Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

HUONG DAN DO AN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.94 KB, 23 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN MÔN HỌC
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1
I.

Mục đích

II. Yêu cầu đối với sinh viên
III. Nội dung và kết cấu đồ án
IV. Thủ tục nộp đồ án
V. Đánh giá kết quả đồ án
Phụ lục 1. Gợi ý đề tài
Phụ lục 2. Một số đề cương mẫu
Phụ lục 3. Hình thức trình bày đồ án

09/2016
1


I.

MỤC ĐÍCH
Qua môn học đồ án tài chính doanh nghiệp 1, sinh viên sẽ:
− Củng cố lý thuyết đã học về tài chính doanh nghiệp, tìm hiểu trên thực tế các lý thuyết

này được ứng dụng ra sao tại các doanh nghiệp.
− Được tiếp cận môi trường làm việc thực tế tại các doanh nghiệp, làm quen với công
việc thực tế, có cơ hội việc làm khi chưa tốt nghiệp.


− Rèn luyện kỹ năng viết và trình bày trước Hội đồng về một báo cáo khoa học, tạo
thuận lợi cho việc viết và trình bày các báo cáo có tính học thuật cao hơn như: báo cáo thực
tập tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp.
− Có cơ hội phát triển đồ án thành đề tài nghiên cứu khoa học cấp Khoa, Trường, Thành
phố, Bộ, Nhà nước.
II.

YÊU CẦU ĐỐI VỚI SINH VIÊN
− Sinh viên phải làm việc theo nhóm từ 4-5 thành viên, do giảng viên hướng dẫn phân

công.
− Sinh viên phải đi kiến tập tại doanh nghiệp, nắm được tình hình thực tế và so sánh với
lý thuyết đã học.
− Nội dung bài viết phù hợp với thực tế, đảm bảo tính logic và khoa học.
− Thực hiện đúng tiến độ do Khoa thông báo.
− Trình bày đúng hình thức do Trường quy định (xem phụ lục 3).
III. NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỒ ÁN
Nội dung đồ án thuộc các học phần Tài chính doanh nghiệp 1 gồm 20-25 trang (không
kể các trang phụ và mục lục), kết cấu như sau:
MỞ ĐẦU (1-2 trang)
1. Lý do chọn đề tài
2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4. Phương pháp nghiên cứu
5. Kết cấu của đồ án
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ DOANH NGHIỆP (2-3 trang)
- Thông tin chung về doanh nghiệp
- Đặc điểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
2



- Tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp
- Tổ chức công tác quản trị tài chính tại doanh nghiệp
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU (Từ 12-15 trang)
- Mô tả tình hình thực tế về vấn đề nghiên cứu đã chọn (liên quan đến tên đề tài)
tại doanh nghiệp
- Nhận xét ưu điểm, nhược điểm của vấn đề nghiên cứu và nguyên nhân tồn tại
nhược điểm.
CHƯƠNG 3. BÀI HỌC KINH NGHIỆM TỪ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU (Từ 3-4
trang)
- Mô tả công việc thực tế mà sinh viên được tiếp cận tại doanh nghiệp trong thời
gian kiến tập.
- So sánh giữa thực tế và lý thuyết
- Bài học kinh nghiệm rút ra
- Định hướng nghề nghiệp trong thời gian tới
KẾT LUẬN (1-2 trang)
- Tóm tắt nội dung đồ án
- Chỉ rõ các hạn chế của đồ án và định hướng nghiên cứu hoàn thiện
PHỤ LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO
IV. THỦ TỤC NỘP ĐỒ ÁN
− Cán bộ lớp nhận danh sách lớp tại VPK , GVHD chia nhóm vào buổi 1, SV ghi
nhóm và ký tên vào danh sách phân nhóm. Danh sách phân nhóm lớp trưởng nộp về
VPK vào buổi hướng dẫn thứ 2.
− Sau khi nhóm hoàn thành đồ án, nhóm trưởng chịu trách nhiệm thực hiện công việc
nộp đồ án đúng tiến độ Khoa thông báo, nộp trực tiếp cho GVHD gồm:
+ 01 quyển đồ án để bảo vệ.
+ Tờ nhận xét của đơn vị kiến tập (có ý kiến nhận xét, đóng dấu TRÒN lên chữ
ký của người xác nhận kiến tập).
+ Tờ nhận xét của GVHD (có ý kiến nhận xét và chữ ký của GVHD)


