Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

giáo án dạy thêm vật lý 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.81 KB, 54 trang )

Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

Tuần 1
Ngày soạn
25/08/2008
Tiết 1
Ngày dạy
27/08/2008
Bài 1
ĐO ĐỘ DÀI
I
Muc tiêu:
1
kiến thức:Biết xác dònh GHĐ vàĐCNN, Cách sử
dụng thước đo độ dài
2.
kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sư dụng thước đo
dộ dài.
3.
G iáo dục ; Tính cẩn thận làm việc dúng quy trình
khoa học.
II TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1
Ôn tập lý thuyết :
-Kể tên các dụng cụ dùng đo -Dụng cụ dùng để đo độ dài
độ dài ?
là ;thước kẽ thước mét
,thước dây...
-Thế nào là giới hạn đo của -GHĐlà độ dài lớn nhất ghi
thước ?


trên thước.
_ĐCNN của thước dược xát
-ĐCNN là độ dài giữa hai
dònh như thê nào?
vạch liên tiếp ghi trên thước.
-đơn vò đo độ dài hợp pháp
-Đơn vò đo độ dài hợp pháp
của nước ta là gì?
của nước ta là mét
-khi dùng thước đo độ dài em -Khi dùng thước đo độ dài
cần chú ý điều gì
cần chú ý xác đònh
GHĐvàĐCNN của thước .
2
BÀI TẬP ÁP DỤNG :
Phương pháp
Nội dung
1 Điền từ thích hợp vào ô trống:
A. Độ dài lớn nhất ghi trên
thước là GHĐ.........của thước
B. Độ dài giữa hai vạch liên tiếp
cuả thước là ĐCNN....của thước.
C. Đơn vò đo độ dài hợp pháp
của nước ta là: met (m)..............
D. Khi dùng thươc đo độ dài em
cần biết.GHĐvà ĐCNN.....
2 Đổi các đơn vò sau:
a/ 1m =.100..cm
b/ 1km
=.1000.m

c/ 500m =0.5..km
d/ 200mm =0.2..m
đ/ 0.7km
=700.m
e/ 0.3m =300..mm
3. Các thước nào sau đây thích
GV : Tr¬ng §øc Huy

1


Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

hợp để đo chiều dài cái bàn ;
a/ Thước thẳng có GHĐ 1m và
ĐCNN 1 cm.
b/ Thước thẳng có GHĐ 2m và
ĐCNN 05 cm
c/ Thước thẳng có GHĐ 1m và
ĐCNN 0.5 cm
d/ Thước thẳng có GHĐ 10m và
ĐCNN 1 cm
4

Các thước nào sau đây thích
hợp để đo chiều dài cuốn
SGKvật lý 6 .
a/ Thước thẳng có GHĐ 1m và
ĐCNN 1 cm

b/
Thước thẳng có GHĐ 2m và
ĐCNN 1 cm
c/
Thước thẳng có GHĐ 1m và
ĐCNN 05 cm
d
Thước dây có GHĐ 1m và
ĐCNN 1 cm
5 Một bạn học sinh dùng thước có
ĐCNN là1 cm để đo chiều dài cái
bàn .Cách ghi kết quả nào sau
đây là đúng.
a/
2m b/20dm c/200cm d/
210mm
6 . Một bạn học sinh dùng thước có
ĐCNN là1 mm để đo chiều dài cuốn
SGK .Cách ghi kết quả nào sau đây
là đúng.
a/
21cm
b/
2.1dm
c/21.5cm
d/210mm
7 Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ 0.1m =........ dm =..........mm
b/ 45 cm =........ m =........mm
c/ 4280cm =........m =...........km d/

0.25km =.......m=....... mm
8 Cho các độ dài sau :0.2km;
250m ;3000cm ;90dm ;5000mm .Hãy
sắp xếp chúng theo thứ tự tăng
dần
Rút kinh nghiệm
GV : Tr¬ng §øc Huy

2


Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

Tuần 2
ngày soạn: 2/09/2008
Tiêt 2
ngày dạy: 4/09/2008
Bài 1
ĐO ĐỘ DÀI
I.
Mục Tiêu:
1.
Kiến thức: Nắm cách đo độ dài trong một số tình
huống thông thường.
2
Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng thước đo
độ dài .
3
Giáo dục: Tính cẩn thận nghiên cứu khoa học ứng

dụng vào thực tế .
II.
TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1/ Ôn tập lý thuyết
-Khi dùng thước để đo
-Khi dùng thước đo độ dài cần
độ dài em cần biết
biết GHĐ và ĐCNN của thước .
điều gì ?
- Nêu như SGK .
-Trình bày quy tắc đo độ
dài ?
2
B ài tập áp dụng :
Phương pháp
Nội dung
1/ Sắp xếp các câu sau theo đúng thứ tự
- Hs ho¹t ®äng để thực hiện cách đo độ dài :
c¸ nh©n vËn a/ Chọn thước có GHĐ và ĐCNN thích hợp.
dơng kiªn thøc b/ Đặt mắt nhìn vuông góc với cạnh thước
ở đầu kia của vật.
lµm bµI tËp.
- Gi¸o viªn ph©n c/ Đạt thước dọc theo vật cần đo sao cho một
tÝch h¬ng dÉn đầu của vật ngan bằng với vạch số 0 của
hs yªu kem lµm thước.
d/ ước lượng độ dài cần đo .
bµI t©p.
- Yªu
cÇu
hs e/ Đọc ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất

tr×nh bµy kÕt ở đầu kia vật
qu¶ bµI lµm.
- Líp nhËn xÐt 2 Một hócinh đi từ đầu đến cuối sân
bµI
lµm
c¸c trường đếm được 125 bước chân độ dài
trung bình mỗi bước chân la ø40 cm.Tính chiều
nhãm.
- GV nhËn xÐt dài sân trường .
kÕt qu¶ bµI lµm Giải: Chiều dài sân trường là: 125.40cm
=500cm =50m
hs.
M ột học sinh nói rằng chiều rộng cái
- Ph©n nhãm ®Ĩ 3
bàn là 5 gang tay chiều dài cái Bàn là 10
hs ho¹t ®éng.
GV : Tr¬ng §øc Huy

