Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bộ đề chuẩn 2016 megabook vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 7 trang )

Bộ 5 Đề Thi Chuẩn 2016 Megabook

Cập Nhật Thông Tin Tại: bit.ly/ThanTocLuyenDe2016


BỘ ĐỀ QUÀ TẶNG
MEGABOOK

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC
BỘ GIÁO DỤC 2015-2016
MÔN VẬT LÝ (Thời gian làm bài: 90 phút)

Câu 1: Lần lượt chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng 1 = 0,5o
và 2 = 0,25o với o là giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot. Ti số hiệu điện thế hãm U1/U2
tương ứng với các bước sóng 1 và 2 bằng:
A. 1/3.
B. 1/2.
C. 2.
D. 3.


Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = 4.cos  2t   cm. Khoảng thời
6

gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x = 2cm đến vị trí có gia tốc a = -8 2 cm/s2 là:


(s)
A.
B. 2, 4 (s)
C.


D. 24 (s)
(s)
2, 4
24
Câu 3: Trên mặt nước nằm ngang, có một hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F là trung điểm của AD và BC.
Trên đường thẳng EF đặt hai nguồn S1 và S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng sao cho đoạn
EF nằm trong đoạn S1S2 và S1E = S2F. Bước sóng lan truyền trên mặt nước 1,4cm. Biết S1S2 = 10cm;
S1B = 8cm và S2B = 6cm. Trên chu vi của hình chữ nhật ABCD, số điểm dao động với biên độ cực đại
là:
A. 10
B. 8
C. 7
D. 11
Câu 4: Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) của

tế bào quang điện trên một điện áp xoay chiều: uAK = 3 cos ( 100t  ) (V). Khoảng thời gian dòng
3
điện chạy trong tế bào này trong khoảng thời gian 2 phút đầu tiên là:
A. 60 s.
B. 70 s.
C. 80 s.
D. 90 s.
Câu 5: Một nam điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một
dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với
2 bó sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây?
A. 60m/s
B. 6m/s
C. 60cm/s
D. 6cm/s
Câu 6: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động

với tốc độ 0,6c (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25 m0c2
B. 0,36 m0c2
C. 0,25 m0c2
D. 0,225 m0c2
Câu 7: Biên độ của một sóng cầu tại một điểm cách nguồn 2m là 9mm, biên độ dao động của môi
trường tại điểm cách tâm phát sóng cầu 5m là :
A. 22 mm
B. 5,7 mm
C. 1,4 mm
D. 3,6 mm
Câu 8: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40 cm. Bỏ qua
sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao
động điều hòa Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là:
A. 18 cm.
B. 20 cm.
C. 16 cm.
D. 8 cm.
Câu 9: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện dung C .
Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6V cung cấp cho mạch một năng lượng 5  J thì cứ sau
khoảng thời gian ngắn nhất 1  s dòng điện trong mạch triệt tiêu. Xác định L.
A.

3
H
2

B.

2, 6

H
2

C.

1, 6
H
2

D.

3, 6
H
2

Đón Chờ Bộ Thần Tốc Luyện Đề 2016 tại />
1


Câu 10: Chọn phát biểu sai?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
B. Trong một môi trường vật chất xác định, tốc độ truyền sóng cơ không phụ thuộc vào tần số sóng.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền các dao động tuần hoàn trong không gian theo thời gian.
D. Trong sự truyền sóng chỉ có pha dao động truyền đi, các phần tử vật chất dao động tại chỗ.
Câu 11: Thí nghiệm giao thoa Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a
= 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố
định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá
trị là:
A. 0,50 m

B. 0,70 m
C. 0,60 m
D. 0,64 m
Câu 12: Cho đoạn mạch AB gồm biến trở nối tiếp với hộp kín X. Hộp X chỉ chứa cuộn thuần cảm L
hoặc tụ C . Điện áp hiệu dụng UAB = 200 2 (V) không đổi ; f = 50 Hz. Khi biến trở có giá trị sao cho
công suất toàn mạch cực đại thì cường độ dòng điện I = 2(A) và sớm pha hơn u AB. Khẳng định nào là
đúng ?
A. Hộp X chứa C 

10 4
 F .
2

B. Hộp X chứa L 

1
H .


10 4
1
D. Hộp X chứa L 
 F .
H .

