Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Nghiên cứu tính toán khung thép nhà công nghiệp sử dụng tiết diện thanh thành mỏng (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 33 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI

TRẦN THỊ THÙY LINH

NGHIÊN CỨU TÍNH TOÁN
KHUNG THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
SỬ DỤNG TIẾT DIỆN THANH THÀNH MỎNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

Hà Nội – 2014


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
-----------------------------

TRẦN THỊ THÙY LINH
KHÓA: 2012 – 2014

NGHIÊN CỨU TÍNH TOÁN
KHUNG THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP
SỬ DỤNG TIẾT DIỆN THANH THÀNH MỎNG
Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình DD&CN
Mã số: 60.58.02.08



LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. ĐOÀN TUYẾT NGỌC

Hà Nội – 2014


LỜI CẢM ƠN
Trước tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến sâu sắc đến quý Thầy-Cô
giáo giảng dạy tại Khoa Sau đại học, Khoa Xây dựng đã truyền đạt những
kiến thức và kinh nghiệm quý báu trong thời gian tôi được đào tạo. Bên cạnh
đó, việc tạo điều kiện thuận lợi của các Khoa dành cho những sinh viên Cao
học ở miền Nam như tôi về thời gian trong suốt quá trình làm và duyệt luận
văn đã giúp tôi an tâm, cố gắng nổ lực để hoàn thành tốt luận văn này.
Tiếp đó, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và bày tỏ lòng biết ơn vô
cùng đến PGS.TS Đoàn Tuyết Ngọc, người đã hết lòng chỉ bảo, hướng dẫn
tận tình và đưa ra nhiều ý kiến, kinh nghiệm quý báu để tôi cập nhật kịp thời
những thông tin khoa học có giá trị trong thời gian làm luận văn. Đặc biệt sự
quan tâm, động viên tinh thần của Cô chính là nguồn động lực mạnh mẽ khiến
tôi vững vàng, tự tin hơn vào bản thân để ra sức hoàn thành luận văn này.
Cuối cùng, là lời cảm ơn sâu sắc của tôi gửi đến gia đình và bạn bè
đồng nghiệp đã tạo điều kiện, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và
hoàn thành luận văn này.
Xin trân trọng cảm ơn!


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan Luận văn thạc sĩ này là công trình nghiên cứu khoa
học độc lập của tôi. Các số liệu khoa học, kết quả nghiên cứu của Luận văn là
trung thực và có nguồn gốc rõ ràng.
Vĩnh Long, ngày 30 tháng 7 năm 2014
TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Trần Thị Thùy Linh


MỤC LỤC
Lời cảm ơn
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các kí hiệu
Danh mục các bảng

MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1
Lý do chọn đề tài ........................................................................................ 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CHUNG VỀ KẾT CẤU THÉP TẠO HÌNH
NGUỘI .......................................................................................................... 3
1.1. Giới thiệu về kết cấu thép thành mỏng................................................. 3
1.1.1. Phạm vi ứng dụng của kết cấu thép nhẹ ........................................ 3
1.1.2. Ưu – nhược điểm của kết cấu thành mỏng .................................... 4
1.1.3. Công nghệ chế tạo thép thành mỏng ............................................. 4
1.2. Các loại tiết diện thép thanh thành mỏng tạo hình nguội...................... 7
1.2.1. Các dạng cấu kiện tạo hình nguội ................................................. 7
1.2.2. Kích thước giới hạn của cấu kiện thành mỏng .............................. 8
1.3. Vật liệu sử dụng .................................................................................. 9
1.4. Bảo vệ kết cấu thành mỏng dưới tác động của môi trường................. 11
1.4.1. Hiện tượng gỉ .............................................................................. 11

1.4.2. Các biện pháp phòng gỉ............................................................... 12
1.5. Các quy phạm thiết kế kết cấu thành mỏng tạo hình nguội ................ 14
1.5.1. Quy phạm của Mỹ (AISI) ........................................................... 14
1.5.2. Quy phạm của Anh và Châu Âu (BS/Erocode) ........................... 14
1.5.3. Quy phạm của Trung Quốc ......................................................... 15


