D. PARABOL VÀ ĐƯỜNG THẲNG
A. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng đồ thị và bằng phép
Tính
a.
2
2
y x
y x
b.
2
2 1
y x
y x
c.
2
2
y x
y x
d.
2
4
y x
y
B. Sử dụng tổng tích của PT hoành độ giao điểm:
1. (P)
2
y x
và (d)
2( 1) 4
y m x m
(m ≠ -1)
a. Tính m? để (d) và (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A, B.
b. CM:
(1 ) (1 )
E xA xB xB xA
không phụ thuộc m.
2. (P)
2
y x
và (d)
2
y mx
(m ≠ 0) gọi A, B là giao điểm của (P)
2
y x
và (d). Tính
m? sao cho:
A 2( ) 1
y yB xA xB
3. (P)
2
y x
và (d)
2
3
y x m
a. CM: (d) và (P)
2
y x
luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
b.
1
y
,
2
y
là tung độ các giao điểm (P)
2
y x
và (d). Tính m? để
1 2 1 2
11 .
y y y y
4. (P)
2
y x
và (d)
1
y mx
. CM: (d) cắt (P)
2
y x
tại 2 điểm phân biệt A và B và
ΔAOB vuông.
5. (P)
2
2
y x
và (d) 3
y x m
. Tính tổng bình phương hoành độ giao điểm (d) và (P)
2
2
y x
theo m?
6. (P)
2
2
y x
và (d) 2
y x m
a. Cho m >
1
2
thì CM: (d) cắt (P)
2
2
y x
tại 2 điểm phân biệt.
b. Chứng tỏ:
2 2
1 2 2
4 6 4 4
x x x x m
(m >
1
2
)
7. (P)
2
y x
, A(0;2) viết PTĐT (d) qua A có hệ số góc là m, ĐT(d) cắt (P)
2
y x
tại 2
điểm P và Q, gọi P
1
, Q
1
là hình chiếu của P, Q lên trục hoành. CM: OP
1
. OQ
1
=
OA.
8. Trong mặt phẳng
xoy
cho (P)
2
y x
và ĐT (d
1
)
2 8
y x
, (d
2
)
6
y x
. Chứng tỏ:
(d
1
) cắt (d
2
) tại một điểm thuộc (P)
2
y x
C. (P) và (d) giao nhau có liên quan đến dấu của hoành độ giao điểm:
1. (P)
2
y x
và (d)
y x m
. Tính m để:
a. (d) và (P)
2
y x
cắt nhau tại 2 điểm không có điểm nằm trên trục tung.
b. (d) và (P)
2
y x
cắt nhau tại 2 điểm, trong đó có 1 điểm là đỉnh của (P). Tính tọa
độ của giao điểm còn lại.
c. (d) và (P)
2
y x
cắt nhau tại 2 điểm nằm bên trái trục tung.
d. (d) và (P)
2
y x
cắt nhau tại 2 điểm nằm bên phải trục tung được không? Tại sao?
e. (d) và (P)
2
y x
cắt nhau tại 2 điểm phân biệt nằm 2 bên trục tung?
- Gọi A là điểm bên trái, B là giao điểm bên phải. A
1
, B
1
là hình chiếu của A, B
lên trục hoành. So sánh:
1
OA
và
1
OB
2. (P)
2
y ax
(a > 0), (d)
2
2
y x a
(0 < a < 1)
a. Tính a? để (P)
2
y ax
và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A, B
b. CM: A và B cùng nằm bên phải trục tung.
3. (P)
2
2
y x
và (d)
2
1
y x m
a. Chứng tỏ (d) và (P)
2
2
y x
cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A, B với mọi m.
b. CM: A, B nằm 2 bên trục tung.
D. Bài tập khác:
1. Cho (P)
2
2
y x
. Tìm trên đồ thị điểm có tổng tung độ và hoành độ là -1
2. (P)
2
1
2
y x
. Tìm trên đồ thị những điểm có tung độ gấp đôi hoành độ
3. (P)
2
2
y x
a. Tìm trên (P)
2
2
y x
các điểm cách đều 2 trục tọa độ.
Tìm trên (P)
2
2
y x
các điểm có khoảng cách đến gốc tọa độ bằng
√
5
4. Cho HPT:
(1)
x 1(2)
x y m
m y
. Tính m? để 2 ĐT có PT (1) và (2) cắt nhau tại 1 điểm
thuộc (P)
2
2
y x
5. (P)
2
3
y x
và ĐT (d)
y x m
. Tính m? để (d) cắt (P)
2
3
y x
tại 2 điểm phân biệt A, B
sao cho OA ┴ OB.
