Tải bản đầy đủ (.pdf) (342 trang)

LUẬN văn xây DỰNG dân DỤNG THIẾT kế kỹ THUẬT CÔNG TY cổ PHẦN xây DỰNG PHÁT TRIỂN đô THỊ dầu KHÍ cà MAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.69 MB, 342 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ

BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ðẠI HỌC

TKKT: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG
PHÁT TRIỂN ðÔ THỊ DẦU KHÍ CÀ MAU
(PHẦN THUYẾT MINH + BẢN VẼ)

CBHD: NGUYỄN PHƯỚC CÔNG

SVTH:NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI
MSSV: 1064304
LỚP: XDDD&CN K32-2

Cần Thơ, tháng 04/2011


Lụứi Caỷm Taù
Sau 5 nm hc tp v rốn luyn ti trng i Hc Cn Th, ủc s ch bo
tn tỡnh ca quý Thy Cụ trong trng, em ủó hon thnh lun vn tt nghip ca
mỡnh. Em xin chõn thnh cm n Ban Giỏm Hiu cựng quý Thy Cụ ca trng ủó
to ủiu kin thun li cho em hc tp nõng cao c v tri thc v li sng.
Em xin by t lũng bit n ủn Ban Ch Nhim Khoa cựng tt c cỏc Thy
Cụ thuc Khoa Cụng Ngh ủó quan tõm, ging dy v truyn ủt cho em nhng kin
thc vụ cựng quý bỏu trong sut quỏ trỡnh hc tp cng nh trong thi gian thc hin
lun vn tt nghip.
V ủc bit, em vụ cựng bit n Thy Nguyn Phc Cụng ủó tn tỡnh giỳp ủ


v ch bo ngay t bc ủu lm lun vn; trang b v truyn ủt cho em nhng kinh
nghim, kin thc quý bỏu cng nh gi m nhng phng hng ủ thc hin, hon
thnh tt ủ ti.
Cm n Cha, M, gia ủỡnh ủó to ủiu kin cho con hc tp ủ cú ủc ngy
hụm nay. Cm n nhng ngi bn thõn lp Xõy Dng 2 K32 ủó nhit tỡnh giỳp
ủ v chõn thnh ủúng gúp ý kin ủ lun vn ủc hon chnh hn.
Lun vn tt nghip l thc ủo cht lng hc tp ca sinh viờn trong sut 5
nm hc cng thng, nú tht s rt quan trng v cn rt nhiu s ủu t v cụng sc
cng nh v tin bc. Tuy rng, lun vn ny ủc thc hin vi s c gng ln lao,
nhng vi kh nng v khi lng kin thc cũn hn ch, li thiu kinh nghim thc
tin nờn chc rng s cú khụng ớt sai sút. Rt mong nhn ủc s quan tõm ủúng gúp ý
kin, cng nh ch bo tht nhiu ca quý Thy Cụ ủ lun vn ủc hon thin hn.
Trõn trng!
Cn Th, ngy 17 thỏng 04 nm 2011
Sinh viờn thc hin,

Nguyn Hong Phi Hi


NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
HỌ VÀ TÊN CBHD: NGUYỄN PHƯỚC CÔNG
Nội dung nhận xét:
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..

NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN
HỌ VÀ TÊN CBPB:
Nội dung nhận xét:
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..


SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI
MSSV: 1064304

MỤC LỤC
PHẦN MỘT

KIẾN TRÚC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH .......................................................... 02
1.1.NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ................................................................................ 02
1.2.VỊ TRÍ XÂY DỰNG ...................................................................................... 03
1.2.1. Giới thiệu ñịa hình ................................................................................. 03

1.2.2. Giới thiệu ñặc ñiểm khí hậu vùng .......................................................... 04
1.2.3. Giới thiệu ñịa chất công trình và ñịa chất thủy văn ............................... 05
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC ................................................................. 06
2.1. GIẢI PHÁP BỐ TRÍ MẶT BẰNG .............................................................. 06
2.1.1. Mặt bằng trệt ........................................................................................... 06
2.1.2. Mặt bằng lầu 1 ........................................................................................ 07
2.1.3. Mặt bằng lầu 2 ........................................................................................ 08
2.1.4. Mặt bằng lầu 3 ........................................................................................ 09
2.1.5. Mặt bằng lầu 4 ........................................................................................ 10
2.1.6. Mặt bằng áp mái ..................................................................................... 11
2.1.7. Mặt bằng mái .......................................................................................... 12
2.2. GIẢI PHÁP BỐ TRÍ MẶT ðỨNG ............................................................. 12
2.3. GIẢI PHÁP THÔNG GIÓ ........................................................................... 14
2.4. GIẢI PHÁP CHIẾU SÁNG .......................................................................... 14
2.5. GIẢI PHÁP GIAO THÔNG ........................................................................ 15
2.6. GIẢI PHÁP PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY ............................................. 15
2.7. GIẢI PHÁP CẤP THOÁT NƯỚC VÀ MÔI TRƯỜNG ........................... 15
2.7.1. Cấp nước ................................................................................................ 15
2.7.2. Thoát nước ............................................................................................. 15
2.7.3. Môi trường ............................................................................................. 16
2.8. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ...................................................... 16


SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI
MSSV: 1064304

PHẦN HAI

THIẾT KẾ KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG
CHƯƠNG 3: TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ ............................... 18

3.1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ .......................................................................... 18
3.2. TẢI TRỌNG THIẾT KẾ ............................................................................. 18
3.2.1. Tĩnh tải .................................................................................................... 18
3.2.2. Hoạt tải ................................................................................................... 19
3.2.3. Tải trọng gió ........................................................................................... 20
3.3. CHỈ TIÊU CƯỜNG ðỘ VẬT LIỆU ........................................................... 21
3.3.1. Chỉ tiêu bê tông ...................................................................................... 21
3.3.2. Chỉ tiêu thép ........................................................................................... 22
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN ............................................................ 23
4.1. THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN LẦU 1 ............................................................ 23
4.1.1. Phân tích kết cấu sàn .............................................................................. 23
4.1.2. Vật liệu xây dựng ................................................................................... 26
4.1.3. Tải trọng ................................................................................................. 26
4.1.4. Tính toán sàn 2 phương ( ñiển hình ô sàn S1) ....................................... 28
4.1.5. Tính toán sàn 1 phương ( ñiển hình ô sàn S21) ..................................... 34
4.2. THIẾT KẾ KẾT CẤU DẦM LAM MÁI (2000×200×80) .......................... 37
4.2.1. Phân tích kết cấu dầm ............................................................................ 37
4.2.2. Vật liệu xây dựng ................................................................................... 37
4.2.3. Tải trọng ................................................................................................. 37
4.2.4. Tính toán dầm lam ................................................................................. 38
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ KẾT CẤU CẦU THANG ............................................ 39
5.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH HỆ THỐNG CẦU THANG ........................ 39
5.2. THIẾT KẾ KẾT CẤU CẦU THANG CHÍNH .......................................... 39


SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI
MSSV: 1064304

5.2.1. Cấu tạo và phân tích kết cấu ................................................................... 39
5.2.2. Tính toán các cấu kiện của cầu thang ..................................................... 42

5.2.3. Tính toán với bản thang 1 và bản thang 2 (vế 1 và vế 2) ........................ 44
5.2.4. Tính toán với bản chiếu nghỉ .................................................................. 46
5.2.5. Tính toán cho dầm DT2 .......................................................................... 51
5.2.6. Tính toán cho dầm DT1 .......................................................................... 52
5.3. THIẾT KẾ KẾT CẤU CẦU THANG B ..................................................... 54
5.3.1. Phân tích kết cấu ...................................................................................... 54
5.3.2. Tính toán tải trọng tác dụng lên các bộ phận của cầu thang B ................ 55
5.3.3. Tính thép và bố trí thép cho các bộ phận của cầu thang B ...................... 57
5.4. THIẾT KẾ KẾT CẤU CẦU THANG A ..................................................... 59
5.4.1. Phân tích kết cấu ...................................................................................... 59
5.4.2. Tính toán tải trọng tác dụng lên các bộ phận của cầu thang A ............... 60
5.4.3. Tính thép và bố trí thép cho các bộ phận của cầu thang A ..................... 62
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG ..................................................... 65
6.1. CẤU TẠO VÀ PHAN TÍCH KẾT CẤU KHUNG CÔNG TRÌNH .......... 65
6.1.1. Cấu tạo và phân tích trên mặt bằng ........................................................ 65
6.1.2. Cấu tạo và phân tích trên mặt ñứng ....................................................... 65
6.2. THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG TRỤC 5 ................................................... 66
6.2.1. Cấu tạo và phân tích kết cấu khung trục 5 ............................................. 66
6.2.2. Tải trọng tác dụng lên khung .................................................................. 72
6.2.2.1. Tĩnh tải ............................................................................................. 72
6.2.2.2. Hoạt tải ............................................................................................. 75
6.2.2.2. Hoạt tải gió ....................................................................................... 75
6.2.3. Các sơ ñồ ñặt tải và tổ hợp tải trọng ....................................................... 79
6.2.3.1. Các trường hợp ñặt tải lên khung ..................................................... 79
6.2.3.2. Tổ hợp tải trọng ................................................................................ 80
6.2.4. Sơ ñồ tải tác dụng lên khung .................................................................. 82
6.2.5. Nội lực của các phần tử khung trục 5 ................................................... 114


SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI

MSSV: 1064304

6.2.6. Tính thép các phần tử khung trục 5 ....................................................... 117
6.2.6.1. Tính toán và bố trí thép cho cột ñiển hình (CC111) ...................... 117
6.2.6.2. Tính toán và bố trí thép cho dầm ñiển hình (D33) ......................... 122
PHẦN BA

THIẾT KẾ KẾT CẤU HẠ TẦNG
CHƯƠNG 7: PHÂN TÍCH TÀI LIỆU ðỊA CHẤT CÔNG TRÌNH VÀ CHỌN
PHƯƠNG ÁN NỀN MÓNG .................................................................................. 128
7.1. TÀI LIỆU CƠ BẢN .................................................................................... 128
7.1.1. Mô tả và phân tích tài liệu ñịa chất ...................................................... 128
7.1.2. Mặt cắt ñịa chất ñại diện ...................................................................... 129
7.1.3. Thống kế các chỉ tiêu cơ lý của ñất nền ............................................... 130
7.1.4. Các số liệu phục vụ tính lún ................................................................. 130
7.2. ðÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA ðẤT NỀN ........................... 131
7.3. PHÂN TÍCH VÀ CHỌN PHƯƠNG ÁN NỀN MÓNG ........................... 132
7.3.1. Phương án nền móng trên nền tự nhiên ................................................. 132
7.3.2. Phương án móng nông trên nền gia cố cừ tràm ..................................... 134
7.3.3. Phương án móng sâu ............................................................................. 135
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ NỀN MÓNG ............................................................... 137
8.1. THIẾT KẾ CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP ................................................. 137
8.1.1. Chọn tiết diện và vật liệu làm cọc ......................................................... 137
8.1.2. Xác ñịnh sức chịu tải của cọc ................................................................ 138
8.1.2.1. Sức chịu tải của cọc theo ñộ bền vật liệu .................................. 138
8.1.2.2. Xác ñịnh sức chịu tải của cọc theo cường ñộ của ñất nền ......... 138
8.1.3. Tính toán cọc ......................................................................................... 141
8.1.3.1. Theo ñiều kiện vận chuyển cọc ................................................. 141
8.1.3.2. Theo ñiều kiện thi công ............................................................. 142
8.2. THIẾT KẾ MÓNG BÊ TÔNG CỐT THÉP ............................................ 146

8.2.1. Thiết kế móng cho cột trục 5-B (COT116) ........................................... 146


SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI
MSSV: 1064304

8.2.2. Thiết kế móng cho cột khung trục 5-A (COT110) ................................ 173
8.2.3. Thiết kế móng cho cột trục 1-A và 1-A’ (COT1 và COT4) .................. 174
CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ðÀ KIỀNG ........................................... 200
9.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ðÀ KIỀNG .......................... 200
9.2. THIẾT KẾ ðÀ KIỀNG ðIỂN HÌNH THEO QUAN NIỆM TÍNH GỐI
MÓNG TRÊN NỀN ðÀN HỒI .................................................................. 201
9.2.1. Cấu tạo và phân tích kết cấu ................................................................. 201
9.2.2. Tải trọng tác dụng lên ñà kiềng ðK18 ................................................. 201
9.2.3. Xác ñịnh nội lực ñà kiềng ðK18 .......................................................... 202
9.2.4. Tính toán và bố trí thép ñà kiềng ðK18 như tính toán dầm ................. 203
9.2.5. Bố trí thép ñà kiềng ðK18 ................................................................... 204
9.3. THIẾT KẾ ðÀ KIỀNG ðIỂN HÌNH THEO QUAN NIỆM LÚN TRƯỚC
CỰC ðẠI ...................................................................................................... 205
9.3.1. Cấu tạo và phân tích kết cấu ................................................................. 205
9.3.2. Tải trọng tác dụng lên ñà kiềng ðK18 ................................................. 205
9.3.3. Xác ñịnh nội lực ñà kiềng ðK18 .......................................................... 206
9.3.4. Tính toán và bố trí thép ñà kiềng ðK18 như tính toán dầm ................. 208
9.3.5. Bố trí thép ñà kiềng ðK18 ................................................................... 209
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ BỂ NƯỚC NGẦM..................................................... 210
10.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH BỂ NƯỚC NGẦM.................................... 210
10.1.1. Cấu tạo................................................................................................. 210
10.1.2. Vật liệu sử dụng .................................................................................. 212
10.2. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH BẢN NẮP .................................................. 212
10.2.1. Cấu tạo................................................................................................... 212

10.2.2. Tải trọng và nội lực ............................................................................... 212
10.2.3. Tính toán và bố trí thép ......................................................................... 213
10.3. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH DẦM Db ..................................................... 213
10.3.1. Cấu tạo................................................................................................... 213
10.3.2. Tải trọng và nội lực ............................................................................... 214


SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI
MSSV: 1064304

10.3.3. Bố trí thép .............................................................................................. 214
10.4. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH BẢN THÀNH............................................ 215
10.4.1. Cấu tạo................................................................................................... 215
10.4.2. Tải trọng và nội lực ............................................................................... 215
10.5. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH BẢN ðÁY.................................................. 216
10.5.1. Cấu tạo................................................................................................... 216
10.5.2. Tải trọng và nội lực ............................................................................... 216
10.6. TÍNH HỆ SỐ NỀN VÀ ðỘ CỨNG CỦA NỀN ðÀN HỒI DƯỚI BẢN
ðÁY ............................................................................................................ 217
10.6.1. Khả năng chịu tải của cừ tràm............................................................... 217
10.6.2. Kiểm tra các ñiều kiện làm việc của bản ñáy trên nền cừ tràm............. 218
10.7. KIỂM TRA ðẨY NỔI............................................................................... 222
10.8. TÍNH THÉP CHO BẢN THÀNH VÀ BẢN ðÁY .................................. 223
PHẦN BỐN

DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 11: TIÊU CHUẨN THIẾT LẬP DỰ TOÁN .................................... 231
11.1. CÁC TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN .......................................................... 231
11.2. CÁC TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN .......................................................... 231
CHƯƠNG 12: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG

CÁC BỘ PHẬN CÔNG TRÌNH ........................................................................... 232
12.1. KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC DỌN DẸP MẶT BẰNG .......................... 232
12.2. KHỐI LƯỢNG ðẤT ðÀO ....................................................................... 232
12.3. KHỐI LƯỢNG ðẤT CẦN VẬN CHUYỂN ðI ..................................... 235
12.4. KHỐI LƯỢNG VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO CÔNG TRÌNH ............. 235
12.4.1. Khối lượng vật liệu dung trong ñúc cọc .............................................. 235
12.4.2. Khối lượng vật liệu sử dụng cho công trình ........................................ 235


SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI
MSSV: 1064304

CHƯƠNG 13: LẬP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH ................................................. 241
13.1. BẢNG DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG .............................................. 241
13.2. BẢNG TỔNG HỢP VẬT TƯ .................................................................. 243
13.3. BẢNG PHÂN TÍCH ðƠN GIÁ ............................................................... 245
13.4. BẢNG KHỐI LƯỢNG DỰ TOÁN ......................................................... 256
13.5. BẢNG TỔNG HỢP NHÂN CÔNG ......................................................... 270
13.6. BẢNG TỔNG HỢP MÁY THI CÔNG
VÀ TÍNH BÙ NHIÊN LIỆU ...................................................................... 270
PHẦN NĂM

TỔ CHỨC THI CÔNG
CHƯƠNG 14: GIỚI THIỆU VÀ CHUẨN BỊ CÔNG TÁC THI CÔNG ......... 273
14.1. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ THI CÔNG ...................................................... 273
14.2. ðIỀU KIỆN THI CÔNG .......................................................................... 273
14.2.1. ðịa ñiểm xây dựng ............................................................................. 273
14.2.2. Khả năng cung cấp vật tư, phương tiện thi công,
nhân công xây dựng ........................................................................... 274
14.3. CHỌN PHƯƠNG ÁN THI CÔNG .......................................................... 274

14.3.1. Phương án thi công ............................................................................. 274
14.3.2. Công tác chuẩn bị mặt bằng ............................................................... 275
14.3.3. Chuẩn bị láng trại, hệ thống ñiện, cơ sở hạ tầng ................................ 275
14.3.4. Công tác giác vị công trình ................................................................ 276
14.3.5. Công tác xác ñịnh tim cốt ................................................................... 276
CHƯƠNG 15: THI CÔNG PHẦN NGẦM .......................................................... 278
15.1. THI CÔNG CỌC ÉP ................................................................................ 278
15.1.1. Khái niệm và ñặc ñiểm ....................................................................... 278
15.1.2. Phương án ép cọc ................................................................................ 279
15.1.2.1. Nội dung phương án ..................................................................... 279


SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI
MSSV: 1064304

15.1.2.2. Ưu ñiểm ........................................................................................ 279
15.1.2.3: Nhược ñiểm .................................................................................. 279
15.1.3. Phương pháp thi công ép cọc .............................................................. 279
15.1.3.1. Ưu ñiểm ........................................................................................ 279
15.1.3.2: Nhược ñiểm .................................................................................. 280
15.1.4. Chọn áy ép cọc .................................................................................... 280
15.1.4.1. Lý thuyết tính toán ....................................................................... 280
15.1.4.2. Tính toán cụ thể ............................................................................ 280
15.1.4.2. Tính số máy ép cọc cho công trình .............................................. 280
15.1.5. Chọn cẩu phục vụ ép cọc ..................................................................... 281
15.1.6. Thiết kế dàn ép .................................................................................... 281
15.1.7. Chuẩn bị ép cọc ................................................................................... 282
15.1.8. Các bước thi công ................................................................................ 284
15.1.9. Kế hoạch ñúc cọc ................................................................................ 285
15.2. THI CÔNG ðÀI CỌC .............................................................................. 286

