Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tổng hợp các thì trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.52 KB, 4 trang )

1 HIỆN TẠI ĐƠN
a, Công thức: : S + V(s/es).
b, Cách dùng: HTĐ là một thì quen thuộc với chúng ta và được sử dụng rất nhiều trong
cuộc sống. Chúng dùng để:


Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
o
VD: I am a student.

Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường suyên ở hiện tại.
o
VD: I get up early every morning.

Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hoặc kế
hoạch đã định trước.
o
VD: The train leaves at seven twenty-three tomorrow morning.
c, Nhận biết:


Nhận biết: hay đi với các phó từ:
o
often, usually, frequently : thường
o
always, constanly : luôn luôn
o
sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
o
seldorm, rarely: hiếm khi
o


every day / week / month....

2 HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
a, Công thức: S + be + V-ing
b, Cách dùng: HTTD dùng để:
o Diễn tả một hành động hay một sự việc đang xảy ra ngay lúc nói.
Thường đi kèm với trạng ngữ chỉ thời gian: now, right now, at the
moment, at present, look....
▪ VD: The children are playing football now.
o Diễn tả một hành động hoặc sự việc đang diễn ra nhưng ko nhất thiết
phải là lúc nói. Thường đi kèm: now, at the moment, to day, this week...
▪ VD: I'm quite busy these days. I'm doing a course at college.
o Diễn tả hành động sắp xảy ra ở tương lai gần, thường là một sự sắp xếp,
một kế hoạch đã định.
▪ VD: He is coming next week.
c, Nhận biết: Dựa vào các trạng ngữ đã liệt kê ở trên, và xem xét nội dung của câu
văn.
3 HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
a, Công thức: S + have/has + Vpp
b, Cách dùng: HTHT dung để:
o Diễn tả một hành động hoặc sự việc vừa mới xảy ra.
▪ VD: I have just seen my sister in the park.


o Diễn tả một hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần ở quá khứ và còn có
thể lặp lại ở hiện tại và tương lai.
▪ VD: Daisy has read that novel several times.
o Diễn tả một hđ bắt đầu ở quá khứ, kéo dài tới hiện tại và có khả năng
tiếp tục ở tương lai.
▪ VD: Mary has lived in this house for ten years.

o Diễn tả hđ or sự việc xảy ra trong quá khứ khi người nói không biết rõ
thời gian chính xác.
▪ VD: I have gone to Hanoi.
o Diễn tả hđ or sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả vẫn còn trong
hiện tại.
▪ VD: He has broken his leg, so he can't play tennis.
c, Nhận biết: Thường đi kèm các phó từ sau:
o
o
o
o
o
o
o
o

just, recently, lately: gần đây, vừa mới
never: chưa bao giờ
yet: chưa
for: trong (khoảng thời gian)
so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ
ever: đã từng
already: rồi
since: từ khi (thời điểm)

4 HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
a, Công thức: S + have/ has + been + V-ing.
b, Cách dùng: HTHTTD hay dùng để:
o Diễn tả hđ bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại.
▪ VD: I have been studying French for five years. They have been

living in this city since 1995
o Diễn tả hđ vừa mới kết thúc và có kết quả ở hiện tại.
▪ VD: you're out ò breath. Have you bên running?
c, Nhận biết:
5 QUÁ KHỨ ĐƠN
a, Công thức: S + V(2/ed)
b, Cách dùng: QKĐ dung để:
o Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi và biết rõ
thời gian. VD: Tom went to Vietnam last summer.
o Diễn tả hành động xảy ra trong suốt một khoảng thời gian trong quá khứ,
nhưng đã hoàn toàn chấm dứt. VD: Mozart wrote more than 600 pieces
of music
c, Nhận biết: các phó từ đi kèm:


o Last week/ month/ year …
o Ago
o Yesteday
6 QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
a, Công thức: S + was/ were + V-ing
b, Cách dùng: QKTD dung để diễn tả
o Hành dộng đã xảy ra và kéo dài một thời gian ở quá khứ.
▪ VD: Yesterday, Mr Moore was working in the laboratory all the
afternoon.
o Hành động xảy ra vào một thời điểm ở quá khứ.
▪ VD: I was doing my homework at 6 p.m last Sunday. They were
practising English at that time.
o Hành động đang xảy ra ở quá khứ thí có một hành động khác xen vào
(Hành động nào kéo dài lâu hơn thì dùng QKTD, Hành động xen vào thì
dùng QKĐ).

▪ VD: When I came yesterday, he was sleeping.
o Hai hành động diễn ra đồng thời ở quá khứ.
▪ VD: yesteday, I was cooking while my sister was washing the
dishes.
Lưu ý: Không dùng QKTD với các động từ chỉ nhận thức tri giác. Thay vào đó, ta
dùng QKĐ. VD:
o When the student heard the bell, they left.
o He felt tired at that time.
c, Nhận biết:
7 QKHT (quá khứ hoàn thành)
a, Công thức: S + had + V3/ed
b, Cách dùng: QKHT dung để diễn tả:
o Một hành động quá khứ xảy ra trước một thời gian hoặc trước một hành
động quá khứ khác. Nếu trong câu có 2 hành động quá khứ, hành động
nào xảy ra trước ta dùng QKHT, hành động nào sau ta dùng QKĐ. VD:
▪ We had lived in Hue before1975.
▪ When I got up this morning, my father had already left.
c, Nhận biết:
8 QKHTTD (quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
a, Cấu trúc: S + had + been +V-ing
b, Cách dùng: QTHTTD diễn tả một hành động quá khứ xảy ra và kéo dài liên tục cho
đến khi hành động quá khứ hau xảy ra (hành động thứ 2 dùng QKĐ). Nếu rõ khoảng
thơi gian kéo dài.VD:


o The men had been playing cards for 3 hours before I came.
o They had been living in London for 10 years when I met them.
9 TLĐ (tương lai đơn)
a, Cấu trúc: S + will + Vinf
b, Cách dùng: TLĐ diễn tả:

o Một hành động sẽ xảy ra ở tương lai. VD: He will come back next week.
o Diễn đạt một ý kiến, đưa ra một lời hứa hoặc một quyết định tức thì. VD:
o I think he will win.
o I’ll phone you tonight
o Ok, I’ll buy it.
c, Nhận biết: Các phó từ đi kèm:





Someday
Next week/ month…
Tomorrow
Soon

10 TLG (tương lai gần)
a, Cấu trúc:
• Dự định sẽ : S + be + going to + V
• Sắp sửa: S + be + V-ing.
 Tùy vào chủ ngữ để chia to be.
b, Cách dùng: Be going to và thì HTTD được dùng để diễn tả một hành động sắp sửa
xảy ra hoặc một dự định sắp tới (thường thường trong câu không có cụm từ thời gian)
Vd:



My father is retiring – bố tôi dự định nghỉ hưu
Where are you going to spend your holiday? - Bạn dự tính đi nghỉ ở đâu.


c, Nhận biết:
=======================================================================
Tổng kết: THÌ trong tiếng anh gồm 13 thì, nhưng chúng ta sẽ không liệt kê 3 thì cuối cùng, vì
chúng hiếm khi dùng và không có trong đề thi. Vì vậy chúng ta không cần để ý làm gì.



×