2
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 2N/m, vật nhỏ khối lượng m = 80g, dao động trên
mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,1. Ban đầu kéo vật ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Tốc độ lớn nhất
mà vật đạt được bằng:

A. 0,36m/s
B. 0,50m/s
C. 0,25m/s
D. 0,30m/s
Câu 14: Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc quy có suất điện động E = 6V để
nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi
dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị
dòng điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực
đại trên tụ còn lại C1 là:

C. Hộp X chứa C 

A. 3 3 .

B. 3.

C. 3 5 .

D. 2

Câu 15: Một vật thực hiện đông thời 2 dao động điều hòa: x = A1cos(t)cm; X = 2,5 3 cos(ωt+φ2) và
người ta thu được biên độ mạch dao động là 2,5 cm. Biết A1 đạt cực đại, hãy xác định φ2

A. rad
B. Không xác định được
6
5
2
C.
rad

D.
rad
6
3
Câu 16: Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một
ca sĩ hát thì mức cường độ âm là 68dB. Khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm là 80
dB. Số ca sĩ có trong ban hợp ca là:
A. 16 người.
B. 12 người.
C. 10 người.
D. 18 người

Đón Chờ Bộ Thần Tốc Luyện Đề 2016 tại />
2


Câu 17: Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống Rơn ghen là 30 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm
electron phát ra từ catot bằng không (bỏ qua mọi mất mát năng lượng), biết h = 6,625.10 -34J.s; e =
1,6.10-19C. Tần số lớn nhất của tia Rơn ghen mà ống đó có thể phát ra là:
A. 7,25.1016Hz.
B. 6.1015Hz.
C. 6.1018Hz.
D. 7,25.1018Hz.
Câu 18: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình uA = uB =
4cos10πt mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v =15cm/s. Hai điểm M1, M2 cùng nằm
trên một elip nhận A,B làm tiêu điểm có AM1 –BM1 = 1cm; AM2 – BM2 = 3,5cm. Tại thời điểm li độ
của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là
A. 3mm
B. - 3 mm
C. – 3mm

D. - 3 3 mm
Câu 19: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N.m-1 đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m.
Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với biên độ 2,5cm. Lấy g =10m/s2.Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực
đại bằng:
A. 0,41W
B. 0,32W
C. 0,5W
D. 0,64W
Câu 20: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện.
Độ lệch pha giữa điện áp trên cuộn dây với dòng điện qua mạch là π/3. Đo điện áp hiệu dụng U C trên tụ
điện và Ud trên cuộn dây người ta thấy giá trị UC =

3 Ud. Hệ số công suất trên đoạn mạch là:

A. 2 .
B. 0,5.
C. 0,87.
D. 0,25.
Câu 21: Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với
cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của
tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10-19 J
vào mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 electron quang điện bị bứt ra
. Một số e này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6A . Phần trăm e
quang điện bứt ra khỏi A không đến được B là :
A. 20%
B. 30%
C. 70%
D. 80%
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos  t (U0 không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn

mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với
CR2 < 2L. Khi  =  1 hoặc  =  2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi 
=  0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa  1,  2 và  0 là:

1 1 1
1 
  2 2
2
0 2  1 2 
Câu 23: Thực hiện thí nghiệm Iâng trong không khí (n = 1). Đánh dấu điểm M trên màn quan sát thì tại
M là một vân sáng. Trong khoảng từ M đến vân sáng trung tâm còn 3 vân sáng nữa Nhúng toàn bộ hệ
thống trên vào một chất lỏng thì tại M vẫn là một vân sáng nhưng khác so với khi ở trong không khí một
bậc Xác định chiết suất của môi trường chất lỏng.
A. 1,33
B. 1,25
C. 1,5
D. 1,75
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một chu kì, khoảng
T
thời gian để chất điểm có vận tốc không nhỏ hơn 40  3 cm/s là . Chu kì dao động của chất điểm là:
3
A. 1,5 (s)
B. 1 (s)
C. 2 (s)
D. 0,2 (s)
A. 0  12

B. 02 

1 2

 1  22 
2

C. 0 

1
 1  2 
2

D.

