Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

01 kiem tra chuyen de HAM SO lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.67 KB, 4 trang )

Khóa LUYỆN THI THPTQG (Pro-S) – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Chuyên đề : Hàm số

Bài tập Trắc nghiệm (Combo S.A.T)

KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ (Đề 01)
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95
VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN
Group thảo luận bài tập : www.facebook.com/groups/Thayhungdz

Câu 1: Cho hàm số y

y

f x có đồ thị như hình bên.

Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn

5

1; 2 bằng:

4

A. 5
B. 2
C. 1
D. Không xác định được

3


2
1

2x 1
Câu 2: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành
x 1
độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ lần lượt tại A và B.
Diện tích tam giác OAB bằng:
A. 2
B. 3

C.

1
2
x4
4

x3

4x

1

Câu 5: Hàm số y
A. y '

sin4 x


x m
đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
x 1
B. m
C. m  1
1

B. y '

2 sin 2x

1

B. m

A. m  0

x3

C.

1

2x

2m 

3 3m

đoạn có đồ dài bằng 4

A. m 5 hoặc m 3
C. m 5 hoặc m
3

C. m

1x

2

6 2m

2

m x
B. m
D. m

x4

D. m

2

3m 2x đồng biến trên

B. m  0
3

2 cos 2x


3m 2x nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 2

x3

Câu 7: Tìm m để hàm số y

Câu 9: Cho hàm số y

D. m

2 cos 2x

D. y '

1m 1

Câu 8: Cho hàm số y

2

cos4 x có đạo hàm là:

Câu 6: Tìm m để hàm số y
A.

2
-1

D. Hàm số đạt cực đại tại x


;1

2 sin 2x

C. y '

-2

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

A. m 

x

1

1 . Nhận xét nào sao đây là sai:

A. Hàm số có tập xác định là

Câu 4: Tìm m để hàm số y

O

1
4


D.

Câu 3: Cho hàm số y

-1

2x 2

0

D. m

0

3 . Tìm m để hàm số nghịch biến trên
5 hoặc m 3
5 hoặc m 3

3 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm cực

đại là:
Tham gia Combo S.A.T môn Toán tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !


Khóa LUYỆN THI THPTQG (Pro-S) – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

A. y

B. y


1

Chuyên đề : Hàm số

C. y

0

Câu 10: Khoảng đồng biến của hàm số y

x4

8x 2

; 2 và 0; 2

B.

C.

; 2 và 2;

D.
x2

A. x

1

3x 3

đạt cực đại tại:
x 2
B. x 2

Câu 12: Tìm m để hàm số y
A. m

mx

2

Câu 13: Tìm m để hàm số y

3x

3

2

B. m

3

x3

3x 2

B. m 

1


Câu 14: Giá trị cực đại của hàm số y

x

A. m

0

A. 2

12x

Câu 15: Cho hàm số y

ax

bx

2; 0 và 2;

C. x

3

3x

D. x

3


2 đạt cực đại tại x

2

D. m

0

D. m  2

C. 6

D.

4 là

1

c có đồ thị như hình bên.

2

y

A. y

x4

2x 2


2

B. y

x4

2x 2

x4

2x 2

D. y

x4

2x 2

3

1
-1

3

Câu 16: Tìm m để hàm số y
A. m 

Câu 17: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y

A. 0; 2

1m 1

C.

1

2x

3

3x

2

B. 2; 2

x
x

1
1

B. y

1

C. y


x

Câu 19: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y
A. m

B. m

3

x3

x
x

1

B. 3

3x

2

B. y

5x

4

B. y


2x
1 x2

3x
5x

x
x

2

x3
4

4x 2

1; 7

1x

m2

D. y

2x
1

x

2 trên 0; 2 bằng 7


7

D. m

2


C. 4

Câu 22: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y
A. y

2

D.

1

C. m

Câu 21: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
A. y

m2

1

Câu 20: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
A. 2


D. m  1

C. 1; 3

x

x

1

2 là:

Câu 18: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là x
A. y

O
-1

mx nghịch biến trên

sin x

B. m 

1

1

C. m  1


Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:

C. y

0

1 nghịch biến trên khoảng 0;

B. 1
4

; 0 và 0; 2

C. m
3mx

3

1 là:

A.

Câu 11: Hàm số y

D. y

2

D. 1


2
tại giao điểm của nó với trục tung là:
1
C. y 3x 2
D. y 3x

2

2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là:

C. y

5x

4

D. y

Câu 23: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng

Tham gia Combo S.A.T môn Toán tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !

5x

4


Khóa LUYỆN THI THPTQG (Pro-S) – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG


A. y

1
x

B. y

x
x

2
1

Câu 24: Tìm điểm M thuộc đồ thị C : y
A. M 1; 6 , M
C. M

1; 6 , M

Chuyên đề : Hàm số

C. y
x3

3x 2

2x
1

D. y


x

9
x

2 biết hệ số góc của tiếp tuyến tại M bằng 9

B. M

3; 2

1; 6 , M 3; 2

D. M 1; 6 , M 3; 2

3; 2

Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
A. 0

x2
x

B.

1 x
trên đoạn  0; 2 là m. Giá trị của m 2 bằng
2x  3


1
9

D. 

C. 1

Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 

x
nghịch biến trên nửa khoảng
xm

1;    .
A. 0  m  1.

B. 0  m  1.

C. 0  m  1.

Câu 27: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên

D. m  1.

biết f '  x   x  x  1 . Khẳng định nào
2

sau đây đúng.
A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị tại x  0 và x  1.
B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x  0 và đạt cực đại tại điểm x  1.

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ; 0  và 1;    và đồng biến trên khoảng  0;1 .
D. Hàm số đã cho không có điểm cực đại.
Câu 28: Cho hàm số y   x  1 x  2  . Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm
2

số năm trên đường thẳng nào dưới đây?
A. 2 x  y  4  0.

B. 2 x  y  4  0.

C. 2 x  y  4  0.

D. 2 x  y  4  0.

Câu 29: Biết M  0;2  , N  2; 2  là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  ax3  bx 2  cx  d . Tính giá trị
của hàm số tại x  2.
A. y  2   2.

B. y  2   22.

C. Đáp số khác.

D. y  2   18.

Câu 30: Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
1
y  x3  mx 2   m2  1 x có hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều đường
3
thẳng y  5x  9. Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 0.


B. 6.

C. 6.

D. 3.

Câu 31: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây sai?
Tham gia Combo S.A.T môn Toán tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !


Khóa LUYỆN THI THPTQG (Pro-S) – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

A. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.

Chuyên đề : Hàm số

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.

Câu 32: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y   2m  1 x  3  m vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số y  x3  3x 2  1.

3
A. m  .
2


3
B. m  .
4

1
C. m   .
2

1
D. m  .
4

Câu 33: Tìm số m để đồ thị hàm số y  x3  3mx 2  4m3 có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác
OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ.
1
A. m   4
B. m  1; m  1.
2

C. m  1.

D. m  0.

1
Câu 34: Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  9t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật
3
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được là bao nhiêu?
A. 216  m / s 
B. 30  m / s 

C. 81 m / s 
D. 54  m / s 

Câu 35: Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động S 
giây (s). Vận tốc của vật tại thời điểm t  5s bằng
A. 49m / s
B. 25m / s

1 2
gt , trong đó g  9,8m / s 2 và t tính bằng
2

C. 10m / s

D. 18m / s

Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vn

Tham gia Combo S.A.T môn Toán tại MOON.VN: Tự tin hướng đến kì thi THPT Quốc gia !



×