Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ KSCL lớp 12 môn vật lý THPT QUỐC GIA năm 2017 (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.6 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12
THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian:
50 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

Mã đề: VL24

Câu 1: Đặt điện áp u = U ocos(t + u) (V) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh thì dòng điện qua



2

mạch là i = Iocos(t + i) (A). Nếu
< u – i < 0 thì đoạn mạch đã cho có thể là
A. tụ điện và điện trở.
B. cuộn cảm.
C. cuộn cảm và điện trở.
D. điện trở thuần.
Câu 2: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện áp giữa bản tụ điện và cường
độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn tỉ lệ thuận với nhau.
B. với cùng biên độ.


2

C. luôn ngược pha nhau.
D. luôn lệch pha .
Câu 3: Điện áp hai đầu mạch điện là u = Uocos(t + u) (V). Giá trị hiệu dụng U của điện áp là
U = U o 2.

U=

Uo
.
2

U=

Uo

.

2
A.
B.
C.
D. U = 2U o .
Câu 4: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lục thì ánh sáng phát quang không thể là ánh sáng nào dưới đây?
A. Màu cam.
B. Màu lam.
C. Màu vàng.
D. Màu đỏ.
Câu 5: Tia tử ngoại được dùng

A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos (20πt +
chất điểm


3)

(cm). Chu kỳ dao động của


3

A. 20π s.
B. 0,1 s.
C. s.
D. 10 s.
Câu 7: Một sóng cơ có biên độ A và bước sóng λ. Quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tư chu kỳ là
λ
A
.
.
A. A.
B. 4
C. 4
D. λ.
Câu 8: Trong chân không, một bức xạ có bước sóng 520 nm có màu

A. vàng.
B. chàm.
C. lam.
D. lục.
-34

8

m
s .

Câu 9: Bước sóng giới hạn của PbS là 4,14m. Cho h = 6,625.10 Js, c = 3.10
Năng lượng cần thiết để
giải phóng một electron liên kết trong PbS là
A. 0,66 eV.
B. 0,30 eV.
C. 1,12 eV.
D. 17,90 eV.
Câu 10: Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung
C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
1
1
R
ωC
R
.
.
ωC .
.
1

1
2
2
1
1
R
+
R +
+
R
R+
(ωC) 2
(ωC) 2
ωC
A.
B.
C.
D. ωC
Câu 11: Đối với sự lan truyền sóngurđiện từ thì
ur
E
B
A. vectơ cường độ điện
luôn vuông góc với phương truyền sóng.
ur trường và vectơ cảm ứng từ
ur
B. vectơ cảm ứng từ Burcùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E vuông
góc với vectơ cảm ứng từ B .
ur
ur

E
B
C. vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ
luôn cùng phương với phương truyền sóng.
Trang 1/5 Mã đề VL24


ur
ur
D. vectơ cường độ điện trường Eurcùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B vuông
góc với vectơ cường độ điện trường E .
Câu 12: Trong các nhà máy ôtô, sau khi sơn vỏ xe, để sơn mau khô, người ta thường dùng tia nào dưới đây
để chiếu vào vỏ xe ?
A. Tia tử ngoại.
B. Tia α.
C. Tia β.
D. Tia hồng ngoại.
Câu 13: Tìm kết luận sai ?
A. Quang phổ liên tục được dùng để xác định thành phần cấu tạo hoá học của nguồn sáng.
B. Vật rắn khi bị nung nóng sẽ phát ra quang phổ liên tục .
C. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Nhiệt độ vật rắn càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn.
Câu 14: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Thế năng dao động không đổi, biên độ dao động không đổi.
B. Chu kỳ dao động duy trì bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Biên độ dao động không đổi, cơ năng dao động giảm dần.
D. Động năng của vật không đổi, biên độ dao động giảm dần.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Hiệu khoảng cách từ hai khe hẹp F1, F2 đến vân tối thứ 4 là



.
.
A. 4λ.
B. 2
C. 2
D. 7λ.
Câu 16: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong môi trường trong suốt có bước sóng . Tốc độ ánh sáng
trong chân không là c . Tốc độ truyền sóng của sóng này là
fc
f
c
.
.
.
A. 
B. c
C. f.
D. f

Câu 17: Đặt điện áp u = Uocos(t + 6 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm

kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp thì dòng điện trong mạch là i = I ocos(ωt + 3 ) (A). Đoạn
mạch điện này không có
A. 3 (ZL – ZC) = R. B. ZC – ZL = R 3 .
C. 3(ZC – ZL) = R 3 . D. 3 (ZL – ZC) = R.
Câu 18: Một sợi dây đàn hồi dài 2l được căng ngang và cố định hai đầu dây. Sóng dừng trên dây có bước
sóng dài nhất là
l
.