3


Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

-Hs ho¹t ®äng c¸
nh©n vËn dơng
kiªn thøc lµm bµI
tËp.
- Gi¸o viªn ph©n
tÝch gi¶I ®¸p

th¾c m¾c hs.
- Yªu
cÇu
hs
tr×nh bµy kÕt
qu¶ bµI lµm.
- Nhãm nhËn xÐt
bµI lµm
GV nhËn xÐt kÕt
qu¶ bµi lµm h

gang tay ;
a/ Học sinh đó đã lấy gì làm đơn vò đo .
b/ Tính chiều dài và chiều rộng của cái
bàn,néu độ dài một gang tay là
15cm .
giải : a/ học sinh đã lấy gang tay làm đơn vò
đo
chiều dài cái bàn.
b/
chiều dài cái bàn. 10 . 15cm =150
cm .
chiều rộng cái bàn 10 .10 =100cm
Bài ập nâng cao:
4
Một người muốn đo chu vi một nắp lu
ngưoi nay sẽ làm NTN nếu trong tay chỉ có
thước thẳng và dây.
Giải :Dùng dây quấn quanh năp lu đúng
một vòng .Đo chiều dài vòng dây

ấy,đó chính là chu vi năp lu
5. Trình bày phương án dể xác dònh độ sâu
một cái giếng
Giải : -Dùng dây buột cục đá
-Thả cục đá xuống giếng đến khi nó
chạm đáy.(dây chùng)
-Làm dấu dây chỗ ngang miệng giếng.
-Kéo cục đá lên,đo chiêu dài từ chỗ cục
đá tới chỗ làm dấu .
6
Trình bày cách dùng thước để đo đường
kính trong của ống dẫn nước:

Rút kinh nghiệm
Tuần 3
ngày soạn: 9/09/2008
tiêt 3
ngày dạy :11/09/2008
Bài 3
ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG
I
Mục Tiêu
1 kiến thức :
-Biết xác đònh GHĐvàĐCNN của dụng cụ đo thể tích
chất lỏng .
-Biết cách đo thể tích một số chất lỏng thông
thường .
2 Kỹ năng:
-Rèn luyện kỹ năng sử dụng các dụng cụ đo thể tích
chất lỏng .

3 Giáo dục
GV : Tr¬ng §øc Huy

4


Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

-Tính cẩn thận tìm tòi nghiên cứu khoa học ứng dụng
vào thực tế .
II TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1 Ôn tập lý thuýêt
-nêu tên các dụng cụ dùng
-các dụng cụ dùng để đo
để đo thể tích chất lỏng?
thể tích chất lỏng can;chai
-Các dụng cụ đo thể tích chất ;bònh chia độ....
lỏng có GHĐ và ĐCNN
-các dụng cụ dùng để đo
không ?
thể tích chất lỏng cũng có
-Trình bày cách đo thể tích
GHĐ và ĐCNN .
chất lỏng bằng bình chia
-Nêu như SGK
độ ?
2
Bài Tập Áp Dụng:
Phương pháp

Nội dung
-Hs ho¹t ®äng c¸ 1/ Sắp xếp các câu sau theo đúng thứ
nh©n vËn dơng kiªn tự để đo thể tích chất lỏng bằng bình
thøc lµm bµI tËp.
chia độ?
- Gi¸o viªn ph©n a/ Chọn bình chia độ có GHĐ và ĐCNN
tÝch h¬ng dÉn hs thích hợp
yªu kem lµm bµI b/ Đặt mắt nhìn ngangvới độ mực chất
lỏng trong bình.
t©p.
- Yªu cÇu hs tr×nh c/ ước lượng thể tích cần đo.
bµy kÕt qu¶ bµI d/ đặt bình chia độ thẳng đứng .
e/ Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia
lµm.
- Líp nhËn xÐt bµI gần nhất với mực chất lỏng .
Đáp án;c;a;d;b e;
lµm c¸c nhãm.
- GV nhËn xÐt kÕt 2/ hãy chọn binh chia độ có GHĐphù hợp
nhất trong các bình chia độ dưới đây để
qu¶ bµI lµm hs.
đo một lượng chất lỏng còn gần đầy
- Ph©n nhãm ®Ĩ chai 0.25l:
a/ bình 1000ml vạch chia tới 10ml .
hs ho¹t ®éng.
b/ bình 500ml vạch chia tới 5ml .
c/ bình 500ml vạch chia tới 2ml .
-Hs ho¹t ®äng c¸
d/ bình 200ml vạch chia tới 1ml .
nh©n vËn dơng kiªn
thøc lµm bµI tËp.

- Gi¸o viªn ph©n 3/ Người ta dùng bình chia độ có GĐH 50
tÝch gi¶I ®¸p cm để đo thể tích của nước kết quả ghi
th¾c m¾c hs.
lại như sau:22.5 cm; 45.2cm ; 36cm ĐCNN
- Yªu cÇu hs tr×nh của bình chia độ là:
bµy kÕt qu¶ bµI
a/
0.1cm
b/0.2cm c/ 0.5cm d/1cm
lµm.
- Nhãm nhËn xÐt 4/ Điền số thích hợp vào ô trống:
bµI lµm
3

GV : Tr¬ng §øc Huy

5


Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

GV nhËn xÐt kÕt
qu¶ bµi lµm h

3

a/0.5m=.............dm=......... cm
=..............cc=..............ml
b/2500cm=..........dm =..........m =...............cc

c/ 1ml
=............lit =...........m
=...............cm.
5/ Hãy sắp xếp các đơn vò đo thể tích ;
125cc ;1250cm; 1.25l;500ml theo thứ tự từ
lớn đến bé?
Giải : Ta đổi các đơn vò về cm .
125cc =125cm
1250mm
=1.25cm
1.25l =1250 cm
500 ml =
500 cm
ta có :1.25l > 500ml >125cc. >
1250mm
6/ Dùng một bơm tiêm có dung tích
15cc để hút chất lỏng sang một
chai chưa biết thể tích .người ta bơm
20 lần thì dầy chai .Tính thể tích của chai ?
Giải : Thể tích của chai : 20 . 15cc =300 cc.

Rút kinh nghiệm :

Tuần 4
ngày soạn: 27 /09/2006
tiêt 4
ngày dạy :29/09/2006
Bài 4
ĐO THỂ TÍCH VẬT RẮN KHÔNG THẤM NƯỚC
I

Mục Tiêu
1 kiến thức:
-Biết cách sử dụng bình chia đọ và binh tràng để đo
thể tích vật rắn.
2 kỹ năng:
-Rèn luyện kỹ năng thực hành sử dụng bình chia độ
và bình tràng.
3 Giáo dục:
-Tính cẩn thận tìm tòi nghiên cứu khoa học ứng dụng
vào thực tế .
II Tiến trình lên lớp
1/ Ôn tập lý thuyết :
GV : Tr¬ng §øc Huy

6


Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

-Muốn đo tể tích vật rắn
-Để đo thể tích vật rắn
không thấm nước em dùng
không thấm nước ta dùng
dụng cụ nào để đo ?
binh chia độ hoặt bình tràng.
-Trình bay cách sử dụng bình
-Nêu như SGK
chia độ và bình tràng để đo
thể tích vật rắn ?

