ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
,
N
T
T
Ắ ĐẶT
NG TR NG
T
ẶT TRỜ N
U
G
C C
NG N NG Ư NG
Ư
Chuyên ngành: Kỹ Thuật Điện
ã số: 60.52.02.02
TÓM TẮT LUẬN V N T ẠC SĨ KỸ THUẬT
Đà Nẵng - Năm 2018
Công trình được hoàn thành tại
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Ngư i hư ng
n ho họ : TS. ƯƠNG
Ph n i n : TS. TR N
Ph n i n : PGS.TS. V
TRUNG
NGỌC Đ
N
QUÂN
U
U
Luận văn được b o v trư c Hội đồng chấm Luận văn tốt
nghi p thạ sĩ ỹ thuật họp tại Trư ng Đại học Bách khoa Đà
Nẵng vào ngày 03 tháng 3 năm 2018
* Có thể tìm hiểu luận văn tại:
- Trung tâm Học li u, Đại họ Đà Nẵng tại Trư ng Đại học
Bách khoa
- Thư vi n Kho Đi n, Trư ng Đại học Bách khoa - ĐHĐN
1
MỞ ĐẦU
o
1. L
n
à
Ngày n y, hi
đ n sứ
h
vấn đ ô nhi m môi trư ng g y nh hư ng
on ngư i, nhi n i u h
thạ h th n,
u,
ngày
àng ạn i t, đòi h i húng t ph i th y đổi hư ng ph t triển và tìm
h h i th
tối đ nguồn năng ượng t i tạo mặt tr i, gi ,
.V i
những ưu điểm nổi ật như: vô tận, sạ h, rẻ; năng ượng t i tạo àng
đượ ứng ụng rộng rãi tr n h u h t
nhi n,
nư
tr n th gi i. Tuy
n ạnh những ưu điểm ể tr n, húng ũng
v hi u suất àm vi
ti t. Do đ ,
ũng như hịu nh hư ng
ộ i n đổi đi n tử ông suất
Ngoài r , à một ngư i àm ông t
nhi u hạn h
i đi u i n th i
n ph i đượ tí h hợp.
gi ng ạy trong ngành Kỹ thuật
đi n, Tôi muốn hứng minh h năng hoạt động thự t
huyển đổi đi n p một hi u
vụ ông t
đi u hiển so v i ý thuy t để phụ
gi ng ạy.
Để gi i quy t vấn đ này, tôi đã họn đ tài: Thi t K
ộ Gi m
ủ mạ h
p DC DC D ng Trong H Thống Năng ượng
p Đặt
ặt Tr i
Nối ư i”
Nội ung uận văn tập trung thi t
mạ h gi m p, mô ph ng tr n
t
hiển PI để đi u hiển đi n p đ u r
t qu này, thi t
tìm r
thông số ủ
Simu in . Thi t
ộ đi u
ủ mạ h gi m p DC DC. T
p đặt ộ gi m p DC DC thự t . Ph n nối
ư i à phương hư ng ph t triển ti p th o, s u này ủ uận văn.
2. M
-
ng
n
Tính toán lựa chọn các thông số phù hợp cho mạch gi m áp
DC/DC;
-
Thi t k bộ đi u khiển PI;
2
Phân tích k t qu thông qua vi c mô ph ng bằng ph n m m
-
Matlab/Simulink;
Thi t
3. Đố
p đặt ộ gi m p DC DC
ng à p
m
ng
đi u hiển thực t .
n
3.1. Đối tượng nghiên cứu
-
Thông số của mạch gi m áp DC/DC;
-
Bộ đi u khiển PI;
-
L p mạch thực t .