1.5.4. Quy phạm của Úc ....................................................................... 15
1.6. Tình hình sử dụng kết cấu thanh thành mỏng trên thế giới và ở Việt
Nam ......................................................................................................... 16
1.6.1. Trên thế giới ............................................................................... 16
1.6.2. Tại Việt Nam .............................................................................. 20
1.7. Một số định nghĩa về cấu kiện thành mỏng ........................................ 23
1.8. Phương pháp để tính các đặc trưng hình học của cấu kiện thép thành
mỏng ........................................................................................................ 24
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN CẤU KIỆN THANH THÀNH MỎNG NHÀ
CÔNG NGHIỆP CHỊU NÉN UỐN ........................................................... 27
2.1. Cấu tạo khung nhà công nghiệp ......................................................... 27
2.1.1. Sơ đồ kết cấu khung.................................................................... 27
2.1.2. Một số cấu tạo trong kết cấu khung nhà công nghiệp .................. 28
2.2. Tính toán cấu kiện thép thành mỏng chịu nén uốn ............................. 30
2.2.1. Sự mất ổn định cục bộ của tấm chịu nén ..................................... 30
2.2.2. Xét ổn định của cấu kiện thép thành mỏng chịu uốn, nén............ 37
2.2.3. Liên kết trong kết cấu thép thành mỏng ...................................... 52
2.3. Nhận xét ............................................................................................ 68
CHƯƠNG 3: VÍ DỤ TÍNH TOÁN ............................................................ 69
3.1. Sơ đồ kết cấu khung .......................................................................... 69
3.2. Tải trọng và nội lực ........................................................................... 69
3.3. Tính toán và kiểm tra tiết diện cột và dầm của khung làm từ thép thành
mỏng theo tiêu chuẩn Úc AS 4600:2005 .................................................. 70

3.3.1. Thiết kế tiết diện cột ................................................................... 70
3.3.2. Thiết kế tiết diện dầm ................................................................. 81
3.4. Tính toán và kiểm tra liên kết điển hình tại đỉnh cột .......................... 93


3.4.1. Liên kết hàn ................................................................................ 93
3.4.2. Liên kết bulông ........................................................................... 93
3.5. Tính toán và kiểm tra tiết diện cột và dầm của khung làm từ thép cán
nóng theo TCXDVN 5575-2012............................................................... 95
3.5.1. Thiết kế tiết diện cột ................................................................... 95
3.5.2. Thiết kế tiết diện dầm ............................................................... 100
3.6. So sánh tổng khối lượng một khung nhà công nghiệp từ hai phương án
............................................................................................................... 103
3.7. Nhận xét .......................................................................................... 103
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ…………………………………………... 105
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................... 108
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU

a) Các đặc trưng hình học
A

diện tích tiết diện nguyên

b

bề rộng phẳng


be

bề rộng hữu hiệu

ds

chiều dài mép

t

bề dày tấm

ri

bán kính bên trong của góc cong

ro1

bán kính cực của tiết diện đối với tâm uốn

ix , iy bán kính quán tính của tiết diện đối với các trục tương ứng x-x, y-y
Ix , Iy mômen quán tính của tiết diện nguyên đối với các trục tương ứng x-x,
y-y.
Ia

độ cứng

J

mômen quán tính xoắn


Ze

môđun chống uốn tiết diện hữu hiệu đối với thớ biên chịu nén (kéo)

