Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Unit 12 job (thi tld)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.01 MB, 19 trang )

Unit 12: JOBS
Getting Started + Language focus
Getting started : Vocabulary about Job
Language focus: The Future Simple


singer

Dancer

Teacher

Nurse
Job
Police man

Farmer

Doctor
driver


Unit 12 :JOBS
Getting started + Language
forcus
• Getting started
• *New words


Dancer (n)



Singer (n)


Nurse (n)


Police man (n)


farmer (n)


Driver(N)


Doctor (n)


Teacher (n)


Unit 12 :JOBS
Getting started + Language
forcus
• Getting started
• *New words:
• Dancer (n)
• Singer (n)
• Nurse (n)

• Police man (n)
• Farmer (n)
• Doctor (n)
• Teacher (n)


Unit 12 :JOBS
Getting started + Language
forcus
• Language forcus

The Future Simple

(Tương lai đơn)
• I – Cách dùng


• 1:Diễn đạt một hành động được quyết định
• ở thời điểm nói
• Eg1:

I’ll get married next year


• 2 Đưa ra lời mời ,yêu cầu, lời đề nghị

Will you open your book ?


• 3. Diễn đạt một lời dự đoán không có căn cứ

• Eg3

I think marie will be the principal
of this school


II – Cấu trúc
• Khẳng định: S + Will/Shall +V
Phủ định: S+ Won’t (Will not) + V
Nghi vấn: Will/Shall + S + V


III. Dấu hiệu nhận biết thì Tương Lai
Đơn
• Do thì tương lai đơn được dùng để diễn tả một hành động, sự việc
xảy ra trong tương lai, nên cách dùng này thường đi với các trạng từ
chỉ thời gian như: tomorrow , next day/week/ year/ century…


IV – Bài tập
won’t be

• 1 A:I’m afraid I _________________________ (not / be) able to come tomorrow.
• B:Because of the train strike, the meeting _________________________ (not / take) place at 9 o’clock.
• 2 A: “Go and tidy your room.”
• B: “I _________________________ (not / do) it!”
• 3 If it rains, we _________________________ (not / go) to the beach.
• 4 In my opinion, she _________________________ (not / pass) the exam.
• 5 A: “I’m driving to the party, would you like a lift?”
• B: “Okay, I _________________________ (not / take) the bus, I’ll come with you.”

• 6 He _________________________ (not / buy) the car, if he can’t afford it.
• 7 I’ve tried everything, but he _________________________ (not / eat).
• 8 According to the weather forecast, it _________________________ (not / snow) tomorrow.
• 9 A: “I’m really hungry.”
• B: “In that case we _________________________ (not / wait) for John.”

won’t do
will not go
will not pass

won’t take



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×