E. Chứng minh: Đường thẳng và Parabol qua điểm cố định:
1. CM: ĐT luôn qua điểm cố định với mọi m:
a.
( 1) 2 1
m x y
b.
( 1) 1
y m x m
2.
2
( 3) 1 6
y mx m x m
. CM: Đồ thị luôn qua 2 điểm cố định với mọi m.
3. (P)
2
1
2
y x
. CM: ĐT
2 2
y mx n
luôn qua điểm cố định thuộc (P)
4. (P)
2
1
4
y x
và (d)
2 1
y mx m
. Chứng tỏ (d) luôn qua một điểm cố định thuộc (P)
F. Nghiệm chung của 2 PT
1. Cho các PT:
2
3 2 0
x x
(1) và
2
3 0
x x m
(2). Tính m để PT có ít nhật 1
nghiệm chung, tìm nghiệm chung đó.
2.
2
1 0
x mx
và
2
0
x x m
. Tính m để PT có 1 nghiệm chung.
3.
2
2 1 0
x mx
và
2
2 0
mx x
. Tính m để PT có 1 nghiệm chung.
G. Áp dụng định lý viét
A. Tính nhẩm nghiệm PT bậc 2:
a.
2
7 9 2 0
x x
b.
2
23 9 32 0
x x
c.
2
6 8 0
x x
d.
2
1 3 11
0
3 2 6
x x
e.
2
2 3 6 0
x x
f.
2
5 2 5 2 10 0
x x
g.
2
2 3 1 0
x m x m
h.
2
( 1) (2 1) ( 2) 0
m x x x m
i.
2
5 10 2 0
x x
(*)
j.
2
13 16 0
x x
(Không giải). Tính các giá trị của biểu thức sau:
A =
2 2
1 2
x x
B =
1 2
1 1
x x
C =
1 2
x x
D =
3 3
1 2
x x
E =
1 2
x x
F =
2 2
1 2
x x
G =
1 2
2 1
x x
x x
B. Tính 2 số u, v trong mỗi trường hợp sau:
a. u + v = 14; u.v = 40
b. u + v = -7; u.v = 12
c. u + v = -5; u.v = -24
d. u + v = 4; u.v = 19
e. u – v = 10; u.v = 24
f. u
2
+ v
2
= 85; u.v = 18
g. u + v = 5;
+
=
h. u + v = -8; u
2
+ v
2
= 104
i. u – v = 10; u
2
+ v
2
= 58
C. Lập PT bậc 2
Dạng 1: a) x
1
= 3; x
2
= 5 b) x
1
=
√
2 ; x
2
=
√
5 c) x
1
= -5; x
2
=
d) x
1
= 3 -
√
5; x
2
= 3 +
√
5 e) x
1
= x
2
=
√
5 f) y
1
=
√
3 ; y
2
= 2
√
5
g) x
1
= 5 + 2
√
6; x
2
=
1
5 2 6
h) x
1
=
4 + 2
√
3; x
2
=
4 −2
√
3
i) x
1
= 4; x
2
= 1 -
√
2
Dạng 2: Cần Tính được 2 nghiệm rồi lập PT: Lập PT bậc 2 khi biết 2 nghiệm thõa:
a.
1 2
2 2
1 2
2
x x
x x
b.
1 2
1 2
2 5
3 3
x x
x x
Dạng 3: Cho PT bậc 2 (Thường có tham số), lập PT bậc 2 khác, có 2 nghiệm liên quan đến
2 nghiệm PT đã cho.
Cho PT:
2
3 0
x mx
có 2 nghiệm là x
1
và x
2
, lập PT bậc hai khác là 2 số được cho
trong mỗi trường hợp sau :
a.
1 2
;
x x
b.
1 2
2 ;2
x x
c.
1 2
1 1
;
x x
d.
1 2 2 2
2 ; 2
x x x x
Dạng 4: Không Tính 2 nghiệm, chỉ cần Tính tổng, tích. (Bài tập (B: Tính 2 số u và v). Áp
dụng lập PT)
Lập PT bậc 2 khi biết: Trung bình cộng 2 nghiệm là 4, trung bình nhân 2 nghiệm là 3
D. Cho hệ thức liên hệ 2 nghiệm, Tính tham số của PT bậc 2:
-
Lập ĐK PT có nghiệm (a, c trái dấu, Δ, Δ’ ≥ 0)
- Lập 3 PT:
ℎ
(
1
)
ổ
(
)
(2)
íℎ
(
)
(3)
- So ĐK
Dạng 1: Chọn 2 PT không chứa tham số giải hệ PT.