b) Cường độ và ứng suất
E

môđun đàn hồi

G

môđun đàn hồi trượt

fy

ứng suất chảy

f*

ứng suất thiết kế

fcr

ứng suất gây oằn tấm

fox

ứng suất oằn đàn hồi của cấu kiện nén đúng tâm khi uốn dọc đối với
trục x


foy

ứng suất oằn đàn hồi của cấu kiện nén đúng tâm khi uốn dọc đối với
trục y


foz

ứng suất oằn đàn hồi của cấu kiện nén đúng tâm khi mất ổn định do
xoắn

lex,, ley lần lượt là chiều dài tính toán khi oằn quanh trục x, y
lez

lần lượt là chiều dài tính toán khi xoắn

c) Ngoại lực và nội lực
M*

mômen uốn tính toán

Ms

mômen danh nghĩa của tiết diện khi tính toán về bền

Mb

mômen danh nghĩa của tiết diện khi tính toán về ổn định


Mc

mômen tới hạn

M0

mômen oằn đàn hồi

d) Kí hiệu các thông số


hệ số bề rộng hữu hiệu



độ mảnh của tấm



hệ số Poisson

k

hệ số điều kiện gối tựa của tấm và trạng thái ứng suất



thể hiện sự phân bố ứng suất

b


hệ số độ chịu lực khi uốn

Iw

hằng số vênh


DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1. Thép dùng làm kết cấu tạo hình nguội theo tiêu chuẩn Úc AS4600
Bảng 1.2. Các đặc trưng hình học của các phần tử đường trung bình
Bảng 2.1. Khả năng chịu ép thiết kế của liên kết bulông có miếng đệm dưới
cả mũ bulông và đai ốc
Bảng 2.2. Khả năng chịu ép thiết kế của liên kết bulông không có miếng đệm
dưới cả mũ bulông và đai ốc hoặc chỉ có một miếng đệm


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Hiện nay với sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế quốc dân, để phù
hợp với chủ trương chính sách mới của Đảng và Nhà nước “Công nghiệp hóa
– Hiện đại hóa nền sản xuất”, nâng cao đời sống dân trí phù hợp và hội nhập
với cộng đồng quốc tế, điều này đòi hỏi các nhà sản xuất, các công ty xây
dựng phải có sự đầu tư lớn để hiện đại hóa những nhà xưởng tại các khu công
nghiệp nhằm mang lại hiệu quả cao về kinh tế. Trong các khu chế xuất hiện
nay, kết cấu nhà xưởng thường dùng khung thép nhẹ để dần thay thế khung
chịu lực nặng nề do đó giảm về chi phí xây dựng, công nghiệp hóa trong chế

tạo thi công và lắp ráp nhanh chóng.
Những năm gần đây, kết cấu thép thanh thành mỏng tạo hình nguội
được các công ty nước ngoài đầu tư nhiều vào Việt Nam do chính sách mở
rộng và hội nhập quốc tế của Nhà nước. Vì thế, kết cấu thép thanh thành
mỏng đã đáp ứng được những yêu cầu cao hơn so với kết cấu thép thông
thường, nhất là trong việc áp dụng cho các công trình có nhịp vừa và nhỏ như
nhà xưởng, nhà kho, nhà xe, … Để kết cấu này được ứng dụng phù hợp với
điều kiện ở Việt Nam, chúng ta cần có nhiều nghiên cứu về loại kết cấu thép
thanh thành mỏng. Với mục đích như vậy, đề tài luận văn này sẽ nghiên cứu
về tính toán khung thép sử dụng tiết diện thanh thành mỏng.
2. Mục đích nghiên cứu
- Tìm hiểu tổng quan chung về kết cấu thép thanh thành mỏng.
- Lý thuyết tính toán thanh thành mỏng theo tiêu chuẩn Úc.
- Tính toán áp dụng cho một khung thép trong nhà xưởng.
3. Phạm vi nghiên cứu
- Nghiên cứu khung thép phẳng, sử dụng tiết diện thanh thành mỏng tiết
diện chữ ][.


2
- Các liên kết hàn, bulông dùng cho thanh thành mỏng.
4. Phương pháp nghiên cứu
- Nghiên cứu lý thuyết tính toán.
- Tính một khung thép lựa chọn dùng kết cấu thép thanh thành mỏng và kết
cấu thép cán nóng.
- Rút ra các kết luận và kiến nghị.
5. Ý nghĩa thực tiễn
- Nâng cao kiến thức chuyên môn khi học Cao học.
- Các kết quả nghiên cứu là tài liệu tham khảo cho các kỹ sư xây dựng, các
luận văn thạc sĩ; là cơ sở để thiết kế nhà xưởng dùng kết cấu thép thanh

thành mỏng.
6. Cấu trúc luận văn
- Mở đầu: Giới thiệu.
- Chương 1: Tổng quan chung nghiên cứu về kết cấu thép tạo hình nguội.
- Chương 2: Tính toán cấu kiện thanh thành mỏng chịu nén và nén uốn.
- Chương 3: Ví dụ tính toán.