15.2.1. Thi công ñào ñất .................................................................................. 286
15.2.1.1. Chọn máy ñào .............................................................................. 287
15.2.1.2. Chọn xe tải chở ñất ...................................................................... 288
15.2.2. Tính khối lượng ñất ñào và số ca máy ñào và vận chuyển ñất ............ 288
15.2.3. Tính khối lượng bê tông phần ngầm ................................................... 292
15.2.4. Chọn máy thi công bê tông phần ngầm ............................................... 295
15.2.4.1. Chọn máy trộn bêtông .................................................................. 295
15.2.4.2. Chọn máy ñầm ............................................................................. 296
15.2.4.3. Chọn máy bơm bêtông ................................................................. 296
15.2.4.4. Chọn máy vận thăng: Mã hiệu TP-1 ............................................ 297
15.2.5. Tính số ca máy và nhân công .............................................................. 297
15.3. CÔNG TÁC CỐT THÉP .......................................................................... 299
15.3.1. Những yêu cầu chung ......................................................................... 299
15.3.2. Gia công cốt thép móng ....................................................................... 299
15.3.3. Lắp dựng cốt thép móng ...................................................................... 299


SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI
MSSV: 1064304

15.3.4. Kiểm tra nghiệm thu ............................................................................ 300
15.4. CÔNG TÁC COFFA MÓNG ................................................................... 300
15.4.1. Coffa ñài móng .................................................................................... 300
15.4.1.1. Các lực tác dụng lên thành coffa .................................................. 300
15.4.1.2. Coffa ñà kiềng .............................................................................. 301
15.4.2. Coffa ñà kiềng: tiết diện ñà kiềng 300x500 mm ................................. 307
15.4.2.1. Các lực tác dụng lên ván ñáy coffa .............................................. 307
15.2.2.2. Các lực tác dụng lên thành coffa .................................................. 307
15.2.2.3. Tính và kiểm tra coffa .................................................................. 307
CHƯƠNG 16: TỔ CHỨC VÀ TIẾN ðỘ THI CÔNG ....................................... 313

16.1. LẬP TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG .................................................... 313
16.1.1. Các nguyên tắc lập tổng mặt bằng ....................................................... 313
16.1.2. Nội dung thiết kế ................................................................................. 313
16.1.3. Phương thức bố trí ............................................................................... 314
16.1.4. Tổ chức kho bãi ................................................................................... 315
16.1.5. Diện tích khu láng trại ......................................................................... 315
16.1.6. Nhu cầu về ñiện ................................................................................... 315
16.1.7. Nhu cầu về nước .................................................................................. 316
16.2. LẬP TIẾN ðỘ THI CÔNG ...................................................................... 316
16.2.1. Các bước tiến hành lập tiến ñộ ............................................................ 316
16.2.2. Trình tự thi công các công tác – phần ngầm ....................................... 317
16.2.3. Phân ñợt thi công và khối lượng công tác ........................................... 317


SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI
MSSV: 1064304

CHƯƠNG 17: AN TOÀN LAO ðỘNG ............................................................... 320
17.1. CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN LAO ðỘNG CHUNG ........................... 320
17.1.1. Một số lưu ý chung ............................................................................ 320
17.1.2. Chuẩn bị công tác tổ chức .................................................................. 321
17.1.3. Chuẩn bị kế hoạch thực hiện cho công nhân tại công trường ............ 322
171.4. Chuẩn bị công tác tổ chức mặt bằng thi công công trình .................... 322
17.2. CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN LAO ðỘNG
TRONG TỪNG CÔNG TÁC ..................................................................... 323
17.2.1. An toàn trong công tác gia công lắp dựng cốt thép ........................... 323
17.2.2.Công tác thông hơi, chiếu sáng, chống ô nhiễm các chất ñộc hại ...... 323
17.2.3. Công tác sử dụng vận thăng, tời ......................................................... 324
17.2.4. Công tác an toàn về ñiện .................................................................... 325



SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI
MSSV: 1064304

PHẦN MỘT

KIẾN TRÚC

NỘI DUNG:

