LOGO
VẬN
HÀNH
MÁY MÀI
PHẲNG
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY
N1
KÍCH THƯỚC CỦA MÁY
a
Chiều dài?
2,3 m
b
Chiều rộng?
1,5 m
c
Chiều cao?
1,8 m
d
Trọng lượng của máy? 1700 kg
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY
N2
KÍCH THƯỚC LỚN NHẤT CỦA CT MÀI
a
Chiều dài?
600 mm
b
Chiều rộng?
300 mm
c
Chiều cao?
242 mm
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY
Khoảng chạy của bàn máy?
800 mm
a
Đường kính lớn nhất của đá?
355 mm
b
Công suất của động cơ đá mài?
3,7 kw
c
Số vòng quay của đá mài?
1450 v/p
N3
CÁC BỘ PHẬN CƠ BẢN CỦA MÁY
-Tay quay
nâng, hạ đá
-Bóng đèn
-Tấm che phôi
-Ni vô
-Môtơ đá
-Tấm che đá
-Giá đỡ đá mài
-Đá mài
-Tủ điện
-Bàn máy
-Bảng điều
khiển
-Tay quay ra
vào
-Môtơ thủy lực
-Tay quay qua
lại
5
4
14
6
8
9
3
2
1
7
13
10
12
11
BẢNG ĐIỀU KHIỂN
STOP - DỪNG KHẨN CẤP
CÔNG TẮC TỪ
CƯỜNG ĐỘ TỪ HÍT
THỜI GIAN NHẢ TỪ
ĐIỆN NGUỒN
KHỞI ĐỘNG THỦY LỰC
KHỞI ĐỘNG ĐÁ
CHỌN CHẾ ĐỘ BÀN MÁY NGANG
VẬN TỐC CTĐ BÀN MÁY NGANG
CHẠY TỰ ĐỘNG RA
CHẠY TỰ ĐỘNG VÀO
CỮ HÀNH TRÌNH NGANG
CHỌN CHẾ ĐỘ BÀN MÁY DỌC
CỮ HÀNH TRÌNH DỌC
TAY QUAY NÂNG HẠ ĐÁ
TAY QUAY RA VÀO
TAY QUAY QUA LẠI
KHỞI ĐỘNG - TẮT ĐÁ
KHỞI ĐỘNG - TẮT THỦY LỰC