1. Tính m? để: x
1
– x
2
= 4
2.
2
5 0
x x m
Tính m? để: 6x
1
+ x
2
= 0
3.
2
2 3 0
x x m
Tính m? để:
2
1 2 1 2
2 12
x x x x
Dạng 2:
a. Sử dụng viét trong hệ thức đối xứng:
1.
2
3 0
x x m
Tính m để:
2 2
1 2
30
x x
2.
2
16 24 0
x x m
Tính m để:
2 2
1 2
5
4
x x
3.
2
3 4 5 0
x x m
Tính m để:
1 2
1 1 4
7
x x
4.
2
4 1 0
x x m
Tính m để:
1 2
2 1
10
3
x x
x x
5.
2
4 1 0
x x m
Tính m để:
2 2
1 2 1 2
2 0
x x x x
b.
Tổng tích đều chứa tham số - có hệ thức đối xứng.
1.
2 2
2 1 0
x m x m
2 2
1 2
10
x x
. Tính m?
2.
2
7 0
x mx m
2 2
1 2
10
x x
. Tính m?
3.
2
6 4 0
mx x
1 2
1
x x
. Tính m?
Dạng 3: Tổng tích đều chứa tham số không có hệ thức đối xứng.
1. Sử dụng a + b + c = 0
a.
2 2
2 1 0
x m x m
Tính m? để x
1
= 3x
2
b.
2
1 0
x mx m
Tính m? để x
1
– 2x
2
= 1
c.
2
1 2 2 3 0
m x m x m
Tính m? để
1 2
4 1 4 1 18
x x
2. Giải PT 3 ẩn:
a.
2
1 5 6 0
x m x m
Tính m để 4x
1
+ 3x
2
= 1
b.
2 2
2 1 2 0
x m x m
Tính m để x
1
= 2x
2
Dạng 4:
2
6 0
x x m
Tính m để
1 2
4
x x
Dạng 5: 1.
2 2
3 2 0
x x m m
Tính m để x
1
3
+ x
2
3
= 9
2.
2
2 1 3 0
x m x m
Tính m để
3 3
1 2 1 2
x x x x
3.
2
0
x x m
Tính m để
3 3 2 2
1 2 1 2 2 1
. .
x x x x x x
Dạng 6: 1.
2
1 2 0
x m x m
có 2 nghiệm phân biệt x
1
và x
2
là độ dài 2 cạnh góc
vuông của tam giác vuông cạnh huyền bằng 5. Tính m?
2.
2 2
3 0
x mx m m
(m>0) có 2 nghiệm x
1
, x
2
tương ứng với 2 cạnh góc
vuông của tam giác vuông có cạnh huyền bằng 2. Tính m?
Dạng 7: 1.
2 2
3 1 2 0
x m x m m
Tính m để x
1
= x
2
2
2.
2 3
2 8 8 0
x m x m
Tính m để x
1
= x
2
2
3.
2
2
2 3 0
x mx m
Tính m để x
1
= x
2
2
4.
2 2
4 3 0
x x m m
Tính m để x
1
2
+ x
2
= 6
E. Tính tham số biết tổng hoặc tích 2 nghiệm: (Nhớ ĐK bài toán)
1. Cho PT:
2
2 1 2 1 0
x m x m
a. Chứng tỏ PT luôn có nghiệm?
b. Tính m để PT có tổng 2 nghiệm = 10. Tính tích 2 nghiệm đó?
2. Cho PT:
2
2 1 2 4 0
x m x m
a. Chứng tỏ PT luôn có 2 nghiệm phân biệt?
b. Tính m để tích 2 nghiệm bằng 5. Tính tổng 2 nghiệm?
3.
2 3
2 1 3 0
x m x m m
a. Tính m để PT có nghiệm?
b. Cho x
1
.x
1
= 4. Tính x
1
+ x
2
?
4.
2
1 2 1 0
m x mx m
a. Chứng tỏ PT có 2 nghiệm phân biệt với m ≠ 1
b. Tính m biết P = 5, Tính S?
5.
2
2 2 1 2 0
m x m x m
(m≠2): Chứng tỏ nếu PT có 2 nghiệm thì tổng
2 nghiệm không thể gấp đôi tích 2 nghiệm.
F. Tính tham số biết bất phương trình 2 nghiệm (Nhớ ĐK bài toán)
Dạng 1: Dùng a + b + c = 0; a – b + c = 0
1.
