sát tiếp các điều kiện tối ưu tổng hợp monoglyceride sử dụng
các chất xúc tác khác như NaOH, Na2CO3 nhằm hoàn chỉnh qui trình tổng hợp.
- Cần có biện pháp cải tiến để có thể thu được monoglyceride tinh khiết như
cải tiến hệ thống phản ứng, cải tiến hệ thống chưng cất monoglyceride.
- Khảo sát tìm điều kiện tối ưu tổng hợp acetyl monoglyceride (3a) từ
anhydric acetic.
- So sánh khả năng tạo nhũ của CHĐBM tổng hợp được với CHĐBM đang
bán trên thị trường.

- Đánh giá khả năng ứng dụng của sản phẩm CHĐBM tổng hợp được trong
các lĩnh vực khác như bảo quản nông sản, thực phẩm.

Lê Thị Như Lý

77


Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.

Hà Thanh Mỹ Phương (2010), luận văn thạc sỹ “Nghiên cứu tổng hợp chất
hoạt động bề mặt không ion từ mỡ cá Tra, cá Basa”, Đại học Cần Thơ.

2.

Hà Thị Kim Quy (2010), luận văn đại học “Biến đổi cấu trúc hóa học
triacylglyceride của mỡ cá basa ứng dụng trong tổng hợp dầu nhờn sinh học”,
Đại học Cần Thơ.

3.

Khưu Lê Hải Yến (2010), luận văn thạc sỹ “Nghiên cứu tổng hợp chất hoạt
động bề mặt không ion từ mỡ cá Tra, cá Basa”, Đại học Cần Thơ.

4.

Lê Thị Ngọc Trâm Bài giảng Chất Hoạt Động Bề Mặt, Đại học Cần Thơ.


5.

Louis Hồ Tấn Tài Các sản phẩm tẩy rửa và chăm sóc cá nhân, 1999, Công ty
LIKSIN-TP.HCM.

6.

Lương Thị Mỹ Tiên (2010) luận văn đại học “Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn
xuất monoglyceride từ acid béo”, Đại học Cần Thơ.

7.

Lương Thị Phương Hồng (2010), luận văn thạc sỹ “Nghiên cứu tổng hợp chất
hoạt động bề mặt anion từ mỡ cá Tra, cá Basa”, Đại học Cần Thơ.

8.

Nguyễn Hà Diệu Trang Chất nhũ hóa sử dụng trong sản phẩm sữa và sôcôla
Tạp chí khoa học – Công nghệ thủy sản, 2008, 01, Đại học Nha Trang.

9.

Nguyễn Trương Việt Thư (2008) luận văn đại học “Nghiên cứu tổng hợp chất
hoạt động bề mặt cation từ mỡ cá basa”, Đại học Cần Thơ.

10. Phan Tiến Sĩ (2010), luận văn đại học “ Nghiên cứu tổng hợp các dẫn xuất
ester của monoglyceride từ acid oleic”, Đại học Cần Thơ.
11. Stig E.Fribery university of Missouri – Rolla and Clarkson university Potsdam,
New York, U.S.A Food Emulsions, 2004, pp.60-76.

12. />m/file/baibaokh/chat%2520nhu%2520hoa.pdf.
13.

/>
14. />ba_sa_tot_moi_truong_loi_kinh_te.html

Lê Thị Như Lý

78


Luận Văn Tốt Nghiệp Đại Học

15. />16.

/>
17. />18.

/>
Lê Thị Như Lý

79



×