Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

HUONG DAN DO AN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.25 KB, 24 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

HƯỚNG DẪN VIẾT ĐỒ ÁN MÔN HỌC

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
I.

Mục đích

II. Yêu cầu đối với sinh viên
III. Nội dung và kết cấu đồ án
IV. Thủ tục nộp đồ án
V. Đánh giá kết quả đồ án
Phụ lục 1. Gợi ý đề tài
Phụ lục 2. Một số đề cương mẫu
Phụ lục 3. Hình thức trình bày đồ án

8/2014
1


I.

MỤC ĐÍCH
− Giúp cho sinh viên tiếp cận môi trường làm việc thực tế tại các đơn vị, qua đó có
điều kiện so sánh, đánh giá giữa lý thuyết và thực tiễn với trọng tâm là kiến thức Kế
toán tài chính.


− Bước đầu tiếp cận thực tế các nội dung đã học ở chuyên ngành, sinh viên thực tập,
học hỏi và làm quen với chuyên môn được đào tạo để khi chưa tốt nghiệp có thể làm
việc được ngay.

− Vận dụng các kiến thức đã học để áp dụng vào một (hay một số) nội dung liên quan
đến công việc cụ thể tại đơn vị kiến tập. Sinh viên kiến tập nghiên cứu và trình bày
kết quả về một đề tài khoa học bằng một báo cáo kiến tập doanh nghiệp.

II.

YÊU CẦU ĐỐI VỚI SINH VIÊN
− Sinh viên phải làm việc theo nhóm từ 4-5 thành viên, do giảng viên hướng dẫn phân

công.
− Sinh viên phải đi kiến tập tại doanh nghiệp, nắm được tình hình thực tế và so sánh
với lý thuyết đã học.
− Nội dung bài viết phù hợp với thực tế, đảm bảo tính logic và khoa học.
− Thực hiện đúng tiến độ do Khoa thông báo.
− Trình bày đúng hình thức do Trường quy định (xem phụ lục 3).
III. NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỒ ÁN
Nội dung đồ án thuộc lĩnh vực kế toán tài chính, gồm 20-25 trang (không kể các
trang phụ và mục lục), kết cấu như sau:
MỞ ĐẦU (1-2 trang)
1. Lý do chọn đề tài
2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4. Phương pháp nghiên cứu
5. Kết cấu của đồ án
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ DOANH NGHIỆP (2-3 trang)
- Giới thiệu ngắn gọn về doanh nghiệp, tập trung vào chính sách kế toán của

DN đang áp dụng
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU (Từ 12-15 trang)
- Mô tả tình hình thực tế về vấn đề nghiên cứu đã chọn (liên quan đến tên đề
tài) tại doanh nghiệp
2


- So sánh giữa thực tế và lý thuyết
CHƯƠNG 3. BÀI HỌC KINH NGHIỆM TỪ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU (Từ 3-4
trang)
- Nhận xét ưu điểm, nhược điểm của vấn đề nghiên cứu ở chương 2
- Nguyên nhân tồn tại nhược điểm
- Bài học kinh nghiệm qua đợt kiến tập.
KẾT LUẬN (1-2 trang)
- Tóm tắt nội dung đồ án
- Chỉ rõ các hạn chế của đồ án và định hướng nghiên cứu hoàn thiện
PHỤ LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO

IV. THỦ TỤC NỘP ĐỒ ÁN
− Cán bộ lớp nhận danh sách lớp tại VPK , GVHD chia nhóm vào buổi 1, SV ghi
nhóm và ký tên vào danh sách phân nhóm. Danh sách phân nhóm lớp trưởng nộp
về VPK vào buổi hướng dẫn thứ 2.
− Sau khi nhóm hoàn thành đồ án, nhóm trưởng chịu trách nhiệm thực hiện công
việc nộp đồ án đúng tiến độ Khoa thông báo, nộp trực tiếp cho GVHD gồm:
+ 01 quyển đồ án để bảo vệ.
+ Tờ nhận xét của đơn vị kiến tập (có ý kiến nhận xét, đóng dấu TRÒN lên
chữ ký của người xác nhận kiến tập).
+ Tờ nhận xét của GVHD (có ý kiến nhận xét và chữ ký của GVHD)
− Sau khi được GVHD xác nhận, Nhóm trưởng scan các trang nhận xét của đơn vị

