Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ KSCL lớp 12 môn vật lý THPT QUỐC GIA năm 2017 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.85 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
LỚP 12 THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn thi: VẬT LÝ.
Thời gian:
50 phút (không kể thời gian giao đề)

(Đề thi có 04 trang)

Mã đề: VL10

Câu 1: Độ cao của âm gắn liền với
A. âm sắc.
B. tần số âm.
C. mức cường độ âm.
D. cường độ âm.
Câu 2: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong môi trường trong suốt có tốc độ v. Tốc độ ánh
sáng trong chân không là c . Bước sóng của sóng này là
c
.
f

c
.
f

v


.
f

f
.
v

A.
B.
C.
D.
Câu 3: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là
làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng
tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 900 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1200
Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 1500.
B. 1800.
C. 600.
D. 750.
Câu 4: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác
nhau nên
A. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
B. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
C. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
D. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
Câu 5: Khi nói về dao động tắt dần của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Biên độ dao động giảm dần, cơ năng dao động giảm dần.
B. Động năng của vật giảm dần, biên độ dao động giảm dần.
C. Vận tốc cực đại không đổi, cơ năng dao động giảm dần.
D. Thế năng dao động giảm dần, biên độ dao động giảm dần.

Câu 6: Gọi εđ, εℓ, εt lần lượt là năng lượng phô tôn các ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, tím. Chọn biểu
thức đúng
A. εt > εđ > εℓ.
B. εt > εℓ > εđ.
C. εđ > εℓ > εt.
D. εđ > εℓ > εt.
m
s

Câu 7: Bước sóng giới hạn của Silic là 1,11 µm. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 . Năng lượng
cần thiết để giải phóng một electron liên kết trong Silic là
A. 0,66 eV.
B. 1,12 eV.
C. 0,22 eV.
D. 0,30 eV.
Câu 8: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng tần số.
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. luôn ngược pha nhau.
Câu 9: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng
chu kì.
B. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
D. Trong quá trình truyền sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau

π
2


Trang 1/5 Mã đề VL10

.


Câu 10: Đặt điện áp u = U
2

qua mạch là i = I
I=

A.

U
Z 2

2

cos(ωt + ϕu) (V) vào hai đầu đoạn mạch có tổng trở Z thì dòng điện

cos(ωt + ϕi) (A). Biểu thức định luật Ôm áp dụng cho các giá trị hiệu dụng là

.

I=

B.

U

.
Z

I=

U
Z

C.

.

I=

D.

U 2
.
Z

Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos (20πt +
dao động của chất điểm

π
3

) (cm). Chu kỳ

π
3


A. 0,1 s.
B. s.
C. 10 s.
D. 20π s.
Câu 12: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. quang điện ngoài.
C. phát quang của chất rắn.
D. quang điện trong.
Câu 13: Trong chân không, một bức xạ có bước sóng 480 nm có màu
A. lục.
B. vàng.
C. lam.
D. chàm.
Câu 14: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động LC có điện dung C thay đổi
1

được. Khi điện dung của tụ điện C = C thì mạch chọn được sóng có tần số f 1 = 8 kHz, khi C = C2
C = 3 C1C 22

thì mạch chọn được sóng có tần số f2 = 27 kHz. Khi
thì mạch chọn được sóng có tần số
A. 20 kHz.
B. 16 kHz.
C. 18 kHz.
D. 12 kHz.
Câu 15: Đặt điện áp u = U 0cos(ωt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
ωL

2

R + (ωL)

2

R

ωL
.
R + ωL

.

2

R + (ωL)

2

R
.
ωL + R

.

A.
B.
C.
D.

Câu 16: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Động
năng cực đại của vật là
A.
C.

1
Wd = mω 2 A 2
2
1
Wd = mω2 A
2

.

.

B.
D.

π
6

1
Wd = mωAcos 2 (ωt + φ)
2
1
Wd = mω 2 A 2sin(ωt + φ)
2

.

.