3.2. Phạm vi nghiên cứu
-
Nghi n ứu thi t
ộ đi u hiển PI ự tr n phương ph p
Ziegier- Nichols;
-
Thi t
4. P
ng p
p đặt ộ gi m p DC DC;
p ng
n
Đ tài Thi t K
Thống Năng ượng
p Đặt ộ Gi m p DC DC D ng Trong H
ặt Tr i Nối ư i” tập trung nghi n ứu và mô
ph ng mạ h gi m p và p ụng
iểu đi u hiển h
nh u để
đư r đi n p đ u r như mong muốn. Đ tài đượ x y ựng ự
tr n ứng ụng ho h thống đi n mặt tr i nối ư i. C
to n thi t
đượ
mạ h tính
iểm tr tính đúng đ n ằng phương ph p mô
ph ng tr n ông ụ to n họ
t
Simu in , s u đ thự hi n
p
đặt ộ gi m p DC DC.
5. Ý ng ĩa k oa
-
Ý nghĩ
c và th c ti n c a
ho học: Ứng dụng
tài
nghi n ứu v năng ượng
mặt tr i. Tính toán, thi t k , mô ph ng sự hoạt động của ủ
mạ h gi m p DC DC
đi u khiển. T đ
thể phát triển
đ tài th o hư ng k t nối ư i h thống chuyển đổi sau này.
-
Tính thực ti n: Kiểm hứng h năng hoạt động và sự ổn
định ủ h thống huyển đổi DC DC. Góp ph n phát triển
3
h thống năng ượng mặt tr i nối ư i, ứng dụng vào thực t
cuộc sống. Ngoài ra, chứng minh kh năng hoạt động thực t
của mạch phục vụ cho công tác gi ng dạy.
6. Bố c
tài
đ u
Chương : Tổng qu n h thống đi n mặt tr i và
đổi năng ượng
Chương : Tính to n thi t
Chương :
ộ gi m p DC DC
ô ph ng và p đặt ộ gi m p DC DC
K t uận và i n nghị
ộ huyển
4
C ƯƠNG 1: T NG QU N
C C
T
C U
1.1 T ng Q an V Năng
NĐ
ng
nh h nh t ng qu t v
1.1.1
i t
NG Đ
N
ẶT TRỜ VÀ
N NG Ư NG
ặ T ờ
ngu n n ng ượng m t tr i
m
Vi t N m đượ x m à một quố gi
năng ượng mặt tr i, đặ
i t
ti m năng rất
nv
v ng mi n trung và mi n n m
ủ đất nư , v i ư ng độ ứ xạ mặt tr i trung ình ho ng 5
kWh/m2. Trong hi đ
v ng phí
,ư
ư ng độ ứ xạ mặt tr i ại thấp hơn
tính ho ng 4 Wh m2 o đi u i n th i ti t v i
tr i nhi u m y và mư ph n vào m
N m, ứ xạ mặt tr i trung ình
đông và m
xu n. Ở Vi t
0-250 kcal/cm th o hư ng tăng
2
n v phí N m hi m ho ng .000 - 5.000 gi tr n năm, v i ư
tính ti m năng ý thuy t ho ng 4 ,9 tỷ TOE. Năng ượng mặt tr i
Vi t N m
sẵn qu nh năm, h ổn định và ph n ố rộng rãi tr n
v ng mi n h
ình tr n
nh u ủ đất nư . Đặ
i t, số ngày n ng trung
tỉnh ủ mi n trung và mi n n m à
ngày năm. Năng ượng mặt tr i đượ
h i th
ho ng
00
sử ụng hủ y u ho
mụ đí h như: s n xuất đi n và ung ấp nhi t.
Tuy vậy, trong thự t
nư
m i hỉ
ông trình ph t triển nguồn đi n này
t v n đ ng òn hi m tốn, vi
p đặt thử nghi m
h i th
một số nơi hư
s u, v ng x , h i đ o v i ông suất nh .
