Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

BG13 bai toan ve diem va duong tron p2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.53 KB, 5 trang )

Chương trình TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình

Tài liệu bài giảng (Khóa Toán 10)

BG13. BÀI TOÁN VỀ ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG TRÒN (P2)
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95
VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN

Ví dụ 1: [ĐVH]. Cho đường tròn (C ) : ( x − 3)2 + ( y − 1) 2 = 4, d : x + y + 5 = 0 Tìm điểm M trên sao cho qua
M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới (C) (với A, B là các tiếp điểm) và độ dài AB lớn nhất?
Hướng dẫn:
Dễ dàng tìm được H = AB ∩ MI ⇒ MA2 = MI 2 − IA2 = 2t 2 + 6t + 41
1
1
1
2t 2 + 6t + 45
4
2
Từ hệ thức
= 2+

→ AH =

→ AB 2 = 4 AH 2 = 1 + 2
2
2
2
AH
AI


AM
4(2t + 6t + 41)
2t + 6t + 41

 3 7
Từ đó dễ dàng tìm được đáp án M  − ; − 
 2 2

Ví dụ 2: [ĐVH]. Cho đường tròn (C ) : ( x + 1)2 + y 2 = 5, N (1; −3). Tìm điểm M trên d : 4 x + y − 3 = 0 sao
cho qua M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới (C) (với A, B là các tiếp điểm) đồng thời khoảng cách từ N tới AB
lớn nhất?

Ví dụ 3: [ĐVH]. Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 2 x − 4 y − 20 = 0, A(5; −6). Từ điểm A kẻ hai tiếp tuyến AB,
AC tới (C) (với B, C là các tiếp điểm). Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Hướng dẫn:
Ta dễ chứng minh được tam giác ABC đều, suy ra tâm nội tiếp trùng với trọng tâm G của tam giác ABC.

1 
Dễ dàng tìm được H  ; 0  , H = BC ∩ AI ⇒ G ( 2; −2 )
2 
Khi đó (C ) : ( x − 2)2 + ( y + 2) 2 =

25
4

Ví dụ 4: [ĐVH]. Cho đường tròn (C ) : x 2 + ( y − 2)2 = 3, N (0; −1). Tìm điểm M trên d : 2 x − 3 y + 2 = 0 sao
cho qua M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới (C) (với A, B là các tiếp điểm) đồng thời AB đi qua N.

1 
Đ/s: M  ;1 tuy nhiên điểm này không thỏa mãn dk nhé!

2 

Ví dụ 5: [ĐVH]. Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 4 x − 4 y + 4 = 0, d : x + y − 2 = 0. Biết d cắt đường tròn tại
hai điểm phân biệt A, B. Tìm M trên d sao cho tam giác MAB có chu vi lớn nhất?

(

Đ/s: M 2 + 2; 2 + 2

)
BÀI TẬP LUYỆN TẬP:

Bài 1. Cho đường tròn (C ) : ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 = 4, N (1; −1). Tìm điểm M trên d : x + y + 2 = 0 sao cho qua
M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới (C) (với A, B là các tiếp điểm) đồng thời AB đi qua N.
Lời giải:
Tham gia khóa TOÁN 10 tại MOON.VN : Tự tin chinh phục kì thi Trung học phổ thông Quốc gia!


Chương trình TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình

Xét điểm A ( x; y ) là tiếp điểm. Suy ra A thuộc đường tròn: x 2 + y 2 − 2 x + 4 y + 1 = 0 có tâm I (1; −2 ) & R = 2
⇒ IA = ( x − 1; y + 2 )
Điểm M thuộc d : x + y + 2 = 0 ⇒ M ( m; −m − 2 ) ⇒ MA = ( x − m; y + m + 2 )
Do MA là tiếp tuyến ⇒ MA ⊥ IA ⇒ MA.IA = 0 ⇔ ( x − 1)( x − m ) + ( y + 2 )( y + m + 2 ) = 0

⇔ x 2 − ( m + 1) x + y 2 + ( m + 4 ) y + 3m + 4 = 0

 x 2 + y 2 − 2 x + 4 y + 1 = 0

Khi đó tọa độ điểm A thỏa mãn hệ:  2
⇔ (1 − m ) x + my + 3m + 3 = 0
2
 x − ( m + 1) x + y + ( m + 4 ) y + 3m + 4 = 0
Suy ra A, B thuộc đường thẳng (1 − m ) x + my + 3m + 3 = 0