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

Trang 1


SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI
MSSV: 1064304

CHƯƠNG 1

GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
1.1.NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
- Cùng với sự phát triển của ñất nước, nhu cầu xây dựng là khâu hết sức quan
trọng ñể phát triển bộ mặt ñô thị và cơ sở hạ tầng kỹ thuật.
- Công trình: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN ðÔ THỊ
DẦU KHÍ CÀ MAU ñược hình thành nhằm ñáp ứng nhu cầu phát triển ñô thị cũng
như các khu công nghiệp cho tỉnh Cà Mau nói riêng và cả nước nói chung.
- Tổng diện tích ñược cấp: 99.00 × 28.90 = 2861.10 m2.
+ Khối trụ sở (CTY. CPXD – PTðT DẦU KHÍ CÀ MAU) nằm trong giai

ñoạn xây dựng 1, có diện tích: 31.00 × 28.90 = 895.90 m2 (chiếm 30% ÷ 35% DT khu
ñất theo TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC CÁC LOẠI NHÀ CÔNG CỘNG).
+ Diện tích trồng cây xanh là 1155.00 m2 (chiếm 40% ÷ 50% DT khu ñất
theo TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC CÁC LOẠI NHÀ CÔNG CỘNG).
+ Diện tích cho giao thông, sân bãi là 810.60 m2.
- Theo yêu cầu thiết kế phải ñảm bảo ñược diện tích sử dụng là 2604.16 m2 cho
các kho bãi; phòng ban chức năng; phòng làm việc; nhà vệ sinh và các phòng chức
năng khác.
- Diện tích xây dựng công trình là 496.00 m2. Do ñó, ñể ñảm bảo yêu cầu sử
dụng nói trên thì công trình ñược xây dựng ñến 5 tầng và 1 tầng áp mái, với tổng
chiều cao là 21.70 m.
- Loại công trình: Cơ quan – trụ sở làm việc.
- Cấp công trình : Công trình cấp II (TCXD 13 – 1991 “Phân cấp nhà và CTDD
– Nguyên tắc chung”).
- Các yêu cầu chủ yếu của công trình về mặt kiến trúc và sử dụng:
+ Bảo ñảm phù hợp với công năng sử dụng, phù hợp với ñiều kiện khí hậu
ñại phương. Tận dụng triệt ñể thong gió và chiếu sang tự nhiên. Yên tĩnh và vệ sinh
thông thoáng và tốt.
+ Có ñầy ñủ các phòng chức năng phục vụ tốt cho nhu cầu làm việc – sinh
hoạt – giải trí của nhân viên tại trụ sở.
Chương 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH

Trang 2


SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI
MSSV: 1064304

+ ðảm bảo thoát người an toàn và kịp thời khi có sự cố. Hình dáng kiến
trúc ñẹp và hiện ñại, phải phù hợp với các khối công trình ñã ñược xây dựng trước.

1.2.VỊ TRÍ XÂY DỰNG
1.2.1. Giới thiệu ñịa hình:
- Công trình trụ sở làm việc CTY. CPXD – PTðT DẦU KHÍ CÀ MAU tọa lạc tại
ñường Ngô Quyền (hướnng vào trung tâm TP. Cà Mau), Thành Phố Cà Mau, Tỉnh Cà
Mau.
- Hướng chủ ñạo chính của công trình: Hướng Chánh ðông.

Hình 1.1. Họa ñồ vị trí công trình.

Hình 1.2. Mặt bằng tổng thể của công trình.
Chương 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH

Trang 3


SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI
MSSV: 1064304

- Qua khảo sát hiện trạng nhận thấy công trình ñược xây dựng trong khu vực ñã
ñược quy hoạch và giải phóng mặt bằng trước nên ñịa hình rất trống trải, thấp và bằng
phẳng, thuận lợi cho việc triển khai thi công các hạng mục của công trình và không
gây ảnh hưởng ñến các công trình lân cận.
- Hệ thống giao thông xung quanh khu vực công trình tương ñối hoàn chỉnh tạo
ñiều kiện thuận lợi cho việc tập kết vật liệu và vận chuyển các thiết bi thi công.
- Công trình nằm trên trục ñường dẫn vào trung tâm TP. Cà Mau và các khu công
nghiệp lớn nên rất phù hợp cho việc giao dịch và phát triển của công ty.
1.2.2. Giới thiệu ñặc ñiểm khí hậu vùng:
a. Nhiệt ñộ và ñộ ẩm không khí:
- Thành phố Cà Mau – Tỉnh Cà Mau ở phía Nam khu vực ðồng bằng sông Cửu
Long nên chủ yếu chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt ñới gió mùa cận xích ñạo, khí hậu

