Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

KIEM TRA VL 8 45p BÀI SỐ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.01 KB, 12 trang )

Họ và tên: Lớp:
Kiểm tra: 1 tiết Môn: Vật lí
Điểm Nhận xét của giáo viên
Đề 1.
I, Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn trớc câu mà em chọn:
Câu 1: Quan sát một đoàn tàu đang chạy vào ga. Trong các câu mô tả sau đây , câu
mô tả nào sai?
A, Đoàn tàu đang chuyển động so với nhà ga
B, Đoàn tàu đang đứng yên so với ngời lái tàu
C, Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang ngồi trên tàu
D, Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang đứng dới sân ga
Câu2: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ đến Hải Phòng lúc 8 giờ. Coi ô tô chuyển động
đều, quảng đờng Hà Nội- Hải Phòng dài 100000m. Vận tốc của ô tô là bao nhiêu?
A, v = 50 km/ h B, v = 50 m/ s
C, v = 50 km/ s D, v = 50 m/ h
Câu 3: áp suất của khí quyển thay đổi nh thế nào khi độ cao càng tăng?
A, Không thay đổi B, Càng giảm
C, Càng tăng D, Có thể vừa tăng vừa giảm
Câu 4: Câu nào sau đây nói về lực ma sát là đúng?
A, Lực ma sát luôn cùng hớng với hớng chuyển động
B, Lực ma sát luôn ngợc hớng với hớng chuyển động
C, Lực ma sát lớn hơn lực đẩy thì vật chuyển động nhanh dần
D, Lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy thì vật chuyển động chậm dần
Câu 5: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì :
A, Vật đang đứng yên sẻ chuyển động
B, Vật đang chuyển động sẻ chuyển động nhanh lên
C, Vật đang chuyển động sẻ tiếp tục chuyển động thẳng đều
D, Vật đang chuyển động sẻ chuyển động chậm lại
Câu 6: Quán tính của một vật là:
A, Tính chất giữ nguyên quỹ đạo của vật


B, Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật
C, Tính chất giữ nguyên khối lợng của vật
D,Tất cả các tính chất trên
Câu 7: Một chiếc xe đang chạy với vận tốc v thì tài xế đạp phanh để xe chạy chậm
dần. Lực làm cho vận tốc của xe giảm là:
A, Lực ma sát trợt B, Lực ma sát lăn
C, Lực ma sát nghỉ D, Lực ma sát trợt và lực ma sát lăn
Câu 8: Trờng hợp nào sau đây không có áp lực?
A, Lực của búa đóng vào đinh B, Trọng lợng của vật
C, Lực kéo một vật lên cao D, Lực của một vật tác dụng vào quả bóng
Câu 9: Có 3 bình nh nhau đựng 3 chất lỏng có cùng độ cao. Bình 1 đựng cồn, bình 2
đựng nớc, bình 3 đựng nớc muối. Gọi p
1
, p
2
, p
3
là áp suất khối chất lỏng tác dụng lên
đáy bình, ta có:
A, p
1
> p
2
> p
3
B, p
2
> p
1
> p

3
C, p
3
> p
2
> p
1
D, p
2
> p
3
> p
1
Câu 10: Trong các phép đổi sau đây, phép đổi nào sai?
A, 760mmHg = 103360N/m
2
B, 750mmHg = 10336N/m
2
C, 100640N/m
2
= 74cmHg D, 700mmHg = 95200N/m
2
Câu 11: Một tàu ngầm đang di chuyển dới biển, áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ 750000
N/m
2
. Một lúc sau áp kế chỉ 1452000N/m
2
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A, Tàu đang lặn sâu xuống B, Tàu đang nổi lên từ từ
C, Tàu đang chuyển động theo phơng ngang D, các phát biểu trên đều đúng

Câu 12: Phơng án nào sau đây có thể làm tăng áp suất của một vật tác dụng xuống
mặt sàn nằm ngang?
A.Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép. B. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép.
C.Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép. D. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.
Câu 13: một vật trọng lợng P = 40N đặt trên mặt bang nằm ngang, diện tích mặt tiếp
xúc của vật với mặt bàn là S = 60cm
2
. áp suất tác dụng lên mặt bàn có thể nhận giá trị
nào trong các giá trị sau đây?
A. p =
3
2
. 10
4
N/m
2
B. p =
2
3
. 10
4
N/m
2
C. p =
3
2
. 10
5
N/m
2