Mặt khác điểm N (1; −1) ∈ AB → 1 − m − m + 3m + 3 = 0 ⇔ m = −4 ⇒ M ( −4; 2 )

Vậy tọa độ điểm M cần tìm là M ( −4; 2 )

Bài 2. Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 6 x + 2 y + 1 = 0, N (2; −1). Tìm điểm M trên d : 2 x − y + 1 = 0 sao cho
qua M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới (C) (với A, B là các tiếp điểm) đồng thời AB đi qua N.
Lời giải:
Giả sử tọa độ tiếp điểm A ( x; y ) . Suy ra A thuộc đường tròn: x 2 + y 2 − 6 x + 2 y + 1 = 0 có tâm

I ( 3; −1) & R = 3 ⇒ IA = ( x − 3; y + 1)
Điểm M thuộc d :2 x − y + 1 = 0 ⇒ M ( m; 2m + 1) ⇒ MA = ( x − m; y − 2m − 1)
Do MA là tiếp tuyến ⇒ MA ⊥ IA ⇒ MA.IA = 0 ⇔ ( x − 3)( x − m ) + ( y + 1)( y − 2m − 1) = 0

⇔ x 2 − ( m + 3) x + y 2 − 2my + m − 1 = 0

 x 2 + y 2 − 6 x + 2 y + 1 = 0
Khi đó tọa độ điểm A thỏa mãn hệ:  2
⇔ ( 3 − m ) x − 2 ( m + 1) y + m − 2 = 0
2
 x − ( m + 3) x + y − 2my + m − 1 = 0
Suy ra A, B thuộc đường thẳng ( 3 − m ) x − 2 ( m + 1) y + m − 2 = 0

Mặt khác điểm N ( 2; −1) ∈ AB → 2 ( 3 − m ) + 2 ( m + 1) + m − 2 = 0 ⇔ m = −6 ⇒ M ( −6; −11)


Vậy tọa độ điểm M cần tìm là M ( −6; −11)

Bài 3. Cho đường tròn (C ) : x 2 + ( y + 1) 2 = 2, d : x − 2 y − 4 = 0 . Tìm điểm M trên d để qua M có thể kẻ được
hai tiếp tuyến MA, MB tới (C) (với A, B là các tiếp điểm) sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 1.
Lời giải:
Cách 1: Đường tròn ( C ) có tâm I ( 0; −1) & R = 2
Giả sử điểm M thuộc đường thẳng d có tọa độ M ( 2m + 4; m ) , H là giao điểm của AB và MI
Ta có: S MAIB

1
2 R. MI 2 − R 2
= . AB.MI = AI . AM ⇔ AB =
2
MI

x2 − 2
2 2 x2 − 4
; xét ∆ v MAI : ∆ v MAI : MI .MH = AM 2 ⇒ MH =
x
x
2
2
2 x − 4. x − 2
1
Theo bài: S MAB = .MH . AB = 1 ⇔
= 1 → t = x2 , ( t > 0 )
2
2
x
3

2
2
⇔ 2t − 13t + 24t − 16 = 0 ⇔ ( t − 4 ) ( 2t − 5t + 4 ) = 0 ⇔ t = 4 ⇒ x = 2
Đặt: MI = x > 0 ⇒ AB =

 M ( 2; −1)
 m = −1


⇒ MI = 4 ⇔ ( 2m + 4 ) + ( m + 1) = 4 ⇔

 m = − 13  M  − 6 ; − 13 
  5 5 
5

2

2

2

Tham gia khóa TOÁN 10 tại MOON.VN : Tự tin chinh phục kì thi Trung học phổ thông Quốc gia!


Chương trình TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình

 6 13 
Vậy tọa độ các điểm M cần tìm là: M ( 2; −1) / M  − ; − 

 5 5
Cách 2: Ta sử dụng công thức tỉ lệ diện tích theo đường cao.
S
AM 2
1
AM 2
Ta có MAB =

=
⇔ AM 2 = 2
SMAIB MI 2
AI . AM AM 2 + AI 2
 m = −1
⇔ MI − R = 2 ⇔ ( 2m + 4 ) + ( m + 1) − 2 = 2 ⇔ 
 m = − 13
5

 6 13 
Vậy tọa độ các điểm M cần tìm là: M ( 2; −1) , M  − ; − 
 5 5
2

2

2

2

Bài 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x − 1)2 + y 2 = 1 . Gọi I là tâm của (C). Xác
định toạ độ điểm M thuộc (C) sao cho IMO = 300.