kiến tập và GVHD vào file, trình bày file theo đúng thứ tự các trang (xem phụ lục
3), gửi cho lớp trưởng.
− Lớp trưởng tập hợp tất cả các file bài của lớp và ghi vào 1 đĩa CD, nộp GVHD:
+ Đĩa CD
+ Tất cả các tờ nhận xét của đơn vị kiến tập và của GVHD (bản gốc)
Đồng thời: Sinh viên (lớp trưởng) gửi bài làm file word vào địa chỉ email:

Tên email: TenDA_nhom_ lớp_ MSSV _Họtên GVHD
VD: DATCTT_Nhom1 _11CKT01_ 1114030810_ PhamHaiNam
3


− Sinh viên sau khi nộp đồ án cho GVHD xem lịch bảo vệ đồ án do khoa thông báo
trên website.
V.

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐỒ ÁN
1. Thang điểm đánh giá
Thang điểm đánh giá gồm điểm chung của nhóm (5 điểm, mục 1-8) và điểm của từng
thành viên (5 điểm, mục 9).
STT

Nội dung

Thang

4
5
6
7


điểm (10)
Điểm quá trình kiến tập
1,5
- Ý thức nghiên cứu & chấp hành
0,5
- Kết cấu và nội dung đề tài
0,5
- Hình thức trình bày
0,5
Điểm trình bày và bảo vệ đồ án
3,5
Phương pháp trình bày
0,5
Nội dung gắn với tên đề tài
0,5
Mục tiêu, phạm vi đề tài rõ ràng
0,5
Mô tả đầy đủ tình hình thực tế của đơn vị kiến tập, phân
1

8
9

biệt rõ sự khác biệt giữa thực tế và lý thuyết
Nhận xét và rút ra bài học kinh nghiệm có tính thuyết phục
Điểm trả lời câu hỏi khi bảo vệ đồ án

1
2

3

Ghi
chú

1
5

(Điểm của mỗi thành viên)
− Sau khi tổ chức bảo vệ đồ án, GVHD nộp về Khoa đĩa CD, các tờ nhận xét, bảng
điểm và các giấy tờ khác do Khoa quy định.
2. Một số lưu ý:
Các trường hợp sau đây, sinh viên không đạt môn đồ án:


Đồ án không có xác nhận của đơn vị kiến tập.



Sinh viên vắng mặt trong buổi bảo vệ.

4


Phụ lục 1. GỢI Ý ĐỀ TÀI
1. Thực trạng kế toán tiền mặt tại công ty .....
2. Thực trạng kế toán TGNH tại công ty .....
3. Thực trạng kế toán các khoản phải thu tại công ty .....
4. Thực trạng kế toán công nợ tại công ty .....
5. Kế toán tiền lương & các khoản trích theo lương tại công ty .....