THÔNG BÁO
Để xem được phần chính văn của tài liệu này, vui
lòng liên hệ với Trung Tâm Thông tin Thư viện
– Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.
Địa chỉ: T.13 – Nhà H – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Đ/c: Km 10 – Nguyễn Trãi – Thanh Xuân Hà Nội.
Email:

TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN


105

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
- Sử dụng kết cấu thép thanh thành dập nguội mang lại hiệu quả kinh tế rất
cao so với sử dụng kết cấu thép cán nóng. Các kết cấu này có tính công
nghiệp hóa cao, thích hợp cho các công trình nhà công nghiệp và dân dụng có
nhịp vừa và nhỏ.
- Đối với cấu kiện thép thanh thành mỏng dạng phá hoại đặc trưng thường
gặp là sự mất ổn định do uốn xoắn, việc xác định được giá trị lực tới hạn để từ
đó tính ra ứng suất tới hạn nhằm kiểm tra sự mất ổn định tổng thể của cấu

kiện là khá phức tạp. Đặc biệt khi kiểm tra ổn định do sự oằn vặn của cột, ứng
suất tới hạn oằn vặn phải tính toán dài dòng và khó hiểu vì đây là nét đặc thù
trong quy phạm Úc AS 4600, do vậy rất khó khăn vì còn xa lạ và ít gặp.
- Việc tính toán các cấu kiện thanh thành mỏng và kiểm tra tiết diện rất
phức tạp, để tiết kiệm được thời gian cần nghiên cứu và lập các chương trình
tính theo quy phạm.
- Lý thuyết tính toán và kiểm tra thép thanh thành mỏng theo tiêu chuẩn
Úc AS4600:2005 so với tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép TCXDVN 5575:2012
tuy hướng dẫn hoàn thiện nhưng việc tính toán thật sự phức tạp.
- Lý thuyết tính toán về cấu kiện thanh thành mỏng ngày càng được hoàn
thiện hơn nhờ việc bổ sung và cập nhập sửa đổi liên tục.
2. Kiến nghị
- Với nhiều ưu điểm nổi bật như trọng lượng nhẹ, khả năng chịu lực cao,
tính công nghiệp hóa và kinh tế cao … nên cần nghiên cứu thêm để áp dụng
phù hợp và rộng rãi với điều kiện ở Việt Nam.
- Hiện nay, tiêu chuẩn của Việt Nam về tính toán về kết cấu thép thanh
thành mỏng là chưa có. Do đó cần có nhiều nghiên cứu và tính toán để ban


106
hành quy phạm hướng dẫn cho việc thiết kế, kiểm tra, nghiệm thu … đối với
các kỹ sư Việt Nam trong xu thế hòa nhập quốc tế.
- Cần có các phần mềm thiết kế, chương trình tính toán, các bảng tra …
để người kỹ sư nhanh chóng trong việc thiết kế và lựa chọn được phương án
khả thi nhất cho công trình.


107

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng Việt:
[1] Phạm Minh Hà, Thiết kế kết cấu thép thành mỏng tạo hình nguội theo
quy phạm Mỹ AISI, Hà Nội (2009).
[2] Phạm Minh Hà, Thiết kế kết khung thép nhà công nghiệp một tầng
một nhịp, Nhà xuất bản Xây dựng – Hà Nội (2010).
[3] Phạm Văn Hội, Kết cấu thép 2: Công trình dân dụng và công nghiệp,
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật – Hà Nội (1998).
[4] Phạm Văn Hội, Kết cấu thép: Cấu kiện cơ bản, Nhà xuất bản Khoa
học và Kỹ thuật – Hà Nội (2006).
[5] Đoàn Định Kiến, Thiết kế kết cấu thép thành mỏng tạo hình nguội,
Nhà xuất bản Xây dựng – Hà Nội (2005).
[6] Đoàn Tuyết Ngọc, Bài giảng Tính toán kết cấu thép thanh thành
mỏng.
[7] Huỳnh Minh Sơn, Kiểm tra ổn định do xoắn và uốn xoắn của cột thép
tiết diện thành mỏng tạo hình nguội theo tiêu chuẩn AS/NZS
4600:1996, Tạp chí KH&CN Đại học Đà Nẵng (2006).
[8] Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam, TCXDVN 5575:2012 Kết cấu thép –
Tiêu chuẩn thiết kế.
[9] Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam, TCXDVN 2737:1995 Tải trọng và
tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
Tiếng Anh:
[10] Australian New Zealand Standart, AS/NZS 4600:2005 Cold – Formed
Steel Structures (2005).
[11] AISC 1999, Load and Resistance Factor Design Sepecification for
Structural Steel Building.
[12] AISI 2002, Cold – Formed Steel Design.