2
2 1 2 1 0
x m x m
Tính m để x
1
, x
2
< 2
2.
2
2 3 2 5 0
x m x m
Tính m để x
1
< 2 < x
2
3.
2
3 4 0
x m x m
Tính m để x
1
< 2 < x
2
Dạng 2: Lập tổng tích:
1.
2
2 1 2 11 0
x m x m
a. Tính m để: x
1
< 1 < x
2
b. Tính m để: x
1
, x
2
<2
2.
2
2 1 8 20 0
x m x m
. Tính m để x
1
, x
2
phân biệt đều lớn hơn 3
Dạng 3:
2 2
2 5 5 4 0
x m x m m
. Tính m để 2 nghiệm đều lớn hơn 4
Dạng 4:
2 2
2 3 3 0
x m x m m
. Tính m để 1 < x
1
< x
2
< 6
H. Viết phương trình đường thẳng:
A. Viết cả phương trình đường thẳng.
1. Có hệ số góc là m ≠ 0 và qua A (-2l -4)
2. Có hệ số góc là m ≠ 0 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3 (tung độ
là -2)
3. Qua A (-2 ; -1) và song song với y = -2x – 1 (// x – y = 3)
4. Qua A (-1 ; 2) // phân giác góc I
5. // y = x – 2 và đồng quy với 2 ĐT y = 2x + 1, x – y = 2
6. Có tung độ góc là 2 và qua giao điểm 2 ĐT y = x + 2 và y = 2x – 5
7. Có tung độ góc là -1 và vuông góc với y = 2x + 2
8. Qua A (-2 ; 4) và cắt ĐT y = -2x + 4 tại điểm nằm trên trục hoành (tung)
9. Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2, cắt đường thẳng y = -x + 3 tại A
có hoành độ là -1 (tung độ bằng 4)
10. Qua 2 điểm :
- A (-5 ; 3) ; B (
; -1)
- C (2 ; -3) ; D (2 ; 4)
- E (1 ; 3) ; F (-2 ; 3)
11. Qua A (1 ; 3) và hợp với tia ox 1 góc 30
0
(120
0
)
12. Viết PTĐT y = (2a – 1)x + 3a biết ĐT qua A (-3 ; -6)
B. Tính giá trị n, m trong PTĐT :
1. (d
1
) y = mx + 4; (d
2
) y = 2x + m
2
. Tính m để 2 ĐT cắt nhau tại 1 điểm trên
trục tung.
2.
2
3a 5 2a 1
y a x
(d
1
) và
2 6 3
y a x a
(d
2
). Tính hệ số góc của (d
1
)
và (d
2
) để d
1
// d
2
- Tính m để ĐT
2 4
y x m
cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2
3. (d
1
)
2 5
y x
; (d
2
)
3
y mx
. Tính m để (d
1
), (d
2
) cắt nhau tại 1 điểm thuộc
phân giác I
4. (d)
5 2 10
y m x m
. Tính m để:
a. Cắt trục tung tại điểm có tung độ là 9 (hoành độ là 10)
b. (d) //
2 2
y x
c. (d) tạo với ox 1 góc nhọn 60
0
(tù 135
0
)
d. (d) cắt ĐT
2 3
y x
tại điểm có hoành độ là 2 (tung độ là 4)
5.
1 4 4
y m x m
. Tính m để ĐT cắt trục hoành tại điểm x
o
< 0
6.
3 1
y m x m
(d
1
);
2
y m x m
(d
2
). Tính m để (d
1
) cắt (d
2
) tại 1 điểm
thuộc trục hoành.
C. Sử dụng HPT để tìm m, n
1.
3 1 4 2
y m x n
. Tính m? n? để đường thẳng qua (5 ; 3) và cắt trục hoành
tại điểm có hoành độ bằng 2.
2. Cho 2 ĐT
1 5
y m x
(d
1
) và
2
y x n
(d
2
). Tính m? n? để:
a. (d
1
) cắt (d
2
) tại (2 ; 1)
b. (d
1
) // (d
2
)
c. (d
1
) trùng (d
2
)
d. (d
1
) cắt (d
2
)
3. Tìm m? n? để ĐT
8
mx y n
qua M (9 ; -6) và đồng quy vớ
i 2 ĐT
5y + 2x = 17; 4x – 10y = 14
4. Tìm giao điểm của 2 ĐT (d
1
) ax + 2y = 3; (d
2
) 3x + by = 5, biết (d
1
) qua M (3
; 9), (d
2
) qua N (-1 ; 2)
5.
