Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 2: Hình thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.2 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
HÌNH THANG
I- MỤC TIÊU
- HS nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình
thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang
- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang
vuông
- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra tứ giác là hình vuông.
II- CHUẨN BỊ
GV: ê ke, thước thẳng.
HS: ê ke, thước thẳng.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: HS lên bảng chữa bài

Ghi bảng

5ph
GV: phát biểu định
nghĩa tứ giác. Chữa
BT1d/66?
2. Chữa BT 2/66 sgk
GV gọi HS nhận xét, sau
đó chữa và chốt phương
pháp
HĐ2: Bài mới (30ph)
GV quan sát H13 (bảng HS: AB//CD
phụ) nhận xét 2 cạnh đối Mà A và D là
AB và CD của ABCD?


1) Định nghĩa:


Khi đó ABCD là hình HS: Hình thang là tứ
thang.

giác có hai cạnh đối Cạnh đáy: AB,CD

Vậy thế nào là hình song song.

Cạnh bên: AD, BC

thang?

Đường cao: AH
HS vẽ hình - trình bày
các yếu tố của hình ?1 a. H15 a,b là hình thang

Cách vẽ hình thang. Cho thang

b. 2 góc kề 1 cạnh bên của hình

biết cạnh đáy, cạnh bên,

thang: 1800

đường cao của hình HS: a) hình thang:
thang?

H15 a,b


GV: nghiên cứu và làm ? b) 2 góc kề 1 cạnh bên
1 (bảng phụ)?

của hình thang: 1800

a) AD//BC.

HS

CMR: AD=BC;AB =CD

a) AB//CD ->

Xét ΔABC va ΔCDA

�1  C
�1 (so le trong)
A

�1  C
�1
A

GV: nghiên cứu và làm ? AD//BC ->
2 (bảng phụ)?

� (so le trong)

Gọi HS chữa bài


Qua ?2 em rút ra nhận

AC chung

A 2  C2

�2  C
�2
A

Mà AC chung

ΔABC=ΔCDA(g.c.g)

=> ΔABC=ΔCDA(g.c.g)

=> AD=BC;AB =CD

=> AD=BC;AB =CD

b) AB =CD

�1  C
�1
b) AB//CD -> A

CMR: AD//BC ;AD=BC

ΔABC=ΔCDA(g.c.g)


HS tự chứng minh.

�2  C
�2
=> AD=BC; A

xét gì về cạnh bên, cạnh Vậy AD//BC
HS: nếu hình thang có 2
đáy?
cạnh bên song song thì

2. Hình thang vuông


GV: quan sát H18 sgk hai cạnh bên bằng nhau,
Tính D?

cạnh đáy bằng nhau.

ABCD: AB//CD; A=1V

+ Gọi ABCD là hình Nếu hình thang có 2 => ABCD là hình thang vuông
thang vuông. Hãy định cạnh đáy bằng nhau thì 2 Định nghĩa: sgk/70
nghĩa hình thang vuông? cạnh bên song song và
bằng nhau.
�  1800  A

D


HS:

 1800  900  900

HS ... là hình thang có 1
góc vuông.
HĐ3: Củng cố (8ph)

Yêu cầu HS điền vào ? để hồn

GV đưa ra sơ đồ từ tứ giác ra hình thang, hình chỉnh sơ đồ
thang vuông, hình thang có hai cạnh bên song song.
Để HS điền thêm điều kiện
HĐ4: Giao việc VN (2 ph)
Học thuộc định nghĩa hình thang, hình thang vuông
BTVN: 6,9,10/70,71



×