Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ KSCL lớp 12 môn vật lý THPT QUỐC GIA năm 2017 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.64 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12
THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian:
50 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề: VL09

(Đề thi có 04 trang)

Câu 1: Một sóng cơ có biên độ A và bước sóng λ. Quãng đường sóng truyền đi được trong một phần
tư chu kỳ là
λ
.
4

A
.
4

λ.
A. A.
B.
C.
D.
Câu 2: Đặt điện áp u = Uocos(ωt + ϕu) (V) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh thì dòng điện



π
2

qua mạch là i = Iocos(ωt + ϕi) (A). Nếu
< ϕu – ϕi < 0 thì đoạn mạch đã cho có thể là
A. cuộn cảm và điện trở.
B. điện trở thuần.
C. cuộn cảm.
D. tụ điện và điện trở.
Câu 3: Suất điện động của pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị không đổi, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.
B. Có giá trị rất lớn.
C. Có giá trị rất nhỏ cở 0,1V.
D. Chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng.
Câu 4: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lục thì ánh sáng phát quang không thể là ánh sáng
nào dưới đây?
A. Màu cam.
B. Màu lam.
C. Màu vàng.
D. Màu đỏ.
Câu 5: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha với biên độ A 1 và A2. Dao
động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A = A12 +A 22 .

A = A1 + A 2 .

A = A12 - A 22 .

A = A1 - A 2 .


A.
B.
C.
D.
Câu 6: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng
ở vị trí cân bằng. Thế năng dao động của vật là
Wt =

A.
Wt =

1
mω 2 A 2sin(ωt + φ)
2

Wt =

.

B.

1
mω 2 A 2cos 2 (ωt + φ)
2

Wt =

C.
.

D.
Câu 7: Tia tử ngoại được dùng
A. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
B. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 8: Đặt điện áp u = U

2

U 2
.


A.
B.
Câu 9: Tìm kết luận sai ?

.

1
mωAcos 2 (ωt + φ).
2

cos(ωt + ϕu) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có

độ tự cảm L thì dòng điện qua mạch là i = I
các giá trị hiệu dụng là
I=


1
mω 2 A 2sin 2 (ωt + φ)
2

I=

U
.


2

cos(ωt + ϕi) (A). Biểu thức định luật Ôm áp dụng cho
I=

C.

ULω
2

.

I=

D.

U
Lω 2

.


Trang 1/5 Mã đề VL09


A. Nhiệt độ vật rắn càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn.
B. Vật rắn khi bị nung nóng sẽ phát ra quang phổ liên tục .
C. Quang phổ liên tục được dùng để xác định thành phần cấu tạo hoá học của nguồn sáng.
D. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
m
s

Câu 10: Bước sóng giới hạn của PbS là 4,14µm. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 . Năng lượng cần
thiết để giải phóng một electron liên kết trong PbS là
A. 0,30 eV.
B. 17,90 eV.
C. 1,12 eV.
D. 0,66 eV.
2l
Câu 11: Một sợi dây đàn hồi dài
được căng ngang và cố định hai đầu dây. Sóng dừng trên dây có
bước sóng dài nhất là
A.

l
.
4

B.

4l .


C.

8l .

D.

l.

Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos (20πt +
động của chất điểm

π
3

) (cm). Chu kỳ dao

π
3

A. s.
B. 0,1 s.
C. 10 s.
D. 20π s.
Câu 13: Trong chân không, một bức xạ có bước sóng 520 nm có màu
A. vàng.
B. lục.
C. lam.
D. chàm.
Câu 14: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện áp giữa bản tụ điện

và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ.
B. luôn tỉ lệ thuận với nhau.
π
2

C. luôn lệch pha .
D. luôn ngược pha nhau.
Câu 15: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm
cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số
của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 800 Hz thực
hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 1600.
B. 800.
C. 1000.
D. 1200.
Câu 16: Trong các nhà máy ôtô, sau khi sơn vỏ xe, để sơn mau khô, người ta thường dùng tia nào
dưới đây để chiếu vào vỏ xe ?
A. Tia tử ngoại.
B. Tia α.
C. Tia β.
D. Tia hồng ngoại.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Hiệu khoảng cách từ hai khe hẹp F1, F2 đến vân tối thứ 4 là

.
2


.

2

fc
.
λ

λc
.
f

7λ.
4λ.
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong môi trường trong suốt có bước sóng λ. Tốc độ ánh
sáng trong chân không là c . Tốc độ truyền sóng của sóng này là

A.