2 2
y m x
(d). Tính m, n (m ≠ 0) để:
a. (d) qua 2 điểm A (-1 ; 2); B (3 ; -4)
b. Cắt trục tung tại điểm có tung độ là 4 và cắt trục hoành tại điểm có hoành
độ là -2
c. Song song với ĐT
3 2 1
x y
và cắt ĐT
2 2 0
y x
tại trục tung.
D. Viết PTĐT và (P) có liên quan nhau:
1. Cho (P)
2
y x
và (d)
y x m
. Tính m để :
a. (d) cắt (P)
2
y x
tại 2 điểm phân biệt.
b. (d) tiếp xúc với (P)
2
y x
. Tính tọa độ tiếp điểm.
c. (d) và (P)
2
y x
không có điểm chung.
2. Viêt PTĐT (d) biết :
a. (d) // y = 2x + 1, tiếp xúc với (P)
2
y x
b. (d) ┴ y = x + 1, tiếp xúc với (P)
2
2
y x
c. (d) qua A (0 ;1), tiếp xúc với (P)
2
1
2
y x
d. (d) qua A (2 ; 0) tiếp xúc với (P)
2
1
2
y x
e. (d) qua A (3 ; 9) tiếp xúc với (P)
2
y x
f. (d) qua A (1 ; 1) cắt ox tại M biết x
M
= m
- Viết PTĐT (d)
- Tính m để (d) tiếp xúc với (P)
2
y x
3. Cho (P)
2
1
4
y x
, M thuộc (P) có x
M
= 4. Viết PTĐT (d) // với OM và tiếp xúc
với (P)
4. Cho (P)
2
2
y x
, A, B thuộc (P)
2
2
y x
; x
A
= 1, x
B
= -2.
- Viết PTĐT AB
- Cho (d) y = mx + n biết (d) // AB và tiếp xúc với (P). Tính m, n?
5. (P)
2
y x
và (d) y = -x + 1. Viết PTĐT Δ // (d) và cắt (P) tại điểm có tung độ
là 2 (hoành độ là 1)
6. (P)
2
y ax
, (d) y = 2x + m. Tính a, m biết chúng tiếp xúc nhau tại điểm có
hoành độ là 2.
7. (P)
2
2
y x
và M(1 ; -7)
a. Viết PTĐT (d) qua M và có hệ số góc m.
b. Chứng tỏ (P) và (d) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt khi m thay đổi.
8. :
a. Viết PTĐT (d) qua A (
; -2) có hệ số góc là 4
b. Chứng tỏ (d) tiếp xúc với (P)
2
y x
9. Cho (P)
2
2
y x
và A thuộc (P) có x
A
= 1
a. Viết PTĐT (d) qua A có hệ số góc là -4
b. CM: A là tiếp điểm của (d) và (P)
10. (P)
2
y ax
(a ≠ 0). Tính a ? để (P) tiếp xúc với ĐT (d) y = x – 1. Tính tọa
độ tiếp điểm?
11. (P)
2
y ax
. Tính a để (P) cắt (d) y = -2x + 3 tại điểm có hoành độ là 1
I. PT Bậc 2 liên quan đến dấu của nghiệm :
A. Hai nghiệm cùng dấu :
Dạng 1 : Hai nghiệm cùng dấu :
Δ≥0
> 0
1. Cho PT :
2
2 1 2 5 0
x m x m
a. Chứng tỏ PT luôn có nghiệm ?
b. Tính m để PT có 2 nghiệm cùng dấu ? Khi đó 2 nghiệm mang dấu gì ?
-
2
7 23 0
x mx
: PT này có 2 nghiệm cùng dấu được không ? Tại Sao ?
2.
2
2 4 5 0
x mx m
. Tính m để PT có 2 nghiệm cùng dấu ?
Dạng 2 : 2 nghiệm cùng dấu dường :
Δ≥0;Δ> 0
> 0
> 0
dạng a + b +c = 0
1.
2
1 0
x m x m
. Tính m để PT có 2 nghiệm phân biệt đều dương.
- (Tương tự) :
2
2 2 0
x m x m
2.
2
3 4 2 1 0
x x m
.
a. Tính m để PT có 2 nghiệm ?
b. 2 nghiệm có cùng âm được không ?
c. Tính m để PT có 2 nghiệm cùng dương ?
3.
2 2
2 1 4 5 0
x m x m m
. Tính m để PT có 2 nghiệm phân biệt đều dương.
