Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tổng kết các thì trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.87 KB, 3 trang )

Basic Grammar! Bùi Thị Thuận – 0945030998
Bảng tổng kết các thì của động từ ( Basic Tenses).
1.
Thì
hiện
tại
đơn
*) Tobe:
+) S + am/is/are + O
-) S + am/is/are + not + O
?) Am/is/are + S + O?
*) V- thường:
+) S + V/Vs/Ves + O
-) S + don’t/doesn’t + V + O.
?) Do/does + S + V + O?
- Diễn tả 1 hành động
thường xuyên xảy ra, lặp đi
lặp lại, hoặc diễn tả một thói
quen của ai đó ở hiện tại.
- Diễn tả sự thật hiển nhiên
như một chân lý.
Ex. I’m a student.
- always, often,
usually, sometimes,
every, seldom,
rarely, hardly,….
Ex. Mary always
goes to school on
foot.
2.
Thì


hiện
tại
tiếp
diễn.
+) S + am/is/are + V-ing + O.
-) S + am/is/are + not + V-ing + O.
?) Am/is/are + S + V-ing + O?
Ex. Look! The train is leaving
- Diễn tả hành động
đang xảy ra ngay tại
thời điểm nói.
- Nếu trong câu có
hai mệnh đề, mệnh
đề thứ nhất ở dạng
mệnh lệnh thì mệnh
đề sau có động từ
chia ở thì HTTD.
- now, at the
moment, at present,.
3.
Thì
hiện
tại
hoàn
thành
+) S + have/has + V-ed/P2 + O
-) S + have/has + not + V-ed/P2 +O
?) Have/has + S + V-ed/P2 + O?
Ex. I have leanrt English since 1998.
- Diễn tả hầnh

động đã xảy ra, ko
có thời gian xác
định, người nói ko
nói rõ thời gian,
người hỏi ko biết
việc xảy ra hay
chưa.
- Diễn tả hành
động vừa mới xảy
ra.
- Diễn tả hđ xảy ra
trong quá khứ, tiếp
tục ở hiện tại và
tương lai.
- just, already,
recently, lately, yet,
- for + khoảng thời
gian.
- since + mốc thời
gian.
- since + mệnh đề ở
quá khứ.
- up to now/up to
present, so
far,never.
- first time, second
time, ….., several
time, last time…
4.
Thì

hiện
tại
hoàn
thành
tiếp
diễn
+) S + have/has + been + V-ing + O
-) S + have/has + not + been + V-ing + O
?) Have/has + S + been + V-ing + O?
Ex. My sister has been teaching English for
15 years.
- Diễn tả mức độ
liên tục của hđ,
thời gian
- Các câu, cụm từ
thể hiện cảm
xúc…(I’m very
tired….)
- all/during/the
whole + time.
- study, learn,
work, teach,
walk, run, wait,
stand, live,…..
E-mail:
1
Basic Grammar! Bùi Thị Thuận – 0945030998
5.
Thì
quá

khứ
đơn.
*) Tobe:
+) S + was/were + O.
-) S + was/were + not + O.
?) Was/were + S + O?
*) V- thường:
+) S + P1/V-ed + O.
-) S + didn’t + V + O.
?) Did + S + V + O?
- Diến tả hđ xảy ra
và kết thúc hoàn
toàn trong quá khứ.
- Diễn tả các hđ xảy
ra liên tiếp nhau
trong quá khứ.
Ex. I was born in
1987.
Ex. Lan bought a
new book yesterday.
-yesterday, last +
time, time + ago, in
+ thời gian trong
quá khứ.
6.
Thì
quá
khứ
tiếp
diễn

+) S + was/were + V-ing + O.
-) S + was/were + not + V-ing + O
?) Was/were + S + V-ing + O?
Ex. I was playing footbal at 3
o’clock in the yesterday afternoon.
Ex. When I came yesterday, she
was watching TV.
Ex. My mother was cooking
dinner, my father was reading
books, I was doing my homework.
- Diễn tả hđ xảy ra và kết thúc hoàn toàn
tại 1 thời điểm xác điịnh trong quá khứ.
- Diễn tả 1 hđ đang xảy ra thì hành động
khác chen vào, hành động đang xảy ra để
ở quá khứ tiếp diễn, hành động khác
chen vào để ở quá khứ đơn. ( đi cùng
liên từ : when, while)
- Diễn tả hai hay nhiều hđ đồng thời xảy
ra trong quá khứ( tất cả các hành động
đều chia ở quá khứ tiếp diễn)
7.
Thì
quá
khứ
hoàn
thành.
+) S + had + V-ed/P2 + O
-) S + had + not + P2/V-ed + O
?) Had + S + P2/V-ed + O?
*)Before + S1 + P1/V-ed + O1, S2 + had +

V-ed/P2 + O2
*)After + S2 + P2/V-ed + O2, S1 + P1/V-ed
+ O1.
- Diễn tả hđ xảy ra trước một
hđ hoặc 1 thời điểm xác định
trong quá khứ.
Ex. Before he came yesterday, I
had finished the task.
Ex. After I had finished the
task, he came yesterday.
8.
Thì
tương
lai
đơn
+) S + will + V + O
-) S + will + not + V + O.
?) Will + S + not + O?
Ex. I will buy these books.
-Diễn tả hđ có thể sẽ
xảy ra trong tương
lai.
- Tomorrow, next +
time, in + time in
future, within +
khoảng thời gian.
9.
Thì
tương
lai dự

+) S + am/is/are + going to + V + O
-) S + am/is/are +not + going to + V + O
?) Am/is/are + S + going to + V + O?
-Diễn tả hđ chắc chắn
xảy ra trong tương lai
E-mail:
2
Basic Grammar! Bùi Thị Thuận – 0945030998
định. Ex. Lan is going to have a holiday.
10.
Thì
tương
lai
hoàn
thành
+) S + will + have + P2/V-ed +O.
-) S + won’t + have + P2/V-ed + O
?) Will + S + have + P2/V-ed + O?
Ex. Before he comes tomorrow, I’ll
have finished the task.
-Diễn tả 1 hđ xảy ra trước 1
hđ hoặc 1 thời điểm xác
định trong tương lai.
11.
Cấu
trúc
với
“used
to V”.
+) S + used to + V +O.

-) S + didn’t + use to + V + O.
?) Did + S +use to + V + O?
- Diễn tả thói quen của ai đó trong quá
khứ không còn liên quan gì đến hiện tại.
Ex. When I was young, I used to go to
school on foot.
Một vài động từ KHÔNG chia ở tiếp diễn và hoàn thành.
Hear, seem, appear, see, notice, care, like, dislike, hate, fear, mind, want, hope, love, enjoy,
agree, believe, forget, know, remember, regret, be, have, own, belong, owe, prossess,…..
E-mail:
3

×