6. Thực trạng kế toán tập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty .....
7. Kế toán tập hợp chi phí & tính giá thành tại công ty .....
8. Thực trạng kế toán thuế tại công ty .....
9. Thực trạng kế toán các khoản phải trả tại công ty .....
10. Thực trạng kế toán hàng tồn kho tại công ty .....
11. Thực trạng kế toán bán hàng tại công ty .....
12. Thực trạng kế toán mua hàng tại công ty .....
Một số đề tài về quan sát & mô tả tổ chức, công việc kế toán cụ thể tại một công ty như ( trách
nhiệm đảm nhiệm, các loại công việc, các loại chứng từ phải lập ; trình tự luân chuyển chứng
từ ; bảng kê , sổ sách ... & phương pháp tập hợp , ghi chép , định khoản ...) :
13. Công việc của nhân viên kế toán tiền mặt.
14. Công việc của nhân viên kế toán TGNH.
15. Công việc của nhân viên kế toán công nợ tạm ứng.
16. Công việc của nhân viên kế toán khai báo thuế.
17. Công việc của nhân viên kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ.
18. Công việc của nhân viên kế toán hàng hóa.
19. Công việc của nhân viên kế toán Thành phẩm.
20. Công việc của nhân viên kế toán tiêu thụ.
21. Công việc của nhân viên kế toán TSCĐ.
22. Công việc của nhân viên kế toán tiền lương & các khoản trích theo lương.
23. Công việc của nhân viên kế toán tổng hợp.
24. Công việc của nhân viên kế toán công nợ phải thu.
25. Công việc của nhân viên kế toán công nợ phải trả.
26. Công việc của kế toán trưởng.
27. Công việc của nhân viên thủ quỹ.

5


Phụ lục 2. ĐỀ CƯƠNG MẪU

Tên đề tài: Kế toán hàng hóa tại Công ty TNHH SX TM Hưng Thịnh
Ngoài các trang mở đầu theo qui định, nội dung đề cương gồm các chương được chi tiết như
sau:
Phần mở đầu
Chương 1: Giới thiệu Công ty TNHH SX TM Hưng Thịnh

Trang

1.1 Giới thiệu chung về công ty
1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển công ty
1.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty
1.1.3. Bộ máy quản lý của công ty
1.1.3.1.
Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
1.1.3.2.
Chức năng, nhiệm vụ
1.2 Tổ chức bộ phận kế toán của công ty
1.1
Cơ cấu bộ máy kế toán
1.2
Chức năng, nhiệm vụ
1.3
Chính sách, chế độ kế toán áp dụng tại công ty
1.3 Đánh giá chung
Tóm tắt Chương 1
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán hàng hóa tại Công ty TNHH SX TM Hưng Thịnh
2.1 Kế toán quá trình mua hàng hóa
2.1.1. Phương thức mua hàng
2.1.2. Phạm vi và thời điểm xác định mua hàng
2.1.3. Chứng từ và tài khoản sử dụng

2.1.4. Phương pháp kế toán
2.1.5. Quy trình kế toán
2.1.6. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu (nội dung nghiệp vụ; chứng từ, sổ sách,
báo cáo và định khoản)
2.2 Kế toán quá trình bán hàng hóa
2.2.1. Phương thức bán hàng: có hai phương thức
2.2.2. Phạm vi và thời điểm xác nhận bán hàng
2.2.3. Chứng từ và tài khoản sử dụng
2.2.4. Phương pháp kế toán
2.2.5. Quy trình kế toán
2.2.6. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu (nội dung nghiệp vụ; chứng từ, sổ sách,
báo cáo và định khoản)
2.3 Kế toán hàng tồn kho
2.3.1. Chuẩn mực áp dụng
2.3.2. Xác định giá trị hàng tồn kho: giá gốc hàng tồn kho
2.3.3. Phương pháp tính giá hàng tồn kho
2.3.4. Phương pháp kế toán
2.3.5. Quy trình kế toán
2.3.6. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu (nội dung nghiệp vụ; chứng từ, sổ sách,
báo cáo và định khoản)
Tóm tắt Chương 2
CHƯƠNG 3. NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
3.1. Nhận xét về công tác kế toán (sinh viên chọn tìm hiểu trong đồ án)
3.1.1. Ưu điểm

6


3.1.2. Nhược điểm
3.1.3. Nguyên nhân tồn tại nhược điểm

3.2.Một số kiến nghị về công tác kế toán (sinh viên chọn tìm hiểu trong đồ án)
3.2. Bài học kinh nghiệm rút ra từ đợt kiến tập
Tóm tắt Chương 3
Kết luận

