Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi chọn HSG THPT năm học 2017 – 2018 môn toán 12 sở GD và đt hà nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.24 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NAM

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Môn: Toán – Lớp 12
Thời gian làm bài: 180 phút.

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
Câu 1. (5,0 điểm)

1. Cho hàm số y  x3  3mx 2  3(1 m 2 ) x  m3  m 2 , với m là tham số thực. Chứng minh
rằng ∀m ∈  hàm số trên luôn có hai điểm cực trị. Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số trên thỏa
mãn điều kiện điểm M vừa là điểm cực đại của đồ thị hàm số ứng với giá trị này của m đồng thời
điểm M vừa là điểm cực tiểu của đồ thị ứng với giá trị khác của m .

2x + 1
có đồ thị (C ) , điểm I (3;3) và đường thẳng d : y =− x + m . Tìm m
x +1
để đường thẳng d cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tứ giác OAIB bằng 6
2. Cho hàm số y =

( O là gốc tọa độ).
Câu 2. (4,0 điểm)
1. Giải bất phương trình sau trên tập số thực
 16 x 2  96 x  208 
  2 3 x  4  6 x  3 5 x  9 .
x 2  9  log 2 
 12 x  16  45 x  81 


2.4 y  1  2 2 x 1  2log ( x )
2

y
2. Giải hệ phương trình sau trên tập số thực 
.
2

3 y2 


x
x
2
4
1
 x  1 
3 2 x 1  3


2

Câu 3. (2,0 điểm) Tính tích phân I  


4

x2
( x 2 1) cos 2 x  1 x sin 2 x


dx.

Câu 4. (5,0 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết AB=SD=3a,
AD=SB=4a, đường chéo AC vuông góc với mặt phẳng (SBD). Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SA.
2. Cho mặt cầu có tâm O và bán kính R. Từ một điểm S bất kỳ trên mặt cầu ta dựng ba cát tuyến
   . Tính thể tích
  CSA
bằng nhau, cắt mặt cầu tại các điểm A, B, C ( khác với S) và 
ASB  BSC
khối chóp S.ABC theo R và α . Khi α thay đổi, tìm α để thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất.
Câu 5. (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) đi qua điểm A(2; −2;5) và
tiếp xúc với các mặt phẳng (α ) : x =
1;( β ) : y =
−1;(γ ) : z =
1 . Viết phương trình mặt cầu ( S ) .
Câu 6. (2,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab ≥ 1 và c(a + b + c) ≥ 3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 

b  2c a  2c

 6ln(a  b  2c) .
1 a
1 b
---HẾT---

Họ và tên thí sinh……………………………….Số báo danh………………………..........................
Người coi thi số 1……………………………….Người coi thi số 2.………………...........................



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NAM
(Hướng dẫn chấm có 07 trang)

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THPT
NĂM HỌC 2017 - 2018
Hướng dẫn chấm môn: Môn Toán – Lớp 12

Câu
ý
TXĐ: D  
Câu
1.
1 (2,5đ) y '  3 x 2  6mx  3 1 m 2
5,0đ



Nội dung

Điểm



0,25

 x= m − 1
Hàm số luôn có hai điểm cực trị
y '= 0 ⇔ 

 x= m + 1
x =m − 1 ⇒ y =−m 2 + 3m − 2 .

Điểm cực tiểu của đồ thị ( m − 1; − m + 3m − 2)

0,25

0,25

2

0,25

x =m + 1 ⇒ y =−m + 3m + 2 .
2

0,25

Điểm cực đại của đồ thị ( m + 1; − m + 3m + 2)
2

0,25

Quỹ tích điểm cực tiểu của đồ thị là (P): y =
−x + x
2

0,25

Quỹ tích điểm cực đại của đồ thị là (P’): y =

− x + 5x − 2
2

Điểm M vừa là điểm cực đại ứng với giá trị này của m, vừa là điểm cực tiểu ứng
với giá trị khác của m nên tọa độ điểm M là nghiệm của hệ

1

=
x
−x + x
 y =

2



2
− x + 5x − 2  = 1
 y =
y

4
1 1
Vậy M ( ; )
2 4

0,25

2


2.
2,5đ

0,25

0,25

TXĐ: D   \ 1

2x + 1
=− x + m .
x +1

Phương trình hoành độ giao điểm :

0,25

⇔ x 2 + (3 − m) x + 1 − m =0 .