D. Một giá trị khác
Câu 14: Một thùng cao 1,2m đựng đầy nớc. Hỏi áp suất của nớc lên đáy thùng và lên
một điểm cách đáy thùng 0,4m có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. p
1
=1200N/m
2
và p
2
= 800N/m
2
B. p
1
= 8000N/m
2
và p
2
= 12000N/m
2
C. p
1
= 12000N/m
2
và p
2
= 8000N/m
2
D. Một cặp giá trị khác
II, Tự luận
Bài tập: Một vật chuyển động từ A đến B cách nhau 0,18km, trong nữa đoạn đờng đầu

với vận tốc v
1
= 5m/s, nữa đoạn đờng còn lại chuyển động với vận tốc v
2
= 3m/s.
a. Sau bao lâu vật đến B
b. Tính vận tốc của vật trên cả đoạn đờng AB

Họ và tên: Lớp:
Kiểm tra: 1 tiết Môn: Vật lí
Điểm Nhận xét của giáo viên
Đề 2
I, Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn trớc câu mà em chọn:
Câu 1: Câu nào sau đây nói về lực ma sát là đúng?
A, Lực ma sát luôn ngợc hớng với hớng chuyển động
B, Lực ma sát lớn hơn lực đẩy thì vật chuyển động nhanh dần
C, Lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy thì vật chuyển động chậm dần
D, Lực ma sát luôn cùng hớng với hớng chuyển động
Câu 2: Một chiếc xe đang chạy với vận tốc v thì tài xế đạp phanh để xe chạy chậm
dần. Lực làm cho vận tốc của xe giảm là:
A, Lực ma sát nghỉ B, Lực ma sát trợt và lực ma sát lăn
C, Lực ma sát trợt D, Lực ma sát lăn
Câu3: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ đến Hải Phòng lúc 8 giờ. Coi ô tô chuyển động
đều, quảng đờng Hà Nội- Hải Phòng dài 100000m. Vận tốc của ô tô là bao nhiêu?
A, v = 50 m/ s B, v = 50 km/ s
C, v = 50 m/ h D, v = 50 km/ h
Câu 4: Quan sát một đoàn tàu đang chạy vào ga. Trong các câu mô tả sau đây , câu
mô tả nào sai?
A, Đoàn tàu đang đứng yên so với ngời lái tàu

B, Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang ngồi trên tàu
C, Đoàn tàu đang chuyển động so với nhà ga
D, Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang đứng dới sân ga
Câu 5: áp suất của khí quyển thay đổi nh thế nào khi độ cao càng tăng?
A, Càng giảm B, Càng tăng
A, Không thay đổi D, Có thể vừa tăng vừa giảm
Câu 6: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì :
A, Vật đang chuyển động sẻ chuyển động chậm lại
B, Vật đang chuyển động sẻ chuyển động nhanh lên
C, Vật đang đứng yên sẻ chuyển động
D, Vật đang chuyển động sẻ tiếp tục chuyển động thẳng đều
Câu7: Quán tính của một vật là:
A, Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật
B, Tính chất giữ nguyên khối lợng của vật
C, Tính chất giữ nguyên quỹ đạo của vật
D,Tất cả các tính chất trên
Câu 8: Có 3 bình nh nhau đựng 3 chất lỏng có cùng độ cao. Bình 1 đựng cồn, bình 2
đựng nớc, bình 3 đựng nớc muối. Gọi p
1
, p
2
, p
3
là áp suất khối chất lỏng tác dụng lên
đáy bình, ta có:
A, p
2
> p
1
> p

3
B, p
1
> p
2
> p
3

C, p
2
> p
3
> p
1
D, p
3
> p
2
> p
1

Câu 9: Một thùng cao 1,2m đựng đầy nớc. Hỏi áp suất của nớc lên đáy thùng và lên
một điểm cách đáy thùng 0,4m có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. p
1
=1200N/m
2
và p
2
= 800N/m

2
B. p
1
= 12000N/m
2
và p
2
= 8000N/m
2
C. p
1
= 8000N/m
2
và p
2
= 12000N/m
2
D. Một cặp giá trị khác
Câu 10: Trờng hợp nào sau đây không có áp lực?
A, Lực kéo một vật lên cao B, Lực của búa đóng vào đinh
C, Trọng lợng của vật D, Lực của một vật tác dụng vào quả bóng
Câu 11: Trong các phép đổi sau đây, phép đổi nào sai?
A, 100640N/m
2
= 74cmHg B, 700mmHg = 95200N/m
2
C, 760mmHg = 103360N/m
2
D, 750mmHg = 10336N/m
2