Câu 17: Đặt điện áp u = Uocos(ωt – ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần có cảm kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là i =
Iocos(ωt +

π
6

) (A). Đoạn mạch điện này luôn có
3

3

3

3

A. ZC – ZL = R .
B. 3(ZL – ZC) = R . C. ZL – ZC = R . D.
(ZC – ZL) = R.
Câu 18: Đặt điện áp u = U ocos(ωt + ϕu) (V) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh thì dòng
điện qua mạch là i = Iocos(ωt + ϕi) (A). Nếu 0 ≤ ϕu – ϕi ≤

π
2

thì đoạn mạch đã cho không thể gồm
Trang 2/5 Mã đề VL10



A. cuộn cảm và điện trở.
B. cuộn cảm và tụ điện.
C. tụ điện và điện trở.
D. điện trở, cuộn cảm và tụ điện.
Câu 19: Tốc độ truyền sóng là
A. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một chu kỳ.
B. tốc độ lan truyền dao động của phần tử vật chất trong môi trường.
C. tốc độ dao động của phần tử vật chất trong môi trường.
D. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một đơn vị thời gian.
Câu 20: Chọn câu sai ? Quang phổ liên tục
A. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn phát ra nó.
C. do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. của các chất khác nhau ở cùng nhiệt độ luôn giống nhau.
Câu 21: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau
A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A = A12 - A 22 .

A = A1 - A 2 .

A = A12 + A 22 .


2

rad với biên độ

A = A1 + A 2 .


A.
B.
C.
D.
Câu 22: Cường độ dòng điện qua mạch là i = Iocos(ωt + ϕi) (A). Giá trị hiệu dụng I của dòng điện

I=

Io
.
2

I=

Io
2

.

I = Io 2.

I = 2I o .

A
.
4

λ
.
4


A.
B.
C.
D.
Câu 23: Một sóng cơ có biên độ A và bước sóng λ. Quãng đường sóng truyền đi được trong một
phần tám chu kỳ là
λ
.
8

A 2
.
2

A.
B.
C.
D.
Câu 24: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng phát quang không thể là ánh
sáng nào dưới đây?
A. Màu vàng.
B. Màu chàm.
C. Màu đỏ.
D. Màu lục.
l

Câu 25: Một sợi dây đàn hồi dài được căng ngang và cố định hai đầu dây. Sóng dừng trên dây có
bước sóng dài nhất là
l

.
2

4l .

5λ.


.
2

2l .

l
.
4

2λ.


.
2

A.
B.
C.
D.
Câu 26: Để kiểm tra hành lí của hành khách khi đi máy bay, người ta sử dụng tia nào dưới đây ?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia α.

C. Tia tử ngoại.
D. Tia X.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ. Hiệu khoảng cách từ hai khe hẹp F1, F2 đến vân tối thứ 2 là
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Trong thí nghiệm Yâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp
F1, F2 là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F 1, F2 đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng
thực hiện thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Bề rộng vùng quan sát được các vân giao thoa trên màn
là 25,38 mm (có vân sáng ở chính giữa). Số vân sáng trên màn quan sát là
A. 50.
B. 49.
C. 51.
D. 53.
Câu 29: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 0,05π rad dưới tác dụng
của trọng lực. Ở thời điểm ban đầu, dây treo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc bằng 0,025π
Trang 3/5 Mã đề VL10


rad và vật đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều âm với tốc độ
Phương trình dao động của vật là
A.

2π 

α = 0,05πcos  2πt +
rad.
3 ÷




B.

2π 

α = 0,05πcos  πt ÷ rad.
3 


75 2 cm
π
s
2

. Lấy g = π2

m
s2

.

π

α = 0,05πcos  4πt + ÷ rad.
3

π


α = 0,05πcos  πt + ÷ rad.
3


C.
D.
Câu 30: Một nguồn âm điểm (trong môi trường truyền âm đẳng hướng, không hấp thụ âm) gây ra
mức cường độ âm tại điểm M cách nguồn 10 m là 50 dB . Điểm N tại đó mức cường độ âm bằng
90 dB cách nguồn
A. 0,1 m.
B. 0,5 m.
C. 1 m.
D. 5 m.
2

Câu 31: Đặt điện áp u = U cos(ωt + ϕu) vào hai đầu A, B của mạch điện
cho như hình vẽ. Biết cảm kháng của cuộn cảm và dung kháng của tụ điện
là ZL = 2ZC. Biểu thức điện áp hai điểm A, M và N, B là u AM = 14cos(ωt +
π
3