ặ
v n òn hạn h ,
ư i đi n như v ng
nhà đ u tư đã
t đ u đẩy mạnh nghi n ứu x y ựng ự n đi n mặt tr i tại Vi t
N m, nhưng th o tìm hiểu, h u h t
ự n v n òn nằm tr n giấy.
n ạnh đ , trình tự, thủ tụ xin ấp phép x y ựng, ổ sung ự n
5
đi n mặt tr i vào quy hoạ h đi n ự
ủ Quố gi và t ng đị
phương òn rư m rà. Và đ y hính à những rào
qu n qu n ý,
i t
ơ
ấp hính quy n ph i vào uộ th o gỡ trong th i
gi n t i, để đi n mặt tr i
1.1.2 h
n đòi h i
thể ph t triển đạt mụ ti u đ r .
n ng ph t tri n v
ngu n n ng ượng m t tr i
m
C
ứng ụng N
T phổ i n hi n n y
o gồm
ĩnh vự
hủ y u sau:
-
Nhi t mặt tr i: sử ụng
ằng
thi t ị đun nư
ạng tấm thu N
hưng ất nư
hông hí
ng N
ng N
n ng,
T, thi t ị sấy N
p đun
T, thi t ị
T, thi t ị àm ạnh và đi u hò
Th y
ng N
T hạy
động ơ
nhi t động ơ Stir ing .
-
Đi n mặt tr i: ơ s
à sử ụng
mô khác nhau, quy mô nh
pin mặt tr i
quy
hông nối lư i thư ng là các
tấm pin mặt tr i tạo ra đi n t năng lượng mặt tr i và sử
dụng trực ti p (như dùng trong chi u sáng, cấp đi n sinh
hoạt hoặc cho các thi t bị văn phòng, các máy đo tự động,
vi n thông,
; quy mô nh có nối lư i thư ng là các dàn
pin mặt tr i được l p đặt trên các mái nhà của hộ gia đình
hay công s và quy mô l n nối lư i.
1.2
n Năng
ng
ặ T ờ
Nhìn hung, h thống đi n mặt tr i
thể hi àm h i oại:
hộ tiêu thụ đơn ẻ;
-
H thống PV làm vi c
-
H thống PV làm vi c v i ư i.
6
H thống àm vi
ủ PV
o gồm: h thống pin mặt tr i, ộ
huyển đổi năng ượng một hi u DC DC, ộ
đại
PPT , ộ đi u hiển PW
t điểm ông suất ự
và t i DC đượ mô t như hình .4.
Bộ chuyển
đổi DC/DC
B t điểm
công suất
cự đại
MPPT
T i DC
PWM
Hình 1.1: Sơ đồ hối h thống đi n mặt tr i ho t i DC
1.2.1 i i thi u
Pin mặt tr i pin qu ng đi n à một thi t ị huyển đổi trự ti p
năng ượng ủ
nh s ng mặt tr i thành đi n năng nh hi u ứng
qu ng đi n hi u ứng qu ng đi n à
tấm
h
năng ph t r
tron
hi đượ
V
n hất pin qu ng đi n à một đi-ốt
n
đi n tử
nh s ng hi u vào ủ vật hất .
n oại p và n đặt s t nh u. Tr n
n
n
mặt ủ pin
o gồm h i
một
hống ph n xạ, một ph n nh s ng sẽ ị hấp thụ hi truy n qu
và một ph n nh s ng sẽ đ n đượ
đi n tử tí h đi n m và ỗ trống nằm
pn
p huyển ti p, nơi
mặt gi i hạn. Khi
p
ặp
t nối
v i h i đi n ự t sẽ đo đượ một hi u đi n th .
Tấm pin năng ượng đượ tạo thành t nhi u pin mặt tr i
gồm 6 đ n 7 pin mặt tr i m
nối ti p v i nh u.
ỗi tấm pin mặt tr i thư ng
mứ
ông suất h
125Wp, 150Wp.
thể
đi n p à
VDC đ p ứng
nh u như: 0Wp, 40Wp, 50Wp, 75Wp, 00Wp,
7
h nh h
1.2.2
ểm công suất c
1.3 Thuật toán bắ
1.3.1 i i thi u c c thu t to n
a)
i MPPT
PP
chung
PPT
ximum Pow r Point Tr
r à phương ph p ò tìm
điểm làm vi c có công suất tối ưu ủa h thống nguồn đi n pin mặt
tr i qua vi
đi u khiển chu kỳ đ ng m
ho đi n tử dùng trong bộ
DC/DC.
b) T ậ oán xác địn đ ểm làm v c có công s ấ l n n ấ
MPPT
Thuật to n
PPT được coi là một ph n không thể thi u trong
h PV, được áp dụng v i mong muốn nâng cao hi u qu sử dụng của
dãy pin mặt tr i. N đượ đặt trong bộ đi u khiển bộ bi n đổi
DC/DC. Các thuật to n
PPT đi u khiển của bộ bi n đổi DC/DC sử
dụng nhi u tham số, thư ng là các tham số như òng PV, đi n áp
PV, òng r , đi n áp ra của bộ DC/DC.
