Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

cách vẽ biểu đồ ôn tập học sinh giỏi địa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.08 KB, 7 trang )

1

PHẦN 5: MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP ĐỊA LÍ
Bài tập 1: Cho bảng số liệu : Diện tích và dân số các vùng lãnh thổ nước ta năm 2010
Dân số ( người)

Diện tích ( Km2)

Cả nước

86 927 700

331 051,3

Trung du và miền núi Bắc Bộ

12 328 800

101 437,8

Đồng bằng sông Hồng

18 610 500

14 964,1

Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ

18 935 500

95 885,1



Tây Nguyên

5 214 200

54 640,6

Đông Nam Bộ

14 566 500

23 605,2

Đồng bằng sông Cửu Long

17 272 200

40 518,5

Các vùng

a.Tính mật độ dân số các vùng của nước ta năm 2010 ( Đơn vị : người / km2)
b.Nhận xét, giải thích đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta
Bài tập 2: Cho bảng số liệu : Sản lượng thủy sản ở đồng băng sông Cửu Long ( nghìn tấn)
Năm

1995

2000


2002

Đồng bằng sông Cửu Long

819,2

1169,1

1354,5

Cả nước

1584,4

2250,5

2647,4

Vùng

Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở đồng băng sông Cửu Long và cả nước . Nêu nhận xét
Bài 3: Cho bảng số liệu : Diện tích , dân số, GDP của ba vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và ba
vùng kinh tế trọng điểm của cả nước , năm 2002
Tiêu chí
Vùng

Diện tích

Dân số


( nghìn km2)

( triệu người)

GDP ( tỉ đồng)

Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

28,0

12,3

188,1

Ba vùng kinh tế trọng điểm

71,2

31,3

289,5

Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng Diện tích , dân số, GDP của ba vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong ba
vùng kinh tế trọng điểm của cả nước , năm 2002 và nhận xét
Bài tập 4: Cho bảng số liệu dân số thành thị và nông thôn ở TP Hồ Chí Minh ( nghìn người)
Vùng

Năm

1995


2000

2002

Nông thôn

1174,3

845,4

855,8

Thành thị

3466,1

4380,7

4623,2

Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện dân số thành thị và nông thôn ở TP Hồ Chí Minh qua các năm và nhận xét.


2

Bài tập 5: Cho bảng số liệu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản theo các tỉnh năm 2002
Các tỉnh , thành phố

Đà

Nẵng

Quảng
Ninh

Quảng
Ngãi

Bình
Định

Phú Yên

Khánh
Hòa

Ninh
thuận

Bình
Thuận

Diện tích (nghìn ha)

0,8

5,6

1,3


4,1

2,7

6,0

1,5

1,9

Hãy vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh, thành phố vùng duyên hải
Nam Trung Bộ năm 2002 và nêu nhận xét.
Bài 6: Cho bảng số liệu : Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây ( nghìn ha)
Năm

1990

2002

Cây lương thực

6 474,6

8 320,3

Cây công nghiệp

1 199, 3

2 337,3


Cây thực phẩm, cây ăn quả và cây
khác

1 366, 1

2 173,8

Tổng số

9040,0

12831,4

Các nhóm cây

a.Hãy vẽ biểu đồ thế hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây.
b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét
Bài 7: Dựa vào bảng số liệu . Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp năm 2011 ở tỉnh Gia Lai ( Đơn vị
ha)
Tổng diện tích

Đất sản xuất nông
nghiệp

Đất lâm nghiệp

Đất nuôi trồng thủy
sản


Đất nông nghiệp
khác

1 347 863

601 442

745 245

1 070

105

a.Tính tỉ trọng ( %) các loại đất trên
b. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu các loại đất trên ở tỉnh Gia Lai năm 2011 và nêu nhận xét
Bài 8: Cho bảng số liệu : Sản lượng lúa cả năm phân theo vùng của nước ta ( Đơn vị : nghìn tấn)
Vùng

Năm

1995

2012

Cả nước

24 964

43 737,8


Đồng bằng sông Hồng

5 090

6 664,5

Đồng bằng sông Cửu Long

12 832

24 320,8

Các vùng còn lại

7 042

12 752,5

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu sản lượng lúa cả năm phân theo vùng của nước ta năm 1995 và 2012. Nhận xét

Bài 9:Cho bảng số liệu : Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn
1995- 2013 ( Đơn vị: tỉ đồng)