Dạng 3 : 2 nghiệm cùng dấu âm :
Δ≥0;Δ> 0
> 0
< 0
dạng a – b +c = 0
1. (*)
2
1 2 1 0
m x mx m
. Tính m để PT có 2 nghiệm âm ?
2.
2
2 3 4 8 0
x m x m
. Tính m để PT có 2 nghiệm phân biệt cùng dương ?
3.
2 2
3 1 2 18 0
x m x m
. Tính m để PT có 2 nghiệm phân biệt cùng âm ?
4. (*)
2 2
2 1 6 0
x m x m m
. (Phải giải PT) Tính m để PT có 2 nghiệm
cùng âm ?
5.
2
2 2 0
mx m x m
. Tính m để PT có 2 nghiệm phân biệt đều âm ?
6.
2
5x 2 0
x m
. Tính m để PT có 2 nghiệm phân biệt ? Chứng tỏ PT không
thể có 2 nghiệm cùng âm ?
Dạng 4 : 2 nghiệm nghịch đảo :
Δ≥0;Δ> 0
P = 0
1.
2
5 2 6 5 0
x m x m
. Tính m để PT có 2 nghiệm nghịch đảo nhau ?
2.
2 2
2 1 4 4 0
x m x m m
. Tính m để PT có 2 nghiệm nghịch đảo nhau ?
B. 2 nghiệm trái dấu :
Dạng 1 : 2 nghiệm trái dấu :
,áấ
< 0
1.
2
2 1 4 0
x m x m
.
a. Chứng tỏ PT luôn có 2 nghiệm phân biệt ?
b. Tính m để PT có 2 nghiệm trái dấu ?
2.
2 2
1 5 0
m x m x
. Tính m để PT có 2 nghiệm trái dấu ?
3.
2 2
2 1 3 0
x m x m m
. Tính m để PT có 2 nghiệm trái dấu ?
4.
2 2
3 1 4 3 0
x m x m m
. Tính m để PT có 2 nghiệm trái dấu.
- (Tương tự) :
2 2
2 1 4 16 0
x m x m
5.
2 2
2 1 3 0
x m x m
.
a. Tính m để PT có 2 nghiệm phân biệt ?
b. Chứng tỏ PT không thể có 2 nghiệm trái dấu ?
6.
2 2
1 2 0
x m x m m
. Chứng tỏ PT có 2 nghiệm trái dấu ?
Dạng 2 : 2 nghiệm trái dấu – so sánh giá trị tuyệt đối của 2 nghiệm :
A. Giá trị tuyệt đối nghiệm dương > giá trị tuyệt đối của nghiệm âm :
<0
> 0
B. Giá tị tuyệt đối nghiệm âm > giá trị tuyệt đối của nghiệm dương :
<0
< 0
1.
2 2
10 1 0
x x m
.
a. Chứng tỏ PT có 2 nghiệm trái dấu ?
b. Nghiệm nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
2.
2
2 2 2 0
x m x m
.
a. Chứng tỏ PT luôn có nghiệm với mọi m ?
b. Tính m để PT có 2 nghiệm trái dấu và giá trị tuyệt đối nghiệm âm nhỏ hơn
giá trị tuyệt đối nghiệm dương.
3.
2 2
3 2 5 0
x x m
.
a. Chứng tỏ PT có 2 nghiệm trái dấu với mọi m ?
b. Nghiệm nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
Dạng 4 : 2 nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá trị tuyệt đối (2 nghiệm đối nhau) :
< 0
=0
1.
2
2 3 1 8 1 0
x m x m
. Tính m để 2 nghiệm đối nhau ?
2.
2
2 1 3 0
x m x m
. Tính m để PT có 2 nghiệm đối nhau ?
- (Tương tự) :
2
1 0
x m x m
3. (*)
2 2
3 4 0
x m m x m
. Tính m để PT có 2 nghiệm đối nhau ?
J. Tính tham số để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất, lớn nhất
Dạng 1 : Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất : (Phải có điều kiện) :
1.
2
1 2 1 0
x m x m
. Tính m để x
1
2
+ x
2
2
đạt giá trị nhỏ nhất, Tính giá trị
nhỏ nhất đó.
2.
2
2 0
x ax a
. Tính a để x
1
2
+ x
2
2
đạt giá trị nhỏ nhất, Tính giá trị nhỏ nhất
đó.
3.
2
0
x mx n
. Với n = m – 2. Tính m? n? để x
1
2
+ x
2
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
4. Hình cầu có R = x
2
– 4x + 5. Tìm x để thể tích đạt giá trị nhỏ nhất?