Phụ lục 3. TRÌNH BÀY ĐỒ ÁN
3.1. Quy định định dạng trang
Khổ trang: A4, đánh máy vi tính 1 mặt
Canh lề trái: 3,5 cm; Canh lề phải, đầu trang và cuối trang 2 cm;
Size chữ: Time New Roman, cỡ chữ 13;
Cách dòng: Line Space: 1.2 -1.5;
Các đoạn văn cách nhau 1 dấu Enter.
3.2. Đánh số trang
Từ trang bìa đến trang “Mục lục” đánh chữ số La Mã thường ( i,ii, iii,iv )
Từ “Mở đầu” đến phần “Tài liệu tham khảo” đánh theo số (1,2,3), canh giữa ở
cuối trang.
7


3.3. Đánh số các đề mục
Đánh theo số thứ tự của chương và số thứ tự của đề mục cấp trên, sử dụng chữ số
(1,2,3,…)
Xem đề cương mẫu ở Phụ lục 2.
3.4. Đánh số bảng, đồ thị, hình, sơ đồ
Mỗi loại công cụ minh họa (bảng, đồ thị, hình, sơ đồ ) được đặt tên và đánh số
thứ tự trong mỗi chương có sử dụng bảng, đồ thị, hình, sơ đồ để minh họa. Số
đầu là số chương, sau đó là số thứ tự của công cụ minh họa trong chương đó.
Ví dụ:
Bảng 2.6: Qui mô và cơ cấu khách đến Việt Nam phân theo phương tiện, có
nghĩa bảng số 6 ở chương 2 có tên gọi là “Qui mô và cơ cấu khách đến Việt

Nam phân theo phương tiện”;
Bảng 2.6. Qui mô và cơ cấu khách đến Việt Nam phân theo phương tiện
2000

2002
Tỷ

Ngàn

trọng

2005
Tỷ

Ngàn

trọng

2007
Tỷ

Ngàn

trọng

Tỷ
Ngàn

trọng


lượt
(%)
lượt
(%)
lượt
(%)
lượt
(%)
Đường không 1113,1 52,0 1540,3 58,6 2335,2 67,2 3261,9 78,2
Đường thủy
256,1 12,0 309,1 11,8 200,5
5,8 224,4
5,4
Đường bộ
770,9 36,0 778,8 29,6 941,8 27,1 685,2 16,4
Tổng số
2140,1 100,0 2628,2 100,0 3477,5 100,0 4171,5 100,0
Nguồn: Sơn (2009)
Biểu đồ 2.4. Cơ cấu thị trường Outbound của Việt Nam, có nghĩa là đồ thị số 4 trong
chương 2 có tên gọi là “Cơ cấu thị trường Outbound của Việt Nam”
Biểu đồ 2.4. Cơ cấu thị trường Outbound của Việt Nam

8


Nguồn: Sơn (2009)
3.5. Hướng dẫn trích dẫn tài liệu tham khảo
3.5.1 Trích dẫn trực tiếp
* Ghi tên tác giả và năm xuất bản trước đoạn trích dẫn:
Ông A (1992) cho rằng: “Tổ chức, sử dụng nguồn nhân lực có hiệu quả”

