TIME
Thời gian
Nội dung
1
• Các buổi trong ngày
2
• Các ngày trong tuần
3
• Các tháng trong năm
4
• Cách nói giờ
1. Các buổi trong ngày (1)
morning (buổi sáng)
noon (12 giờ trưa)
in the morning
at noon
1. Các buổi trong ngày (2)
afternoon (buổi chiều)
evening (buổi tối)
in the afternoon
in the evening
1. Các buổi trong ngày (3)
midnight (nửa đêm)
at midnight
2. Các ngày trong tuần
ON
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
Chủ nhật
3. Các tháng trong năm
January
February
March
April
Tháng Một
Tháng Hai
Tháng Ba
Tháng Tư
May
June
July
August
Tháng Năm
Tháng Sáu
Tháng Bảy
Tháng Tám
September
October
November
December
Tháng Chín
Tháng Mười
Tháng Mười Một
Tháng Mười Hai
4. Cách nói giờ (1)
4.1. Cách nói giờ chẵn
seven o’clock
ten o’clock
4. Cách nói giờ (2)
4.2. Cách nói giờ hơn
five past eight
or
eight five
twenty past ten
or
ten twenty
4. Cách nói giờ (2)
4.2. Cách nói giờ hơn
(a) quarter past eight
or
eight fifteen
half past eight
or
eight thirty
4. Cách nói giờ (3)
4.3. Cách nói giờ kém
twenty-five to ten
or
nine thirty-five
ten to four
or
three fifty
4. Cách nói giờ (3)
4.3. Cách nói giờ kém
(a) quarter to ten
or
nine forty-five
(a) quarter to four
or
three forty-five
4. Cách nói giờ (4)
4.4. Câu hỏi giờ
Hỏi:
What time is it?
What’s the time?
Could you tell me the time, please?
Do you happen to have the time?
Do you know what time it is?
Trả lời:
(It’s) + giờ
Tổng kết
1
2
3
4
• 5 buổi trong ngày: sáng, trưa, chiều, tối, nửa đêm
• 7 ngày trong tuần
• 12 tháng trong năm
• Cách nói giờ: chẵn, lẻ (hơn, kém)