108
[13] EN 1993-1-3, Eurocode 3: Design of steel structures (2004).

[14] MBMA 2002, Metal Building Systems Manual.


PHỤ LỤC

Text

m

Text

Text

P

V2

M2

M3

KN

KN

KN.cm

KN.cm

1


0 TH1

-477.14

-309.7

4.92

196.7569

1

1 TH1

-449.71

-309.7

6.89

506.4547

1

2 TH1

-422.28

-309.7


8.86

816.1524

1

0 TH2

-466.58

-309.83

4.79

172.6634

1

1 TH2

-439.15

-309.83

6.78

482.4905

1


2 TH2

-411.72

-309.83

8.76

792.3176

1

0 TH3

-449.41

-278.02

4.9

194.0805

1

1 TH3

-421.98

-280.48


6.81

473.3312

1

2 TH3

-394.54

-282.94

8.72

755.0419

1

0 TH4

-444.07

-294.2

4.84

151.809

1


1 TH4

-416.64

-292.66

6.78

445.2431

1

2 TH4

-389.2

-291.12

8.72

737.1372

1

0 TH5

-463.93

-287.85


4.93

207.8573

1

1 TH5

-436.5

-290.06

6.86

496.8113

1

2 TH5

-409.07

-292.27

8.79

787.9793

1


0 TH6

-459.13

-302.41

4.87

169.8129

1

1 TH6

-431.69

-301.03

6.83

471.532

1

2 TH6

-404.26

-299.64


8.78

771.865

1

0 TH7

-454.43

-287.96

4.81

186.1731

1

1 TH7

-426.99

-290.18

6.75

475.2435

1


2 TH7

-399.56

-292.39

8.7

766.5279

1

0 TH8

-449.62

-302.53

4.76

148.1287

1

1 TH8

-422.19

-301.14


6.72

449.9642

1

2 TH8

-394.76

-299.76

8.69

750.4137


1

0 TH9

-467.64

-295.45

4.84

201.3709


1

1 TH9

-440.21

-297.67

6.79

497.9322

1

2 TH9

-412.78

-299.88

8.75

796.7075

1

0 TH10

-462.84


-310.02

4.78

163.3265

1

1 TH10

-435.41

-308.63

6.77

472.6529

1

2 TH10

-407.97

-307.25

8.75

780.5933


1

0 THbao Max

-444.07

-278.02

4.93

207.8573

1

1 THbao Max

-416.64

-280.48

6.89

506.4547

1

2 THbao Max

-389.2


-282.94

8.86

816.1524

1

0 THbao Min

-477.14

-310.02

4.76

148.1287

1

1 THbao Min

-449.71

-309.83

6.72

445.2431


1

2 THbao Min

-422.28

-309.83

8.69

737.1372

2

0 TH1

-416.27

-309.69

2.89

816.1524

2

1 TH1

-388.84


-309.69

4.9

1125.841

2

2 TH1

-361.4

-309.69

6.91

1435.53

2

0 TH2

-405.72

-309.82

2.81

792.3175


2

1 TH2

-378.28

-309.82

4.83

1102.135

2

2 TH2

-350.85

-309.82

6.85

1411.953

2

0 TH3

-388.57


-282.94

2.84

755.0419

2

1 TH3

-361.14

-285.4

4.78

1039.207

2

2 TH3

-333.7

-287.86

6.72

1325.832


2

0 TH4

-383.22

-291.12

2.82

737.1372

2

1 TH4

-355.79

-289.58

4.78

1027.483

2

2 TH4

-328.36


-288.04

6.75

1316.289

2

0 TH5

-403.08

-292.27

2.87

787.9793

2

1 TH5

-375.65

-294.48

4.83

1081.355


2

2 TH5

-348.21

-296.7

6.8

1376.945

2

0 TH6

-398.27

-299.63

2.85

771.865

2

1 TH6

-370.83


-298.25

4.84

1070.803


2

2 TH6

-343.4

-296.86

6.82

1368.356

