Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ly thuyet chuyen doi giua khoi luong the tich va luong chat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.23 KB, 3 trang )

CÁC DẠNG BÀI TẬP ÁP DỤNG CÔNG THỨC

n=

I. HƯỚNG GIẢI
Áp dụng công thức:

n

m
M



n: số mol
m: khối lượng cho trước (gam)
M: khối lượng phân tử

II. BÀI TẬP MẪU
Câu 1: Cho 1,68 gam Fe tác dụng hết với dd đồng(II)sunfat (CuSO4) dư, tính khối lượng Cu thu được
sau pứ.
Giải:



mFe  1, 68 gam

M Fe  56
n 1, 68

 0, 03 mol


Số mol Fe. nFe 
M
56

Phương trình

Fe + CuSO 4 
 FeSO 4 + Cu 
0,03mol



nCu   0, 03mol



mNaOH  0,8 gam




0,03mol

M Cu  64

 khối lượng Cu. mCu  n.M  0, 03x64  1,92 gam
Vậy khối lượng kim loại Cu  là 1,92 gam
Câu 2: Cho 0,8 gam (natri hidroxit) NaOH tác dụng với dd H2SO4 dư, cô cạn dd sau pứ thu được bao
nhiêu gam muối khan.
Giải.

Số mol NaOH . nNaOH

M NaOH  23  16  1  40
m 0,8


 0, 02 mol
M 40

Phương trình 2NaOH + H 2SO 4 
 Na 2SO 4 + 2H 2 O

0,02mol



nNa2 SO4  0, 01mol



mCuO  1, 6 gam




0,02
= 0,01mol
2

M Na2 SO4  23x2  32  16 x 4  142


 khối lượng Na2 SO4 . mNa2 SO4  n.M  0, 01x142  1, 42 gam
Vậy khối lượng muối Na2 SO4 khan là 1,42 gam
Câu 3. Cho 1,6 gam CuO tác dụng hết với HCl dư. Cô cạn dd sau pứ thu được bao nhiêu gam muối
khan.
Giải.
CuO. nCuO

M CuO  64  16  80
n 1, 6


 0, 02 mol
M 80

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

1


Số mol
Phương trình

CuO + 2HCl 
 CuCl2 + H 2O
0,02mol



nCuCl2  0, 02mol





0,02mol

M CuCl  64  2 x35,5  135
2

 khối lượng CuCl2 . mCuCl2  n.M  0, 02 x135  2, 7 gam
Vậy khối lượng muối CuCl2 khan là 2,7 gam
Câu 4: Cho dd chứa m gam BaCl2 tác dụng với dd H2SO4 dư tạo thành 4,66gam kết tủa. Tính m.
Giải:
Phương trình: BaCl2  H 2 SO4 
 BaSO4  2 HCl
Vậy kết tủa là BaSO4 



mBaSO4   4, 46 gam
Số mol BaSO4  . nBaSO4 

M BaSO4  137  32  16 x 4  233
n 4, 66


 0, 02 mol
M
233


Phương trình BaCl  H SO 
 BaSO4  2 HCl
2
2
4

0,02mol



nBaCl2  0, 02mol


 0,02mol

M BaCl  137  2 x35,5  208
2

 khối lượng BaCl2 . mBaCl2  n.M  0, 02 x 208  4,16 gam
Vậy m là 4,16gam
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Cho 1,2 gam Mg tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 dư. Tính khối lượng Ag sinh ra.
(đ/s: 10,8 gam).
Câu 2: Cho dd chứa 4,25 gam AgNO3 tác dụng hoàn toàn với NaCl dư. Tính khối lượng kết tủa tạo
thành.
(đ/s: 3,5875 gam)
Câu 3: Cho m gam kim loại Ca tác dụng với H2O dư sinh ra 0,03gam khí H2. tính m?
(đ/s: 0,6gam)
Câu 4: Cho m gam Na2O tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4 dư, sau pứ cô cạn dd thu được 2,84 gam
muối khan, tính m.

(đ/s: 1,24 gam)
Câu 5: Cho 2,74 gam Ba hòa tan hoàn toàn vào H2O tạo thành dd X.
a. Tính khối lượng H2 tạo thành.(đ/s: 0,04 gam)
b. Cho dd X pứ với dd H2SO4 dư. Tính số gam kết tủa tạo thành.(đ/s: 4,66 gam)
IV. LỜI GIẢI
Bài 1.
Áp dụng công thức n = ta có:
,

nMg =
= 0,05 (mol)
Phương trình hóa học: Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag
0,05
→ 0,05. 2

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

2


mAg = 0,05. 2. 108 = 10,8g
Bài 2.
Áp dụng công thức n = ta có:
n

,

=(

. )


= 0,025 (mol)

Phương trình hóa học: NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl↓
0,025
→ 0,025
mAgCl ↓ = 0,025. (108 + 35,5) = 3,5875 g
Bài 3.
Áp dụng công thức n = ta có:
n

=(

,
.

)

= 0,015 (mol)

Phương trình hóa học: Ca + H2O→ Ca(OH)2+ H2↑
0,015←
0,015
MCa = 0,015. 40 = 0,6 g
Bài 4.
Phương trình hóa học: Na2O + 2H2SO4→ Na2SO4 + H2O
Muối khan ở đây là Na2SO4
Áp dụng công thức n = ta có:
,


n
=
= 0,02 (mol)
.
.
Phương trình hóa học: Na2O + 2H2SO4→ Na2SO4 + H2O
0,02←
0,02
n
= 0,02. (23.2 + 16) = 1,24g
Bài 5.
a. Áp dụng công thức n =
n

=(

,
)

ta có:

= 0,02 (mol)

Phương trình hóa học: Ba + H2O → Ba(OH)2+ H2↑
0,02←
→0,02 → 0,02
n = 0,02. 2 = 0,04 g
b.
Kết tủa là BaSO4
Theo a thì n ( ) = 0,02

Ba(OH)2+ H2SO4 → BaSO4 ↓+ 2H2O
0,02
→0,02
mn
= 0,02. (137 + 96) = 4,66

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!

3



×