= m 2 − 2m + 5 > 0∀m .

0,25
0,25

Đường thẳng d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B
Gọi A( x1; − x1 + m), B ( x2 ; − x2 + m)
Theo Vi-ét x1 + x2 =m − 3; x1 x2 =
1− m


⇒ AB=

2( x2 − x1 ) 2=

2[( x1 + x2 ) 2 − 4 x1 x2 =
]

OI = 3 2
Tứ giác OAIB có OI ⊥ AB

S=
OAIB

0,25

2(m 2 − 2m + 5)

0,25
0,25
0,25

1
1
OI .=
AB
.3 2. 2(m 2 − 2m + 5) .
2
2

0,25

0,25

= 3 m 2 − 2m + 5
1


 SOAIB  6  m 2  2m  5  2  m  1
1.

2,0đ

ĐK: x ≥ −

0,25

4
3

16( x 2 + 6 x + 13)
BPT ⇔ x + 9 + log 2
≤ 2 3x + 4 − 6 x + 3 5 x + 9
2 3x + 4 + 3 5 x + 9
2

x 2  6 x  13  log 2 ( x 2  6 x  13)  2 3 x  4  3 5 x  9  log 2 (2 3 x  4  3 5 x  9)

Xét hàm số f t   log 2 t  t , với t  0 có f 't  

Câu
2

4,0đ

1
 1  0, t  0 .
t ln 2

0,25
0,25

Do đó hàm số f t  đồng biến trên 0; .

0,25

BPT có dạng f ( x 2  6 x  13)  f (2 3 x  4  3 5 x  9)

0,25

 x 2  6 x  13  2 3 x  4  3 4 x  5

0,25

 x 2  x  2( x  2  3 x  4)  3( x  3  5 x  9)  0

0,25

2( x 2 + x)
3( x 2 + x)
⇔ ( x + x) +
+
≤0

x + 2 + 3x + 4 x + 3 + 5 x + 9
2
3
⇔ ( x 2 + x)(1 +
+
)≤0
x + 2 + 3x + 4 x + 3 + 5 x + 9
⇔ x 2 + x ≤ 0 ⇔ x ∈ [ − 1;0]
2

0,25
0,25

 y
2.4  1  2 2 x 1  2log ( x ) (1)
2

y

.
2
2

3
x  x  2 4 y 1

(2)
 x  1 
3 2 x 1  3


0  x  13
ĐK: 
 y  0
1
(1) ⇔ 4 y + = 2
2

2x

+ log 2 x − log 2 y

⇔ 4 + log 2 2 + log 2 y= 2
y

2.

2,0đ

⇔ 2 + log 2 2. y = 2
2y

2.

x
2

2.

x
2


+ log 2 2

+ log 2 ( 2.

x
2

x
)
2

f (t )= 22t + log 2 ( 2.t ) ⇒ f '(t )= 2.22t.ln 2 +

0,25

1
> 0∀t > 0
t ln 2

Hàm số f(t) đồng biến với t>0
PT ⇔ f ( y )= f (

x
) ⇔ y=
2

x
⇔ 2 y2= x
2


0,25
0,25

Với 2 y 2  x thay vào PT(2) ta có:

x 1 

x2  x  2 3 2 x 1
x2  x  6




x
1
2
3 2 x 1  3
3 2 x 1  3

2

0,25


( x − 3)( x + 2) ( x + 1 + 2)( x + 1 − 2)( x + 2)
=
3
3
2x + 1 − 3

2x + 1 − 3

⇔=
x +1 + 2

( x + 1 − 2)( x + 2)
⇔1= 3
2x + 1 − 3
⇔ 3 2 x + 1 − 3= ( x + 1 − 2)( x + 2)
⇔ 2 x + 1 + 3 2 x + 1=

