Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tài liệu Tiếng Anh: Các giới từ trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.92 KB, 9 trang )

Chuyên đề 5: Giới từ
(Prepositions)
A. Giới thiệu về giới từ (Introduction of Prepositions)
I.

II.

III.

Định nghĩa: Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ
loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới
từ là tân ngữ, động từ đuôi -ing, cụm danh từ,...
Vị trí của giới từ trong tiếng Anh
-Sau tobe, trước danh từ
Eg: My pen is on the table.
-Sau động từ (tạo nên cụm động từ)
Eg: Take off your hat!
-Sau tính từ
Eg: I’m interested in reading books.
Các hình thức của giới từ
1. Giới từ đơn: in, on, at, for, over, with, under, from,
to,...
2. Giới từ đôi: Là giới từ được tạo bằng cách kết hợp hai
giới từ đơn lại: Into, onto, upon, without, within,
throughout, ...
3. Giới từ kép: Là giới từ được tạo thành bằng tiếp đầu “a”
hoặc “be”: About, among, across, above, against,
behind, before, beneath, between, below,...
4. Giới từ do phân từ:
-According to (tùy theo)
-During (trong khoảng)


-Owing to (do,vì)
-Pending (trong khi)
-Saving = save = except = excepting (ngoại trừ)
-Notwithstanding (mặc dù)
- Past (hơn, qua)

Đăng tải và biên soạn bởi


-Considering (xét theo)
-Concerning = regarding = touching (về vấn đề, về), ...
5. Cụm từ được dùng như giới từ:
-Because of (bởi vì)
-By means of (do, bằng cách)
-In spite of (mặc dù)
- In opposition to (đối nghịch với)
-On account of (bởi vì)
-In the place of (thay vì)
-In the event of (nếu mà)
-With a view to (với ý định để)
-For the shake of (vì)
-On behalf of (thay mặt cho)
-In view of (xét về)
-With reference to (về vấn đề, liên hệ tới)

B. Các loại giới từ (Kinds of prepositions)
I.

Giới từ chỉ nơi chốn
1. In (trong): Được dùng

-Chỉ một người hoặc một vật ở trong một nơi nào đó.
=> In a box/room/building/park/garden/bag/pocket
/kitchen/cinema/restaurant/book/newspaper
/picture/world/line/car/the water/...
Eg: My brother is cooking meals in the kitchen at the
moment.
-Với danh từ không có mạo từ để diễn tả một người
đang ở tại đó.
=> In bed/hospital/prison/...
Eg: Thuan hasn’t got up yet. He’s still in bed.

Đăng tải và biên soạn bởi


-Trước tên đất nước, thành phố, phương hướng,...
=> In Vietnam/England/France/Hanoi/London/the
east/the south/...
Eg: Thai Binh is in the north-east of Vietnam.
- In the middle of ...: ở giữa của ...
2. On (trên): Được dùng
-Chỉ vị trí bên trên và tiếp xúc với bề mặt của một vật
gì đó.
=> On the door/floor/wall/ceilling/river/beach/...
On the street, on a page, ...
Eg: The picture you’re looking for is on page 7.
Thuan is sitting on the beach now.
-Với phương tiện đi lại công cộng hoặc cá nhân.
=> On a bus/train/ship/plane/bicycle/horse/...
Eg: Thuan passed his girlfriend on his bicycle.
There are many students on the bus.

-On television/the radio/the telephone/...
3. At (ở):Được dùng
- Diễn tả một vị trí được xác định trong không gian
hoặc số nhà.
=> At the door/bus stop/traffic lights/party/meeting
/desk/home/school/college/university/work/the airport/the
station/a concert/a football match/...
 At 298 Khuat Duy Tien Street/...
Eg: Thuan had his hair cut at 455 Nguyen Trai Street.
-Để tạo thành cụm từ chỉ nơi chốn.
=>At home/school/college/university/work/the airport/the
station/a concert/a football match/...
• At/On the top/bottom of + (the page/list/...)
• At the end of + (the street/...)
Đăng tải và biên soạn bởi


• At the front/back of + (the line/building/...)
= In front of/Behind + ...
• At/On the corner of + (the street/...)
Eg: My house is at the back of the hospital.
4. By : Được dùng
-Trước phương tiện giao thông: by bus/train/plane/...
-By chance/accident: tình cờ
5. For
-For a walk/a swim/a drink/...
-For breakfast/lunch/dinner/...

II.


Giới từ chỉ thời gian

1. In : Được dùng
- Để chỉ các buổi trong ngày nói chung, tháng, năm, mùa, thập
niên, thế kỷ, thiên niên kỷ,...
=> In the morning/afternoon/evening
=> In May/February/...; in 2018...; in June 2018...
=> In (the) spring/summer/autumn/winter
=> In the 1990s; in the 21st century; in the 3rd millennium/...
-Trong một số cụm từ để chỉ thời gian trong tương lai.
=>In a few minutes; in a hour; in a day/week/month/...
-Trong cụm từ:
+“in the end”: cuối cùng (finally, at last)
+“in time”: kịp giờ
Eg: Will he be home in time for lunch?
2. On : Được dùng
-Để chỉ các thứ trong tuần, ngày trong tháng.
=> On Sunday, on 6th May, on this/that day,...
-Để chỉ các buổi trong ngày cụ thể.
=> On Monday evening, on Christmas Day, on New Year’s Day,
on my birthday,...
3.At : Được dùng
Đăng tải và biên soạn bởi


-Chỉ thời gian, các bữa ăn trong ngày.
=> At 6 a.m; at sunrise/sunset/dawn/noon/twilight/night/...
=> At breakfast/lunch/dinner/supper/...
-Chỉ một dịp lễ hội, hoặc một thời khắc nào đó.
=> At the weekend, at Christmas/Easter, at present/the moment,...