* Nếu nhiều tác giả:
Ông A, ông B và ông C (1992) cho rằng: “Thực hiện cải cách nền hành chính nhà
nước”
* Trích dẫn trực tiếp từ báo cáo, sách không có tác giả cụ thể
“Du lịch là ngành công nghiệp không khói” (Tổng quan du lịch, 2000, nhà xuất bản,
trang)
3.5.2 Trích dẫn gián tiếp
* Tóm tắt, diễn giải nội dung trích dẫn trước, sau đó ghi tên tác giả và năm xuất bản
trong ngoặc đơn.
“Thực hiện cải cách nền hành chính nhà nước” (Nguyễn Văn A, 2000)
* Hoặc nếu nhiều tác giả thì xếp theo thứ tự ABC
“Du lịch là ngành công nghiệp không khói” (Nguyễn Văn A, Trần Thị B, Tôn Thị F,
2002)
3.5.3 Quy định về trích dẫn
Khi trích dẫn cần:
− Trích có chọn lọc.
− Không trích (chép) liên tục và tất cả.
− Không tập trung vào một tài liệu.
− Trước và sau khi trích phải có chính kiến của mình.
Yêu cầu:
− Các nội dung trích dẫn phải tuyệt đối chính xác
− Câu trích, đọan trích để trong ngoặc kép và “in nghiêng”
− Qua dòng, hai chấm (:), trích thơ, không cần “ ”
− Tất cả trích dẫn đều có CHÚ THÍCH chính xác đến số trang
− Chú thích các trích dẫn từ văn bản: để trong ngoặc vuông, ví dụ [15, 177]
nghĩa là: trích dẫn từ trang 177 của tài liệu số 15 trong thư mục tài liệu tham
khảo của đồ án.
9



− Chú thích các trích dẫn phi văn bản, không có trong thư mục tài liệu tham
khảo, đánh số 1, 2, 3 và chú thích ngay dưới trang (kiểu Footnote)
− Lời chú thích có dung lượng lớn: đánh số 1, 2, 3 và đưa xuống cuối đồ án sau
KẾT LUẬN.
Ví dụ về trích dẫn và chú thích trích dẫn:
Du lịch được định nghĩa như là “việc mọi người đi ra nước ngoài trong khoảng thời gian
trên 24 giờ”[23; 63]
Van Sliepen đã định nghĩa du lịch chữa bệnh như sau: (1) ở xa nhà; (2) động cơ quan
trọng nhất là sức khoẻ và (3) thực hiện trong một môi trường thư thái.[14; 151]
3.6 Hướng dẫn trình bày và sắp xếp tài liệu tham khảo
3.6.1. Trình bày tài liệu tham khảo
* Sách:
Tên tác giả (Năm xuất bản). Tên sách. Tên nhà xuất bản. Nơi xuất bản
Ví dụ:
Nguyễn Văn C (2001). Bàn về bản sắc văn hoá Việt Nam. Giáo dục.
* Bài viết in trong sách hoặc bài báo in trong các tạp chí
Tên tác giả (Năm xuất bản). “Tên bài viết”. Tên sách. Tên nhà xuất bản. Nơi xuất
bản
Tên tác giả (năm xuất bản), “Tên bài báo”. Tên tạp chí. Số tạp chí.
Ví dụ:
Nguyễn Văn Sơn (2009). “Du lịch văn hoá ở Việt Nam”. Du lịch sinh thái và du lịch
văn hoá. NXB Thống kê.
Trịnh Lê A và Giang Xuân H (2003), “Tiếp cận loại hình du lịch thể thao – mạo
hiểm”, Tạp chí Du lịch Việt Nam, số 5.
* Tham khảo điện tử:
Tên tác giả (Năm xuất bản). “Tên bài viết”. Tên website. Ngày tháng.
* Các văn bản hành chính nhà nước
VD: Quốc hội, Luật Doanh nghiệp số

.,.


Ví dụ:
Như Hoa, “Tiềm năng du lịch thể thao và mạo hiểm Việt Nam”, trang web: www
...vn, 19/12/2002
3.6.2 Sắp xếp tài liệu tham khảo

10


Danh mục tài liệu tham khảo được liệt kê trong trang “Tài liệu tham khảo” và sắp xếp
theo các thông lệ sau:


Tài liệu tham khảo được xếp riêng theo từng ngôn từ (Việt, Anh , Pháp, Đức. Nga,
Trung, Nhật). Các tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải giữ nguyên văn, không phiên
âm, không dịch.