Câu 12: Một tàu ngầm đang di chuyển dới biển, áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ 750000
N/m
2
. Một lúc sau áp kế chỉ 1452000N/m
2
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A, Tàu đang nổi lên từ từ B, Tàu đang lặn sâu xuống
C, Tàu đang chuyển động theo phơng ngang D, các phát biểu trên đều đúng
Câu 13: Phơng án nào sau đây có thể làm tăn g áp suất của một vật tác dụng xuống
mặt sàn nằm ngang?
A. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép B.Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép.
C. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép. D.Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.
Câu 14: một vật trọng lợng P = 40N đặt trên mặt bang nằm ngang, diện tích mặt tiếp
xúc của vật với mặt bàn là S = 60cm
2
. áp suất tác dụng lên mặt bàn có thể nhận giá trị
nào trong các giá trị sau đây?
A. p =
2
3
. 10
4
N/m
2
B. p =
3
2
. 10
5
N/m

2
C. p =
3
2
. 10
4
N/m
2
D. Một giá trị khác
II, Tự luận
Bài tập: Một vật chuyển động từ A đến B cách nhau 20km, trong nữa đoạn đờng đầu
chuyển động với vận tốc v
1
= 4m/s, nữa đoạn đờng còn lại chuyển động với vận tốc v
2
=
10 m/s.
c. Sau bao lâu vật đến B
d. Tính vận tốc của vật trên cả đoạn đờng AB
Họ và tên: Lớp:
Kiểm tra học kỳ I Môn: Công nghệ 8
Điểm Nhận xét của thầy cô giáo
I. Trắc nhgiệm
Hãy khoanh tròn trớc câu trả lời mà em chọn
Câu 1. Trong các câu sau đây câu nào sai?
A. Hình chiếu đứng có hớng chiếu từ trớc tới
B. Hình chiếu bằng có hớng chiếu từ trên xuống
C. Hình chiếu cạnh có hớng chiếu từ phải sang
D. Hình chiếu cạnh có hớng chiếu từ trái sang
Câu 2. Hình chiếu cạnh của hình chóp đều là:

A. Hình tam giác B. Hình chử nhật
C. Hình vuông D. Hình đa giác đều
Câu 3. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:
A. Hình tròn B. Hình chử nhật
C. Hình tam giác D. Hình đa giác đều
Câu 4. Bản vẽ chi tiết gồm các nội dung:
A. Hình biểu diễn, bảng kê, kích thớc, khung tên
B. Hình biểu diễn, bảng kê, khung tên, yêu cầu kĩ thuật
C. Hình biểu diễn, kích thớc, yêu cầu kĩ thuật, khung tên
D. Bảng kê, kích thớc, khung tên, yêu cầu kĩ thuật
Câu 5.Trình tự đọc bản vẽ nhà là:
A. Khung tên kích thớc hình biểu diễn các bộ phận
B. Hình biểu diễn khung tên kích thớc các bộ phận
C. Hình biểu diễn kích thớc các bộ phận khung tên
D. Khung tên hình biểu diễn kích thớc các bộ phận
Câu 6. Tỉ lệ các bon trong thép là:
A. C 2, 14% B. C< 2,14% C. C> 2,14âu 7% D, C 2,14%
Câu7. Dụng cụ nào sau đây không làm bằng chất dẻo nhiệt rắn?
A. ổ cắm điện B. Vỏ quạt điện C. Vỏ bút máy D. Can nhựa
Câu8. Chi tiết nào sau đây không phải là chi tiết máy?
A. Khung xe đạp B. Xích xe đạp C. Mảnh vở của ổ bi D. Bu lông
Câu 9. Tỉ số truyền i đợc tính bằng công thức nào?
A. i =
n
n
=
n
n
Câu 10. Hoàn thành sơ đồ sản xuất điện năng của nhà máy nhiệt điện:
Phần II. Tự luận

Câu 1. Nêu vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống? Vì sao phải học vẽ kĩ thuật?
Câu 2. Nêu đặc diểm và ứng dụng của mối ghép bằng đinh tán?
Nhiệt năng
của than,
khí đốt
Điện
năng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×