3


− Sau khi được GVHD xác nhận, Nhóm trưởng scan các trang nhận xét của đơn vị
kiến tập và GVHD vào file, trình bày file theo đúng thứ tự các trang (xem phụ lục 3),
gửi cho lớp trưởng.
− Lớp trưởng tập hợp tất cả các file bài của lớp và ghi vào 1 đĩa CD, nộp GVHD:
+ Đĩa CD
+ Tất cả các tờ nhận xét của đơn vị kiến tập và của GVHD (bản gốc)
Đồng thời: Sinh viên (lớp trưởng) gửi bài làm file word vào địa chỉ email:

Tên email: TenDA_nhom_ lớp_ MSSV _Họtên GVHD
VD: DATCTT_Nhom1 _11CKT01_ 1114030810_ PhamHaiNam
− Sinh viên sau khi nộp đồ án cho GVHD xem lịch bảo vệ đồ án do khoa thông báo
trên website.
V.

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐỒ ÁN
1. Thang điểm đánh giá
Thang điểm đánh giá gồm điểm chung của nhóm (5 điểm, mục 1-8) và điểm của từng
thành viên (5 điểm, mục 9).
STT

Nội dung

Thang

4
5

6
7

điểm (10)
Điểm quá trình kiến tập
1,5
- Ý thức nghiên cứu & chấp hành
0,5
- Kết cấu và nội dung đề tài
0,5
- Hình thức trình bày
0,5
Điểm trình bày và bảo vệ đồ án
3,5
Phương pháp trình bày
0,5
Nội dung gắn với tên đề tài
0,5
Mục tiêu, phạm vi đề tài rõ rang
0,5
Mô tả đầy đủ tình hình thực tế của đơn vị kiến tập, phân
1

8
9

biệt rõ sự khác biệt giữa thực tế và lý thuyết
Nhận xét và rút ra bài học kinh nghiệm có tính thuyết phục
Điểm trả lời câu hỏi khi bảo vệ đồ án


1
2
3

Ghi
chú

1
5

(Điểm của mỗi thành viên)
− Sau khi tổ chức bảo vệ đồ án, GVHD nộp về Khoa đĩa CD, các tờ nhận xét, bảng
điểm và các giấy tờ khác do Khoa quy định.
2. Một số lưu ý:
Các trường hợp sau đây, sinh viên không đạt môn đồ án:


Đồ án không có xác nhận của đơn vị kiến tập.
4




Sinh viên vắng mặt trong buổi bảo vệ.



Nội dung kiến tập không phù hợp với một trong các chủ đề tại phụ lục 1
Phụ lục 1. CÁC ĐỀ TÀI CHỌN LỰA


1. Phân tích chi phí hoạt động của công ty …
2. Xác định nguồn tài trợ của công ty ….
3. Phân tích cơ bản và đánh giá cổ phiếu của công ty….
4. Xác định chi phí sử dụng vốn của công ty…
5. Phân tích và đánh giá rủi ro và tỷ suất sinh lời của cổ phiếu công ty…
6. Phân tích tình hình tài chính công ty … bằng mô hình Dupont.
7. Phân tích báo cáo tài chính công ty ….

Phụ lục 2. ĐỀ CƯƠNG MẪU
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY AAA

CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY AAA
1.1. Thông tin chung về công ty
1.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của công ty
1.3. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty
1.3.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận
1.4. Tổ chức công tác quản trị tài chính tại doanh nghiệp
1.4.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị tài chính
1.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận (thành viên)
1.4.3. Tổ chức hệ thống thông tin tài chính tại doanh nghiệp
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ
PHẦN AAA
2.1. Phân tích tổng quát các báo cáo tài chính
5