2 Bài tập áp dụng:
1/ Người ta dùng bình chia độ ghi tới cm3 chứa 50cm nước
.Khi thả hòn sỏi vào bình thì mực nước trong bình dân lên
đến vạch 75cm . Tính thể tích hòn sỏi?
Giải :
Thể tích hòn sỏi
v =75cm -50cm =25cm
2/ cho một bình chia độ,một cái đóa ;một cái bát và
một quả trứng
( không bỏ lọt vào bình chia độ).Hãy
xac đònh thể tích quả trứng?
Giải:
cách 1 -Đặt bát lên đóa.Đổ nước từ chai vào đầy bát.
Thả trứng vao øbát nước tràn ra đóa đổ nước từ đóa vào
bình chia độ .Thể tích chất lỏng
ở bình chia độ bằng thể
tích quả trứng.
cách 2 Đổ nước vào đầy bát.Đổ nước từ bát vào bình
chia độ.Bỏ quả trứng
vào bát .Đổ nước từ bình chia
độ vào đầy bát.Phần chất lỏng còn lại
trong bình bằng
thể tích quả trứng.
4.4/ T8SBT.
GIẢI.
buột hòn đá và quả bóng bàn với nhau.Làm quả
bóng chìm trong nước.Đo thể tích hòn đá và quả bóng
bàn V1.Đo thể tích hòn đá và
dây buột V2 .THể tích
quả bóng bàn :V1-V2

5/ Có hai bình dung tích 2lít và 5lít .Hãy tìm cách đong
được 1lít ?
GIẢI:
-Đầu tiên đong đầy 5lít.Rót nước từ bình5lít sang đầy
bình 2lít.Rót
nước từ bình 2lít ra ngoài .làm
tương tự cuối cùng ta còn lại 1lít.
6/ một hồ bơi ,có chiều dài 100m ,chiiêù rộng 20m
,độ sâu 2m .Tính
thể tích của hồ.
GV : Tr¬ng §øc Huy

7


Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

GIẢI:

Thể tích của hồ bơi :
V=a.b.h =100m.20m.2m=400m.
4.5/ T8 SBT:
Đổ cát vào bình chia độ, nhấn chìm viên phấn vào
cát trong bình
chia độ,và đo thể tích phần cát
dân lên.Đó là thể tích viên
Rút kinh nghiệm .

Tuần 5

ngày soạn:04/10/2006
tiết 5
ngày dạy :06/10/2006
Bài 5
KHỐI LƯNG - ĐO KHỐI LƯNG
I Muc Tiêu :
1 kiến thức :
-Hiểu dựoc khối lượng đơn vò đo khối lượng

dụng cụ đo .
2/kỹ năng :
-Rèn luyện kỹ năng đo khối lượng trong một số tình
huống thông
thường theo qui
tắc .
3/ Giáo dục:
-Tính cẩn thận tìm tòi nghiên cứu khoa học ứng dụng
vào thực tế .
II Tiến trình lên lớp
1/ Ôn tập lý thuyết :
-Mọi vật dù lớn hay bé có
khối lượng không ?
-Khối lượng của một vật cho
ta biết gì ?
-Nêu quy tắc đo khối lượng
thông thường ?
-Trong hệ thống đo lương hợp
GV : Tr¬ng §øc Huy

-Mọi vật đêu có khối lượng .

-Khối lượng của một vật
chỉ lượng chất tạo thành
vật đó.
-Trình bày như SGK.
8


Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

pháp việt nam khối lượng
có đơn vò gì ?

-Trong hệ thống đo lường hợp
pháp việt nam đv khối lượng
là kg.

2 Bài Tập Áp Dụng:
1/ Hãy diền các từ thích hợpvào ô trống:
a/Kilogam là........... của một quả cân mẫu đặt ở viện
đo lường quốc tế
pháp.
b/ Mọi vật điều có ............Đơn vò khối lượng là..........
c/ Người ta dùng...............để đo khối lượng.
d/ TRên thùng sơn bạch tuyết có ghi 4kg số đó
chỉ......................
2/ Hãy sắp xếp các câu sau theo đúng thứ tự để diễn
tả việc đo khối lượng của vật bằng cân Robec van :
a/ Đặt lên đóa bên kia một số quả cân có khối lượng
phù hợp sao cho đòn cân nằm ở vò trí thăng bằng .

b/Đặt vâït lên đóa cân.
c/ Tổng khối lượng các quả cân trên đóa bằng khối
lượng vật đem
cân.
d/ Điều chỉnh sao cho khi chưa cân đòn cân nằm ở vò trí
thăng bằng.
Đáp án:d-b-a-c.
3/ Điền số thích hợp vào ô trống.
a/ 0.01kg =.........g =...........mg
c/1500g =..........kg
=........tạ
b/100g =...........kg=...........tạ
d/12500mg=.......g=.........kg
e/ 0.5t=............kg =............g
4/Các vật có khối lượng
là0.025kg;250g;2500mg;0.005t; .hãy sắp xếp chúng theo thứ
tự tăng dần ?
HD: Ta đổi các đơn vò trên về g
Đáp án: 0.005t >250g >2.5kg>2500mg
5/Hãy lập phương án để cân 1kg gạotừ một bao đựng
10kg gạo khi chỉ có một cân Robecvan và một quả cân
4kg.
GIẢI;
Tathực hiện như sau:
-bỏ quả cân 4kg lên một đóa cân.Đóa bên kia đổ gạo
để cân thăng
bằng .Lấy qua cân ra ,chia gạo đã cân
lên hai đóa điều chỉnh từng
lượng nhỏ để cân thăng
bằng .NHư vậy mỗi dóa có 2kg.Trút gạo ở một đóa vao

GV : Tr¬ng §øc Huy

9


Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

bao.chia gạo ở dóa cân còn lại thành hai đóa như đã
làm.Mỗi đóa cân có 1kg gạo.
RÚT KINH NGHIỆM

Tuần 6
ngày soạn:11/10/2006
tiết 6
ngày dạy :13/ 10/ 2006
Bài 6
LỰC - HAI LỰC CÂN BẰNG
I Muc Tiêu :
1 kiến thức :
-Nhận biết ba yếu tố của lực các tac dụng của lực.
2 kỹ năng :
-Rèn luyện kỹ năng nhận biết tác dụng của lực,phân
biệt các loại lực
3 Giáo dục:
-Tính cẩn thận tìm tòi nghiên cứu khoa học ứng dụng
vào thực tế .
II TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1 Ôn tập lý thuyết:
-Tác dụng đẩy kéo của