Lời giải:
Đường tròn ( C ) có tâm I (1;0 ) & R = 1

Giả sử điểm M thuộc đường tròn ( C ) có tọa độ M ( x; y ) thì x 2 + y 2 − 2 x = 0
Ta có: nIM = ( y;1 − x ) , nOM = ( y; − x ) . Để góc IMO = 300.

⇔ cos IMO = cos 30 =
o

y 2 − x (1 − x )
y 2 + (1 − x ) . x 2 + y 2
2

=

x
3
3
3
3

=
⇔ x= ⇒ y=±
2 x + y − 2 x = 0 1. 2 x
2
2
2
2

2


3 3 3
3
Vậy tọa độ điểm M cần tìm là: M  ;
,
;




2 2  2
2 

 

(C ) : x 2 + y 2 − 8 x + 6 y + 21 = 0
Bài 5. Cho đường tròn và đường thẳng 
.
d : x + y − 1 = 0
Xác định toạ độ các đỉnh hình vuông ABCD ngoại tiếp đường tròn (C), biết A nằm trên d.
Lời giải:
Đường tròn ( C ) có tâm I ( 4; −3) & R = 2 .
Nhận xét tâm I thuộc đường thẳng d nên suy ra A, I, C đều thuộc d
Điểm A thuộc d : x + y − 1 = 0 → A ( a;1 − a )

 a = 2  A ( 2; −1)
2
Do hình vuông ABCD ngoại tiếp ( C ) nên : IA = 2 R = 2 2 ⇔ 2 ( a − 4 ) = 8 ⇔ 
⇒
 a = 6  A ( 6; −5 )

C ( 6; −5 )
Mà C là điểm đối xứng A qua tâm I của đường tròn ⇒ 
C ( 2; −1)
BD ⊥ AC → đường thẳng BD đi qua I có phương trình: x − y − 7 = 0

Lập luận tương tự trên ta tìm được tọa độ B và D lần lượt là: B ( 2; −5 ) / B ( 6; −1) , D ( 6; −1) / D ( 2; −5 )
Vậy có 2 cặp tọa độ các đỉnh hình vuông là:
A ( 2; −1) / ( 6; −5 ) , B ( 2; −5 ) / ( 6; −1) , C ( 6; −5 ) / ( 2; −1) , D ( 6; −1) / ( 2; −5)

(C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 2 y + 1 = 0
Bài 6. Cho đường tròn và đường thẳng 
.
d : x − y + 3 = 0
Tìm toạ độ điểm M nằm trên d sao cho đường tròn tâm M, có bán kính gấp đôi bán kính đường tròn (C), tiếp
xúc ngoài với (C).
Lời giải:
Tham gia khóa TOÁN 10 tại MOON.VN : Tự tin chinh phục kì thi Trung học phổ thông Quốc gia!


Chương trình TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

MOON.VN – Học để khẳng định mình

Đường tròn ( C ) có tâm I (1;1) & R = 1

Giả sử M thuộc d : x − y + 3 = 0 có tọa độ: M ( m; m + 3)

Đường tròn tâm M có bán kính gấp đôi bán kính đường tròn ( C ) và tiếp xúc ngoài với ( C ) nên ta có:
 M (1; 4 )
m = 1

2
2
⇒
IM = RI + RM = 3 ⇔ ( m − 1) + ( m + 2 ) = 9 ⇔ 
 m = −2  M ( −2;1)
Vậy có 2 tọa độ điểm M thỏa mãn yêu cầu đề bài: M (1; 4 ) , M ( −2;1)
Bài 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 4 x − 6 y − 12 = 0.
Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d: 2x – y + 3 = 0 sao cho MI = 2R, trong đó I là tâm và R là bán kính
của đường tròn (C).
Lời giải:
Đường tròn ( C ) có tâm I ( 2;3) & R = 5
Giả sử điểm M thuộc d : 2 x − y + 3 = 0 có tọa độ: M ( m; 2m + 3)