π
6

) (V) và uNB = 10cos(ωt + ) (V). Điện áp hiệu dụng hai đầu M, N gần bằng
A. 7,7 V.
B. 5,7 V.
C. 8,0 V.
D. 11 V.
Câu 32: Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về L thì phát ra bức xạ màu lam

có bước sóng 0,486 µm, khi chuyển từ quỹ đạo O về L thì phát ra bức xạ màu chàm có bước sóng
0,434 µm, khi chuyển từ quỹ đạo O về N thì phát ra bức xạ có bước sóng
A. 0,229 µm.
B. 0,920 µm.
C. 4,056µm.
D. 0,052 µm.
2

Câu 33: Đặt điện áp u = 100 cos(ωt + ϕu) (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch không phân
nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Các
giá trị R, L, C luôn thỏa mãn 25L = 4CR2. Điều chỉnh tần số ω để điện áp tức thời hai đầu tụ điện vuông
pha với điện áp u. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng
A. 40 V.
B. 80 V.
C. 57 V.
D. 16 V.
Câu 34: Một người định cuốn máy biến áp có điện áp hiệu dụng ngõ vào (cuộn sơ cấp) là U 1 = 220 V và
điện áp hiệu dụng muốn đạt được ở ngõ ra (cuộn thứ cấp) là U2 = 24 V. Xem máy biến áp là lý tưởng. Các
tính toán về mặt kĩ thuật cho kết quả cần phải quấn 1,5 (vòng/vôn). Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn sơ
cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn thứ cấp. Khi thử máy với điện áp sơ cấp là 110
V thì điện áp thứ cấp đo được 10 V. Số vòng dây bị cuốn ngược chiều là
A. 6.
B. 12.
C. 20.
D. 3.
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t
như hình vẽ. Ở thời điểm t = 0, vận tốc của chất điểm là
m
s


A. 1,5π

m
s

.

B. 3π

m
s

.

C. -1,5π

m
s

.

D. 0,75π

.

Trang 4/5 Mã đề VL10


Câu 36: Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g
m

s2

= 9,81 . Quả nặng của con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân
bằng với biên độ A = 15 cm. Trong một chu kì dao động T thì thời gian
mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo
2T
3

con lắc là
đây?

. Tốc độ cực đại của dao động gần nhất với giá trị nào sau
m
s

m
s

m
s

m
s

A. 0,86 .
B. 3,14 .
C. 1,72 .
D. 2,94 .
Câu 37: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình:
cm

u1 = u 2 = acos40πt (cm)
s
. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30
. Xét đoạn thẳng CD = 4 cm trên mặt
nước có chung đường trung trực với AB . Để trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại thì
khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB gần bằng với giá trị nào dưới đây ?
A. 8,9 cm.
B. 9,7 cm.
C. 3,3 cm.
D. 6 cm.
Câu 38: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm
x1 = 10cos(20πt + φ1 ) cm
trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật là

x 2 = 6 2cos(20πt + φ 2 ) cm
. Ở thời điểm nào đó, hai vật có cùng tọa độ x = 6 cm và chuyển động ngược
1
t=
s
120
chiều thì sau một khoảng thời gian
, khoảng cách giữa hai vật dọc theo trục tọa độ là
A. 14 cm.
B. 7 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
Câu 39: Đặt điện áp u = Uocosωt (V) vào hai đầu mạch điện gồm các phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự:
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C thì
thấy điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện, cuộn cảm đạt cực đại tương ứng là
U C max

Uo

UCmax, ULmax. Biết UCmax = 3ULmax. Tỉ số
3
2 2

A.

.

B.

6
2

.

bằng
3
2

C. .

D.

3
4

.


8 2

Câu 40: Đặt vào hai đầu đoạn mạch A, B như hình vẽ một điện áp u =
cos100πt
(V) (ω không đổi). Nếu chỉ điều chỉnh biến trở thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch mô tả như hình (1). Nếu chỉ điều chỉnh điện dung của tụ điện thì đồ thị công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình (2). Biết P1 = Po. Giá trị lớn nhất của P2 là
A. 20 W.
B. 4 W.
C. 12 W.
D. 16 W.
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 Mã đề VL10



×