( x + 1)3 + x + 1

0,25

Xét hàm số g (u ) = u + u ⇒ g '(u ) = 3u + 1 > 0∀u
3

2

Hàm số g (u ) đồng biến, phương trình trở thành

= g ( x + 1)
g ( 3 2 x + 1)
⇔ 3 2 x + 1=

x +1

⇔ x3 − x 2 − x =
0


 x = 0(l )

1− 5
⇔  x = (l )

2

 x = 1 + 5 (t / m)

2
=
x

1+ 5
⇒=
y
2

2

I 


4

0,25

0,25


1+ 5
1+ 5 1+ 5
. Hệ phương trình có nghiệm (
;
)
2
2
2

x2
( x cos x  sin x) 2

0,25

dx
0,25

π
2

Câu
3
2,0đ

x
x sin xdx
.
2
π sin x ( x cos x − sin x )


=∫

0,25

4


x
u 

sin x
Đặt 
x sin x

dx
dv 
2
(
x
cos
x

sin
x
)


0,25



x


u


sin x


d ( x cos x  sin x)


dv 


( x cos x  sin x) 2



0,25

3


sin x − x cos x

dx
du =
sin 2 x
⇒

1
v =
x cos x − sin x


0,25
π

π

2
2
x
1
dx
=
⇒I
.
+∫ 2
sin x x cos x − sin x π π sin x
4

0,25

4




2

 cot x 2
I  
2 4

0,25


2

1
2 4

0,25

4

Vậy I  

Câu
4
5,0đ

1.
3,0đ

AC ⊥ ( SBD)
⇒ ( SBD) ⊥ ( ABCD)

0,25


( SBD) ∩ ( ABCD) =
BD
Kẻ SH ⊥ BD tại H ⇒ SH ⊥ ( ABCD )

BD =

AB 2 + AD 2 = 5a

=
SH
Tam giác SBD vuông tại S nên:

SB.SD 12a
=
BD
5

0,25
0,25
0,25

Gọi K là giao điểm của AC và BD. Ta có

AK .BD
= AB. AD ⇔ AK
=

AB. AD 12a
=
BD

5

AB 2 15a
AK . AC = AB ⇔ AC =
=
AK
4
2

=
S ABCD

1
1 15a
75a 2
=
AC.BD =
.
.5a
2
2 4
8

1
1 12a 75a 2 15a 3
=
VS . ABCD =
SH .S ABCD
.=
.

3
3 5
8
2
4

0,25
0,25

0,25

0,25


Kẻ đường thẳng d đi qua A và song song với BD
Kẻ HE // KA, E thuộc d
(SHE) ⊥ (SA,d); ( SHE ) ∩ ( SA, d ) =
SE

0,25

Kẻ HF vuông góc với SE tại F thì HF vuông góc với (SA,d)
BD//(SA,d) nên d(BD,SA)=d(BD,(SA,d))=d(H, (SA,d))=HF
Trong tam giác SHF ta có

1
1
1
25
25

25
=
+
=
+
=
2
2
2
2
2
HF
SH
HE 144a 144a
72a 2

6 2a
6 2a
HF = ⇒ d ( BD, SA) =
5
5

0,25
0,25
0,25

2
2,0đ
Tam giác ABC đều, kẻ SO’ vuông góc với (ABC) thì O’ là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC và O’ thuộc SO.

Giả sử SO’ cắt mặt cầu tại D thì tam giác SAD vuông tại A
Gọi SA=SB=SC=l
Trong tam giác SAD ta có SO '.SD = SA ⇒ SO ' =
2

Gọi E trung điểm BC ta có

BC = 2 BE = 2l sin

α
2

⇒ AO ' =

BC
=
3

2l sin

SA2 l 2
=
(1)
SD 2 R

α
2

3


4
α
⇒ SO ' = SA2 − O ' A2 =l 1 − sin 2 (2)
3
2

α
α
l2
4
4
Từ (1) và (2) ta có
= l 1 − sin 2 ⇔ l= 2 R 1 − sin 2
2R
3
2
3
2
4
α
α
⇒ S ABC
= 4 3R 2 (1 − sin 2 )sin 2
3
2
2
4
α
⇒ SO ' = 2 R(1 − sin 2 )
3