2

0 TH7

-393.58

-292.38

2.8

766.5279


2

1 TH7

-366.15

-294.6

4.77

1060.02

2

2 TH7

-338.71

-296.81

6.74

1355.725

2

0 TH8

-388.77


-299.75

2.78

750.4137

2

1 TH8

-361.34

-298.36

4.78

1049.468

2

2 TH8

-333.9

-296.98

6.77

1347.136


2

0 TH9

-406.79

-299.88

2.83

796.7075

2

1 TH9

-379.35

-302.09

4.82

1097.69

2

2 TH9

-351.92


-304.3

6.81

1400.886

2

0 TH10

-401.98

-307.24

2.8

780.5933

2

1 TH10

-374.54

-305.85

4.82

1087.138


2

2 TH10

-347.11

-304.47

6.84

1392.297

2

0 THbao Max

-383.22

-282.94

2.89

816.1524

2

1 THbao Max

-355.79


-285.4

4.9

1125.841

2

2 THbao Max

-328.36

-287.86

6.91

1435.53

2

0 THbao Min

-416.27

-309.82

2.78

737.1372


2

1 THbao Min

-388.84

-309.82

4.77

1027.483

2

2 THbao Min

-361.4

-309.82

6.72

1316.289

3

0 TH1

-345.55


-320.34

0.2

-1435.56

3

1 TH1

-343.71

-303.12

-0.2

-1174.31

3

2 TH1

-341.88

-285.91

-0.6

-927.489


3

0 TH2

-344.55

-309.83

0.24

-1411.98

3

1 TH2

-342.81

-293.59

-0.2

-1159.13

3

2 TH2

-341.08


-277.35

-0.6

-919.887

3

0 TH3

-320.92

-295.13

0.16

-1325.86

3

1 TH3

-319.24

-279.43

-0.2

-1085.1


3

2 TH3

-317.57

-263.73

-0.6

-857.503

3

0 TH4

-320.51

-289.77

0.21

-1316.32


3

1 TH4


-318.89

-274.61

-0.2

-1079.82

3

2 TH4

-317.28

-259.45

-0.6

-856.038

3

0 TH5

-331.25

-308.61

0.16


-1376.97

3

1 TH5

-329.47

-291.98

-0.2

-1125.3

3

2 TH5

-327.7

-275.36

-0.6

-887.571

3

0 TH6


-330.88

-303.8

0.21

-1368.38

3

1 TH6

-329.16

-287.65

-0.2

-1120.55

3

2 TH6

-327.44

-271.5

-0.6


-886.252

3

0 TH7

-330.34

-299.16

0.2

-1355.75

3

1 TH7

-328.66

-283.41

-0.2

-1111.64

3

2 TH7


-326.98

-267.66

-0.6

-880.729

3

0 TH8

-329.98

-294.34

0.25

-1347.16

3

1 TH8

-328.35

-279.07

-0.2


-1106.89

3

2 TH8

-326.72

-263.8

-0.6

-879.41

3

0 TH9

-339.19

-311.49

0.2

-1400.91

3

1 TH9


-337.42

-294.87

-0.2

-1146.83

3

2 TH9

-335.65

-278.24

-0.6

-906.682

3

0 TH10

-338.83

-306.68

0.25


-1392.32

3

1 TH10

-337.1

-290.53

-0.2

-1142.08

3

2 TH10

-335.38

-274.38

-0.6

-905.363

3

0 THbao Max


-320.51

-289.77

0.25

-1316.32

3

1 THbao Max

-318.89

-274.61

-0.2

-1079.82

3

2 THbao Max

-317.28

-259.45

-0.6


-856.038

3

0 THbao Min

-345.55

-320.34

0.16

-1435.56

3

1 THbao Min

-343.71

-303.12

-0.2

-1174.31

3

2 THbao Min


-341.88

-285.91

-0.6

-927.489

4

0 TH1

-341.23

-280.98

-0.2

-927.489

4

1 TH1

-339.4

-263.77

-0.4


-699.223

4

2 TH1

-337.56

-246.55

-0.7

-485.384


4

0 TH2