-Tác dụng đẩy, kéo của vật
vật này lên vật khác gọi
này lên vật khác gọi là lực .
là gi ?
-Để xác đònh được lực ta cần
-Để xác đònh được lực ta
biết ba yếu tố là:Điểm đặt;
cần biết mấy yếu tố.Nêu hướng ;độ lớn của lực.
tên những yếu tố đó?
-Nếu hai lực tác dụng vào
-Nếu hai lực tác dụng vào
vật làm vật đứng yên ta gọi
vật làm vật đứng yên ta
hai lực này là hai lực cân
gọi hai lực này là gì ?
bằng.
II .BÀI TẬP ÁP DỤNG:
6.2/ T9 SBT
a/ Lực nâng
b/lực kéo
đẩy
6.3/T9
a/
b/
c/

c/ lực uống

d/lực


........lực cân bằng ...........em bé
.........lực cân bằng............em bé ..........con trâu
.........lực cân bằng............sợi dây

3/ Em hãy tìm thí dụ về hai lực cân bằng?
Giải:
-Lực căn của các sợi dây đàn tác dụng lên cần đàn.
GV : Tr¬ng §øc Huy

10


Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

4/ Một quả cầu được giữ yên băng một sợi dây treo.Hỏi
quả cầu chòu
tác dụng nhưng
lực nào ?
Giải:
-Quả cầu chòu tác dụng của hai lực.Lực hút trái đất và
lực giữ của dây.hai lực này cân bằng nên quả cầu nằm
yên .
5/ Trong các kết luận sau kết luận nào đúng:
a/Một vật đứng yên khi nó chỉ chòu tác dụng hai lực
cân bằng.
b/Một vật chòu tác dụng nhiều lực sẽ không bao giờ
đứng yên.
c/Lực tác dụng vào vật làm vật biến dạng.
6/ Khi quang sát viên phấn rơi từ trên cao xuống ba học

sinh nhận xét :
a/ Trái đất đã hút viên phấn
b/ Viên phấn và trái đất hút nhau.
c/ Trái đất đã đẩy viên phấn.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
7/ Vì sao khi dùng tay tác dụng lực vào bức tường nó vẫn
đứng yên?
Giải:
vì lực của tay ta tác dụng voà tường và lực của tường
tác dụng là hai lực cân bằng.
Phương pháp
- Muốn nhận biết hai lực cân bằng ta phải xét đủ 3 yếu
tố: Điểm đặt; Hướng; Độ lớn. Nếu thiếu một trong 3 yếu
tố trên ta không thể kết luận hai lực cân bằng.
Rút kinh nghiệm

Tuần 7
ngày soạn:18/10/2006
Tiết 13-14
ngày dạy :20/
10/2006
Bài 7
TÌM HIỂU KẾT QUẢ TÁC DỤNG CỦA LỰC
I Muc Tiêu :
1 Kiến thức:-Nhận biết các kết quả tác dụng của lực.
GV : Tr¬ng §øc Huy

11



Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

2.Kỹ năng:-Rèn luyện kỹ năng nhận biết lực tác
dụng
3 Giáo dục:-Tính cẩn thận tìm tòi nghiên cứu khoa học
ứng dụng vào thực tế
II Tiến Trình Lên Lớp:
1 Ôn tập lý thuyết
-khi có lực tác dụng lên vật -Có lực tác dụng lên vật
thì lực này có thể gây ra
có thể làm biến đổi
các tác dụng gì?
chuyển dộng hoặt làm vật
-Nếu một vật nào đó bò
đó bò biến dạng.
biến đổi chuyển động hay
bò biến dạng em rút ra được -Thí dụ bạn học sinh dùng
kết luận gì?
chân đá vào quả bóng
-Cho thí dụ lực tác dụng làm
làm quả bóng biến dạng
vật biến dạng?
2 Bài Tập Áp Dụng:
7.2/SBT
a/ Vật tác dụng lực là chân gà;mặt tấm bê tông bò
tác dụng lực nên biến dạng.
b/Vật tác dụng lực là chiết than tre khi đổ xuống;chiết
nồi bò tác
dụng lực nên bò biến dạng.

c/Vật tác dụng lực là gió.Chiết lá rơi xuống bò tác
dụng lực đẩy nên bay lên cao.
2/Hãy tìm thí dụ chứng tỏ lực tác dụng lên vật làm
biến đổi chuyển động của vật
đó và thí dụ chứng tỏ lực tác dụng làm vật bò biến
dạng
GIẢI:
-Dùng chân tác dụng lực vào xe đạp xe chuyển động
nhanh lên .
-Dùng tay tác dụng lực vào lò xo nó sẽ bò biến dạng.
-Gió thổi mây bay.
3/Hiện tượng gì chứng tỏ răng trong khi một quả cầu
đang bay lên cao thì luôn có
một lực tác dụng vào quả cầu.
GIẢI
Quả cầu đang bay lên cao chuyển động của nó luôn
bò đổi hướng.Điều này chứng tỏ
luôn có lực tác dụng vào quả cầu làm đổi
hướng
chuyển động của nó.
4/Mọt học sinh dá vào quả bóng cao su đang nằm yên
trên mặt đất.Điều gì xảy ra sau đó:
GV : Tr¬ng §øc Huy

12


Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6


a/Quả bóng bò biến đổi chuyển động
b/Quả bóng bò biến dạng.
c/ Cả hai trường hợp trên.

5/ Dùng tay bóp mạnh vào quả bóng cao su.Hãy chọn
câu trả lời đúng trong các câu sau:
a/ chỉ có quả bóng cao su bò biến dạng
b/cả quả bóng và tay bò biến dạng.
c/ chỉ có bàn tay bò biến dạng.
6/ Hai nhóm học sinh đang kéo co mạnh ngang nhau.Bỗng
nhiên một học sinh buông sợi dây.Em hãy mô tả và giải
thích hiện tượng xảy ra
Giải
:
Vì hai nhóm học sinh đã tác dụng lên sợi dây hai lực
cân bằng ,nên khi một học sinh
buông dây.Hai lực tác dụng lên sợi day lúc nay không
còn cân bằng. sợi dây sẽ
chuyển động về nhóm học sinh có lực kéo lớn hơn.
Phương Pháp:
-Muốn biết kết quả tác dụng của lực ta quang sát xem
vật có biến đổi chuyển động
hay bò biến dạng không. Ngược lại
Rút Kinh Nghiệm

Tuần 8
Tiết 8
Bài 8
GV : Tr¬ng §øc Huy


ngày soạn: 25/10/2007
ngày dạy :27/ 10/ 2007
TRỌNG LỰC - ĐƠN VỊ LỰC
13


Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

I Muc Tiêu :
1 Kiến thức:Hiểu dược khái niệm, đơn vò, xác đònh ,
phương ,chiều trọng lực.
2 Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng thực hành xác đònh
phương chiều trọng lực.
3 Giáo dục:Tính cẩn thận tìm tòi nghiên cứu khoa học
yêu thích bộ môn .
II TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1 Ôn tập lý thuyết :
-Trọng lực là gì ?
-Trọng lực lực hút trái đất
tác dụng lên một vật.
-Trọng lực có phương và
-trọng lực có phương thẳng
chiều như thế nào?
đứng có chiều hướng về
Đơn vò trọng lượng là gì ?
trái đất .
-Quả cân 100g có trọng
-Đơn vò trọng lượng là niu tơn.
lượng là bao nhiêu ?