Trong khuôn khổ củ
uận văn này hỉ sử ụng thuật to n
PPT v i phương ph p P O.
1.3.2 hu t to n P
Đ y à một phương ph p đơn gi n và được sử dụng thông dụng
nhất nh sự đơn gi n trong thuật toán và vi c thực hi n d dàng.
Thuật toán này xem xét sự tăng, gi m đi n áp theo chu kỳ để tìm
đượ điểm làm vi c có công suất l n nhất.
-
N u điểm hoạt động ủ h thống đ ng i huyển th o hư ng
1 (ΔP<0 và ΔV<0) thì
n tăng đi n p hoạt động
huyển điểmhoạt động t i điểm
PP.
n để i
8
-
N u điểm hoạt động ủ h thống đ ng i huyển th o hư ng
ΔP>0 và ΔV>0 thì
n tăng đi n p hoạt động
huyển điểm hoạt động t i điểm
-
PP.
N u điểm hoạt động ủ h thống đ ng i huyển th o hư ng
ΔP>0 và ΔV<0 thì
n gi m đi n p hoạt động để i
huyển điểm hoạt động t i điểm
-
n để i
PP.
N u điểm hoạt động ủ h thống đ ng
hư ng 4 ΔP<0 và ΔV>0 thì
i huyển th o
n gi m đi n p hoạt động để
i huyển điểm hoạt động t i điểm
PP.
Hình 1.2: Đư ng đặ tính P-V và thuật to n P O
năng l
1.4 Các bộ chuyển
ng
n năng l
ng mặ
ng
ờ
1.4.1 Bộ chuy n đ i DC/DC
ộ gi m p
u
ộ tăng p
oost ;
;
ờng
s
ng
o
9
Vi
ộ đ o ấu đi n p
họn ự
v i đi n p r
u
– Boost).
oại huyển đổi t y thuộ và y u
u ủ t i đối
ủ h PV.
1.4.2 Bộ chuy n đ i DC/AC
ộ huyển đổi DC AC à
thi t ị đi n tử hoặ
mạ h
h năng i n một đi n p một hi u thành một đi n p xo y hi u
gi trị t n số th y đổi đượ t y thuộ vào uật đ ng m
n
v n
n.
ộ huyển đổi
ng trong h PV
những đặ điểm s u:
-
Đi n p đ u ra hình sin;
-
Đi n áp và t n số nằm trong gi i hạn cho phép;
-
m s t được sự th y đổi củ đi n áp tham chi u và đi n áp
đ u vào;
- Hi u qu làm vi được nâng cao.
l ận:
Trong khuôn khổ củ uận văn này hỉ ứng ụng
i n qu n đ n ộ gi m p DC DC, sử ụng thuật to n
phương ph p P O.
ý thuy t
PPT v i
10
C ƯƠNG 2: T N
T
NT
T
2.1 Giới thiệu chung v bộ chuyển
G
i DC/DC
ộ huyển đổi DC DC sử ụng rộng rãi trong
một hi u như
thi t ị đi n tử h y
nhi m vụ i n đổi
C C
h thống đi n
động ơ một hi u. Chúng
nguồn đi n một hi u
đi n p hông
thông ụng thành nguồn đi n một hi u ổn định thông ụng ho
t i một hi u.