A. 4l .
B. 8l .
C. l .
D. 4
Câu 19: Gọi εc, εv, εt lần lượt là năng lượng phô tôn các ánh sáng đơn sắc cam, vàng, tím. Chọn biểu thức đúng
A. εv > εt > εc.
B. εt > εc > εv.
C. εv > εc > εt.
D. εt > εv > εc.
Câu 20: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho
biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao
động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 800 Hz thực hiện một dao
động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 1600.
B. 1200.
C. 1000.
D. 800.
Câu 21: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng ở vị
trí cân bằng. Thế năng dao động của vật là
1
1
Wt = mω 2 A 2sin(ωt + φ)
Wt = mω 2 A 2sin 2 (ωt + φ)
2
2
A.
.
B.
.
1

1
Wt = mωAcos 2 (ωt + φ).
Wt = mω 2 A 2cos 2 (ωt + φ)
2
2
C.
D.
.
Câu 22: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha với biên độ A 1 và A2. Dao động
tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A.

A = A1 - A 2 .

B.

A = A12 +A 22 .

C.

A = A1 + A 2 .

D.

A = A12 - A 22 .
Trang 2/5 Mã đề VL24


Câu 23: Khi nhận xét về tốc độ truyền sóng, phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Tốc độ truyền sóng trong một môi trường không phụ thuộc vào chu kì của sóng.

B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động của phần tử vật chất trong môi trường.
C. Đối với mỗi môi trường, tốc độ truyền sóng có giá trị không đổi theo thời gian.
D. Tốc độ truyền sóng có giá trị cực đại khi phần tử qua vị trí cân bằng.
Câu 24: Suất điện động của pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây?
A. Chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng.
B. Có giá trị rất lớn.
C. Có giá trị không đổi, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài. D. Có giá trị rất nhỏ cở 0,1V.
Câu 25: Âm sắc có liên quan mật thiết với
A. đồ thị dao động âm. B. tần số âm.
C. độ cao của âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 26: Đặt điện áp u = U 2 cos(t + u) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L thì dòng điện qua mạch là i = I 2 cos(t + i) (A). Biểu thức định luật Ôm áp dụng cho các giá trị
hiệu dụng là
I=

U
.
L

I=

UL

.

I=

U


.

I=

U 2
.
L

2
L 2
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được. Khi

điện dung của tụ điện C = C 1 thì mạch chọn được sóng có tần số f1 = 64 kHz, khi C = C2 thì mạch chọn được

C  3 C1C 22

sóng có tần số f2 = 27 kHz. Khi
thì mạch chọn được sóng có tần số
A. 20 kHz.
B. 24 kHz.
C. 48 kHz.
D. 36 kHz.
Câu 28: Một nguồn âm điểm (trong môi trường truyền âm đẳng hướng, không hấp thụ âm) gây ra tại điểm
M cách nguồn 10 m là 40 dB . Điểm N tại đó mức cường độ âm bằng 0 cách nguồn
A. 100 m.
B. 400 m.

C. 500 m.
D. 1000 m.
Câu 29: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 0,05π rad dưới tác dụng của trọng
lực. Ở thời điểm ban đầu, dây treo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc bằng 0,025 3π rad và vật đang
cm

m

2
2
chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều dương với tốc độ 2,5π s . Lấy g = π2 s . Phương trình dao
động của vật là
π�
π�


α = 0,05πcos �
2πt + �rad.
α = 0,05πcos �
4πt + �rad.
3�
3�


A.
B.
5π �
5π �



α = 0,05πcos �πt α = 0,05πcos �πt +
�rad.
�rad.
6
6




C.
D.
Câu 30: Trong thí nghiệm Yâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp F 1, F2 là 1
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F 1, F2 đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng thực hiện thí nghiệm
có bước sóng 0,5 m. Bề rộng vùng quan sát được các vân giao thoa trên màn là 25,64 mm (có vân sáng ở
chính giữa). Số vân tối trên màn quan sát là
A. 49.
B. 51.
C. 50.
D. 52.