Đón Chờ Bộ Thần Tốc Luyện Đề 2016 tại />
3


Câu 25: Người ta cần tải đi một công suất 200KW dưới hiệu điện thế 2KV. Hiệu số chỉ của các công tơ
điện ở trạm phát và ở nơi thu sau một ngày đêm chênh lệch nhau 600 kWh. Hiệu suất của quá trình tải
điện là:
A. 87,5%
B. 80%
C. 75%
D. 92,5%
Câu 26: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 1m và vật có khối lượng m = 1 kg dao động với biên độ góc
5,730. Chọn gốc thế năng tại VTCB của vật. Lấy g = 10m/s2. Cơ năng của con lắc là:
A. 0,5 J
B. 0,1 J
C. 0,05 J
D. 0,01 J
Câu 27: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ với tần số 1MHz, tại thời điểm t = 0, năng lượng
từ trường trong mạch có giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lượng từ

trường bằng một nửa giá trị cực đại của nó là:
A. 2.10-6 s
B. 10-6 s
C. 0,5.10-6 s
D. 0,125.10-6 s
Câu 28: Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kỳ 0,02s. Nam châm tác dụng lên một
dây thép mảnh được căng bởi hai đầu cố định, tạo ra một sóng dừng ổn định có ba nút sóng không kể hai
đầu dây, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Chiều dài của dây thép tạo ra sóng dừng là:
A. 2 m.
B. 0,5 m.
C. 1 m.
D. 1,5 m.
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với phương
5 



trình: u1  1,5cos  50t    cm  và u 2  1,5cos  50t    cm  . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt
6 
6


nước là 1m/s. Tại điểm M trên mặt nước cách S1 một đoạn d1 = 10cm và cách S2 một đoạn d2 = 17cm sẽ
có biên độ sóng tổng hợp bằng:
A. 3 cm

B. 1,5 3 cm

C. 1,5 2 cm


D. 0 cm

Câu 30: Dao động điều hòa có phương trình x = Acos  5t   . Kể từ thời điểm ban đầu khảo sát dao
động, động năng bằng thế năng lần thứ 9 vào thời điểm là:
A. 0,75 (s)
B. 0,95(s)
C. 0,85(s)
D. 0,65 (s)
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng,khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng
tương ứng 1 = 0,4m, 2 = 0,48m và 3 = 0,64m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp
có màu trùng với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là:
A. 11
B. 9
C. 44
D. 35
Câu 32: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó có các đại lượng R, L, C và điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch U không thay đổi. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω 1 và ω2 tương
ứng với các giá trị cảm kháng là 40  và 250  thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng nhau
và nhỏ hơn cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại trong đoạn mạch. Giá trị dung kháng của tụ điện
trong trường hợp cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại là:
A. 40 .
B. 200 .
C. 250 .
D. 100 .
Câu 33: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m.
Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc ba và bậc bốn có bề rộng là:
A. 0,38mm.
B. 0,76mm.
C. 1,52mm.

D. 0.

Đón Chờ Bộ Thần Tốc Luyện Đề 2016 tại />
4


13, 6
(eV) với n =1, 2,
n2
3 … Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng
thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của electrôn tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên
tử có thể phát ra là:
A. 0,657 m
B. 0,627 m
C. 0,72 m
D. 0,276 m
Câu 35: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7.5.1014Hz. Công suất phát xạ của nguồn là
10W. Số photon mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A. 0,33.1020
B. 2,01.1019
C. 0,33.1019
D. 2,01.1020

Câu 36: Trong khoảng thời gian t = 0 đến t1 =
s, động năng của một vật dao động điều hòa tăng từ
48
0,096 J đến giá trị cực đại rồi sau đó giảm về 0,064 J. Biết rằng tại thời điểm t 1 thế năng dao động của
vật cũng bằng 0,064 J. Cho khối lượng vật là 100g. Biên độ dao động của vật bằng:
A. 32 cm.
B. 3,2 cm.

C. 16 cm.
D. 8 cm.

Câu 34: Mức năng lượng nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức: E n  

Câu 37: Bắn một hạt proton có khối lượng mP vào hạt nhân 73 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân
X giống nhau bay ra với vận tốc có cùng độ lớn và có phương vuông góc với nhau. Nếu xem gần đúng
khối lượng hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của nó thì tỉ số tốc độ V’của hạt X và V của hạt proton
là:
V' 1
V' 1
V'
V'
2
2
B.
C.
D.




V 4
V 2
V
V
8
4
Câu 38: Chiếu một bức xạ có bước sóng 533nm lên một tấm kim loại có công thoát bằng 1,875 eV.
Dùng một màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một từ trường

đều có B = 10-4T, theo hướng vuông góc với các đường sức từ. Biết c = 3.108m/s; h = 6,625.10-34J.s; e =
1,6.10-19C và khối lượng electron m = 9,1.10-31kg. Bán kính lớn nhất của quỹ đạo của các electron là:
A. 11,38mm.
B. 12,5mm.
C. 22,75mm.
D. 24,5mm.