2.1.1. Phân tích bảng cân đối kế toán
2.1.2. Phân tích bảng kết quả kinh doanh
2.1.3. Phân tích bảng lưu chuyển tiền tệ

2.2. Phân tích các tỷ số tài chính
2.2.1. Khả năng thanh toán ngắn hạn
2.2.2. Hiệu quả hoạt động
2.2.3. Quản trị nợ
2.2.4. Khả năng sinh lời
2.2.5. Giá trị thị trường
2.3. Phân tích Dupont
2.3.1 Lập sơ đồ cây Dupont
2.3.2 Đánh giá tình hình tài chính của công ty
2.4. Nhận xét
2.4.1. Ưu điểm
2.4.2. Nhược điểm
2.4.3. Nguyên nhân tồn tại nhược điểm
CHƯƠNG 3. MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
3.1. Mô tả công việc thực tế mà sinh viên được tiếp cận tại doanh nghiệp trong thời gian kiến
tập.
3.2. So sánh giữa thực tế và lý thuyết
3.3. Bài học kinh nghiệm rút ra
3.4. Định hướng nghề nghiệp trong thời gian tới

Phụ lục 3. TRÌNH BÀY ĐỒ ÁN
3.1. Quy định định dạng trang
Khổ trang: A4, đánh máy vi tính 1 mặt
Canh lề trái: 3,5 cm; Canh lề phải, đầu trang và cuối trang 2 cm;
Size chữ: Time New Roman, cỡ chữ 13;
Cách dòng: Line Space: 1.2 -1.5;
Các đoạn văn cách nhau 1 dấu Enter.
3.2. Đánh số trang
6



Từ trang bìa đến trang “Mục lục” đánh chữ số La Mã thường ( i,ii, iii,iv )
Từ “Mở đầu” đến phần “Tài liệu tham khảo” đánh theo số (1,2,3), canh giữa ở cuối
trang.
3.3. Đánh số các đề mục
Đánh theo số thứ tự của chương và số thứ tự của đề mục cấp trên, sử dụng chữ số
(1,2,3,…)
Xem đề cương mẫu ở Phụ lục 2.
3.4. Đánh số bảng, đồ thị, hình, sơ đồ
Mỗi loại công cụ minh họa (bảng, đồ thị, hình, sơ đồ ) được đặt tên và đánh số thứ
tự trong mỗi chương có sử dụng bảng, đồ thị, hình, sơ đồ để minh họa. Số đầu là
số chương, sau đó là số thứ tự của công cụ minh họa trong chương đó.
Ví dụ:
Bảng 2.6: Qui mô và cơ cấu khách đến Việt Nam phân theo phương tiện, có
nghĩa bảng số 6 ở chương 2 có tên gọi là “Qui mô và cơ cấu khách đến Việt Nam
phân theo phương tiện”;
Bảng 2.6. Qui mô và cơ cấu khách đến Việt Nam phân theo phương tiện
2000

2002
Tỷ

Ngàn

trọng

2005
Tỷ

Ngàn


trọng

2007
Tỷ

Ngàn

trọng

Tỷ
Ngàn

trọng

lượt
(%)
lượt
(%)
lượt
(%)
lượt
(%)
Đường không 1113,1 52,0 1540,3 58,6 2335,2 67,2 3261,9 78,2
Đường thủy
256,1 12,0 309,1 11,8 200,5
5,8 224,4
5,4
Đường bộ
770,9 36,0 778,8 29,6 941,8 27,1 685,2 16,4

Tổng số
2140,1 100,0 2628,2 100,0 3477,5 100,0 4171,5 100,0
Nguồn: Sơn (2009)
Biểu đồ 2.4. Cơ cấu thị trường Outbound của Việt Nam, có nghĩa là đồ thị số 4 trong
chương 2 có tên gọi là “Cơ cấu thị trường Outbound của Việt Nam”
Biểu đồ 2.4. Cơ cấu thị trường Outbound của Việt Nam