Tài liệu tham khảo phân theo các phần như sau:
* Các văn bản hành chính nhà nước
VD: Quốc hội , Luật Lao động, 2005.
* Sách tiếng Việt
* Sách tiếng nước ngoài
* Báo, tạp chí
* Các trang web
* Các tài liệu gốc của cơ quan kiến tập




Tài liệu tham khảo sắp xếp theo thứ tự ABC họ tên tác giả luận văn theo thông lệ:
* Tác giả là người nước ngoài: xếp thứ tự ABC theo họ.
* Tác giả là người Việt Nam: xếp thứ tự ABC theo tên nhưng vẫn giữ nguyên
thứ tự thông thường của tên người Việt Nam. Không đảo tên lên trước họ
* Tài liệu không có tên tác giả thì xếp theo thứ tự ABC từ đầu của tên cơ quan
ban hành báo cáo hay ấn phẩm, ví dụ: Nhà xuất bản giáo dục xếp vào vần N,
Bộ Giáo Dục và Đào tạo xếp vào vần B v.v



Nếu tài liệu chưa công bố ghi (Tài liệu chưa công bố); nếu tài liệu nội bộ, ghi (Lưu
hành nội bộ)



Sắp xếp thứ tự theo chữ cái đầu tiên của tên tác giả, nếu chữ cái thứ nhất giống nhau
thì phân biệt theo chữ cái tiếp theo, nếu trùng chữ cái thì phân biệt theo vần, trùng
vần thì phân biệt theo dấu thanh: không – huyền – sắc – hỏi – ngã – nặng.



Tài liệu nước ngoài ít thì xếp chung, nhiều thì xếp thành mục riêng: Tài liệu trong
nước, tài liệu nước ngoài



Có thể xếp chung sách và báo hoặc xếp riêng: I. Sách; II. Báo; III. Tài liệu khác.




Nhiều người thì ghi: Nhiều tác giả, Nhiều soạn giả, Nhiều dịch giả, xếp theo chữ cái.



Nhiều tác giả nhưng có chủ nhiệm, chủ biên thì ghi tên của chủ nhiệm, chủ biên.



Nếu xếp chung tài liệu Việt Nam và nước ngòai thì điều chỉnh theo trật tự chung

11




Tên cơ quan, địa phương: sử dụng chữ cuối cùng làm tên tác giả, ví dụ: Tỉnh Lâm
Đồng, Viện Dân tộc học, để xếp theo chữ cái Đ, H.
Ví dụ trình bày phần Tài liệu tham khảo:
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Trịnh Lê A và Giang Xuân H (2003), “Tiếp cận loại hình du lịch thể thao – mạo
hiểm”, Tạp chí Du lịch Việt Nam, số 5.
Nguyễn Văn C (2001). Bàn về bản sắc văn hoá Việt Nam. Giáo dục.

− Nguyễn Văn Sơn (2009). “Du lịch văn hoá ở Việt Nam”. Du lịch sinh thái và du lịch
văn hoá. NXB Thống kê.
3.7 Mẫu bìa, các trang đặt trước và sau nội dung đồ án (xem các mẫu ở phần cuối tài

liệu)
3.7.1 Mẫu bìa, các trang đặt trước nội dung đồ án. Gồm các trang:
Mẫu 1.


Trang bìa

Mẫu 2.

Trang phụ bìa

Mẫu 3.

Lời cam đoan

Mẫu 4.

Lời cảm ơn

Mẫu 5.

Nhận xét của đơn vị kiến tập

Mẫu 6.

Nhận xét của giảng viên hướng dẫn

Mẫu 7.

Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt
Danh mục các bảng sử dụng
Danh mục các biểu đồ, đồ thị, sơ đồ, hình ảnh

Mẫu 8.


Mục lục

Mẫu 9.

Mở đầu

3.7.2. Mẫu các trang đặt sau nội dung đồ án
Mẫu 10.

Phụ lục

Mẫu 11.