 M ( −4; −5)
 m = −4


Để MI = 2 R = 10 ⇔ ( m − 2 ) + 4m = 100 ⇔ 5m − 4m − 96 = 0 ⇔
⇒   24 63 
24
m =
;
M
  5 5 
5

 24 63 
Vậy tọa độ điểm M thỏa mãn yêu cầu đề bài là: M ( −4; −5 ) / M  ; 
 5 5 
2


2

2

Bài 8. Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 2 x − 4 y − 8 = 0 và đường thẳng (∆) : 2 x − 3 y − 1 = 0 . Chứng minh rằng
(∆) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B . Tìm toạ độ điểm M trên đường tròn (C) sao cho diện tích tam
giác ABM lớn nhất.
Lời giải:
Đường tròn ( C ) có tâm I ( −1; 2 ) & R = 13
Do d ( I ; ( ∆ ) ) =

−2 − 6 − 1

9
< R = 13 nên ( ∆ ) luôn cắt đường tròn ( C ) tại 2 điểm phân biệt A, B.
13
13
Giả sử M ( x; y ) ∈ ( C ) ⇒ x 2 + y 2 + 2 x − 4 y − 8 = 0
=

1
1
22
Ta có: S∆ABM = . AB.d ( M , ( ∆ ) ) = . R 2 − d 2 ( I , ( ∆ ) ) .d ( M , ( ∆ ) ) =
.d ( M , ( ∆ ) )
2
2
13
Mà ta lại có:

2 x − 3 y − 1 2 ( x + 1) − 3 ( y − 2 ) − 9 Bunhiacopxki 1 
4
2
2
d ( M , ( ∆ )) =
=

2 2 + 32 . ( x + 1) + ( y − 2 ) − 9  =

13
13
13 
13
Vậy diện tích tam giác ABM đạt GTLN khi:
( x + 1) 2 + ( y − 2 ) 2 = 13
x = 1
 x = −3
4
4 22

⇔ d ( M , ( ∆)) =
⇒ SMax∆ABM =
⇔  x +1 y − 2
⇔
∨
13
13
=
 y = −1  y = 5


−3
 2
Vậy có 2 tọa độ điểm M thỏa mãn yêu cầu đề bài là: M (1; −1) , M ( −3;5 )

(

)

Bài 9. Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 3 = 0, d : x + y − 3 = 0. Biết d cắt đường tròn tại hai điểm phân
biệt A, B. Tìm M trên d sao cho tam giác MAB có chu vi lớn nhất?
Lời giải:
Giải hệ phương trình gồm ( C ) & d ta tìm được tọa độ 2 điểm: A ( 3;0 ) , B (1; 2 )
Vì A, B cố định nên để tam giác MAB có chu vi lớn nhất thì P = MA + MB đạt GTLN
Tham gia khóa TOÁN 10 tại MOON.VN : Tự tin chinh phục kì thi Trung học phổ thông Quốc gia!


Chương trình TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

( C ) : ( x − 1)

2

 x = 1 + 2 sin α
+ y 2 = 4 , do M ( x; y ) ∈ ( C ) ⇒ ∃α ∈ [ 0; 2π ] , 
,
 y = 2 cos α

Từ đó ta có: P =
Bunhiacopxki


Lại có: P

MOON.VN – Học để khẳng định mình



( 2sin α − 2 )

2

+ 4 cos 2 α + 4sin 2 α + ( 2 cos α − 2 ) = 2 2
2

(

1 − 2sin α + 1 − 2 cos α

π

2 2 2 ( 2 − sin α − cos α ) = 4 2 − 2 sin  α +  ≤ 4 2 + 2
4


Vậy MA+MB đạt GTLN bằng 4 2 + 2
 1 − sin α = 1 − cos α
sin α = cos α



⇔ 

⇔ 
⇔α=
⇒ M 1 − 2; − 2
π
π
sin
α
1
+
=

4
sin
α
+
=

1



 

4
4
 
 

(


(

Vậy điểm M cần tìm có tọa độ: M 1 − 2; − 2

)

)

Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vn

Tham gia khóa TOÁN 10 tại MOON.VN : Tự tin chinh phục kì thi Trung học phổ thông Quốc gia!

)



×