-Trọng lượng quả cân 100g là
1N.
2 Bài tập áp dụng:
-Hướng dẫn học
8.3* Dùng thước đo và vạch trên nền
sinh chữa các bài nhà,sát mép bức tường cần treo tranh
tập trong sách.
3 vạch A1; B1;C1. nằm ở chân của
-Yêu cầu học sinh
đương thẳng đứng hạ từ A, B, C xuống.
đọc BT 8.3 và nêu Tức B1;C1; cách góc tường 1m ; còn A1
phương án trả
cách đều hai góc tường 3m
lời ?
Làm một sợi dây dọi dài 2,5m di
-Nhận xét câu trả chuyển diêm treo day dọi sao cho điểm
lời hướng dẫn học dưới trùng với các điểm B1;C1. Đánh
sinh làm BT.
dấu vào các diểm treo tương ứng của
dây dọi . đó chính là các điểm Bvà C.
-Yêu cầu học sinh
I .Khoanh tròn những câu trả lời
đọc đề bài. Chọn
mà em cho là đúng?
câu trả lời đúng. 1/ Một quyển sách nằm yên trên
-Nhận xét câu trả bàn vì :
lời hướng dẫn học
A / Không có lực tác dụng lên nó.
sinh làm BT.
B / Trái đất không hút nó.

C / Nó chòu tác dụng của hai lực cân
-Trọng lượng và
bằng nhau.
khối lượng có mối 2/ Một vật nặng 2250N sẽ có khối
liên hệ với nhau
lượng:
NTN?
A / 22,5Kg
B/ 225Kg
C / 2250Kg
C/ 22.500 Kg
-Yêu câu học sinh
3/ Đánh dấu (+) vào ô trả lờ thích
đọc đề xác đònh
hợp:
GV : Tr¬ng §øc Huy

14


Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

câu đúng sai?
A / Mọi vật đều có trọnglượng do lực
-Yêu cầu học sinh
hút của trái đất.
nhận xét câu trả B / Trọng lực có phương thẳng đứng là
lời?
phương của dây ddọi.

- GV nhận xét
C / các vò trí khác nhau trên mặt đất
hướng dẫn học
phương thẳng đứng
sinh làm BT
Đều song song với nhau.
-Yêu cầu học sinh
D / Mặt trăng bò trái đất t d lực hút
đọc đề bài.
nên mặt trăng có trọng lượng.
--Trọng lượng và
E / Trên trạm không gian các nhà du
khối lượng có mối hành vũ trụ lơ lửng
liên hệ với nhau
Không rơi xuống nên người này không
NTN?
có trọng lượng.
-Yêu cầu hs tìm
II TỰ LUẬN
trọng lượng của
Một nhà du hành vũ trụ có khối lượng
vật trong hai
60Kg.
trường hợp?
A / Hãy tính trọng lượng của người naỳ
trên trái đất ?
B / Hãy tính trọng lượng của người naỳ
trên mặt trăng biết lực hút của mặt
trăng bằng 1/ 6 của trái đất.
P=10.m= 10.60= 600 N

Trọng lượng của người này ở mặt
trăng.
P =t

P 600 N
=
= 100 N
6
6

Còng cè- DỈn dß:
- VỊ nhµ xem l¹i bµi biÕt ®ỵc träng lùc vµ ph¬ng chiỊu träng lùc.
- BiÕt ®ỵc mèi liªn hƯ g÷a träng lỵng vµ khèi lỵng. VËn dơng ct lµm
bµi tËp
RUT KINH NGHIỆM

Tuần 9
ngày soạn:
3/11/2006
tiết 17-18
ngày dạy :4/
11/ 2006
Bài 9
BÀI TẬP CHƯƠNG CƠ HỌC
I MucTiêu :
1Kiến thức :
-Ôn tập các dạng bài tập đã học trong chương.
GV : Tr¬ng §øc Huy

15



Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

2. Kỹ năng:
-Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức đãhọc giải
các bài tập.
3. Giáo dục:
-Tính tìm tòi nghiên cứu khoa học ứng dụng vào cuộc
sống.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ôn tập lý thuyết
-Để đo chiều dài ta dùng
-Để đo chiều dài ta dùng
dụng cụ gì?
thước.
-Đơn vò đo chiều dài hợp pháp -Đơn vò đo chiều dài HP nước
nước talà gì?
ta là:m
-Trinh bày cách đo độ dài bằng
-Nêu như SGK.
thước?
-GHĐ là độ dài lớn nhất ghi
-Giới hạn đo và ĐCNNcủa thước
trên thước.
được xác đònh như thế nào?
-ĐCNN là độ dài giữa hai
-Yêu cầu học sinh trả lời tương vạch LTtrên T
tự với cách

-Trả lời câu hỏi theo yêu
Đo thẻ tích. Đo khối lượng và đocầu giáo viên
lực.
2 BÀI TẬP ÁP DỤNG:
I/ Tìm từ thíh hợp điền vào ô trống:
-Yêu cầu học sinh
1 / GHĐ của thước làđộ dài………ghi
đọc đề bài.Điền
trên thước.
các từ thích hợp
ĐCNN là độ dài……………….ghi trên
vào ô trông?
thước.
-Yêu cầu học sinh
2/ Đê đo thể tích vật rắn ta
nhận xét các từ
dùng……………….
đã điền.
3/ Để đo lực ta dùng……… Đơn vò lực
-Nhận xét câu trả là……….
lời hướng dẫn học
4/ Đơn vò đo khối lượng là…………
sinh làm bài tâp.
Kilogam là…….
5/ Trọng lực có phương ……….có
chiều…………
6/ Hai lực cân bằng là hai lực có
cùng…… cùng……
Nhưng ngược………………
7/ Khối lượng của vật cho biết

-Yêu cầu học sinh
……………….
đọc đề bài.
8/ Lực là tác dụng của ……………làm
-Yêu cầu học sinh
vật thay đổi………hoặc…………….
hoạt động cá nhân
GV : Tr¬ng §øc Huy

16


Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

trả lời câu hỏi

II/ Chọn câu trả lời em cho là đúng:
1/ Để đo độ dài ta dùng các dụng cụ
nào sau đây:
a/ Bình tràn.
b/ cân.
c/ Thước cuộn
d/ Lực kế.