=> At the same time, at this/that time,...
-Để tạo thành các cụm giới từ.
=> At the end/beginning of...
=>At the age of...
=>At first/last/second/...
4.From...to... : từ khoảng thời gian nào tới khoảng thời gian nào
5.Since + mốc thời gian
=>Since 2018, since yesterday,...
6.For + khoảng thời gian
=>For 3 years, for a long time, for one hour,...
Lưu ý: KHÔNG DÙNG In/On/At trước “all, every, this
month/year, next, last, tomorrow, yesterday, today,...”
Eg: I hope I will see you next week (on next day)

III.

Giới từ chỉ sự chuyển dịch

-To, into, onto: đến
+to: chỉ hướng tiếp cận tới người, vật, địa điểm.
+into: tiếp cận và vào bên trong vật, địa điểm.
+onto: tiếp cận và tiếp xúc bề mặt, phía ngoài của vật, địa điểm
-From: từ (nguồn gốc) : I come from Vietnam.
-Across : ngang qua : I swim across the river.
-Along: dọc theo
-Round, around: vòng quanh,quanh

Đăng tải và biên soạn bởi



IV.

Giới từ chỉ thể cách
With (với), without (không, không có), according to (theo),
inspite of, instead of,...

V.

Giới từ chỉ mục đích

To = in order to = so as to : để
For : dùm cho, dùm,...

VI.

Giới từ chỉ nguyên nhân

-Thanks to : nhờ có
Eg: Thanks to his help, I passed the final exam.
-Through : do, vì
-Because of = Owing to : bởi vì, do
-By means of : nhờ, bằng phương tiện

VII.

Một số giới từ khác
-From ... to ...: từ ...đến...
-Next to = Near : ở cạnh
-Behind : phía sau
-In front of : phía trước

-On : ở trên
-Under : ở dưới
-In the middle of= between : ở giữa
-In : ở trong
-Out : ở ngoài
-Opposite : đối diện

C. Các cụm từ cố định của giới từ
I.

Động từ + Danh từ + Giới từ (Verb + Noun + Prep)

- give way to
thua
- give place to
- lose sight of
nhìn thấy nữa

: nhượng bộ, chịu - catch sight of
: nhường chỗ cho
: mất hút, không

Đăng tải và biên soạn bởi

: thoáng thấy

- keep pace with

: theo kịp


- pay attention to

: chú ý đến

- put a stop to

: put an end to:


- lose track of

: mất dấu vết

- lose touch with: mất liên lạc với

chấm dứt
- set fire to: burn

- make allowance for: xét đến, - take advantage of
chiếu cố
- take care of
- make use of : dùng, tận dụng
- take account of
- make fun of
: chọc ghẹo, chế lưu ý tới
nhạo
- take note of
- make room for : dọn chỗ cho
- take notice of
- make a fuss over/about: làm om nhận thấy

xòm về
II.

: phóng hỏa
: lợi dụng
: chăm sóc
: quan tâm tới,
: lưu ý đến
: chú ý thấy,

Động từ + Giới từ (Verb + Prep)

1. VERB + TO

2. VERB + FOR

3. VERB + ABOUT

- apologize to sb for sth - apply for

- care about

- belong to

- dream about sb / sth

- care for

- complain to sb about - pay for
sb / sth

- look for
- happen to
- wait for
- introduce to
- blame ... for
- listen to
- leave ... for
- speak / talk to sb
- search ... for
- write to
- ask ... for
- prefer ... to ...
- explain ... to ...

Đăng tải và biên soạn bởi

- think about
- hear about: be told
about
- warn ... about


- invite ... to ...
4. VERB + ON

5. VERB + OF

6. VERB + AT

- concentrate on / focus - consist of

on
- die of
- depend on / rely on
- take care of
- live on
- accuse ... of
- congratulate ... on
- remind ... of
- spend ... on

- laugh at / smile at

7. VERB + IN

8. VERB + WITH

9. VERB + FROM

- succeed in

- provide ... with

/

- arrive in / at

- charge ... with

- suffer ... from
borrow ... from

- save / protect
prevent ... from

/

- shout at
- look at / stare at /
glance at
- point at / aim at

III. Tính từ + Giới từ (Adj + Prep)
1. ADJ + TO

2. ADJ + FOR

3. ADJ + ABOUT

- accustomed to

- available for

- angry about

- addicted to

- responsible for

- anxious about

- harmful to


- famous for

- worried about

- similar to / agreeable - late for
to

- excited about

- good / nice / kind /
polite / rude /….to sb
- important to
4. ADJ + ON

5. ADJ + OF

Đăng tải và biên soạn bởi

6. ADJ + AT


- keen on

- afraid of / full of

- surprised at

- dependent on


- aware of / tired of

- quick at

- ashamed of

- bad / good at

- capable of

-brilliant at

7. ADJ + IN

8. ADJ + WITH

9. ADJ + FROM

- confident in

- equipped with

- different from

- successful in

- bored with

- absent from


- interested in

- busy with

- safe from

- rich in

- acquainted with

Đăng tải và biên soạn bởi



×