B.

λf.

C.

D.

λf

.
c

Trang 2/5 Mã đề VL09


Câu 19: Đặt điện áp u = U ocos(ωt +

π
6

) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần

có cảm kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là i = I ocos(ωt +
) (A). Đoạn mạch điện này không có
3

3

3

π
3

3

A. 3(ZC – ZL) = R . B.
(ZL – ZC) = R. C. ZC – ZL = R .
D.
(ZL – ZC) = R.

Câu 20: Khi nhận xét về tốc độ truyền sóng, phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Tốc độ truyền sóng trong một môi trường không phụ thuộc vào chu kì của sóng.
B. Đối với mỗi môi trường, tốc độ truyền sóng có giá trị không đổi theo thời gian.
C. Tốc độ truyền sóng có giá trị cực đại khi phần tử qua vị trí cân bằng.
D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động của phần tử vật chất trong môi trường.
Câu 21: Đối với sự lan truyền sóng u
điện
r từ thì
ur
E
B
A. vectơ cường độ điệnurtrường và vectơ cảm ứng từ
luôn cùng phương với phương truyền sóng.ur
B
E
B. vectơ cảm ứng từ
cùngurphương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường
B
vuông góc với vectơ cảm ứng từ . ur
ur
E
B
C. vectơ cường độ điện trường
cùngurphương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ
E
vuông góc với vectơ cường độ điệnurtrường .
ur
E
B
D. vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ

luôn vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 22: Âm sắc có liên quan mật thiết với
A. độ cao của âm.
B. tần số âm.
C. đồ thị dao động âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 23: Điện áp hai đầu mạch điện là u = Uocos(ωt + ϕu) (V). Giá trị hiệu dụng U của điện áp là
U=

Uo
.
2

U = U o 2.

U=

Uo
2

.

U = 2U o .

A.
B.
C.
D.
Câu 24: Gọi εc, εv, εt lần lượt là năng lượng phô tôn các ánh sáng đơn sắc cam, vàng, tím. Chọn biểu

thức đúng
A. εv > εc > εt.
B. εv > εt > εc.
C. εt > εc > εv.
D. εt > εv > εc.
Câu 25: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được.
1

Khi điện dung của tụ điện C = C thì mạch chọn được sóng có tần số f1 = 64 kHz, khi C = C2 thì mạch
C = 3 C1C22
chọn được sóng có tần số f2 = 27 kHz. Khi
thì mạch chọn được sóng có tần số
A. 20 kHz.
B. 36 kHz.
C. 48 kHz.
D. 24 kHz.
Câu 26: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Biên độ dao động không đổi, cơ năng dao động giảm dần.
B. Thế năng dao động không đổi, biên độ dao động không đổi.
C. Chu kỳ dao động duy trì bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
D. Động năng của vật không đổi, biên độ dao động giảm dần.
Câu 27: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
Trang 3/5 Mã đề VL09


R
1
+R
ωC


1
ωC

.

1
R +
(ωC) 2

R

.

1
R +
(ωC) 2

1
ωC

.

1
R+
ωC

2

2


.

A.
B.
C.
D.
Câu 28: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 0,05π rad dưới tác dụng của
0,025 3π rad

trọng lực. Ở thời điểm ban đầu, dây treo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc bằng
2

2,5π

và vật đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều dương với tốc độ
Phương trình dao động của vật là
A.
C.

5π 

α = 0,05πcos  πt +
÷ rad.
6 


B.

π


α = 0,05πcos  4πt + ÷ rad.
3


D.

cm
s

. Lấy g = π2

m
s2

.

π

α = 0,05πcos  2πt + ÷ rad.
3


5π 

α = 0,05πcos  πt ÷ rad.
6 


2


Câu 29: Đặt điện áp u = 100 cos(ωt + ϕu) (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch không
phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Các giá trị R, L, C luôn thỏa mãn 16L = 9CR2. Điều chỉnh tần số ω để điện áp tức thời hai đầu
cuộn cảm vuông pha với điện áp u. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng
A. 53 V.
B. 75 V.
C. 48 V.
D. 56 V.
Câu 30: Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo O về L thì phát ra bức xạ màu chàm
có bước sóng 0,434 µm, khi chuyển từ quỹ đạo P về L thì phát ra bức xạ màu tím có bước sóng 0,410
µm, khi chuyển từ quỹ đạo P về O thì phát ra bức xạ có bước sóng
A. 0,211 µm.
B. 0,844 µm.
C. 0,024 µm.
D. 7,414 µm.
Câu 31: Một người định cuốn máy biến áp có điện áp hiệu dụng ngõ vào (cuộn sơ cấp) là U 1 = 220 V
và điện áp hiệu dụng muốn đạt được ở ngõ ra (cuộn thứ cấp) là U 2 = 16 V. Xem máy biến áp là lý
tưởng. Các tính toán về mặt kĩ thuật cho kết quả cần phải quấn 2,0 (vòng/vôn). Người đó cuốn đúng
hoàn toàn cuộn sơ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn thứ cấp. Khi thử máy
với điện áp sơ cấp là 220 V thì điện áp thứ cấp đo được 14 V. Số vòng dây bị cuốn ngược chiều là
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 2.
2