Câu 31:
Đặt điện áp u = U 2 cos(t + u) (V) vào hai đầu A, B của mạch điện cho như
hình vẽ. Biết cảm kháng của cuộn cảm và dung kháng của tụ điện là ZL = ZC. Biểu thức điện áp hai điểm A, M và

3


6

N, B là uAM = 12cos(t + ) (V) và uNB = 8cos(t + ) (V). Điện áp hiệu dụng hai đầu M, N gần bằng

A. 6,8 V.
B. 9,7 V.
C. 4,8 V.
D. 10 V.
Câu 32: Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo O về L thì phát ra bức xạ màu chàm có bước
sóng 0,434 m, khi chuyển từ quỹ đạo P về L thì phát ra bức xạ màu tím có bước sóng 0,410 m, khi chuyển
từ quỹ đạo P về O thì phát ra bức xạ có bước sóng
A. 0,844 m.
B. 7,414 m.
C. 0,211 m.
D. 0,024 m.
Câu 33: Một người định cuốn máy biến áp có điện áp hiệu dụng ngõ vào (cuộn sơ cấp) là U 1 = 220 V và
điện áp hiệu dụng muốn đạt được ở ngõ ra (cuộn thứ cấp) là U 2 = 16 V. Xem máy biến áp là lý tưởng. Các
tính toán về mặt kĩ thuật cho kết quả cần phải quấn 2,0 (vòng/vôn). Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn sơ
Trang 3/5 Mã đề VL24


cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn thứ cấp. Khi thử máy với điện áp sơ cấp là 220 V
thì điện áp thứ cấp đo được 14 V. Số vòng dây bị cuốn ngược chiều là
A. 8.
B. 4.
C. 2.
D. 6.
2
Câu 34: Đặt điện áp u = 100 cos(t + u) (V) ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch không phân
nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Các giá
trị R, L, C luôn thỏa mãn 16L = 9CR2. Điều chỉnh tần số  để điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm vuông pha
với điện áp u. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng
A. 53 V.
B. 56 V.

C. 75 V.
D. 48 V.

Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời
gian t như hình vẽ. Ở thời điểm t = 0, vận tốc của chất điểm là
A. -0,375π

m
s .

B. 0,375π

m
s .

m
s .

m
s .

C. 1,5π
D. 1,5π
Câu 36: Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng
m
s2

trường g = 9,81
. Quả nặng của con lắc dao động điều hòa
quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 15 cm. Trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia

tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là
gần nhất với giá trị nào sau đây?
m
s .

m
s .

m
s .

T
2

. Tốc độ cực đại của dao động
m
s .

A. 1,72
B. 1,44
C. 0,77
D. 2,88
Câu 37: Trong một thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A và B trên mặt
nước. Khoảng cách AB = 16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ = 4 cm. Đường thẳng xx’ song
song với AB, cách AB một khoảng 8 cm cắt đường trung trực của AB tại C . Khoảng cách ngắn nhất
từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ gần bằng với giá trị nào dưới đây ?
A. 2,25 cm.
B. 1,42 cm.
C. 1,50 cm.
D. 2,15 cm.


Câu 38:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch A, B như hình vẽ một điện áp u = 9 2 cos100t (V). Nếu chỉ điều
chỉnh biến trở thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình 1. Nếu chỉ điều chỉnh điện
dung của tụ điện thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình 2. Biết P 1 = Po. Giá trị
lớn nhất của P2 gần bằng
A. 20 W.
B. 12 W.
C. 4,4 W.
D. 15 W.
Câu 39: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ
nằm trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật là x1 = 10cos(20πt + φ1 ) cm và
x 2 = 6 2cos(20πt + φ 2 ) cm . Ở thời điểm nào đó, hai vật có cùng tọa độ x = 6 cm và chuyển động
t=

1
s
80 , khoảng cách giữa hai vật dọc theo trục tọa độ là
C. 8 2 cm.
D. 10 2 cm.

ngược chiều thì sau một khoảng thời gian
A. 14 2 cm.
B. 7 2 cm.
Câu 40: Đặt điện áp u = Uocost (V) vào hai đầu mạch điện gồm các phần tử mắc nối tiếp theo thứ
tự: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều

Trang 4/5 Mã đề VL24



chỉnh C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện, cuộn cảm đạt cực đại tương ứng là U Cmax, ULmax.
Biết UCmax = 4ULmax. Tỉ số
A.

2 30
15

.

U C max
Uo

B.

30
15

bằng
.

C.

6
3

.

D.

2 15 .


----------- HẾT ----------

Trang 5/5 Mã đề VL24



×