Dạng 2 : Biểu thức đạt giá trị lớn nhất:
1.
2
1 3 0
x m x m
.
a. CM: PT luôn có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2 2
1 2
1
A x x
2. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a.
2
4 3
A x x
b.
2
B x x
c.
2
2 2 5
C x x
K. Giải phương trình
1.
2
2 2 1 2 2 0
x x
(x ∈Q)
2.
2
2 3 2 3 0
x x
(x ∈Q)
3.
2
2 1 2 4 2 0
x x
(x ∈ z)
4.
2
4 2 1 3 3 0
x x
5.
2 3 0
x x
6.
2
1
0
4
x x
7.
2
2 3 1 0
x x
8.
1 2 3 4 24
x x x x
9.
4 2
3 5 2 0
x x
10.
4 2
2 10 0
x x
G. Phương trình trùng phương
2 2
0
ax bx c
. Đặt t = x
2
≥ 0. PT ẩn số phụ at
2
+ bt + c =0
1. Để PT trùng phương vô nghiệm: (*) Tính m để
2
6 1 0
x x m
. Có 3 trường
hợp
1.
PT bậc 2 (*) vô nghiệm (Δ, Δ’ <0)
2. PT bậc 2 (*) có 2 nghiệm âm (Δ
≥
0, P > 0, S < 0)
3. PT bậc 2 (*) có nghiệm kép âm (Δ = 0, P > 0, S < 0)
2. Để PT trùng phương có 2 nghiệm phân biệt: Có 2 trường hợp:
1.
PT bậc 2 (*) có 1 nghiệm dương (a, c trái dấu; P < 0)
2. PT bậc 2 (*) có nghiệm kép dương (Δ = 0, P > 0, S > 0)
VD: Tính m để
4 2
6 1 0
x x m
3. Để PT trùng phương có 4 nghiệm: PT bậc 2 (*) có 2 nghiệm phân biệt đều dương.
Δ> 0
> 0
> 0
- Tính m để
4 2
6 1 0
x x m
có 4 nghiệm.
- Tính m để
4 2
1 0
x mx
có 4 nghiệm.
4. Để PT trùng phương có 3 nghiệm: PT bậc 2 (*)
=0
.> 0(,áấ)
- Tính m để
4 2
4 1 0
x x m
có 3 nghiệm
5. Để PT trùng phương có 1 nghiệm: PT bậc 2 (*)
=0
.> 0(,ùấ)
- Tính m để
4 2
4 1 0
x x m
có 1 nghiệm
H. Phương trình bậc 2 có tham số:
Dạng 1: Biêt 2 nghiệm: Lập tổng – tích: Tính m? n?
1.
2
3 3
x m x n
có 2 nghiệm là x
1
= 1; x
2
= -1
2.
2
. 1 0
mx m n x n
(m ≠ 0) Có nghiệm kép = ½
3.
2
0
x mx n
(m, n ≠ 0) nhận m, n làm nghiệm.
4.
2
2 3 2 0
x m x n
có 2 nghiệm là x
1
= 1 ; x
2
= 2
Dạng 2 : Giải các PT sau :
1.
2
3 0
x mx n
có 2 nghiệm thỏa hệ thức:
1 2
2 2
1 2
1
7
x x
x x
2.
2
0
x mx n
có 2 nghiệm thỏa hệ thức:
1 2
2 2
1 2
1
7
x x
x x
1 2
3 3
1 2
5
35
x x
x x
I. 3 điểm thẳng hàng
Dạng 1: CM: 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
1. A (1 ; 2); B (2 ; 3); C (-2 ; -1)
2. B (-2 , 7); B (2 , 3); C (6 , K). Tính K để 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
Dạng 2: Chứng minh:
1. (P)
2
y x
và (d) y = x + 6
a. Tìm giao điểm A, B của (d) với trục tung và trục hoành.
b. C ∈ (P) có x
C
= 3. CM: A, B, C thẳng hàng.
2. M (4 ; -2); N(3 ; 1). Tìm:
a. A trên trục tung để 3 điểm M, N, A thẳng hàng.
b. B trên trục hoành để 3 điểm M, N, B thẳng hàng.
J. 3 đường thẳng đồng quy
Dạng 1: Tính K? a? để 3 ĐT đồng quy (Cùng đi qua 1 điểm)
a.
1
2
3
2 3
3 2
2
y x
y x
y Kx
b.