7


Nguồn: Sơn (2009)
3.5. Hướng dẫn trích dẫn tài liệu tham khảo
3.5.1 Trích dẫn trực tiếp
* Ghi tên tác giả và năm xuất bản trước đoạn trích dẫn:
Ông A (1992) cho rằng: “Tổ chức, sử dụng nguồn nhân lực có hiệu quả”
* Nếu nhiều tác giả:
Ông A, ông B và ông C (1992) cho rằng: “Thực hiện cải cách nền hành chính nhà
nước”
* Trích dẫn trực tiếp từ báo cáo, sách không có tác giả cụ thể
“Du lịch là ngành công nghiệp không khói” (Tổng quan du lịch, 2000, nhà xuất bản,
trang)
3.5.2 Trích dẫn gián tiếp
* Tóm tắt, diễn giải nội dung trích dẫn trước, sau đó ghi tên tác giả và năm xuất bản
trong ngoặc đơn.
“Thực hiện cải cách nền hành chính nhà nước” (Nguyễn Văn A, 2000)
* Hoặc nếu nhiều tác giả thì xếp theo thứ tự ABC
“Du lịch là ngành công nghiệp không khói” (Nguyễn Văn A, Trần Thị B, Tôn Thị F,
2002)
3.5.3 Quy định về trích dẫn
Khi trích dẫn cần:

− Trích có chọn lọc.
− Không trích (chép) liên tục và tất cả.
− Không tập trung vào một tài liệu.
− Trước và sau khi trích phải có chính kiến của mình.
Yêu cầu:
8


− Các nội dung trích dẫn phải tuyệt đối chính xác
− Câu trích, đọan trích để trong ngoặc kép và “in nghiêng”
− Qua dòng, hai chấm (:), trích thơ, không cần “ ”
− Tất cả trích dẫn đều có CHÚ THÍCH chính xác đến số trang
− Chú thích các trích dẫn từ văn bản: để trong ngoặc vuông, ví dụ [15, 177] nghĩa
là: trích dẫn từ trang 177 của tài liệu số 15 trong thư mục tài liệu tham khảo của
đồ án.
− Chú thích các trích dẫn phi văn bản, không có trong thư mục tài liệu tham khảo,
đánh số 1, 2, 3 và chú thích ngay dưới trang (kiểu Footnote)
− Lời chú thích có dung lượng lớn: đánh số 1, 2, 3 và đưa xuống cuối đồ án sau
KẾT LUẬN.
Ví dụ về trích dẫn và chú thích trích dẫn:
Du lịch được định nghĩa như là “việc mọi người đi ra nước ngoài trong khoảng thời gian
trên 24 giờ”[23; 63]
Van Sliepen đã định nghĩa du lịch chữa bệnh như sau: (1) ở xa nhà; (2) động cơ quan
trọng nhất là sức khoẻ và (3) thực hiện trong một môi trường thư thái.[14; 151]
3.6 Hướng dẫn trình bày và sắp xếp tài liệu tham khảo
3.6.1. Trình bày tài liệu tham khảo
* Sách:
Tên tác giả (Năm xuất bản). Tên sách. Tên nhà xuất bản. Nơi xuất bản
Ví dụ:
Nguyễn Văn C (2001). Bàn về bản sắc văn hoá Việt Nam. Giáo dục.

* Bài viết in trong sách hoặc bài báo in trong các tạp chí
Tên tác giả (Năm xuất bản). “Tên bài viết”. Tên sách. Tên nhà xuất bản. Nơi xuất bản
Tên tác giả (năm xuất bản), “Tên bài báo”. Tên tạp chí. Số tạp chí.
Ví dụ:
Nguyễn Văn Sơn (2009). “Du lịch văn hoá ở Việt Nam”. Du lịch sinh thái và du lịch
văn hoá. NXB Thống kê.
Trịnh Lê A và Giang Xuân H (2003), “Tiếp cận loại hình du lịch thể thao – mạo hiểm”,
Tạp chí Du lịch Việt Nam, số 5.
* Tham khảo điện tử:
Tên tác giả (Năm xuất bản). “Tên bài viết”. Tên website. Ngày tháng.
* Các văn bản hành chính nhà nước
9


VD: Quốc hội, Luật Doanh nghiệp số

.,.

Ví dụ:
Như Hoa, “Tiềm năng du lịch thể thao và mạo hiểm Việt Nam”, trang web: www ...vn,
19/12/2002
3.6.2 Sắp xếp tài liệu tham khảo
Danh mục tài liệu tham khảo được liệt kê trong trang “Tài liệu tham khảo” và sắp xếp
theo các thông lệ sau:


Tài liệu tham khảo được xếp riêng theo từng ngôn từ (Việt, Anh , Pháp, Đức. Nga,
Trung, Nhật). Các tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải giữ nguyên văn, không phiên
âm, không dịch.