nóng ẩm, ñộ ẩm tương ñối cao.
- Khí hậu Cà Mau có 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa từ tháng 5
ñến tháng 11; mùa khô từ tháng 12 ñến tháng 4 năm sau.
- Nhiệt ñộ trung bình năm: 26.5 0C.
+ Nhiệt ñộ trung bình cao nhất vào tháng 4: 27.6 0C.
+ Nhiệt ñộ trung bình thấp nhất tháng 1: 25 0C.
- ðộ ẩm bình quân: 85,6%, mùa khô ñộ ẩm thấp, thấp nhất vào tháng 3, khoảng
80%.
b. Chế ñộ gió:
- Do công trình tương ñối thấp nên ít chịu ảnh hưởng của gió.
- Hướng gió chủ ñạo thay ñổi theo mùa.
+ Mùa khô (từ tháng 12 ñến tháng 4) gió ðông và ðông Nam, vận tốc trung
bình 3m/s.
+ Mùa mưa (từ tháng 5 ñến tháng 11) gió Tây và Tây Nam, vận tốc trung bình
2m/s.
c. Chế ñộ mưa:
- Lượng mưa trung bình ở Cà Mau có 165 ngày mưa/năm, với 2.360 mm. Lượng
mưa tập trung chủ yếu vào mùa mưa, chiếm trên 90% tổng lượng mưa cả năm. Tháng
có lượng mưa cao nhất trong năm thường từ tháng 8 ñến tháng 10.
Chương 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH

Trang 4


SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI
MSSV: 1064304

→ Với ñặc ñiểm khí hậu như trên thì giải pháp giải quyết chung cho cả công
trình là dùng kính và lam vừa cắt nắng và lấy sáng với cường ñộ thích hợp, trồng nhều
cây xanh ở hướng nắng nhiều ñể chống nóng.

1.2.3. Giới thiệu ñịa chất công trình và ñịa chất thủy văn:
a. ðịa chất công trình:
- Căn cứ vào mặt cắt hố khoan ñại chất cho thấy: ñịa
chất khu vực này tương ñối yếu và ñược chia thành 7 lớp;
chủ yếu là dạng sét ở trạng thái dẻo mềm, có kết cấu kém
chặt và chặt vừa.

- Từ kết quả khảo sát ñịa chất thấy rằng từ mặt ñất tự
nhiên xuống ñến hết lớp ñất thứ 5 là những lớp ñất tương ñối
yếu, không chịu ñược tải trọng của công trình. Lớp ñất thứ 6
trở xuống tương ñối tốt hơn. Ta thấy lớp ñất thứ 6 có kết cấu
chặt vừa nên ñây là lớp ñất thích hợp ñể tải trọng của công
trình.

Hình 1.3. Mặt cắt hình trụ hố khoan ñịa chất.
b. ðịa chất thủy văn:
- Mực nước ngầm của khu vực công trình này tương ñối ổn ñịnh và ở khoảng âm
1.20m so với mặt ñất tự nhiên.
→ ðại chất tương ñối yếu nên ñề xuất thực hiện phương án móng cọc bêtông cốt
thép cắm sâu vào vùng ñất tốt bên dưới, ñộ sâu thiết kế tùy theo ñịa hình, ñại chất thủy
văn ở khu vực. Móng ñược chọn sẽ tối ưu về kỹ thuật và kinh tế.

Chương 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH

Trang 5


SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI
MSSV: 1064304


CHƯƠNG 2

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.1. GIẢI PHÁP BỐ TRÍ MẶT BẰNG
- Công trình ñược thiết kế xây dựng có mặt bằng dạng góc cạnh gồm 6 tầng, với
chiều rộng là 16.00m và chiều dài là 39.00m.
- Công trình có mặt bằng bố cục theo kiểu hành lang phân biệt các khu chức năng
rõ ràng, ñơn giản hóa thiết kế. Giao thông ngang và giao thông dọc bằng hành lang
giữa kết hợp với cầu thang bộ tạo ñiều kiện ñi lại một cách thuận lợi. Bố trí các hệ
thống lam và các ô kính lớn giúp lấy sáng tự nhiên tạo nên không khí thoáng mát.
- Do yêu cầu cần lấy không gian lớn nên cột và dầm bên torng có kích thước khá
lớn thích hợp cho việc bố trí các phòng ban chức năng bên trong.
- Với diện tích xây dựng là 496.00 m2, toàn bộ các khu chức năng của công trình
ñược bố trí từ tầng trệt ñến lầu 4, mỗi tầng thực hiện các chức năng với diện tích sử
dụng riêng biệt. Trong ñó, bố trí các mặt bằng cụ thể như sau:
2.1.1. Mặt bằng trệt:
- Tổng diện tích xây dựng là 496.00 m2.
Bảng 2.1. Bảng thống kê diện tích phòng, khu chức năng tầng trệt.
Phòng, khu chức năng

Diện tích, m2

1. Nhà xe

227.50

2. Phòng bảo vệ

16.00


3. Kho vật tư

48.00

4. Phòng ñiều khiển, bảo trì

30.00

5. WC

11.00

6. Giao thông – Sân vườn

Chương 2: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

163.00 (32.86%)