Vin
Hình 2.1: Sơ đồ hối tổng qu t v
V0
ộ huyển đổi DC DC
2.1.1 Phân loại các bộ chuy n đ i
Dự tr n hứ năng ủ t ng mạ h
đã n i
tr n:
-
Mạch gi m p;
-
Mạch tăng p;
-
Mạch đ o ấu đi n p.
thể ph n thành
oại như
11
2.1.2 Cấu trúc chi tiết và nguyên lý hoạt động
a)
ạc g m áp
Is
S
+
VL
_
I
I0
IC
+
_
D
+
C
V0
_
R
Hình 2.2: Sơ đồ nguy n ý ủ mạ h gi m p
ạ h gi m p àm vi
và h
u n phi n
trạng th i: h
S đ ng
S m . H i trạng th i th y đổi i n tụ th o hu ỳ TS:
(2.1)
Trong đ :
-
Ton: Th i gi n h
S đ ng
-
Toff: th i gi n h
Sm
(2.2)
Trong đ :
-
Vo V : đi n p đ u r
-
Vin V : đi n p đ u vào
: h số àm vi
-
I0 A : òng đi n đ u r
-
(A): dao động ủ
m
b)
ạc
ăng áp
c) Mạch đ o ấ đ n áp
ủ
h
S
òng đi n qu
uộn
12
2.2 M
u khiển cho bộ chuyển
i DC/DC
2.2.1 Gi i thi u các phương ph p đi u khi n
ển
a)
o p ương p áp đ
c n đ
ng x ng
PWM
ển
b)
2.2.2 Phương ph p
o p ương p áp x ng m ung P
–
n
c h u c n thiết
a) Tạo đ n áp ăng cư
so sán
b)
2.2.3 Phương pháp đi u khi n PID
a)
ộ đi u hiển PID - Proportional Integral Derivative à một ơ
ch ph n hồi vòng đi u khiển tổng qu t đượ sử ụng rộng rãi trong
các h thống đi u khiển ông nghi p – ộ đi u hiển PID à ộ đi u
hiển đượ sử ụng nhi u nhất trong
ộ đi u hiển ph n hồi.
Gi i thuật tính to n ộ đi u hiển PID
i t, o đ đôi hi n
o gồm thông số ri ng
òn đượ gọi à đi u hiển
h u: các giá
trị tỉ l , tích phân và đạo hàm, vi t t t à P, I, và D.
ằng
h đi u hỉnh
hiển PID, ộ đi u hiển
u đặ
i t.
hằng số trong gi i thuật ủ
thể
ng trong những thi t
ộ đi u
y u
13
b) ác
c n c
c) ác p ương p áp n n c
Trong phạm vi nghi n ứu ủ uận văn, phương ph p Zi gi r –
Nichols và đi u hỉnh thủ ông đượ
họn ự để thi t
ộ đi u
hiển.
2.3 T
k
ộ g ảm p C C
2.3.1 Cấu trúc, nguyên lý hoạt động
Hình 2.3: Sơ đồ nguyên lý mạch gi m p
h nh to n h c ộ gi m áp Buck theo phương ph p trung
2.3.2
nh h ng gi n trạng th i
{
(2.3)
Do h số đi u h
điểm àm vi
x
ập 0
D < , th o
(2.24 t thấy m ng đặ điểm gi m p r r t.
2.3.3 Tính toán các ph n tử của bộ gi m áp
a) T n
oán
ông số p n ử
Th o nguy n ý hoạt động đã đ
đi u i n họn uộn
ập
m th o ông thứ s u:
mụ
. . ,t
đượ
14
(
)
(2.4)
Trong đ :
-
Vo V à đi n p đ u ra.
-
Vin V à đi n p đ u vào.
-
fs (Hz) là t n số đ ng
A à độ
-
c m. Độ
t củ
h
đi n tử.
o động òng đi n đi qu
uộn
o động òng đi n này được tính
theo công thứ
.5 , tuy nhi n độ l n của
cuộn c m hư đượ x
này đượ ư
định nên thông số
ượng bằng 20 40% độ l n
dòng đi n đ u ra Io (Io được tính v i t i à đi n
tr thu n).