-Nhận xét hướng
dẫn học sinh trả
lời câu hỏi.
-Hướng dẫn tương
tự yêu cầu học sinh 2/ Đơn vò đo thể tích là gì ?

chọn dụng cụ phù
a/ Mét (m)
b/ Mét khối
hợp.
(m )
c/ Ki lôgam.
d/ Niu tơn ( N )

3/ Một vật có khối lượng 250Kg có
-Yêu cầu nhắc lại
trọng lượng là:
khái niệm thế nào a/ 25000N
b/ 2500N
là hai lực cân
c/ 250N
d/ 25N
bằng?
-Yêu cầu học sinh
4/ Trong các lực sau lực nào là hai lực
chọn câu trả lời
cân bằng:
đúng .
a/ Lực Kéo của động cơ ô tô khi
chuyển động và lực cản của mặt
đường.
B/ Lực kéo của hai đội kéo co khi sợi
dây đứng yên.
c/ Lực hãm làm ô tô chuyển động
chậm lại
5/ Để đo thể tích chất lỏng ta dùng

dụng cụ nào?
Trình bày cách đo thể tích chất lỏng
bằng bình chia độ?
Giải:
-Đê đo thể tích chất lỏng ta dùng bình
chia độ hoặt ca đong.
-Cách đo thể tích chất lỏng bằng bình
chia độ (SGK)
Rút Kinh Nghiệm:

GV : Tr¬ng §øc Huy

17


Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

Tuần 10
ngày soạn: 3/11/2006
Tiết 19-20
ngày dạy :4/ 11/ 2006
Bài 9
LỰC ĐÀN HỒI
I Muc Tiêu :
1Kiến thức:
-Nhận biết lực đàn hồi và các đặc điểm của nó.
2. Kỹ năng:
-Rèn luyện kỹ năng nhận biết lực và vận dụng để
phân tích lực.

3. Giáo dục
-Tính tìm tòi nghiên cứu khoa học ứng dụng vào cuộc
sống.
II . TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ôn tập lý thuyết:
-Nêu các vật có tính
-Các vật có tính chất đàn hồi
chất đàn hồi?
như lò xo, quả bong đá.
-Lực đàn hồi sinh ra khi
-Lực đàn hồi sinh ra khi một vật
nào?
bò biến dạng.
-Nêu các đặc điểm của -Đặc điểm lực đàn hồi phụ
lực đàn hồi?
thuộc vào độ biến dạng.
2. Bài Tập
Yêu cầu học sinh
9.1
C
đọc bài 9.1.Chọn
câu trả lời thích
9.2/ Làm cho vật đó bò biến dạng,sau
hợp?
dó ngừng lực tác dụng gây ra biến
-Nhận xét câu
dạng xem vật đó có trở lại hình dạng
trả lời hướng
ban đầu hay không.
dẫn học sinh làm

bài.
9.3/ Quả bóng cao su, chiết lưỡi cưa.
-Yêu cầu học sinh
đọc bài 9.3 trả
9.4/
lời câu hỏi.
a/ Biến dạng;
vật có tính chất
-Nhận xét cau trả đàn hồi;
lời hướng dẫn
Lực đàn hồi;
Lực cân bằng
học sinh làm bài.
b/ Biến dạng;
Trọng lượng;
vật
-Yêu cầu học sinh
có tính chất đàn hồi;
đọc bài tìm từ
lực đàn hồi.
Lực cân bằng.
thích hợp điền
c/ Trọng lượng ;
Biến dạng;
vật
voà ô trống?
có tính đàn hồi.
-Nhận xét bài
làm học sinh
9.5/ Một học sinhdá vào quả bóng

hướng dẫn chữa
cao su dang năm yên trên mặt đất
bài tập?
điều gi xảy ra sau đó:
GV : Tr¬ng §øc Huy

18


Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

Yêu cầu học sinh
đọc bài 9.5.
Chọn câu trả lời
thích hợp?
Nhận xét cau trả
lời hướng dẫn
học sinh làm bài.
-Nêu dạc diêm
của lực đàn hồi?
-Yêu cầu học sinh
trả lời câu hỏi?
-Nhận xét hướng
dẫn hs làm bài.

a/Quả bóng chỉ biến đổi chuyển
động.
b/Quả bóng bò biến dạng.
c/ Quả bóng vừa biến đổi chuyể

động vừa bò biến dạng.
ĐA: C
9.6/ Tong các lực sau đây lực nào là lục
đàn hồi:
a/ Lực hút trái đất
b/ Lực căn
của sợi dây
c/ Lục kéo lò xo
d/ Lực kéo
của ô tô.
DA: C
9.7 T¹i sao khi ta bãp qu¶ bãng cao su th×
nã bÞ biÕn d¹ng nhng khi bá tay ra th× nã
l¹i cã h×nh d¸ng cò ?
DA: Vì quả bóng cao su là vật có
tính chất đàn hồi.
9.8 Mét tÊm v¸n máng ®ỵc kª hai ®Çu khi
®Ỉt mét vËt nỈng lªn phÇn gi÷a tÊm v¸n,
tÊm v¸n bÞ cong xng díi. Khi ®ã vËt
nỈng chÞu t¸c dơng cđa c¸c lùc nµo?
DA: Khi ®ã vËt nỈng chÞu t¸c dơng cđa
c¸c lùc: Lực hút của trái đất và lực
đàn hồi của tấm váng.
9.9 T¹i sao khi ta th¶ mét qu¶ bãng r¬i
xng ®Êt, sau khi ch¹m ®Êt qu¶ bãng l¹i
nÈy lªn ?
DA: V

Phương pháp:
- Muốn nhận biết biến dạng đàn hồi ta xem nếu không

có lực tác dụng vật có trở về hình
dạng ban đầu không.
- Muốn nhận biết lực đàn hồi ta xét xem lực sinh ra có
phải do biến dạng đàn hồi không.

Tuần 11
GV : Tr¬ng §øc Huy

ngày soạn: 9/11/2006
19


Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

Tiết 21-22
ngày dạy :11/ 11/ 2006
Bài 10
LỰC KẾ- PHÉP ĐO LỰC ;TRỌNG LƯNG VÀ
KHỐI LƯNG.
I Muc Tiêu :
1.Kiến thức:
-Biết được GHĐ và DCNN của lực kế; Biết được mối liên
hệ giữa P và m.
2. Kỹ năng:
-Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức P=10m làm
bài tập.
3. Giáo dục:
-Tính tìm tòi nghiên cứu khoa học ứng dụng vào cuộc
sống.

