Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bài tập các quá trình trên mỏ lộ thiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.33 KB, 3 trang )

Bài 1: Chứng minh công thức xác định năng suất máy xới
+Khi xới các luồng xới song song:
Ta có: thể tích khi xới các luồng song song là V=L.C.hq ,m3
Mà Q= ,m3/h và T=+τ /3600
hay Q ,chia cả tử và mẫu cho L ta được kết quả:
Q ,m3/h
+Khi xới các luồng song song và thẳng góc:
Thể tích khi xới các luồng song song và thẳng góc là V=+

Bài 2: Tính năng suất của máy xới
Chiều dài luồng xới song song, L = 250 m
Xới đất đá khó xới vừa, nứt nẻ mạnh
Khoảng cách giữa hai luồng xới, C = 1 m
Chiều rộng răng xới, b = 8 cm
Hệ số sử dụng thời gian, K = 0,85
Thời gian 1 lần quay của máy xới, τ = 40 s

+Chiều sâu xới có hiệu quả của đất đá theo luồng xới song song:
hq = [K1 hn - ( C – b ) tgα],
trong đó:
K2 = 0,8 ; K1 = 1; hn = 0,8 m, V = 0,8 m/s, α = 500


hq = [ 1.0,8 - ( 1 – 0,08 ).tg 500 ] = 0,31 m

+Năng suất máy xới:
Q = = = 672 m3 /h
Bài 3: : Tính năng suất của máy xới
Chiều dài luồng xới vuông góc L’=150m
Chiều dài luồng xới song song L = 250 m



Xới đất đá khó xới vừa, nứt nẻ mạnh
Khoảng cách giữa hai luồng xới, C = 1 m
Chiều rộng răng xới, b = 8 cm
Hệ số sử dụng thời gian, K = 0,85
Thời gian 1 lần quay của máy xới, τ = 40 s

Ta có: ,m3/h
K=0,7

;

L=250m ;

V=0,8
L’=150m

; τ = 40 s
; C=1m

C’=1,2.C=1,2m ;hq=0,8
Thay số:878 m3/h

Bài 4: Xác định năng suất máy gạt đất với đống đá nổ mìn cỡ đá nhỏ,biết:
Công suất máy ủi 300 cv
Chiều rộng của bàn gạt, Lg = 4540 mm
Khoảng cách gạt đá, Lc = 30 m
Góc lên dốc 10% = 90 ; Kr = 1,6
Gốc dốc đống đá trước bàn gạt, β = 400


+ Khối lượng đất đá thực tế trước bàn ủi, m3 :
V = (m.Lg)2 .Lgd.tanβ ,m3
Trong đó : m = = = 0,44 – tỷ số giữa phần bàn gạt áp vào đống đá và toàn bộ chiều
rộng của bàn gạt.
V = (0,44.4,54)2 .10. tan400 = 16,74 ( m3 )
+ Thời gian chu kỳ làm việc của xe ủi đất :
Tc = + + + tm , s
Trong đó:


Khoảng cách góp đá của xe ủi, Lgd = 10m
Khoảng cách vận chuyển đá, Lc = 30m
Lk = Lgd + Lc = 10 + 30 = 40m
Vận tốc trung bình của xe ủi khi góp đá Vg = 0.35 m/s
Vận tốc trung bình của xe vận chuyển đá Vc = 0,6 m/s
Vận tốc trung bình của xe chạy không ngược lại Vk = 0,9 m/s
Thời gian dùng vào các thao tác phụ trợ, tm= 10s
 Tc = + + + 10 = 133 s
+ Năng suất của máy ủi:

Qtt= = = 312 m3 /h



×