Danh mục tài liệu tham khảo

12


(Mẫu 01. Trang bìa)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (size 13)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

ĐỒ ÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH (size 20)

<TÊN ĐỀ TÀI >(size 20)

Ngành: <TÊN NGÀNH>(size 16)

Chuyên ngành:

<TÊN CHUYÊN NGÀNH> (size 16)

Giảng viên hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện:
MSSV:

Lớp:

(size 13)
(size 13)
(size 13)

TP. Hồ Chí Minh, <năm>

13


(Mẫu 02. Trang phụ bìa)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (size 13)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

ĐỒ ÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH (size 20)

<TÊN ĐỀ TÀI >(size 20)

Ngành: <TÊN NGÀNH>(size 16)

Chuyên ngành:

<TÊN CHUYÊN NGÀNH> (size 16)

Giảng viên hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện:
MSSV:

Lớp:

(size 13)
(size 13)
(size 13)

TP. Hồ Chí Minh, <năm>

14


(Mẫu 03)

LỜI CAM ĐOAN (size 16)


, ngày ..tháng ..năm…
(SV ký và ghi rõ họ tên)

15



(Mẫu 04)

LỜI CẢM ƠN (size 16)
Tác giả bày tỏ tình cảm của mình đối với những cá nhân, tập thể và những ai liên
quan đã hướng dẫn giúp đỡ, cộng tác và tài trợ kinh phí cho quá trình thực hiện…. (size 13)
, ngày ..tháng ..năm
(SV Ký và ghi rõ họ tên)

(Nêu ngắn gọn, không dài quá 01 trang)

(Mẫu 05)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
16


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ KIẾN TẬP
Họ và tên sinh viên:……………………..Mã sinh viên:....……………..
Khoá học:
1. Thời gian kiến tập:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Bộ phận kiến tập:

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật:

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Nhận xét chung:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Ngày ....... tháng ........ năm .........
Đơn vị kiến tập
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

(Mẫu 06)

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
17


Họ và tên sinh viên: (1).......................................................MSSV:........................................
(2).......................................................MSSV:........................................
(3).......................................................MSSV:........................................
(4).......................................................MSSV:........................................
(5).......................................................MSSV:........................................
Khoá: ......................................................................................................................................
Thời gian kiến tập :.................................................................................................................

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
, ngày … tháng … năm 201…
(Ký và ghi rõ họ tên)

(Mẫu 07)

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
ĐH

Đại học
18








19


(Mẫu 7)

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Ví dụ về ma trận
Bảng 1.2: Ví dụ về
..

Bảng 2.1:
Bảng 2.2:
Bảng 3.1:

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Ma trận
Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức
Biểu đồ 2.1:
Biểu đồ 2.2:
Sơ đồ 2.1: Quy trình xây dựng CTĐT

(Mẫu 8)
20


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1.................................................................................................................... xxx
1.1.................................................................................................................................... xxx
1.1.1................................................................................................................................. xxx

1.2.................................................................................................................................... xxx
1.2.1................................................................................................................................. xxx

Tóm tắt chương 1...........................................................................................................xxx
CHƯƠNG 2.................................................................................................................... xxx
2.1.................................................................................................................................... xxx
2.1.1................................................................................................................................. xxx

2.2.................................................................................................................................... xxx

2.2.1................................................................................................................................. xxx

Tóm tắt chương 2...........................................................................................................xxx
CHƯƠNG 3.................................................................................................................... xxx
3.1.................................................................................................................................... xxx
3.1.1................................................................................................................................. xxx

3.2.................................................................................................................................... xxx
3.2.1................................................................................................................................. xxx

Tóm tắt chương 3...........................................................................................................xxx
KẾT LUẬN..................................................................................................................... xxx
PHỤ LỤC.......................................................................................................................xxx
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................xxx
(Mẫu 9)
21


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài

2. Mục tiêu đề tài

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

4. Phương pháp nghiên cứu

5. Giới thiệu kết cấu đề tài



22


(Mẫu 9)

PHỤ LỤC
Phụ lục 1.
Phụ lục 2.
...
(không đánh số trang)

23


(Mẫu 11)

TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ........................................
[2] ........................................

24



×