II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1/ Ôn tập lý thuyết:
-Lực dàn hồi xuất hiện khi
-Khi một vật bò biến dạng
nào?
-Dể đo lực ngươi ta dùng lực
-Để đo lục người ta dùng
kế
dụng cụ gì?
-Trọng lực làlực hút trái đất
-Trọng lực là gì? Đơn vò trọng
tác dụng lên vật.
lực?
-Khối lượng của vật chỉ
-Khối của một vật cho ta
lưọng chất tạo thành vật
biết gì? Đơn vò khối lượng.
đó.
-Giữa trọng lượng và khối
-Khối lượng và trọng lượng
lượng có mối liên hẹ với
có mối liên hệ băng công
nhau như thế nào?
thức: P= 10m
2. Bài Tập:
Yêu cầu học sinh
10.1/
d
đọc bài 10.1
.Chọn câu trả lời 10.2/ a: 28000N

b: 92 N
c:
thích hợp?
160 000N.
-Nhận xét câu
trả lời hướng
10.3 a/ Cân chỉ khối lượng túi đường
dẫn học sinh làm
b/ Trọng lượng túi đường làm quay
bài.
kim cân.
-Yêu cầu học sinh
10.4
đọc bài10.3 trả
a/ Người ta quan tâm đến trọng
lời câu hỏi.
lượng của hàng hoá.
-Nhận xét câu
b/ Ngươi ta quang tâm dến khối
trả lời hướng
lượng túi kẹo.
dẫn học sinh làm
c/ Trọng lượng ô tô quá lớ làm
bài.
gãy cầu
-Yêu cầu học sinh
10.5/
GV : Tr¬ng §øc Huy

20



Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

đọc bài tìm từ
thích hợp điền
voà ô trống?
-Nhận xét bài
làm học sinh
hướng dẫn chữa
bài tập?
Yêu cầu học sinh
đọc bài 10.5.
Chọn câu trả lời
thích hợp?
Nhận xét cau trả
lời hướng dẫn
học sinh làm bài.

Môït vật có khối lượng4,5 tấn cổtngj
lượng bao nhiêu Niu tơn.
A:450N
b:4500N
C:45000N
d:
450.000N
10.6
Một vật nặng2250N sẽ có trọnkhối
lượng:

A:22,5Kg
b: 225Kg
C: 2250Kg
D 22500Kg
10.7/ Khoanh tròn câu trả lời em cho
là đúng?
a/ Trọng lượng quả nặng là 1 Kg.
b/ Dùng cân dể xác đònh trọng lượng
của vật.
c/ Để xác đònh khối lượng của vật ta
dùng cân.

Phương pháp:
- Hiểu được công dụng lực kế dùng để đo lực. Cách sử
dụng lực kế.
- Hiểu được trọng lượng có mối liên hệ bằng công thức:
P= 10m.
Rút Kinh Nghiệm:
Tuần 12
ngày soạn:12/11/2008
Tiết 12
ngày dạy :14/ 11/ 2008
Bài 11
LUYỆN TẬP
I Muc Tiêu:
1 .Kiến thức: -Ôn tập lực đàn hồi cách đo lực.
2 .Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức
giải bài tập.
3 .Giáo dục: - Tác phong nhanh nhẹn tìm tòi nghiên cứu
khoa học.

II . TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
-Lực dàn hồi xuất hiện
-Khi một vật bò biến dạng
khi nào?
-Dể đo lực ngươi ta dùng lực kế
-Để đo lục người ta dùng -Trọng lực làlực hút trái đất
dụng cụ gì?
tác dụng lên vật.
-Trọng lực là gì? Đơn vò
-Khối lượng của vật chỉ lưọng
trọng lực?
chất tạo thành vật đó.
-Khối của một vật cho
-Khối lượng và trọng lượng có
ta biết gì? Đơn vò khối
mối liên hệ băng công thức:
lượng.
P= 10m
-Giữa trọng lượng và
GV : Tr¬ng §øc Huy

21


Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

khối lượng có mối liên
hẹ với nhau như thế
nào?

2 Bài tập:
Yêu cầu học sinh đọc
bài .
Chọn câu trả lời thích
hợp?
Nhận xét cau trả lời
hướng dẫn học sinh
làm bài.
-Nêu đăïc da của lực
đàn hồi?
-Yêu cầu học sinh trả
lời câu hỏi?
-Nhận xét hướng dẫn
hs làm bài.
-Khối lượng và trọng
lượng có mối liên hệ
với nhau như thế nào?
-Yêu cầu học sinh đọc
bài tìm từ thích hợp
điền voà ô trống?
-Nhận xét bài làm
học sinh hướng dẫn
chữa bài tập?
Yêu cầu học sinh đọc
bài .
Chọn câu trả lời thích
hợp?
Nhận xét cau trả lời
hướng dẫn học sinh
làm bài.


1/ Một học sinhdá vào quả bóng
cao su dang năm yên trên mặt đất
điều gi xảy ra sau đó:
a/Quả bóng chỉ biến đổi chuyển
động.
b/Quả bóng bò biến dạng.
c/ Quả bóng vừa biến đổi chuyể
động vừa bò biến dạng.
2/ Trong các lực sau đây lực nào là
lục đàn hồi:
a/ Lực hút trái đất
b/ Lực
căn của sợi dây
c/ Lục kéo lò xo
d/ Lực
kéo của ô tô.
3 / Môït vật có khối lượng4,5 tấn
cổtngj lượng bao nhiêu Niu tơn.
A:450N
b:4500N C:45000N
d:
450.000N
4 / Một vật nặng2250N sẽ có
trọnkhối lượng:
A:22,5Kg b: 225Kg C: 2250Kg D
22500Kg

5 / Khoanh tròn câu trả lời em cho
là đúng?

a/ Trọng lượng quả nặng là 1 Kg.
b/ Dùng cân dể xác đònh trọng
lượng của vật.
c/ Để xác đònh khối lượng của vật
ta dùng cân
Dặn dò: - Về nhà học bài hiểu được kết quả tác dụng
của lực, công thức P=10.m, Vận dụng làm bài tập.