Tài liệu tham khảo phân theo các phần như sau:
* Các văn bản hành chính nhà nước
VD: Quốc hội , Luật Lao động, 2005.
* Sách tiếng Việt
* Sách tiếng nước ngoài
* Báo, tạp chí
* Các trang web
* Các tài liệu gốc của cơ quan kiến tập



Tài liệu tham khảo sắp xếp theo thứ tự ABC họ tên tác giả luận văn theo thông lệ:
* Tác giả là người nước ngoài: xếp thứ tự ABC theo họ.
* Tác giả là người Việt Nam: xếp thứ tự ABC theo tên nhưng vẫn giữ nguyên
thứ tự thông thường của tên người Việt Nam. Không đảo tên lên trước họ
* Tài liệu không có tên tác giả thì xếp theo thứ tự ABC từ đầu của tên cơ quan
ban hành báo cáo hay ấn phẩm, ví dụ: Nhà xuất bản giáo dục xếp vào vần N, Bộ
Giáo Dục và Đào tạo xếp vào vần B v.v



Nếu tài liệu chưa công bố ghi (Tài liệu chưa công bố); nếu tài liệu nội bộ, ghi (Lưu
hành nội bộ)



Sắp xếp thứ tự theo chữ cái đầu tiên của tên tác giả, nếu chữ cái thứ nhất giống nhau
thì phân biệt theo chữ cái tiếp theo, nếu trùng chữ cái thì phân biệt theo vần, trùng vần

thì phân biệt theo dấu thanh: không – huyền – sắc – hỏi – ngã – nặng.



Tài liệu nước ngoài ít thì xếp chung, nhiều thì xếp thành mục riêng: Tài liệu trong
nước, tài liệu nước ngoài



Có thể xếp chung sách và báo hoặc xếp riêng: I. Sách; II. Báo; III. Tài liệu khác.
10




Nhiều người thì ghi: Nhiều tác giả, Nhiều soạn giả, Nhiều dịch giả, xếp theo chữ cái.



Nhiều tác giả nhưng có chủ nhiệm, chủ biên thì ghi tên của chủ nhiệm, chủ biên.



Nếu xếp chung tài liệu Việt Nam và nước ngòai thì điều chỉnh theo trật tự chung



Tên cơ quan, địa phương: sử dụng chữ cuối cùng làm tên tác giả, ví dụ: Tỉnh Lâm
Đồng, Viện Dân tộc học, để xếp theo chữ cái Đ, H.
Ví dụ trình bày phần Tài liệu tham khảo:

TÀI LIỆU THAM KHẢO
Trịnh Lê A và Giang Xuân H (2003), “Tiếp cận loại hình du lịch thể thao – mạo hiểm”,
Tạp chí Du lịch Việt Nam, số 5.
Nguyễn Văn C (2001). Bàn về bản sắc văn hoá Việt Nam. Giáo dục.

− Nguyễn Văn Sơn (2009). “Du lịch văn hoá ở Việt Nam”. Du lịch sinh thái và du lịch
văn hoá. NXB Thống kê.
3.7 Mẫu bìa, các trang đặt trước và sau nội dung đồ án (xem các mẫu ở phần cuối tài
liệu)
3.7.1 Mẫu bìa, các trang đặt trước nội dung đồ án. Gồm các trang:
Mẫu 1.

Trang bìa

Mẫu 2.

Trang phụ bìa

Mẫu 3.

Lời cam đoan

Mẫu 4.

Lời cảm ơn

Mẫu 5.

Nhận xét của đơn vị kiến tập


Mẫu 6.

Nhận xét của giảng viên hướng dẫn

Mẫu 7.

Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt
Danh mục các bảng sử dụng
Danh mục các biểu đồ, đồ thị, sơ đồ, hình ảnh

Mẫu 8.

Mục lục

Mẫu 9.

Mở đầu

3.7.2. Mẫu các trang đặt sau nội dung đồ án
Mẫu 10.

Phụ lục

Mẫu 11.