3

Năm

Tổng số


Nông lâm- ngư
nghiệp

Công nghiệp- xây
dưng

Dịch vụ

1995

228 892

62 219

65 820

100 853

2000

441 646

108 356

162 220

171 070

2005


914 001

176 402

348 519

389 080

2010

2 157 828

407 647

824 904

925 277

2013

3 584 262

658 779

1 373 000

1 552 483

a.Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực
kinh tế nước ta giai đoạn 1995 -2013

b.Nhận xét và giải thích về sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế
nước ta giai đoạn 1995 -2013
Bài 10: Cho bảng số liệu giá trị sản xuất nông nghiệp théo giá thực tế phân theo ngành hoạt động ( Đơn vị : tỉ đồng)
Năm

Tổng số

Trồng trọt

Chăn nuôi

Dịch vụ nông nghiệp

2001

130 176,6

101 403,1

25 501,4

3 273,1

2003

153 955,0

116 065,7

34 456,6


3 423,7

2005

183 342,4

134 754,5

45 225,6

3 362,3

2007

236 935,0

175 007,0

57 803,0

4 125,0

2010

528 738,9

390 767,9

129 679,0


8 292,0

a.Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động qua
các năm trên.
b.Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu giá trị nông nghiệp thời kì trên ?
Bài 11: Cho bảng số liệu: Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta (năm 1990 là 100%)
Đơn vị tính : nghìn tấn

Năm

Đường sắt

Đường bộ

Đường sông

Đường biển

1990

2.341

54.640

27.071

4.359

1998


4.978

123.911

38.034

11.793

2000

6.258

141.139

43.015

15.553

2003

8.385

172.799

55.259

27.449

2005


8.838

212.263

62.984

33.118

a.Tính tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của từng ngành vận tải nước ta trong giai đoạn
1990-2005.
b.Vẽ biểu đồ thế hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của từng ngành vận tải nước ta
trong giai đoạn 1990-2005.


4

Bài 12: Cho bảng số liệu : Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước thời kì 1995-2002
( Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

1995

2000

2002

Tây Nguyên

1,2


1,9

2,3

Cả nước

103,4

198,3

261,1

a. Tính tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên so với cả nước ?
b. Tính tốc độ tăng trưởng công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước giai đoạn 1995-2002. Vẽ biểu đồ thích
hợp thể hiện tốc độ phát triển công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước.
Bài 13: Cho bảng số liệu : Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi và theo giới tính ở Việt Nam ( đơn vị %)
Năm

1979

Nhóm tuổi

Nam

1989
Nữ

Nam

1999

Nữ

Nam

Nữ

0-14

21,8

20,7

20,1

18,9

17,4

16,1

15-59

23,8

26,6

25,6

28,2


28,4

30,0

60 trở lên

2,9

4,2

3,0

4,2

3,4

4,7

a. Nhận xét tỉ lệ hai nhóm dân số nam, nữ của nước ta thời kì 1979-1989
b. Tính tỉ số giới tính của dân số nước ta năm 1979, 1989,1999
c. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các năm 1979, 1989, 1999
*Hướng dẫn làm bài:
a.Hs dựa vào bảng số liệu để nhận xét
b. Tính tỉ số giới tính
A
- Áp dụng công thức: Tỉ số giới tính =
( A là số dân Nam, B là số dân nữ)
B
c. Vẽ 03 tháp dân số năm : 1979, 1989, 1999
Bài 14: Dựa vào bảng số liệu : Tống giá trị xuất nhập khẩu và cán cân xuất nhập khẩu Việt Nam

( đơn vị: Tỉ USD)

Năm

Tổng giá trị xuất nhập khẩu

Cán cân xuất nhập khẩu

2000

30,1

-1,1

2005

69,2

-4,4

a. Tính giá trị xuất ,nhập khẩu của nước ta qua hai năm 2000 và 2005
b. Nhận xét tình hình xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 2000 và 2005
* Hướng dẫn làm bài:
a. Áp dụng công thức: ( Hs làm nháp ở ngoài, còn kết quả phải được thể hiện bằng bảng)
Tổng giá trị xuất nhập khẩu = xuất khẩu + nhập khẩu
Cán cân xuất nhập khẩu = xuất khẩu - nhập khẩu


5


Gọi x là giá trị nhập khẩu
Gọi y là giá trị xuất khẩu
Bài 15: Dựa vào bảng số liệu : dân số sản lượng lương thực của đồng bằng sông Hồng
Các chỉ số
Dân số( nghìn người)
Sản lượng lương thực( triệu tấn)