Trang 6


SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI
MSSV: 1064304

Hình 2.1. Mặt bằng tầng trệt.
2.1.2. Mặt bằng lầu 1:
- Tổng diện tích xây dựng là 496.00 m2.
Bảng 2.2. Bảng thống kê diện tích phòng, khu chức năng lầu 1.
Phòng, khu chức năng


Diện tích, m2

1. Thư viện

37.00

2. Phòng hành chánh

48.00

3. Phòng kinh tế kế hoạch

81.00

4. Phó tổng giám ñốc 1

16.00

5. Phó tổng giám ñốc 2

16.00

6. Phòng tiếp khách

34.50

7. Phòng ñoàn thể

19.00


8. WC nam

15.00

9. WC nữ

13.00

10. Cầu thang và hành lang
Chương 2: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

216.50 (43.65%)

Trang 7


SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI
MSSV: 1064304

Hình 2.2. Mặt bằng lầu 1.
2.1.3. Mặt bằng lầu 2:
- Tổng diện tích xây dựng là 496.00 m2.
Bảng 2.3. Bảng thống kê diện tích phòng, khu chức năng lầu 2.
Phòng, khu chức năng

Diện tích, m2

1. Xí nghiệp thi công

46.50


2. Phòng hợp nhỏ

41.00

3. Phòng tài chính kế toán

59.00

4. Tổng giám ñốc

24.00

5. Ban thư ký

28.00

6. Chủ tịch hội ñồng quản trị

23.00

7. ðội thi công

39.00

8. WC nam

15.00

9. WC nữ


13.00

10. Cầu thang và hành lang
Chương 2: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

207.00 (41.73%)

Trang 8


SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI
MSSV: 1064304

Hình 2.3. Mặt bằng lầu 2.
2.1.4. Mặt bằng lầu 3:
- Tổng diện tích xây dựng là 496.00 m2.
Bảng 2.4. Bảng thống kê diện tích phòng, khu chức năng lầu 3.
Phòng, khu chức năng

Diện tích, m2

1. Xí nghiệp thiết kế

130.00

2. Phòng ñầu tư phát triển

46.50


3. Phó tổng giám ñốc 1

19.00

4. Phó tổng giám ñốc 2

15.00

5. Phòng kỹ thuật sản xuất

48.00

6. WC nam

15.00

7. WC nữ

13.00

8. Cầu thang và hành lang

Chương 2: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

209.50 (42.24%)

Trang 9


SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI

MSSV: 1064304

Hình 2.4. Mặt bằng lầu 3.
2.1.5. Mặt bằng lầu 4:
- Tổng diện tích xây dựng là 496.00 m2.
Bảng 2.5. Bảng thống kê diện tích phòng, khu chức năng lầu 4.
Phòng, khu chức năng

Diện tích, m2

1. Hội trường

120.00

2. Căn tin

47.00

3. Sãnh giải lao

20.00

4. Bếp + bar

15.00

5. WC nam

15.00


6. WC nữ

13.00

7. Cầu thang và hành lang

Chương 2: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

265.00 (53.43%)

Trang 10


SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI
MSSV: 1064304

Hình 2.5. Mặt bằng lầu 4.
2.1.6. Mặt bằng áp mái: Tổng diện tích xây dựng là 124.16 m2.

Hình 2.6. Mặt bằng tầng áp mái.
Chương 2: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

Trang 11


SVTH: NGUYỄN HOÀNG PHI HẢI
MSSV: 1064304

2.1.7. Mặt bằng mái:


Hình 2.7. Mặt bằng mái.
2.2. GIẢI PHÁP BỐ TRÍ MẶT ðỨNG
- Tổng thể công trình là một khối ñơn giản gồm 6 tầng. Mặt ñứng chính của công
trình có tổng chiều cao là 21.700 m bao gồm:
+ Cao trình tầng 1:

3.400 m.

+ Cao trình tầng 2:

7.000 m.

+ Cao trình tầng 3:

10.600 m.

+ Cao trình tầng 4:

14.200 m.

+ Cao trình tầng 5:

17.800 m.

+ Cao trình tầng mái: 21.700 m.
- Kiến trúc mặt ñứng ñược thể hiện tuyệt vời qua hệ thống lam nhôm chắn nắng
thanh mãnh, khung kính hình chữ nhật ñầy cứng cáp kết hợp với hệ dàn không gian và
mái cong lượn mềm mại bên trên tạo thêm dáng ñứng ấn tượng của cả tòa nhà. Màu
sơn ñược phối rất hài hòa và hiện ñại với tone màu trắng kết hợp với trắng xám.
- Công trình có rất nhiều của ñi, cửa số, khung kính lớn kết hợp với lam nên tận

dụng ñược thong thoáng và ánh sang tự nhiên.
Chương 2: THIẾT KẾ KIẾN TRÚC

Trang 12


×