Câu 32: Đặt điện áp u = U cos(ωt + ϕu) vào hai đầu A, B của mạch điện cho như
hình vẽ. Biết cảm kháng của cuộn cảm và dung kháng của tụ điện là ZL = ZC. Biểu thức
π

3

π
6

điện áp hai điểm A, M và N, B là uAM = 12cos(ωt + ) (V) và uNB = 8cos(ωt + ) (V).
Điện áp hiệu dụng hai đầu M, N gần bằng
A. 6,8 V.
B. 4,8 V.
C. 10 V.
D. 9,7 V.
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của gia tốc a vào thời gian t như hình vẽ. Ở thời điểm t = 0, vận tốc của chất
điểm là
m
s

m
s

m
s

m
s

A. 0,375π .
B. 1,5π .
C. -0,375π .
D. 1,5π .

Câu 34: Một nguồn âm điểm (trong môi trường truyền âm đẳng hướng,
không hấp thụ âm) gây ra tại điểm M cách nguồn 10 m là 40 dB . Điểm N tại đó mức cường độ âm bằng 0
cách nguồn
A. 100 m.
B. 400 m.
C. 500 m.
D. 1000 m.
Trang 4/5 Mã đề VL09


Câu 35: Trong thí nghiệm Yâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp F 1, F2 là
1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F 1, F2 đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng thực hiện thí
nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Bề rộng vùng quan sát được các vân giao thoa trên màn là 25,64 mm (có
vân sáng ở chính giữa). Số vân tối trên màn quan sát là
A. 52.
B. 50.
C. 49.
D. 51.
m
s2

Câu 36: Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81
. Quả nặng của con lắc dao
động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 15 cm. Trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn
gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là
nhất với giá trị nào sau đây?
m
s

m

s

T
2

. Tốc độ cực đại của dao động gần

m
s

m
s

A. 1,72 .
B. 1,44 .
C. 0,77 .
D. 2,88 .
Câu 37: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm trên
x1 = 10cos(20πt + φ1 ) cm
đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật là

x 2 = 6 2cos(20πt + φ 2 ) cm
. Ở thời điểm nào đó, hai vật có cùng tọa độ x = 6 cm và chuyển động ngược
1
t=
s
80
chiều thì sau một khoảng thời gian
, khoảng cách giữa hai vật dọc theo trục tọa độ là
7 2

10 2
14 2
8 2
A.
cm.
B.
cm.
C.
cm.
D.
cm.
Câu 38: Trong một thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A và B trên mặt nước.
Khoảng cách AB = 16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ = 4 cm. Đường thẳng xx’ song song với AB,
cách AB một khoảng 8 cm cắt đường trung trực của AB tại C . Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao
động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ gần bằng với giá trị nào dưới đây ?
A. 2,25 cm.
B. 2,15 cm.
C. 1,50 cm.
D. 1,42 cm.
Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch A, B như hình vẽ một
9 2

điện áp u =

cos100πt (V). Nếu chỉ điều chỉnh biến trở thì

đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình 1. Nếu chỉ điều chỉnh điện dung của tụ điện thì đồ thị
công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình 2. Biết P1 = Po. Giá trị lớn nhất của P2 gần bằng
A. 15 W.
B. 4,4 W.

C. 20 W.
D. 12 W.
Câu 40: Đặt điện áp u = Uocosωt (V) vào hai đầu mạch điện gồm các phần tử mắc nối
tiếp theo thứ tự: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện, cuộn
U C max
Uo

cảm đạt cực đại tương ứng là UCmax, ULmax. Biết UCmax = 4ULmax. Tỉ số
2 30
15

A.

6
3

.

B.

bằng
30
15

2 15

.

C.

.
----------- HẾT ----------

D.

.

Trang 5/5 Mã đề VL09



×