(
)
(2.5)
Tụ đi n đượ thi t ập th o độ
hạy qu
uộn
m trong trạng th i h
o động đi n p và òng đi n
Sm :
(2.6)
Xét trong kho ng th i gian nh (1 chu kỳ) và xét th i gian nh
nhất
, ông thứ
2.27 đượ tính ại như s u:
hay
(2.7)
Trong đ :
-
C F à đi n dung của tụ đi n.
A à độ
o động òng đi n đi qu
c m, được tính theo công thức (2.26).
uộn
15
-
fs(Hz) là t n số đ ng
V à độ
-
Dòng đi n huyển mạ h
(
t củ
h
đi n tử S.
o động đi n p đ u ra.
n nhất đượ tính:
(2.8)
)
Trong đ :
-
ISW à òng đi n chuyển mạch l n nhất, dựa
vào đ y t
thể chọn lựa thông số của các
van bán d n. Thông thư ng, các van bán b n
ph i
òng đi n làm vi c l n nhất
o hơn
giá trị ISW.
-
Iout(max) A à độ òng đi n ra cự đại.
Trong khuôn khổ luận văn này, bộ chuyển đổi kiểu u
được
thi t k có thông số như s u: đi n áp nguồn Vin=60V, đi n áp ra
Vo=20V cho dòng t i l n nhất I0=1A, t n số chuyển mạch fs=12kHz.
Chọn độ
o động đi n p đ u ra là
=0.1%. T đ , t tính được
các thông số sau:
Độ
o động òng đi n của cuộn c m:
( )
Độ
o đi n p đ u ra:
( )
Đi n dung của tụ đi n:
(
Chọn
)
.
Đi n c m của cuộn dây:
(
)
(
)
(
)
16
Chọn L = 4 mH.
b) Phân tích sự n
ưởng c a các ph n tử đến hoạ đ ng
c a mạch
Dự vào số i u tính to n
tr n, t
để iểm tr đ p ứng đi n p đ u r
Hình 2.4: Đi n p r
ủ
gi đã ti n hành mô ph ng
ủ mạ h
ộ gi m p
hư
đi u hiển PI
l ận:
Vi ự họn
ph n tử inh i n
nh hư ng rất n đ n sự
vọt ố đi n p, độ o động ủ đi n p, độ o động òng đi n và
th i gi n x ập ủ mạ h. Vi th y đổi gi trị và C tạo n n
t n số f0 t n số ộng hư ng h nh u, gi trị f0 àng n àm ho
mạ h nh nh ti n đ n gi trị x ập nhưng đồng th i ũng àm ho độ
vọt ố tăng o. Do đ , n ph i i t đượ
y u u ủ t i để tính
to n và họn ự
thông số ph hợp ự tr n
t sh t ủ nhà
s n xuất, th m
nghi n ứu v ộ đi u hiển tí h hợp ũng như
phương ph p đi u hiển đối v i mạ h để đ p ứng đượ
y u u
v đi n p: giữ đi n p đ u r uôn ổn định hi đi n p đ u vào ị
i n động h y đi u hỉnh đi n p đ u r ph hợp v i t i. Trong thự
t , ngoài
vấn đ tr n, hi mạ h hoạt động, t động ủ tín hi u
nhi u ũng ph n nào nh hư ng đ n t qu đ u r ủ mạ h. Do đ ,
t gi đã nghi n ứu, ặp ại mô ph ng nhi u n để đư đượ những
thông uối ng phụ vụ ho vi
p mạ h thự t .
17
C ƯƠNG 3:
NG VÀ Ắ ĐẶT
3.1 L a ch n thông số m p
Dự vào
v i thông số
C C
ng
ông thứ tính to n
nhi u n mô ph ng,
G
ph n . .
tụ đi n và uộn
=5mH, C=5 0µF
m đượ
và thông qu
ự
họn và thi t
t hợp v i t n số ăm xung
fs=12kHz.