GV : Tr¬ng §øc Huy

22


Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

Tuần 13
ngày soạn:17/11/2008
Tiết 13
ngày dạy :19/11/ 2008
Bài 12
KHỐI LƯNG RIÊNG- TRỌNG LƯNG RIÊNG
I Muc Tiêu:
1 .Kiến thức:Hiểu được khái niệm,công thức tính khối
lượng riêng trọng lượng riêng.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức
giải các bài tập liên quang.
3. Tính tìm tòi nghiên cứu khoa học ứng dụng vào cuộc
sống.
II .TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1 Ôn tập lý thuyết:
-Khối lượng riêng của
-Khối lượng riêng của mmột
một chất được xác đònh
chất được xác đònh bằng KL
như thế nào?
của một đơn vò thể tích chất
-Viết công thức tính khối đó.
lượng riêng ?
-Công thức tính khối lượng
- Cho biết tên các đơn vò riêng: D= m/ V
trong công thức?
-Trọng lượng riêng của
-Trọng lượng riêng của một
một chất được xác đònh
chất được xác đòng bằng trọng
như thế nào?
lượng của một đơn vò thể tích
-Nêu mối liên hệ giữa
chất đó.
khối lượng riêng và trọng -Khối lượng riêng và trọng
lượng riêng?
lượng riêng được liên hệ với
nhau bằng công thức: D =10.d
II. Bµi tËp c¬ b¶n
Phương pháp
Nội dung
Yêu cầu học sinh
1.Híng dÉn gi¶i bµi tËp gi¸o khoa.
đọc bài .

11.1. C©u D.
Chọn câu trả lời
 kg 
11.2. 1240  3 
thích hợp?
m 
Nhận xét cau trả
11.3. a. 0,667 m3
lời hướng dẫn học
b. 45000N.
sinh làm bài.
 kg 
11.4.
1111,1  3  . Khèi lỵng riªng cđa
-Nêu đăïc da của
lực đàn hồi?
-Yêu cầu học sinh
trả lời câu hỏi?
-Nhận xét hướng
dẫn hs làm bài.
GV : Tr¬ng §øc Huy

m 

kem giỈt VISO lín h¬n khèi lỵng riªng cđa níc.
11.5.

 kg 
 N 
3  vµ 19608 

3 
m 
m 

1960,8 

2. Bµi tËp n©ng cao.

23


Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

11.6. Khèi lỵng riªng cđa mét chÊt ®ỵc x¸c
®Þnh theo c«ng thøc:
-Khối lượng và trọng
lượng có mối liên
hệ với nhau như thế
nào?
-Yêu cầu học sinh
đọc bài tìm từ thích
hợp điền voà ô
trống?
-Nhận xét bài làm
học sinh hướng dẫn
chữa bài tập?
Yêu cầu học sinh
đọc bài .
Chọn câu trả lời

thích hợp?
Nhận xét cau trả
lời hướng dẫn học
sinh làm bài.

D=

m
. Theo c«ng thøc mét häc sinh nhËn
V

xÐt: khi thĨ tÝch cđa vËt cµng lín th× khèi
lỵng riªng cµng nhá. Theo em nhËn xÐt trªn
®óng hay sai?
HD: Nhận xét trên sai vì khối lượng
riêng phụ thuộc vào khối lượng và
thể tích của vật
11.7. Cã ba th×a kÝch thíc gièng nhau b»ng
s¾t, ®ång vµ nh«m. Hái th×a nµo cã khèi lỵng lín nhÊt vµ th×a nµo cã khèi lỵng nhá
nhÊt?
HD: Đồng có khối lượng riêng lớn
nhất nên thìa bằng đồng có khối
lượng lớn nhất
11.8. Khi bá vµo b×nh níc 500g ch× vµ khi
bá 500g s¾t th× trêng hỵp nµo mùc níc
d©ng cao h¬n?
HD: Vì KLR của chì lớn hơn KLR của
sắt nên chi có thể tích nhỏ hơn khi
bỏ vào nước mực nước dân ít hơn.
Bài tập về nha:

11.12. Cho biÕt 0,5 lÝt níc nỈng 0,5 kg. X¸c ®Þnh
träng lỵng riªng cđa níc?

Rút Kinh Nghiệm:

Tuần 14
Tiết 14

ngày soạn: 24 /11/2008
ngày dạy :26/ 11/ 2008
MÁY CƠ ĐƠN GIẢN

Bài 13:
I Muc Tiêu:
1 .Kiến thức: Hiểu được các loại máy cơ đơn giản và
tác dụng của mỗi loại
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức
giải các bài tập liên quang.
GV : Tr¬ng §øc Huy

24


Gi¸o ¸n phơ ®¹o
v©t lý 6

3. Tính tìm tòi nghiên cứu khoa học ứng dụng vào cuộc
sống.
II .TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1 Ôn tập lý thuyết:

-Khi kéo vật lên theo
-Khi kéo vật lên theo phương
phương thẳng đứng ta
thẳng đứng ta phải dùng lực
phải dùng lực có c độ ít
có c độ ít nhất bằng trọng
nhất bằng lực nào?
tượng của vật.
-Khi kéo vật lên theo cách -Khi kéo vật lên theo cách
này ta thường gặp những này ta thường gặp những khó
khó khăn gì?
khăn vò trí dứng kéo không
-Để giúp con người làm
thuận lợi….
việc dễ dàng ta dùng
-Để giúp con người làm việc
các loại máy nào?Kể
dễ dàng ta dùng các loại
tên các loại ?
máy cơ đơn gản. các loại
máy cơ đơn giản thường gặp
là ròng rọcđòn bẩy,mặt
phẳng nghiêng
2. Bai tập:
-Y cầu học sinh đọc đề bài 13.1/ t17
chọn câu trả lời.
D. F= 200N
-GV nhận xét hương dẫn
13.2.
học sinh làm bài.

a/Tấm váng đặt nghiêng.
_cho hs quan sát tranh vẽ
b/ Cái bóc vỏ.
hình 13.2.
c/ Cái mở nút chai.
-Yêu cầu học sinh chỉ ra
d/ Cần kéo nước.
tên các loại máy cơ đơn
13.3
giản trong hình.
a/ Mặt phẳng nghiêng.
-GV nhận xét hương dẫn
b/ Rong rọc cố đònh ,ròng rọc
học sinh làm bài.
động.
-Y cầu chỉ ra tên các
c/ Ròng rọc cố đònh, đòn bẩy.
máy cơ đơn giản để các
công việc sau?
2. Tìm từ thích hợp điền vào
-GV nhận xét hương dẫn
ô trống:
học sinh làm bài.
a/ Mặt phẳng nghiêng đòn
bẩy rong rọc là
-Yêu cầu học sinh đọc đề
các………………..
bài chọn từ thích hợp điền b/ Máy cơ đơn giản là dụng cụ
vào ô trống?
giúp con ngừơi thực hiện công

việc…………………
--GV nhận xét hương dẫn
c/ Để nâng quả tạ lên theo
học sinh làm bài.
phương thẳng đứng thi lực
nâng của người lực só
GV : Tr¬ng §øc Huy

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×