2

1
8 3 3
4
α
α
SO '.S ABC=
R (1 − sin 2 ) 2 .sin 2
3
3
3
2
2

⇒ VS . ABC=
Đặt=
x sin

2

α
2

⇒ 0 < x <1

5

0,25


0,25

0,25

0,25
0,25
0,25


4 2 1
x) = (16 x3 − 24 x 2 + 9 x)
3
9
1

x
=

1
4
⇒ y ' = (16 x 2 − 16 x + 3) ⇒ y ' =0 ⇔ 
3
x = 3

4

x(1 −
Xét hàm số y =

x

y’

0

¼
+

0

¾
-

0

1
+

1/9
y
0,25

8 3R 3
1
α 1
0
Thể tích S.ABC lớn nhất là
khi x = ⇔ sin = ⇔ α = 60
27
4
2 2

Gọi mặt cầu tâm I ( a; b; c) , bán kính R
Mặt cầu tiếp xúc với các mặt (α ) : x =
1;( β ) : y =
−1;(γ ) : z =
1
nên R = a − 1 = b + 1 = c − 1
Điểm A(2; −2;5) thuộc miền thỏa mãn : x > 1; y < −1; z > 1

Câu
5
2,0đ

Mặt cầu có tâm I và đi qua A nên a > 1; b < −1; c > 1

a= R + 1

Vậy R =a − 1 =−b − 1 =c − 1 ⇒ b =− R − 1
c= R + 1


0,25
0,25

0,25

0,25

0,25

⇒ I ( R + 1; − R − 1; R + 1) ⇒ IA = R ⇔ IA2 = R 2


0,25

⇔ ( R − 1) 2 + (− R + 1) 2 + ( R − 4) 2 =R 2
⇔ 2 R 2 − 12 R + 18 =0 ⇔ R =3
Vậy mặt cầu (S) có tâm I (4; −4;4) , bán kính R = 3

0,25
0,25

Phương trình mặt cầu : ( x − 4) + ( y + 4) + ( z − 4) =
9
2

2

2

a + b + 2c + 1 a + b + 2c + 1
+
+ 6ln(a + b + 2c)
1+ a
1+ b
1
1
= (a + b + 2c + 1)(
+
) + 6ln(a + b + 2c)
1+ a 1+ b


0,25

=
P+2

Câu
6
2,0đ

0,25

Ta chứng minh BĐT sau

1
1
2
+

(a, b > 0; ab ≥ 1)
1 + a 1 + b 1 + ab
Thật vậy

1
1
2
+

⇔ ( a − b ) 2 ( ab − 1) ≥ 0 (luôn đúng vì ab ≥ 1 )
1 + a 1 + b 1 + ab


6

0,25


Lại có

ab + 1
2
1
1
2
4
4
4
16
+


≥ 2
=

1 + a 1 + b 1 + ab 3 + ab c + ab + bc + ca (a + c)(b + c) (a + b + 2c)2
ab ≤

⇒ P+2≥

16(a + b + 2c + 1)
+ 6ln(a + b + 2c)
(a + b + 2c) 2


Đặt t = a + b + 2c > 0 ta có P + 2 ≥

16(t + 1)
+ 6ln t
t2

0,25

0,25
0,25

Xét hàm số

16(t + 1)
6t 2 − 16t − 32
0,25
0⇔t =
4
f (t ) = 2
+ 6ln t ⇒ f '(t ) = 3
⇒ f '(t ) =
t
t
t
0
4
+∞
f’(t)


-

0

+

f(t)

f (4)= 5 + 6ln 4

0,25

3 + 6ln 4 khi a= b= c= 1
⇒ P ≥ 3 + 6ln 4 ⇒ MinP =

0,25

Lưu ý: Các cách giải khác, nếu đúng thì cho điểm tương đương theo từng phần như hướng dẫn
chấm.
------ HẾT------

7



×