1995

2000

2002

2005

16 137

17 040

17 460

18 028

5,34

6,87

7,00

6,52


a.Tính bình quân lương thực của đồng bằng sông Hồng qua các năm
b. Tính tốc độ tăng của các chỉ số : sản lượng lương thực, dân số, bình quân lương thực theo đầu người của
đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn 1995-2005 ( lấy năm 1995 làm gốc = 100 %)
* Hướng dẫn làm bài
A, Xử lí số liệu
+ Bình quân lương thực của đồng bằng sông Hồng :
Áp dụng công thức: Bình quân lương thực = sản lượng lương thực : tổng số dân số ( đơn vị kg/ người)
+ Tốc độ tăng của các chỉ số : sản lượng lương thực, dân số, bình quân lương thực theo đầu người của đồng
bằng sông Hồng trong giai đoạn 1995-2005 ( lấy năm 1995 làm gốc = 100 %)
B
Áp dụng công thức: Tốc độ tăng trưởng =
. 100 ( Đơn vị %)
A
Bài 16: Cho bảng số liệu: sản lượng thủy sản khai thác của Bắc Trung Bộ , duyên hải Nam Trung Bộ
( Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2010

2012

2013

2014

Bắc Trung Bộ

240,9


284,6

311,8

328,0

Duyên hải Nam Trung Bộ

670,3

764,1

800,7

845,8

Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng thủy sản khai thác của Bắc Trung Bộ so với Duyên Hải Nam
Trung Bộ giai đoạn 2010-2014 và nêu nhận xét
Bài 17: Dựa vào bảng số liệu sau: Diện tích , sản lượng cây cà phê ở Gia Lai giai đoạn 2000-2010
Năm

2000

2001

2005

2006

2010


Diện tích (ha)

81 036

81 038

75 910

75 910

77 182

Sản lượng ( tấn)

85 280

107 488

106 136

120 573

143 123

Cây trồng

a.Hãy tính năng suất cây cà phê qua các năm
b. Vẽ biểu đồ thể hiện rõ nhất năng suất cây cà phê qua các năm, nêu nhận xét và giải thích
c.Nêu thế mạnh của tỉnh Gia Lai trong việc phát triển cây cà phê

* Hướng dẫn làm bài:
a. Tính năng suất cây cà phê qua các năm
Áp dụng công thức: Năng suât = sản lượng : diện tích ( đơn vị tạ /ha)


6

b. Vẽ biểu đồ cột đơn
c. Thế mạnh
- Tự nhiên
+ đất : bazan
+ Khí hậu cao nguyên mát mẻ
-Xã hội:
+ Dân số đông, người dân có kinh nghiệm trong việc trồng cây cà phê
+Nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ phát triển cây cà phê
+ Thị trường tiêu thụ rộng lơn
+ Cơ sở chế biến cà phê
Bài 18: Cho bảng số liệu: diện tích đất nông nghiệp theo đàu người ở Đồng bằng sông Hồng năm 2002

Đất nông nghiệp ( nghìn ha)

Dân sô ( triệu người)

Cả nước

9406,8

79,7

Đồng bằng sông Hồng


855,2

17,5

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng và cả
nước ( ha/ người). Nhận xét
* Hướng dẫn làm bài
a.Tính bình quân đất nông nghiệp theo đầu người
Áp dụng công thức : Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người = diện tích đất nông nghiệp : tổng số dân
( đơn vị ha/người)
Bài 19: Tính thu nhập bình quân đầu người của cộng hòa Nam Phi theo số liệu sau:
Dân số: 43 600 000 người
GDP: 113 247 triệu USD
* Hướng dẫn làm bài: Thu nhập bình quân đầu người = Tổng GDP : tổng dân số ( đơn vị : USD/ người)
Bài 20: Dựa vào bảng số liệu dưới đây : tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kì 1979- 1999
(0/00)
Năm

1979

1999

Tỉ suất sinh

32,5

19,9

Tỉ suất tử


7,2

5,6

Tỉ suất


7

Tính tỉ lệ % gia tăng tự nhiên của dân số và nêu nhận xét
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình gia tăng tự nhiên của dân số ở nước ta thời kì 1979- 1999
*Hướng dẫn làm bài:
a.Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên (%)
Áp dụng công thức: tỉ lệ gia tăng tự nhiên = tỉ lệ sinh- tỉ lệ tử ( đổi ra %)



×