A.

Câu 39: Biểu thức điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là u = U0cos(ωt - π/6) V và
cường độ dòng điện trong mạch là i = I0sin(ωt - π/6) (A). Chọn đáp án đúng nhất.
A. u trễ pha π/2 so với i.
B. Một kết quả khác.
C. u và i cùng pha.
D. u sớm pha π/2 so với i.
Câu 40: Trong quang phổ vạch của hiđrô, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman và vạch thứ
nhất trong dãy Banme lần lượt là 0,1217 m và 0,6563 m . Bước sóng của vạch thứ hai trong dãy
Laiman bằng:
A. 0,1494 m

B. 0,1204 m

C. 0,1027 m

D. 0,3890 m

Câu 41: Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ
lần lượt là 2A và A và dao động cùng pha Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc . Khi
động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Khi thế năng của con
lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là:

A. 0,4 J.
B. 0,1 J.
C. 0,2 J.
D. 0,6 J.
Câu 42: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực tác
dụng lên vật có giá trị bằng 0,25 độ lớn lực cực đại tác dụng lên vật thì tỉ số giữa thế năng và động năng
của con lắc là:
Đón Chờ Bộ Thần Tốc Luyện Đề 2016 tại />
5


A.

1
.
16

B. 15.

C. 16.

D.

1
.
15

Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(2πft + π/2) V vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L0 


1
H mắc nối tiếp với một hộp đen X. Hộp này có hai trong ba phần tử (R, L,


C) mắc nối tiếp. Nếu điều chỉnh tần số bằng 60 Hz thì cường độ dòng điện tức thời cùng pha với điện áp
u và có giá trị hiệu dụng 2 (A). Các phần tử trong hộp X là
A. Điện trở thuần 50  và cuộn cảm thuần có cảm kháng 60.
B. Cuộn cảm thuần có cảm kháng 120  và tụ điện có dung kháng 60.
C. Điện trở thuần 50  và tụ điện có dung kháng 60.
D. Điện trở thuần 50 2  và cuộn cảm thuần có cảm kháng 120.
Câu 44: Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa biến đổi từ 30 cm đến 40 cm.
Độ cứng của lò xo là k = 100 N/m. Khi lò xo có chiều 38 cm thì lực đàn hội tác dụng vào vật bằng 10 N.
Độ biến dạng lớn nhất của lò xo là:
A. 7 cm.
B. 12 cm.
C. 5 cm.
D. 10 cm.
10
Câu 45: Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtron mn = 1,0087u, khối lượng của
prôton mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là:
A. 0,632 MeV.
B. 63,215MeV.
C. 6,325 MeV.
D. 632,153 MeV.
Câu 46: Ba mạch dao động điện từ lí tưởng gồm các tụ điện giống hệt nhau, các cuộn thuần cảm có hệ
số tự cảm là L1, L2 và L1 nối tiếp L2. Tần số của mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là 1 MHz và
0,75 MHz, tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là c = 3.10 8 m/s. Bước sóng mà mạch thứ ba bắt
được là:
A. 400 m.
B. 500 m.

C. 300 m.
D. 700 m.
Câu 47: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu
chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là:
A. N0/6
B. N0/16.
C. N0/9.
D. N0/4.
Câu 48: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay từ giá trị C 1 =10pF đến
C2 = 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một
cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2  H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ
có bước sóng  = 18,84 m thì góc xoay của tụ phải nhận giá trị:
A.  = 300
B.  = 200
C.  = 400
D.  = 600
Câu 49: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình
dao động thành phần lần lượt là x1 = 3cos(ωt + π/6) cm và x2 = 4cos(ωt - π/3) cm. Khi vật qua li độ x =
4cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là:
A. 20 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 40 rad/s.
D. 6 rad/s.
Câu 50: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần L và có thể thay đổi được, R, C xác định. Mạch
điện mắc vào nguồn có điện áp u = U0cos(  t)V không đổi. Khi thay đổi giá trị L thì thấy điện áp hiệu
dụng cực đại trên R và L chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C là:
A. 2.U

B. U 3


C.

U 3
2

D.

2U
3

----------- HẾT ----------Đón Chờ Bộ Thần Tốc Luyện Đề 2016 tại />
6



×