Hình 3.1:
3.2 Mô ph ng bộ
ạ h mô ph ng
u khiển PI:
ộ đi u hiển PID đượ thi t
ự tr n phương ph p Ziegier-
Ni ho s v i h i h u đi u hiển PI. C
h số đượ
họn
n ượt
Kp=10 và Ki=0, . ộ đi u hiển PI đượ mô ph ng như hình .
Hình 3.2:
ô ph ng PI
18
ột tín hi u ỗi
t đượ ấy t hi u giữ đi n p th m hi u và
đi n p ph n hồi. Thông qu
ý s o ho tín hi u ỗi
đ ur
ộ PI tín hi u ỗi đượ
hu h đại và xử
t ti n v gi trị 0. Đi u này
nghĩ đi n p
gi trị ti n v mứ đi n p th m hi u thông qu vi
th y
đổi tín hi u đi u hiển D h số ăm xung . Khi h số D th y đổi éo
th o độ rộng xung PW
í hm v n
n
n
ũng sẽ th y đổi.
Thông qu mô ph ng, h số D và xung í h m v n th y đổi như
trong hình 3.4 và 3.5
3.3 Mô ph ng k t quả và phân tích:
ạ h gi m p và ộ đi u hiển PI àm vi
v i đi n p nguồn
ấp hính à đi n p t pin mặt tr i đượ mô ph ng ằng ph n m m
t
Simu in . Ở mạ h mô ph ng tr n, đi n p đ u r th m hi u
Vref đượ
họn
mứ
0V v i đi n p đ u vào th y đổi t
Hình 3.3: C
đi n p trong mạ h mô ph ng
3.4 ắp m ch giảm p C C
ạ h thự t đượ
080V.
ct
p đặt ự tr n mô hình h
mạ h gi m p như ph n tr n.
và mô ph ng
19
3.4.1 Cấu tạo mạch động lực thực tế
Hình 3.4: Pin năng ượng mặt tr i sử ụng tạo nguồn đ u vào.
Hình 3.5:
C
ph n tử đượ
họn ự và
hợp mô ph ng th o thứ tự t
tử
o gồm 5 uộn
ạ h động ự mạ h gi m p
p đặt giống v i trong trư ng
n tr n xuống trong hình .9,
m v i gi trị tương đương 5mH, c
gi trị 5 0µH và uối
ng à v n
n
ph n
tụ đi n v i
n IG T v i t n nhi t tr nh
trư ng hợp ph t n ng. Ngoài r đi n tr shunt đượ sử ụng để ấy
đo tín hi u và s u đ ph n hồi tín hi u v mạ h đi u hiển để đ m
20
b o
đ p ứng đ u r đúng như y u
nằm ngoài
ng
ăm xung đượ
Đèn
n ph i
u. C
đi n tr g n
đ ur
ng như một t i DC. Tín hi u đi u hiển
ung ấp t mạ h đi u hiển thông qu
p
ph t s ng trong hình sử ụng để ph t tín hi u
t nối.
o đ ng ăm
xung và mạ h đ ng hoạt động ổn định.
3.4.2 Mạch đi u khi n
Đối v i PI,
h số hu h đại ph i đượ tính to n họn ự
và th y đổi trự ti p tr n
ph n tử như i n tr h y tụ đi n. Đi u
này ph n nào àm gi m sự hính x
thử ông ũng như
ộ phận
ủ mạ h thự t
ị nhi u tín hi u o t
ngoài. Ngày n y, v i sự ph t triển ủ vi xử ý, vi
phương ph p đi u hiển tr n n
tăng
n hỉnh
nh n
n
tí h hợp
àng hơn và độ hính x
đượ
o. Trong phạm vi nghi n ứu uận văn, phương ph p đi u
hiển PI và PW
Co
o
đượ tí h hợp vào vi xử ý thông qu
để thự hi n vi
mã
nh
đi u hiển mạ h động ự mạ h gi m p
như hình . 0.