-340.42

-272.44

-0.1

-919.887

4

1 TH2


-338.69

-256.2

-0.4

-698.367

4

2 TH2

-336.96

-239.97

-0.7

-490.456

4

0 TH3

-316.95

-258.86

-0.2


-857.503

4

1 TH3

-315.28

-243.16

-0.4

-647.139

4

2 TH3

-313.6

-227.47

-0.6

-449.929

4

0 TH4


-316.64

-254.57

-0.2

-856.038

4

1 TH4

-315.02

-239.4

-0.4

-649.049

4

2 TH4

-313.4

-224.24

-0.6


-454.768

4

0 TH5

-327.07

-270.46

-0.2

-887.57

4

1 TH5

-325.3

-253.83

-0.4

-667.875

4

2 TH5


-323.53

-237.21

-0.6

-462.114

4

0 TH6

-326.79

-266.6

-0.2

-886.252

4

1 TH6

-325.07

-250.45

-0.4


-669.594

4

2 TH6

-323.35

-234.3

-0.7

-466.469

4

0 TH7

-326.35

-262.78

-0.2

-880.729

4

1 TH7


-324.67

-247.03

-0.4

-667.104

4

2 TH7

-322.99

-231.28

-0.6

-466.68

4

0 TH8

-326.07

-258.91

-0.1


-879.41

4

1 TH8

-324.44

-243.64

-0.4

-668.824

4

2 TH8

-322.81

-228.37

-0.7

-471.035

4

0 TH9


-335

-273.34

-0.2

-906.681

4

1 TH9

-333.23

-256.71

-0.4

-684.573

4

2 TH9

-331.46

-240.08

-0.7


-476.4

4

0 TH10

-334.72

-269.48

-0.1

-905.363

4

1 TH10

-333

-253.33

-0.4

-686.292

4

2 TH10


-331.28

-237.18

-0.7

-480.755

4

0 THbao Max

-316.64

-254.57

-0.1

-856.038

4

1 THbao Max

-315.02

-239.4

-0.4


-647.139


4

2 THbao Max

-313.4

-224.24

-0.6

-449.929

4

0 THbao Min

-341.23

-280.98

-0.2

-927.489

4


1 THbao Min

-339.4

-263.77

-0.4

-699.223

4

2 THbao Min

-337.56

-246.55

-0.7

-490.456

5

0 TH1

-336.88

-241.46


-0.2

-485.383

5

1 TH1

-335.05

-224.25

-0.5

-290.237

5

2 TH1

-333.21

-207.03

-0.7

-109.517

5


0 TH2

-336.27

-234.91

-0.2

-490.456

5

1 TH2

-334.54

-218.67

-0.5

-300.392

5

2 TH2

-332.81

-202.43


-0.7

-123.936

5

0 TH3

-312.97

-222.49

-0.2

-449.929

5

1 TH3

-311.29

-206.8

-0.4

-270.043

5


2 TH3

-309.62

-191.1

-0.6

-103.311

5

0 TH4

-312.74

-219.25

-0.2

-454.768

5

1 TH4

-311.13

-204.09


-0.4

-277.377

5

2 TH4

-309.51

-188.92

-0.6

-112.694

5

0 TH5

-322.88

-232.18

-0.2

-462.114

5


1 TH5

-321.11

-215.56

-0.4

-274.498

5

2 TH5

-319.33

-198.93

-0.7

-100.818

5

0 TH6

-322.68

-229.26


-0.2

-466.469

5

1 TH6

-320.96

-213.12

-0.4

-281.099

5

2 TH6

-319.23

-196.97

-0.7

-109.262

5


0 TH7

-322.33

-226.29

-0.2

-466.68

5

1 TH7

-320.65

-210.54

-0.4

-283.637

5

2 TH7

-318.97

-194.79


-0.7

-113.795

5

0 TH8

-322.13

-223.37

-0.2

-471.035

5

1 TH8

-320.5

-208.1

-0.4

-290.238

5


2 TH8

-318.87

-192.83

-0.7

-122.239

5

0 TH9

-330.79

-235.05

-0.2

-476.399


5

1 TH9

-329.02