2 3
3 2 3
2 1 7
x y
x y
a x y a
Dạng 2: Tính
1. y = 2x + 5 (d
1
); y = mx – 2 (d
2
). Tính m để (d
1
), (d
2
) đồng quy với tia phân giác
2. x + y = 2m (d
1
) ; mx + y = 2 (d
2
). Tính m để (d
1
) cắt (d
2
) tại 1 điểm thuộc (P)
2
2
y x
Dạng 3 : CM: 3 đường thẳng đồng quy :
1. M (1 ; 2) ; A (2 ; 1) ; B (0 ; 3) và ĐT (d) x – y =-1. CM: 3 ĐT OM, AB, (d)
đồng quy.
2. A (-2 ; 1) ; B (2 ; 5) ; C (-1 ; 2). CM: với mọi giá trị của m thì ĐT
2
mx y m
đồng quy AB, OC.
K. Hàm số bậc nhất
Dạng 1 : Xác định a, b của hàm số bậc I, xét biến thiên của hàm số :
1.
3 2 1
y x
2.
2 1
y x x
3.
3 2 1
x y
Dạng 2 : Tính m để hàm số là hàm số bậc I :
1.
3
y mx
2.
2 1
y mx x
3.
3 1
y m x
4.
2 2
4 2 3
y m x m x
5.
1
4
2
y x
m
Dạng 3 : Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biên :
a.
1 2
y m x
b.
3 3
y mx x
c.
2
2 1 3
y m m x
d.
2
1 3
y m x
Dạng 4 :
1. Chứng tỏ hàm số sau luôn đồng biến với mọi m :
a.
2
2 4 5
y m m x m
b.
2 2
3 1
y m m x m
2.
2
2 3
y m m x m
luôn nghịch biến với mọi m :
H. Hàm số bậc 2
1. Tính m để hàm số là hàm số bậc 2 :
a.
2
3
y m x
b.
2 2
2
y x mx
2. Tính m để hàm số đồng biến, nghịch biên :
2
2 1
y m x
nếu x > 0
3. Xét biến thiên của hàm số sau :
2
2
y x
;
2
1
4
y x
4. CM: Hàm số sau luôn đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 :
2 2
6 10
y m m x
5. Tính m để
2
5 2
y m x
đồng biến với x < 0
L. Lượng giác
Dạng 1 : Tính
1. tg
2
α– sin
2
α .tg
2
α
2. (Sin α + cos α)
2
+ (sin α – cos α)
2
3. Sin
4
α + cos
4
α + 2sin
2
α .cos
2
α
4. Cos
4
α + sin
2
α . cos
2
α + sin
2
α
5. Sin
6
α + cos
6
α + 3sin
2
α . cos
2
α
6. 1 – sin
2
α
7. (1 – cosα)(1+ cosα)
8. 1 + sin
2
α + cos
2
α
9. Sin α – sin α . cos
2
α
10. Cos
2
α + tg
2
α .cos
2
α
11. tg
2
α (2cos
2
α + sin
2
α – 1)
12. Sin
2
α (1 + cotg
2
α)
13. Cos
4
α – sin
4
α +2 sin
2
α
14. 2(sin
6
α + cos
6
α) – 3(sin
4
α +cos
4
α)
15. (tg α +cotg α)
2
– (tg α – cotg α)
2
16. Sin
6
α +cos
6
α – 2sin
4
α – cos
4
α
17.
2 2 4
2 2 4
sin cos cos
cos sin sin
18.
1 2sin .cos
sin cos
19. cotg α +
20.
2 2
1 cos 1 cos
1 sin cos
21. (Sin
4
α + cos
4
α – 1)(tg
2
α + cotg
2
α + 2)
22.
2 2 2 2
2 2
cos sin
sin cos
tg cotg
23.
2 2
2
cos sin .cos
cotg
cotg cotg
Dạng 2:
1. Cho sin α =
.
Tính
cos α, tg α, cotg α ?
2. Cho cos α =
.
Tính
sin α, tg α, cotg α ?
3. Cho cotg α =
.
Tính
cos α, sin α, tg α ?
Dạng 3: So sánh:
1. Sin 25
0
và sin 50
0
2. tg 38
0
và sin 38
0
3. cotg 73
0
và sin 17
0
4. tg 34
0
vaf cos 50
0
5. cos 71
0
và cos 50
0
Dạng 4: Tính
A = Sin
2
10
0
+ sin
2
20
0
+ sin
2
80
0
+ sin
2
70
0
+ sin
2
60
0
B = Sin
2
34
0
+
0
0
sin58
sin32
. cotg58
0
+ sin
2
56
0
-
0
0
cos25
cos65
.tg 25
0