Hình 3.6:
ạ h đi u hiển
21
ạ h đi u hiển đượ thi t
NANO
hính giữ phí
ự tr n vi xử í ARDUINO
ư i màn hình hiển thị . Vi xử ý đượ
h tạo ông nghi p, nh gọn ũng như tính hợp sẵn
ụng và hống nhi u, đi u này ph n nào đ m
hoạt động và sự hính x
tr shunt đã n i
ủ mạ h. C
mạ h động ự
r , mạ h đượ thi t
hiển đượ
o đượ
h năng
tín hi u ph n hồi v t đi n
đượ
hu h đại nh vào IC
58 s u đ đư vào r uino để xử ý. Ngoài r
đượ th m vào v i mụ đí h
IC huy n
đi n tr và tụ
o v . Để iểm so t đượ đ p ứng đ u
t nối v i màn hình hiển thị.
t nối v i mạ h động ự thông qu
ạ h đi u
p tín hi u để ấp
tín hi u đi u hiển, ấy tín hi u ph n hồi xử ý.
3.5 K t quả o
ct
T mạ h thự t đượ
tr và th o
i ự tr n
p đặt. Qu trình hoạt động đượ
iểm
ph n hồi đi n p đ u vào và đi n p đ u
r . Qu trình này đượ đo trự ti p và xuất r t vi xử ý v i độ hính
xác cao.
Hình 3.7: Đi n p đ u vào thự t
ủ mạ h gi m p
22
T hình .
thể thấy đi n p đ u vào đượ th y đổi
th ng ng u nhi n để đ m
ứ đ u ti n
o g n giống v i
0V giống như trư ng hợp nh s ng y u;
à 60V ph n nh trư ng hợp
m y,
.;
ứ
ị h
huy t
ứ thứ
o nh hư ng ủ
n nhất v i gi trị 80V v i mứ độ ứ xạ và nhi t độ
o ú n ng g t;
ứng đ u vào
trư ng hợp thự t :
ứ
uối
ng ị h phủ v i mứ độ
mứ 45V. D
đi n p nào, đ u vào uôn
động trong ho ng ±0,5V , đi u này àm ho
tí h hợp đi u hiển uôn
n hơn, đ p
sự nhi u
mạ h huyển đổi
n thi t.
Hình 3.8: Đ p ứng đi n p đ u r mạ h gi m p
C thể thấy rằng, v i phương ph p đi u hiển PI đượ tí h hợp.
C
ho
đ p ứng đ u r thu đượ
đ u vào
uôn đượ đ m
ho thấy đượ
h năng ổn định rất tốt
sự th y đổi đột ngột h y nhi u động. Sự ổn định
o ho
thự t thu đượ s u hi
phụ t i
t nối hoạt động. Đ y à
p r p mạ h ự vào
t qu
đi u i n th m
hi u, tính to n t qu trình mô ph ng.
l ận:
Nhìn hung đ p ứng đi n p đ u r đ u đạt đượ sự ổn định như
mong muốn, nhưng v n
th i gi n
đ p ứng ộ đi u hiển PI
23
t động hư ịp th i. Tương ứng v i đi n đ u vào 0V, đi n p
đ u r ho đ p ứng rất tốt, gi trị uôn giữ
0V v i mứ độ gi o
động rất thấp. Tuy nhi n, hi đi n p đ u vào tăng vọt t 0V n
60V, ộ đi u hiển PI hông ịp t động ịp th i n n đi n p đ u r
tăng n ho ng V. Trong trư ng hợp này, hỉ n 0. s, ộ đi u
hiển PI đã t động đi u hiển h số ăm xung gi m xuống, ập tứ
đ p ứng đ u r qu y tr ại 0V. Khi đi n p vào tăng n 80V, đi n
p đ u r hông
i n động n nào, đi n p đ u r v n o động
nh qu nh mứ th m hi u. Khi gi m đột ngột đi n p t 80V xuống
òn 40V, đi u x y r tương tự như hi tăng 0V n 60V, đi n p
đ u r sẽ nh hư ng o ộ đi u hiển hông ịp th i t động. Đ p
ứng đi n p đ u r ú này gi m xuống một hút ho ng 9V và
s u đ phụ hồi ại ằng mứ th m hi u 0V hỉ trong 0.1s.