-218.43


-0.4

-286.378

5

2 TH9

-327.24

-201.8

-0.7

-110.292

5

0 TH10

-330.59

-232.13

-0.2

-480.754

5


1 TH10

-328.87

-215.99

-0.4

-292.979

5

2 TH10

-327.15

-199.84

-0.7

-118.736

5

0 THbao Max

-312.74

-219.25


-0.2

-449.929

5

1 THbao Max

-311.13

-204.09

-0.4

-270.043

5

2 THbao Max

-309.51

-188.92

-0.6

-100.818

5


0 THbao Min

-336.88

-241.46

-0.2

-490.456

5

1 THbao Min

-335.05

-224.25

-0.5

-300.392

5

2 THbao Min

-333.21

-207.03


-0.7

-123.936

6

0 TH1

-332.51

-201.76

-0.2

-109.517

6

1 TH1

-330.67

-184.55

-0.6

52.35656

6


2 TH1

-328.84

-167.33

-1

199.8041

6

0 TH2

-332.1

-197.21

-0.2

-123.936

6

1 TH2

-330.37

-180.97


-0.6

34.5316

6

2 TH2

-328.63

-164.73

-1

179.3905

6

0 TH3

-308.96

-186

-0.2

-103.311

6


1 TH3

-307.29

-170.31

-0.5

45.99505

6

2 TH3

-305.61

-154.61

-0.8

182.1462

6

0 TH4

-308.83

-183.8


-0.2

-112.693

6

1 TH4

-307.21

-168.64

-0.5

34.99136

6

2 TH4

-305.6

-153.48

-0.8

169.9684

6


0 TH5

-318.66

-193.76

-0.2

-100.817

6

1 TH5

-316.89

-177.13

-0.5

54.59578

6

2 TH5

-315.11

-160.5


-0.8

196.0734

6

0 TH6

-318.54

-191.78

-0.2

-109.262

6

1 TH6

-316.82

-175.63

-0.5

44.69246

6


2 TH6

-315.1

-159.48

-0.9

185.1134


6

0 TH7

-318.29

-189.66

-0.2

-113.795

6

1 TH7

-316.61


-173.91

-0.5

38.55333

6

2 TH7

-314.93

-158.16

-0.9

177.7012

6

0 TH8

-318.18

-187.68

-0.2

-122.239


6

1 TH8

-316.55

-172.41

-0.5

28.65

6

2 TH8

-314.92

-157.14

-0.9

166.7412

6

0 TH9

-326.56


-196.61

-0.2

-110.291

6

1 TH9

-324.78

-179.98

-0.6

47.51348

6

2 TH9

-323.01

-163.36

-0.9

191.3829


6

0 TH10

-326.44

-194.63

-0.2

-118.736

6

1 TH10

-324.72

-178.48

-0.6

37.61015

6

2 TH10

-322.99


-162.33

-1

180.4228

6

0 THbao Max

-308.83

-183.8

-0.2

-100.817

6

1 THbao Max

-307.21

-168.64

-0.5

54.59578


6

2 THbao Max

-305.6

-153.48

-0.8

199.8041

6

0 THbao Min

-332.51

-201.76

-0.2

-123.936

6

1 THbao Min

-330.67


-184.55

-0.6

28.65

6

2 THbao Min

-328.84

-167.33

-1

166.7412

7

0 TH1

-328.11

-161.88

-0.4

199.8044


7

1 TH1

-326.27

-144.67

-1.1

328.2582

7

2 TH1

-324.44

-127.46

-1.7

442.2864

7

0 TH2

-327.9


-159.34

-0.4

179.3908

7

1 TH2

-326.17

-143.1

-1.1

306.1222

7

2 TH2

-324.43

-126.86

-1.7

419.2451


7

0 TH3

-304.94

-149.39

-0.3

182.1464

7

1 TH3

-303.27

-133.7

-0.8

300.7694

7

2 TH3

-301.59


-118

-1.3

406.2377

7

0 TH4

-304.9

-148.23

-0.3

169.9686

7

1 TH4

-303.29

-133.07

-0.8

287.8407



×