Danh mục tài liệu tham khảo

11



(Mẫu 01. Trang bìa)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (size 13)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

ĐỒ ÁN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1 (size 20)

<TÊN ĐỀ TÀI >(size 20)

Ngành: <TÊN NGÀNH>(size 16)
Chuyên ngành:

<TÊN CHUYÊN NGÀNH> (size 16)

Giảng viên hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện:
MSSV:

Lớp:

(size 13)
(size 13)
(size 13)

TP. Hồ Chí Minh, <năm>

12



(Mẫu 02. Trang phụ bìa)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (size 13)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

ĐỒ ÁN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1 (size 20)

<TÊN ĐỀ TÀI >(size 20)

Ngành: <TÊN NGÀNH>(size 16)
Chuyên ngành:

<TÊN CHUYÊN NGÀNH> (size 16)

Giảng viên hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện:
MSSV:

Lớp:

(size 13)
(size 13)
(size 13)

TP. Hồ Chí Minh, <năm>

13



(Mẫu 03)

LỜI CAM ĐOAN (size 16)


, ngày ..tháng ..năm…
(SV ký và ghi rõ họ tên)

14


(Mẫu 04)

LỜI CẢM ƠN (size 16)
Tác giả bày tỏ tình cảm của mình đối với những cá nhân, tập thể và những ai liên
quan đã hướng dẫn giúp đỡ, cộng tác và tài trợ kinh phí cho quá trình thực hiện…. (size 13)
, ngày ..tháng ..năm
(SV Ký và ghi rõ họ tên)

(Nêu ngắn gọn, không dài quá 01 trang)

(Mẫu 05)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
15


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ KIẾN TẬP

Họ và tên sinh viên:……………………..Mã sinh viên:....……………..
Khoá học:
1. Thời gian kiến tập:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Bộ phận kiến tập:

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Nhận xét chung:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Ngày ....... tháng ........ năm .........
Đơn vị kiến tập
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

(Mẫu 06)

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
16


Họ và tên sinh viên: (1).......................................................MSSV:........................................
(2).......................................................MSSV:........................................

(3).......................................................MSSV:........................................
(4).......................................................MSSV:........................................
(5).......................................................MSSV:........................................
Khoá: ......................................................................................................................................
Thời gian kiến tập :.................................................................................................................

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
, ngày … tháng … năm 201…
(Ký và ghi rõ họ tên)

(Mẫu 07)

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
ĐH

Đại học
17









18


(Mẫu 7)

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Ví dụ về ma trận
Bảng 1.2: Ví dụ về
..
Bảng 2.1:
Bảng 2.2:
Bảng 3.1:

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Ma trận
Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức
Biểu đồ 2.1:
Biểu đồ 2.2:
Sơ đồ 2.1: Quy trình xây dựng CTĐT

(Mẫu 8)
19


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1.................................................................................................................... xxx
1.1.................................................................................................................................... xxx

1.1.1................................................................................................................................. xxx

1.2.................................................................................................................................... xxx
1.2.1................................................................................................................................. xxx

Tóm tắt chương 1...........................................................................................................xxx
CHƯƠNG 2.................................................................................................................... xxx
2.1.................................................................................................................................... xxx
2.1.1................................................................................................................................. xxx

2.2.................................................................................................................................... xxx
2.2.1................................................................................................................................. xxx

Tóm tắt chương 2...........................................................................................................xxx
CHƯƠNG 3.................................................................................................................... xxx
3.1.................................................................................................................................... xxx
3.1.1................................................................................................................................. xxx

3.2.................................................................................................................................... xxx
3.2.1................................................................................................................................. xxx

Tóm tắt chương 3...........................................................................................................xxx
KẾT LUẬN..................................................................................................................... xxx
PHỤ LỤC.......................................................................................................................xxx
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................xxx
(Mẫu 9)
20


MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài

2. Mục tiêu đề tài

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

4. Phương pháp nghiên cứu

5. Giới thiệu kết cấu đề tài


21


(Mẫu 9)

PHỤ LỤC
Phụ lục 1.
Phụ lục 2.
...
(không đánh số trang)

22


(Mẫu 11)

TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ........................................
[2] ........................................


23



×